Chọn lĩnh vực để xem văn bản liên quan
|
Đất đai
Tài nguyên
Môi trường
Nông nghiệp, nông thôn
Tôn giáo, tín ngưỡng
Trật tự an toàn xã hội
An ninh quốc gia
Quốc phòng
Ngoại giao, điều ước quốc tế
Tài chính
Bảo hiểm
Công nghiệp
Y tế - dược
Thuế, phí, lệ phí
Ngân hàng, tiền tệ
Kế toán, kiểm toán
Doanh nghiệp, hợp tác xã
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
Lao động
Chính sách xã hội
Giáo dục, đào tạo
Giao thông, vận tải
Xây dựng nhà ở, đô thị
Khoa học, công nghệ
Bưu chính, viễn thông
Thông tin báo chí, xuất bản
Văn hóa , thể thao, du lịch
Bổ trợ tư pháp
Hành chính tư pháp
Hình sự
Khiếu nại, tố cáo
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
Văn thư, lưu trữ
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
Cán bộ, công chức, viên chức
Tổ chức bộ máy nhà nước
Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
Tổ chức chính trị - xã hội
|
Đất đai
1. |
(26/02/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND về Quy định Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên |
2. |
(26/02/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
4. |
(24/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Quy định trường hợp không có tính khả thi để khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi vi phạm hủy hoại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
5. |
(24/02/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
6. |
(21/02/2025) Thông báo 55/TB-VPCP năm 2025 về kết luận của Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà tại cuộc họp về Nghị định hướng dẫn chi tiết Nghị quyết 171/2024/QH15 của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất do Văn phòng Chính phủ ban hành |
7. |
(21/02/2025) Công văn 768/TCT-CS năm 2025 về chính sách tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng do Tổng cục Thuế ban hành |
8. |
(21/02/2025) Công văn 761/TCT-CS năm 2025 về Chính sách tiền sử dụng đất, tiền thuê đất do Tổng cục Thuế ban hành |
9. |
(20/02/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
10. |
(18/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
11. |
(18/02/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
12. |
(18/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
13. |
(17/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
14. |
(17/02/2025) Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
15. |
(14/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16. |
(12/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư hoặc khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trong trường hợp chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
17. |
(11/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định một số yếu tố ước tính tổng doanh thu phát triển, tổng chi phí phát triển của thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
18. |
(11/02/2025) Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài chính đất đai trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông |
19. |
(10/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20. |
(05/02/2025) Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
21. |
(05/02/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
22. |
(24/01/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND quy định trường hợp không có tính khả thi để khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi hủy hoại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23. |
(24/01/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND quy định khu vực được thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật cho tổ chức, cá nhân tự xây dựng nhà ở địa bàn thành phố Hải Phòng |
24. |
(24/01/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
25. |
(24/01/2025) Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
26. |
(23/01/2025) Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án Phân tích chất lượng hóa, lý tính các vùng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất, chất lượng cao và xây dựng bản đồ đất chuyên trồng lúa nước tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 |
27. |
(23/01/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
28. |
(22/01/2025) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
29. |
(22/01/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND |
30. |
(22/01/2025) Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
31. |
(09/01/2025) Quyết định 02/2025/QĐ-UBND quy định rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
32. |
(31/12/2024) Quyết định 87/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
33. |
(31/12/2024) Quyết định 59/2024/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập đối với diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
34. |
(31/12/2024) Quyết định 56/2024/QĐ-UBND về Mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
35. |
(31/12/2024) Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
36. |
(31/12/2024) Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
37. |
(31/12/2024) Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
38. |
(31/12/2024) Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
39. |
(31/12/2024) Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
40. |
(31/12/2024) Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
41. |
(31/12/2024) Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
42. |
(31/12/2024) Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
43. |
(31/12/2024) Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
44. |
(31/12/2024) Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
45. |
(31/12/2024) Văn bản hợp nhất 29/VBHN-BTNMT năm 2024 hợp nhất Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
46. |
(24/12/2024) Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2024 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thưởng đối với người có đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải đất ở bàn giao mặt bằng trước thời hạn khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
47. |
(23/12/2024) Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 20 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
48. |
(11/12/2024) Nghị quyết 374/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
49. |
(11/12/2024) Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 để phục vụ mục đích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
50. |
(11/12/2024) Nghị quyết 94/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 để phục vụ mục đích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
51. |
(10/12/2024) Nghị quyết 351/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành |
52. |
(10/12/2024) Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh Danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
53. |
(10/12/2024) Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
54. |
(10/12/2024) Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
55. |
(10/12/2024) Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến mức tỷ lệ (%) để xác định đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ (%) để tính tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
56. |
(10/12/2024) Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2024 thông qua việc hủy bỏ danh mục dự án, hộ gia đình, cá nhân cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua mà sau 02 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất |
57. |
(06/12/2024) Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
58. |
(06/12/2024) Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
59. |
(06/12/2024) Nghị quyết 80/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất theo Khoản 2 Điều 14 và Khoản 1 Điều 122 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
Tài nguyên
|
Môi trường
1. |
(26/02/2025) Kế hoạch 696/KH-UBND năm 2025 phát triển công nghiệp sinh học trong lĩnh vực bảo vệ môi trường đến năm 2030 do tỉnh Bình Thuận ban hành |
2. |
(24/02/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang |
3. |
(17/02/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về Quy định chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
4. |
(12/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
5. |
(12/02/2025) Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí tỉnh Sơn La |
6. |
(12/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư hoặc khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trong trường hợp chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
7. |
(12/02/2025) Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
8. |
(10/02/2025) Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa |
9. |
(10/02/2025) Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
10. |
(07/02/2025) Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
11. |
(07/02/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh |
12. |
(07/02/2025) Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
13. |
(04/02/2025) Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định |
14. |
(10/01/2025) Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Tổng hợp) |
15. |
(31/12/2024) Văn bản hợp nhất 23/VBHN-BTNMT năm 2024 hợp nhất Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
16. |
(27/12/2024) Nghị quyết 42/2024/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
17. |
(26/12/2024) Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó với sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
18. |
(24/12/2024) Kế hoạch 271/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1422/QĐ-TTg về Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (cập nhật) do tỉnh Lạng Sơn ban hành |
19. |
(16/12/2024) Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
20. |
(11/12/2024) Nghị quyết 371/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
21. |
(10/12/2024) Nghị quyết 353/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch triển khai mô hình thí điểm thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
Nông nghiệp, nông thôn
1. |
(25/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
2. |
(24/02/2025) Kế hoạch 40/KH-UBND hoạt động thực hiện công tác thủy lợi nội đồng kết hợp giao thông nông thôn mùa khô năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
3. |
(24/02/2025) Kế hoạch 36/KH-UBND thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) năm 2025, tỉnh Thanh Hóa |
4. |
(24/02/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang |
5. |
(18/02/2025) Công văn 1311/VPCP-NN năm 2025 thực hiện các giải pháp thúc đẩy, hỗ trợ nông dân sau Hội nghị đối thoại với nông dân năm 2024 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
6. |
(18/02/2025) Quyết định 708/QĐ-BNN-KHCN năm 2025 về Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
7. |
(17/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
8. |
(17/02/2025) Quyết định 688/QĐ-BNN-TS năm 2025 phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhóm dự án phát triển thủy sinh vật cho mục đích làm cảnh, giải trí giai đoạn 2025-2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
9. |
(13/02/2025) Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa còn lại trên địa bàn tỉnh Long An |
10. |
(12/02/2025) Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
11. |
(11/02/2025) Kế hoạch 188/KH-UBND hành động đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm, gia tăng chế biến và phát triển thị trường nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Bình năm 2025 |
12. |
(10/02/2025) Quyết định 166/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành |
13. |
(07/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Kiểm lâm, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
14. |
(07/02/2025) Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
15. |
(05/02/2025) Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
16. |
(04/02/2025) Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum |
17. |
(23/01/2025) Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án Phân tích chất lượng hóa, lý tính các vùng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất, chất lượng cao và xây dựng bản đồ đất chuyên trồng lúa nước tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 |
18. |
(23/01/2025) Quyết định 467/QĐ-BNN-LN năm 2025 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
19. |
(22/01/2025) Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20. |
(21/01/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nghệ An ban hành |
21. |
(21/01/2025) Quyết định 110/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc |
22. |
(20/01/2025) Kế hoạch 30/KH-UBND thực hiện Đề án 01-ĐA/TU về Phát triển nông, lâm nghiệp, sắp xếp dân cư, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai, năm 2025 |
23. |
(17/01/2025) Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn |
24. |
(17/01/2025) Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
25. |
(17/01/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
26. |
(13/01/2025) Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
27. |
(09/01/2025) Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
28. |
(09/01/2025) Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định về quản lý và phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
29. |
(27/12/2024) Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2024 tăng cường các biện pháp phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn và cháy rừng trong mùa khô năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành |
30. |
(26/12/2024) Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
31. |
(25/12/2024) Quyết định 67/2024/QĐ-UBND bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 01/2024/QĐ-UBND |
32. |
(24/12/2024) Kế hoạch 272/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
33. |
(20/12/2024) Kế hoạch 201/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chương trình quốc gia bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
34. |
(18/12/2024) Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
35. |
(13/12/2024) Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
36. |
(11/12/2024) Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
37. |
(10/12/2024) Nghị quyết 353/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch triển khai mô hình thí điểm thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
38. |
(10/12/2024) Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn các xã: Thượng Bằng La, Minh An (huyện Văn Chấn); Mậu Đông, Xuân Tầm, Châu Quế Hạ (huyện Văn Yên); Vũ Linh, Vĩnh Kiên, Tân Nguyên, Phúc An, Phúc Ninh, Tân Hương, Phú Thịnh, Mông Sơn, Bảo Ái, Ngọc Chấn, Xuân Lai, Yên Thành (huyện Yên Bình) tỉnh Yên Bái |
39. |
(10/12/2024) Kế hoạch 266/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả thực thi hiệp định về áp dụng biện pháp vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động, thực vật (SPS) của Tổ chức Thương mại thế giới và cam kết SPS trong khuôn khổ các Hiệp định thương mại tự do giai đoạn 2024-2030” do tỉnh Lạng Sơn ban hành |
40. |
(10/12/2024) Quyết định 3315/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2025 |
41. |
(10/12/2024) Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
42. |
(05/12/2024) Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025 |
43. |
(04/12/2024) Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
44. |
(04/12/2024) Quyết định 2178/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa còn lại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
45. |
(04/12/2024) Kế hoạch 259/KH-UBND năm 2024 phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2025 |
|
Tôn giáo, tín ngưỡng
|
Trật tự an toàn xã hội
1. |
(21/02/2025) Nghị định 24/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 98/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng đã được sửa đổi theo quy định tại Nghị định 17/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
2. |
(11/02/2025) Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông |
3. |
(11/02/2025) Kế hoạch 31/KH-UBND triển khai công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025 |
4. |
(05/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
5. |
(22/01/2025) Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận |
6. |
(22/01/2025) Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
7. |
(21/01/2025) Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8. |
(20/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh |
9. |
(20/01/2025) Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu |
10. |
(18/01/2025) Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
11. |
(17/01/2025) Chỉ thị 01/CT-UBND tăng cường thực hiện biện pháp bảo đảm đón Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 vui tươi, lành mạnh, an toàn, tiết kiệm do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
12. |
(16/01/2025) Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang |
13. |
(10/01/2025) Chỉ thị 01/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác phối hợp, thực hiện cao điểm rà soát, phát hiện, thống kê, quản lý người nghiện ma túy, người sử dụng trái phép chất ma túy, người bị quản lý sau cai nghiện ma túy và đấu tranh, triệt xóa điểm, tụ điểm phức tạp về ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
14. |
(06/01/2025) Kế hoạch 55/KH-UBND quy định phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành |
15. |
(04/12/2024) Kế hoạch 262/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quy hoạch hạ tầng phòng cháy chữa cháy thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Lạng Sơn ban hành |
|
An ninh quốc gia
|
Quốc phòng
|
Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Tài chính
1. |
(26/02/2025) Thông báo 65/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Hồ Đức Phớc - Trưởng Ban Chỉ đạo điều hành giá tại cuộc họp Ban Chỉ đạo về kết quả công tác quản lý, điều hành giá năm 2024 và định hướng công tác điều hành giá năm 2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(25/02/2025) Quyết định 1042/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2025 của Thành phố Hà Nội |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
4. |
(25/02/2025) Công văn 1523/VPCP-QHQT năm 2025 tình hình vận động, quản lý và sử dụng ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài năm 2024 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(25/02/2025) Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
6. |
(25/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
7. |
(24/02/2025) Nghị định 29/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính |
8. |
(24/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang |
9. |
(24/02/2025) Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ |
10. |
(24/02/2025) Nghị định 31/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 32/2012/NĐ-CP quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
11. |
(19/02/2025) Công văn 831/TCHQ-TXNK năm 2025 kê khai trị giá hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành |
12. |
(19/02/2025) Nghị quyết 191/2025/QH15 về Chủ trương đầu tư bổ sung vốn điều lệ giai đoạn 2024-2026 của Công ty mẹ - Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam; cơ chế, giải pháp cấp bách cần thiết để triển khai dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, xây mới Trụ sở làm việc cơ quan Chủ tịch nước do Quốc hội ban hành |
13. |
(19/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
14. |
(18/02/2025) Công văn 800/TCHQ-TXNK năm 2025 hoàn thuế nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
15. |
(18/02/2025) Quyết định 184/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2025 - nguồn chi quản lý Nhà nước, đảng, đoàn thể do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
16. |
(18/02/2025) Quyết định 73/QĐ-BNV về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Bộ Nội vụ năm 2025 |
17. |
(18/02/2025) Quyết định 312/QĐ-CHK về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2025 do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành |
18. |
(17/02/2025) Thông báo 715/TB-TCHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Bình xịt mũi do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành |
19. |
(17/02/2025) Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
20. |
(17/02/2025) Công văn 723/TCHQ-TXNK năm 2025 phân loại mặt hàng Nhôm nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
21. |
(17/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
22. |
(14/02/2025) Thông báo 706/TB-TCHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với MESH do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành |
23. |
(14/02/2025) Thông báo 707/TB-TCHQ năm 2025 về Kết quả xác định trước mã số đối với SUS do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành |
24. |
(11/02/2025) Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
25. |
(11/02/2025) Kế hoạch 32/KH-UBND năm 2025 đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh, cấp huyện năm 2024 do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
26. |
(10/02/2025) Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
27. |
(10/02/2025) Quyết định 293/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Nghệ An năm 2025 |
28. |
(10/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
29. |
(07/02/2025) Quyết định 278/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2025 do tỉnh Nam Định ban hành |
30. |
(04/02/2025) Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
31. |
(24/01/2025) Quyết định 51/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình năm 2025 |
32. |
(24/01/2025) Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
33. |
(23/01/2025) Quyết định 245/QĐ-UBND về Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành |
34. |
(23/01/2025) Công văn 150/GSQL-GQ4 năm 2025 vướng mắc về nhãn hàng hóa do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành |
35. |
(23/01/2025) Công văn 61/XNK-XXHH năm 2025 vướng mắc tên hàng trên C/O mẫu E đối với hàng hóa nhập khẩu do Cục Xuất nhập khẩu ban hành |
36. |
(22/01/2025) Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
37. |
(21/01/2025) Quyết định 58/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành |
38. |
(21/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
39. |
(20/01/2025) Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
40. |
(20/01/2025) Quyết định 72/QĐ-BGTVT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành |
41. |
(20/01/2025) Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025; Nghị quyết 34-NQ/TU về nhiệm vụ năm 2025; Nghị quyết 41/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
42. |
(17/01/2025) Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
43. |
(17/01/2025) Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
44. |
(17/01/2025) Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2025 về công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực do tỉnh Lào Cai ban hành |
45. |
(17/01/2025) Nghị quyết 393/NQ-HĐND năm 2025 hợp nhất Sở Tài chính và Sở Kế hoạch và Đầu tư thành Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh |
46. |
(14/01/2025) Chỉ thị 01/CT-UBND tăng cường các biện pháp quản lý thu ngân sách năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
47. |
(13/01/2025) Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định |
48. |
(09/01/2025) Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài chính) |
49. |
(08/01/2025) Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành |
50. |
(08/01/2025) Quyết định 09/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của tỉnh Ninh Thuận |
51. |
(06/01/2025) Quyết định 08/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
52. |
(02/01/2025) Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, sửa đổi, bổ sung của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
53. |
(27/12/2024) Nghị quyết 42/2024/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
54. |
(27/12/2024) Nghị quyết 41/2024/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động theo nhiệm vụ được giao quy định tại Điều 15 Nghị định 112/2024/NĐ-CP do tỉnh Quảng Ngãi ban hành |
55. |
(27/12/2024) Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
56. |
(25/12/2024) Quyết định 67/2024/QĐ-UBND bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 01/2024/QĐ-UBND |
57. |
(25/12/2024) Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành |
58. |
(25/12/2024) Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2023 |
59. |
(24/12/2024) Quyết định 4465/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định |
60. |
(24/12/2024) Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2024 quy định mức hỗ trợ đối với vật nuôi bị thiệt hại do bão số 3 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
61. |
(17/12/2024) Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2024 quy định mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
62. |
(11/12/2024) Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
63. |
(11/12/2024) Nghị quyết 372/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
64. |
(11/12/2024) Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành |
65. |
(11/12/2024) Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2024 dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Bắc Giang |
66. |
(10/12/2024) Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành |
67. |
(10/12/2024) Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Yên Bái ban hành |
68. |
(10/12/2024) Nghị quyết 347/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025 |
69. |
(10/12/2024) Nghị quyết 367/NQ-HĐND điều hành ngân sách cuối năm 2024; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành |
70. |
(09/12/2024) Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
71. |
(09/12/2024) Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 |
72. |
(09/12/2024) Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Dương ban hành |
73. |
(09/12/2024) Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 |
74. |
(09/12/2024) Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 |
75. |
(09/12/2024) Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn |
76. |
(06/12/2024) Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành |
77. |
(06/12/2024) Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2024 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Bến Tre ban hành |
78. |
(06/12/2024) Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 dự toán, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Phú Yên ban hành |
79. |
(06/12/2024) Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2023 |
|
Bảo hiểm
1. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 462/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
2. |
(31/12/2024) Thông tư 99/2024/TT-BCA quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành |
3. |
(10/12/2024) Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái quản lý |
|
Công nghiệp
1. |
(26/02/2025) Nghị định 40/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương |
2. |
(25/02/2025) Thông báo 60/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Bùi Thanh Sơn tại Hội nghị trực tuyến với các địa phương về điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(24/02/2025) Quyết định 626/QĐ-BKHĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4. |
(24/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
5. |
(20/02/2025) Thông tư 03/2025/TT-BTNMT hướng dẫn phạm vi điều tra cơ bản về tài nguyên điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới trên lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
6. |
(19/02/2025) Nghị quyết 189/2025/QH15 về Cơ chế, chính sách đặc biệt đầu tư xây dựng dự án điện hạt nhân Ninh Thuận do Quốc hội ban hành |
7. |
(18/02/2025) Quyết định 422/QĐ-BCT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
8. |
(17/02/2025) Quyết định 885/QĐ-BCA-C06 năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
9. |
(14/02/2025) Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
10. |
(12/02/2025) Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Quy định kèm theo Quyết định 2259/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
11. |
(10/02/2025) Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng |
12. |
(07/02/2025) Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 693/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Kết luận 72-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại do Thành phố Hà Nội ban hành |
13. |
(06/02/2025) Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An |
14. |
(01/02/2025) Thông tư 16/2025/TT-BCT quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
15. |
(01/02/2025) Thông tư 17/2025/TT-BCT quy định phương pháp lập và trình tự, thủ tục phê duyệt khung giá bán buôn điện; phương pháp xác định giá bán buôn điện; nội dung chính của hợp đồng bán buôn điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
16. |
(01/02/2025) Thông tư 14/2025/TT-BCT quy định phương pháp lập, hồ sơ, trình tự, thủ tục phê duyệt giá dịch vụ truyền tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
17. |
(01/02/2025) Thông tư 15/2025/TT-BCT quy định phương pháp lập, hồ sơ, trình tự, thủ tục phê duyệt giá dịch vụ điều độ vận hành hệ thống điện và dịch vụ điều hành giao dịch thị trường điện lực do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
18. |
(24/01/2025) Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
19. |
(22/01/2025) Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa |
20. |
(22/01/2025) Quyết định 69/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
21. |
(14/01/2025) Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |
22. |
(13/01/2025) Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
23. |
(11/01/2025) Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
24. |
(10/01/2025) Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
25. |
(10/01/2025) Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ) |
26. |
(07/01/2025) Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
27. |
(02/01/2025) Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
28. |
(31/12/2024) Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
29. |
(11/12/2024) Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
|
Y tế - dược
1. |
(28/02/2025) Quyết định 698/QĐ-BYT năm 2025 về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
2. |
(26/02/2025) Quyết định 681/QĐ-BYT năm 2025 về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Thể thao Việt Nam trực thuộc Cục Thể dục thể thao, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 662/QĐ-BYT năm 2025 về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược trực thuộc Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
4. |
(25/02/2025) Quyết định 667/QĐ-BYT năm 2025 về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên (bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
5. |
(25/02/2025) Kế hoạch 481/KH-UBND phòng, chống bệnh truyền nhiễm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 |
6. |
(24/02/2025) Quyết định 92/QĐ-QLD năm 2025 thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành |
7. |
(21/02/2025) Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
8. |
(21/02/2025) Quyết định 636/QĐ-BYT năm 2025 về Tài liệu huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
9. |
(19/02/2025) Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
10. |
(19/02/2025) Công văn 539/UBND-KGVX năm 2025 tăng cường công tác phòng chống bệnh Cúm, Sởi và các bệnh lây truyền qua đường hô hấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
11. |
(18/02/2025) Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
12. |
(18/02/2025) Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
13. |
(17/02/2025) Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
14. |
(13/02/2025) Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
15. |
(11/02/2025) Kế hoạch 188/KH-UBND hành động đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm, gia tăng chế biến và phát triển thị trường nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Bình năm 2025 |
16. |
(10/02/2025) Kế hoạch 35/KH-UBND triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch Sởi trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2025 |
17. |
(10/02/2025) Công văn 393/UBND-KGVX năm 2025 tăng cường các biện pháp bảo vệ sức khỏe người dân trước ảnh hưởng của rét đậm, rét hại do Thành phố Hà Nội ban hành |
18. |
(10/02/2025) Kế hoạch 66/KH-UBND thực hiện Đề án 07-ĐA/TU về “Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân và công tác dân số tỉnh Lào Cai trong tình hình mới, giai đoạn 2020-2025”, năm 2025 |
19. |
(10/02/2025) Kế hoạch 68/KH-UBND thực hiện Đề án tổng thể phát triển thế lực, tầm vóc người Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm 2025 |
20. |
(10/02/2025) Kế hoạch 64/KH-UBND phòng, chống bệnh truyền nhiễm ở người tỉnh Lào Cai năm 2025 |
21. |
(10/02/2025) Kế hoạch 65/KH-UBND triển khai chương trình hoạt động phục hồi chức năng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2025 |
22. |
(07/02/2025) Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An |
23. |
(06/02/2025) Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính y tế, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế tỉnh Hà Nam |
24. |
(05/02/2025) Quyết định 425/QĐ-BYT năm 2025 Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh mạng của Hệ thống thông tin Quốc gia về quản lý kê đơn thuốc và bán thuốc theo đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
25. |
(05/02/2025) Kế hoạch 58/KH-UBND phòng, chống bệnh không lây nhiễm và rối loạn sức khỏe tâm thần trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2025 |
26. |
(04/02/2025) Kế hoạch 56/KH-UBND phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
27. |
(04/02/2025) Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
28. |
(04/02/2025) Kế hoạch 21/KH-UBND triển khai công tác kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2025 |
29. |
(28/01/2025) Kế hoạch 20/KH-UBND phòng, chống bệnh truyền nhiễm tỉnh Nam Định năm 2025 |
30. |
(25/01/2025) Kế hoạch 31/KH-UBND về phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm ở người năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành |
31. |
(23/01/2025) Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2025 thực hiện Kết luận 86-KL/TW về phát triển nền Y học cổ truyền Việt Nam và Hội Đông y Việt Nam trong giai đoạn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
32. |
(23/01/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dược phẩm quy định tại Thông tư 24/2024/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận |
33. |
(23/01/2025) Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
34. |
(22/01/2025) Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế và Giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
35. |
(22/01/2025) Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
36. |
(22/01/2025) Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
37. |
(22/01/2025) Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi thời hạn giải quyết và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
38. |
(21/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
39. |
(21/01/2025) Kế hoạch 19/KH-UBND về Chương trình Tiêm chủng mở rộng tỉnh Đắk Lắk năm 2025 |
40. |
(21/01/2025) Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2025 triển khai chiến dịch “Tích hợp thông tin bảo hiểm y tế vào Sổ sức khỏe điện tử trên ứng dụng VNeID” do tỉnh Lào Cai ban hành |
41. |
(20/01/2025) Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
42. |
(17/01/2025) Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
43. |
(17/01/2025) Kế hoạch 28/KH-UBND về tiêm chủng mở rộng năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành |
44. |
(17/01/2025) Nghị quyết 384/NQ-HĐND năm 2025 quy định giá dịch vụ chẩn đoán hình ảnh không in phim tại các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
45. |
(16/01/2025) Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
46. |
(16/01/2025) Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2025 công bố 01 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
47. |
(16/01/2025) Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
48. |
(16/01/2025) Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
49. |
(15/01/2025) Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
50. |
(15/01/2025) Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
51. |
(06/01/2025) Kế hoạch 03/KH-UBND bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2025 |
52. |
(03/01/2025) Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
53. |
(31/12/2024) Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
54. |
(31/12/2024) Thông tư 99/2024/TT-BCA quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành |
55. |
(26/12/2024) Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Y, dược cổ truyền) |
56. |
(24/12/2024) Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
57. |
(17/12/2024) Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang |
58. |
(12/12/2024) Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Cần Thơ |
59. |
(11/12/2024) Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
60. |
(10/12/2024) Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái quản lý |
61. |
(10/12/2024) Nghị quyết 353/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch triển khai mô hình thí điểm thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
62. |
(06/12/2024) Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
63. |
(06/12/2024) Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
64. |
(04/12/2024) Kế hoạch 261/KH-UBND năm 2024 thực hiện Kết luận 86-KL/TW về phát triển nền Y học cổ truyền Việt Nam và Hội Đông y Việt Nam trong giai đoạn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
Thuế, phí, lệ phí
|
Ngân hàng, tiền tệ
1. |
(25/02/2025) Thông báo 61/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Thường trực Chính phủ tại Hội nghị Thường trực Chính phủ làm việc với các ngân hàng thương mại để tăng tốc, bứt phá, thúc đẩy tăng trưởng và kiểm soát lạm phát do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(24/02/2025) Nghị định 26/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
3. |
(24/01/2025) Thông báo 444/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2025 do Kho bạc Nhà nước ban hành |
4. |
(24/01/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định điều kiện, nội dung, mức cho vay ưu đãi để thực hiện chính sách tín dụng hỗ trợ vay vốn ưu đãi từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hậu Giang |
5. |
(24/01/2025) Quyết định 160/QĐ-NHNN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
6. |
(24/01/2025) Quyết định 159/QĐ-NHNN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
7. |
(27/12/2024) Nghị quyết 48/2024/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; miễn, giảm giá vé sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
Kế toán, kiểm toán
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
1. |
(26/02/2025) Nghị định 40/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương |
2. |
(25/02/2025) Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai |
4. |
(25/02/2025) Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai |
5. |
(24/02/2025) Quyết định 626/QĐ-BKHĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6. |
(24/02/2025) Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
7. |
(24/02/2025) Thông báo 57/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Thành Long tại chuyến thăm, kiểm tra công trình Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở 2 Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức và Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở 2 Bệnh viện Bạch Mai tại tỉnh Hà Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành |
8. |
(21/02/2025) Nghị định 24/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 98/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng đã được sửa đổi theo quy định tại Nghị định 17/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
9. |
(21/02/2025) Quyết định 460/QĐ-BCT năm 2025 áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa Ấn Độ và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
10. |
(21/02/2025) Công văn 1422/VPCP-CN năm 2025 triển khai Dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Thành phố Hồ Chí Minh do Văn phòng Chính phủ ban hành |
11. |
(21/02/2025) Công văn 1456/VPCP-CN năm 2025 triển khai Dự án mở rộng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành do Văn phòng Chính phủ ban hành |
12. |
(20/02/2025) Công điện 17/CĐ-TTg năm 2025 về tích cực, chủ động triển khai các giải pháp thúc đẩy kinh tế tuần hoàn, sản xuất và tiêu dùng bền vững, thương mại bền vững đáp ứng chính sách xanh của Liên Minh Châu Âu do Thủ tướng Chính phủ điện |
13. |
(19/02/2025) Nghị quyết 187/2025/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng do Quốc hội ban hành |
14. |
(19/02/2025) Nghị quyết 192/2025/QH15 bổ sung Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 với mục tiêu tăng trưởng đạt 8% trở lên do Quốc hội ban hành |
15. |
(19/02/2025) Nghị quyết 191/2025/QH15 về Chủ trương đầu tư bổ sung vốn điều lệ giai đoạn 2024-2026 của Công ty mẹ - Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam; cơ chế, giải pháp cấp bách cần thiết để triển khai dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, xây mới Trụ sở làm việc cơ quan Chủ tịch nước do Quốc hội ban hành |
16. |
(18/02/2025) Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2025 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
17. |
(18/02/2025) Kế hoạch 26/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 25/NQ-CP về mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên của tỉnh Nam Định |
18. |
(17/02/2025) Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu chủ yếu tại Nghị quyết 137/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Sóc Trăng ban hành |
19. |
(17/02/2025) Nghị quyết 07/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng |
20. |
(17/02/2025) Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh Điểm a Khoản 2 Mục I Điều 1 Nghị quyết 31/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2025 |
21. |
(12/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư hoặc khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trong trường hợp chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
22. |
(12/02/2025) Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Quy định kèm theo Quyết định 2259/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
23. |
(11/02/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành |
24. |
(10/02/2025) Chỉ thị 01/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 do tỉnh Gia Lai ban hành |
25. |
(10/02/2025) Kế hoạch 38/KH-UBND tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố Hà Nội năm 2025 |
26. |
(06/02/2025) Kế hoạch 270/KH-UBND năm 2025 thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả thực thi Hiệp định về áp dụng các biện pháp vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động, thực vật (SPS) của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) và cam kết SPS trong khuôn khổ các Hiệp định thương mại tự do” trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
27. |
(06/02/2025) Quyết định 337/QĐ-BCT về Chương trình hành động của ngành Công Thương thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
28. |
(05/02/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
29. |
(03/02/2025) Kế hoạch hành động 54/KH-UBND triển khai Nghị quyết 02/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành |
30. |
(01/02/2025) Thông tư 16/2025/TT-BCT quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
31. |
(26/01/2025) Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành |
32. |
(23/01/2025) Quyết định 245/QĐ-UBND về Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành |
33. |
(22/01/2025) Kế hoạch 55/KH-UBND triển khai Nghị quyết 02/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp quốc gia năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
34. |
(21/01/2025) Kế hoạch 338/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành |
35. |
(20/01/2025) Kế hoạch 29/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
36. |
(20/01/2025) Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
37. |
(20/01/2025) Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025 |
38. |
(20/01/2025) Kế hoạch 13/KH-UBND triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
39. |
(20/01/2025) Quyết định 72/QĐ-BGTVT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành |
40. |
(20/01/2025) Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025; Nghị quyết 34-NQ/TU về nhiệm vụ năm 2025; Nghị quyết 41/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
41. |
(20/01/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND về Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng năm 2025 |
42. |
(31/12/2024) Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành |
43. |
(30/12/2024) Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa 06 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre |
44. |
(30/12/2024) Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ được sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
45. |
(27/12/2024) Nghị quyết 48/2024/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; miễn, giảm giá vé sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
46. |
(26/12/2024) Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành |
47. |
(26/12/2024) Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
48. |
(23/12/2024) Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |
49. |
(17/12/2024) Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2024 quy định mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
50. |
(13/12/2024) Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang |
51. |
(12/12/2024) Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành |
52. |
(11/12/2024) Nghị quyết 368/NQ-HĐND năm 2024 về mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành |
53. |
(11/12/2024) Nghị quyết 369/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh năm 2025 |
54. |
(11/12/2024) Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang |
55. |
(11/12/2024) Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2025 tỉnh Bắc Giang |
56. |
(10/12/2024) Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Yên Bái ban hành |
57. |
(10/12/2024) Nghị quyết 340/NQ-HĐND năm 2024 nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành |
58. |
(10/12/2024) Nghị quyết 344/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Lâm Đồng ban hành |
59. |
(10/12/2024) Nghị quyết 343/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành |
60. |
(09/12/2024) Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
61. |
(09/12/2024) Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Dương ban hành |
62. |
(09/12/2024) Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2025 |
63. |
(06/12/2024) Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành |
64. |
(06/12/2024) Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
65. |
(06/12/2024) Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Phú Yên ban hành |
66. |
(05/12/2024) Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Quản lý chợ) |
|
Lao động
1. |
(25/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2. |
(24/02/2025) Quyết định 462/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. |
(21/02/2025) Quyết định 636/QĐ-BYT năm 2025 về Tài liệu huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
4. |
(20/02/2025) Thông tư 04/2025/TT-BLĐTBXH quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng viên chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
5. |
(19/02/2025) Công văn 599/BVHTTDL-ÐT năm 2025 báo cáo đội ngũ trí thức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2020 đến nay do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
6. |
(19/02/2025) Kế hoạch 47/KH-UBND tuyển chọn, bổ nhiệm hòa giải viên lao động trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2025 |
7. |
(18/02/2025) Công văn 1311/VPCP-NN năm 2025 thực hiện các giải pháp thúc đẩy, hỗ trợ nông dân sau Hội nghị đối thoại với nông dân năm 2024 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
8. |
(18/02/2025) Thông báo 630/TB-BLĐTBXH năm 2025 về tình hình tai nạn lao động năm 2024 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
9. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 463/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương đối với Đài Truyền hình Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
10. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 469/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 462/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
12. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 467/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
13. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 470/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
14. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 468/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
15. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 465/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người lao động và người quản lý của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
16. |
(10/02/2025) Văn bản hợp nhất 464/VBHN-BLĐTBXH năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
17. |
(16/01/2025) Quyết định 2608/QĐ-TLĐ năm 2025 về Danh mục các chức danh, chức vụ lãnh đạo, quản lý và tương đương trong hệ thống công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành |
18. |
(15/01/2025) Công văn 3199/TLĐ-TC năm 2025 hướng dẫn công tác bàn giao và hạch toán, kế toán trong trường hợp đơn vị giải thể, sáp nhập, hợp nhất do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành |
19. |
(31/12/2024) Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2024 an toàn lao động, vệ sinh lao động Thành phố Hà Nội năm 2025 |
20. |
(05/12/2024) Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, Trẻ em, Bảo trợ xã hội, Người có công, Phòng, chống tệ nạn xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành |
|
Chính sách xã hội
1. |
(26/02/2025) Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2025 chuyển chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo trợ xã hội, trẻ em, phòng, chống tệ nạn xã hội từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sang Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
2. |
(25/02/2025) Quyết định 403/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
3. |
(24/02/2025) Nghị định 30/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 |
4. |
(21/02/2025) Quyết định 383/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Chiến lược quốc gia về người cao tuổi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
5. |
(20/02/2025) Kế hoạch 100/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
6. |
(17/02/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về Quy định chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
7. |
(12/02/2025) Quyết định 369/QĐ-BTP về Kế hoạch triển khai phong trào thi đua “Chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát trên phạm vi cả nước trong năm 2025” của Bộ Tư pháp |
8. |
(10/02/2025) Kế hoạch 994/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025 |
9. |
(06/02/2025) Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa |
10. |
(21/01/2025) Kế hoạch 14/KH-UBND năm 2025 thực hiện Kế hoạch 442-KH/TU thực hiện Chỉ thị 34-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát triển nhà ở xã hội trong tình hình mới do tỉnh Ninh Bình ban hành |
11. |
(26/12/2024) Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: người có công) |
12. |
(17/12/2024) Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
13. |
(05/12/2024) Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, Trẻ em, Bảo trợ xã hội, Người có công, Phòng, chống tệ nạn xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành |
14. |
(04/12/2024) Quyết định 4194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định |
15. |
(02/12/2024) Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
|
Giáo dục, đào tạo
1. |
(26/02/2025) Công văn 548/SGDĐT-QLT năm 2025 thông báo môn thi thứ 3 Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập không chuyên năm học 2025-2026 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành |
2. |
(26/02/2025) Nghị định 37/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam |
4. |
(25/02/2025) Quyết định 460/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Anh Versant English Placement Test do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
5. |
(25/02/2025) Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, kiểm định chất lượng giáo dục tại Quyết định 826/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành |
6. |
(25/02/2025) Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang |
7. |
(25/02/2025) Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
8. |
(25/02/2025) Quyết định 403/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
9. |
(24/02/2025) Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2025 về tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026 do Thành phố Hà Nội ban hành |
10. |
(24/02/2025) Quyết định 449/QĐ-BGDĐT năm 2025 điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Hàn TOPIK do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
11. |
(21/02/2025) Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
12. |
(21/02/2025) Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
13. |
(21/02/2025) Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh giáo dục trung học năm học 2025-2026 do tỉnh Yên Bái ban hành |
14. |
(20/02/2025) Quyết định 441/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Đức TestDaF do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
15. |
(20/02/2025) Công văn 687/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2025 báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 37/2018/QĐ-TTg do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
16. |
(20/02/2025) Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
17. |
(20/02/2025) Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
18. |
(19/02/2025) Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
19. |
(19/02/2025) Quyết định 374/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống trung tâm đào tạo xuất sắc và tài năng về công nghệ 4.0 đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
20. |
(19/02/2025) Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái |
21. |
(19/02/2025) Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
22. |
(18/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
23. |
(14/02/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ |
24. |
(11/02/2025) Chỉ thị 02/CT-UBND tăng cường chỉ đạo, phối hợp tổ chức, Kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
25. |
(07/02/2025) Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
26. |
(07/02/2025) Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu |
27. |
(07/02/2025) Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục; Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An |
28. |
(06/02/2025) Công văn 736/UBND-VX năm 2025 thực hiện Thông tư 29/2024/TT-BGDĐT quy định về dạy thêm, học thêm do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
29. |
(06/02/2025) Chỉ thị 02/CT-UBND tăng cường chỉ đạo, phối hợp, tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, giáo dục nghề nghiệp năm 2025 do tỉnh Tiền Giang ban hành |
30. |
(22/01/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31. |
(22/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
32. |
(22/01/2025) Kế hoạch 262/KH-UBND năm 2025 triển khai Kế hoạch 182-KH/TU thực hiện Kết luận 91-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW "về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế" do tỉnh Kon Tum ban hành |
33. |
(22/01/2025) Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
34. |
(17/01/2025) Công văn 339/BGDĐT-GDTH năm 2025 nghiên cứu, rà soát, đề xuất sửa đổi các quy định tại Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT và 28/2020/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
35. |
(16/01/2025) Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
36. |
(16/01/2025) Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
37. |
(16/01/2025) Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
38. |
(14/01/2025) Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn |
39. |
(07/01/2025) Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo) |
40. |
(31/12/2024) Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
41. |
(24/12/2024) Kế hoạch 273/KH-UBND năm 2024 về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia năm 2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành |
|
Giao thông, vận tải
1. |
(26/02/2025) Chỉ thị 1027/CT-CHK năm 2025 tăng cường biện pháp bảo đảm an toàn hàng không do Cục Hàng không Việt Nam ban hành |
2. |
(25/02/2025) Chỉ thị 1010/CT-CHK năm 2025 phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải hàng không do Cục Hàng không Việt Nam ban hành |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường thủy nội địa) |
4. |
(24/02/2025) Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã, tỉnh Gia Lai |
5. |
(24/02/2025) Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội |
6. |
(24/02/2025) Công văn 1491/VPCP-CN năm 2025 quyết liệt chỉ đạo cung ứng vật liệu san lấp cho dự án giao thông trọng điểm do Văn phòng Chính phủ ban hành |
7. |
(21/02/2025) Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái |
8. |
(21/02/2025) Công văn 1419/VPCP-CN năm 2025 khẩn trương trình Thủ tướng Chính phủ thành lập Ban Chỉ đạo các công trình trọng điểm, dự án quan trọng quốc gia lĩnh vực đường sắt do Văn phòng Chính phủ ban hành |
9. |
(21/02/2025) Công văn 1422/VPCP-CN năm 2025 triển khai Dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Thành phố Hồ Chí Minh do Văn phòng Chính phủ ban hành |
10. |
(21/02/2025) Công văn 1456/VPCP-CN năm 2025 triển khai Dự án mở rộng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành do Văn phòng Chính phủ ban hành |
11. |
(20/02/2025) Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2025 chuyển đổi sang sử dụng xe buýt điện, xe khách nội tỉnh và phương tiện giao thông xanh giai đoạn 2025-2030 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
12. |
(20/02/2025) Quyết định 207/QĐ-BGTVT năm 2025 phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Gia Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành |
13. |
(19/02/2025) Công văn 1364/VPCP-CN năm 2025 rà soát, xử lý các tồn tại, bất cập trong tổ chức giao thông đường bộ do Văn phòng Chính phủ ban hành |
14. |
(19/02/2025) Quyết định 201/QĐ-BGTVT năm 2025 phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
15. |
(19/02/2025) Quyết định 196/QĐ-BGTVT năm 2025 sửa đổi thông tin diện tích quy hoạch hệ thống đài dẫn đường DVOR/DME của Cảng hàng không Cà Mau tại Quyết định 791/QĐ-BGTVT phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
16. |
(19/02/2025) Nghị quyết 187/2025/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng do Quốc hội ban hành |
17. |
(19/02/2025) Nghị quyết 188/2025/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù, đặc biệt để phát triển hệ thống mạng lưới đường sắt đô thị tại Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành |
18. |
(18/02/2025) Thông báo 50/TB-VPCP năm 2025 ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà trong chuyến công tác tại tỉnh Đồng Nai và tỉnh An Giang để thúc đẩy cung ứng vật liệu cho dự án trọng điểm phía Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành |
19. |
(17/02/2025) Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai |
20. |
(14/02/2025) Công văn 1467/BGTVT-KHCN&MT năm 2025 cập nhật, công bố cơ sở đào tạo phù hợp với QCVN 98:2017/BGTVT trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông Vận tải |
21. |
(11/02/2025) Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
22. |
(11/02/2025) Công văn 438/UBND-ĐT năm 2025 tuyên truyền, thông tin về Nghị quyết của Quốc hội thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù, đặc biệt để phát triển hệ thống mạng lưới đường sắt đô thị tại Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
23. |
(10/02/2025) Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng |
24. |
(07/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang |
25. |
(06/02/2025) Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
26. |
(06/02/2025) Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
27. |
(06/02/2025) Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định |
28. |
(06/02/2025) Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
29. |
(05/02/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình |
30. |
(05/02/2025) Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
31. |
(24/01/2025) Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
32. |
(23/01/2025) Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai |
33. |
(23/01/2025) Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
34. |
(22/01/2025) Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
35. |
(22/01/2025) Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
36. |
(22/01/2025) Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2025 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk |
37. |
(22/01/2025) Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông Vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
38. |
(22/01/2025) Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
39. |
(21/01/2025) Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
40. |
(21/01/2025) Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh |
41. |
(21/01/2025) Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh |
42. |
(21/01/2025) Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
43. |
(15/01/2025) Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
44. |
(09/01/2025) Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
45. |
(09/01/2025) Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
46. |
(06/01/2025) Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
47. |
(02/01/2025) Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
48. |
(27/12/2024) Nghị quyết 48/2024/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; miễn, giảm giá vé sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
49. |
(25/12/2024) Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
50. |
(24/12/2024) Quyết định 4465/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định |
51. |
(18/12/2024) Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
1. |
(27/02/2025) Công văn 1593/VPCP-CN năm 2025 xử lý hồ sơ dự án hạ tầng khu công nghiệp theo quy định chuyển tiếp của Luật 57/2024/QH15 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(25/02/2025) Nghị định 33/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Di tích quốc gia đặc biệt Cảng Quân sự Đông Hà, tỉnh Quảng Trị do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
4. |
(24/02/2025) Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BXD năm 2025 hợp nhất Thông tư về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
5. |
(24/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
6. |
(24/02/2025) Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
7. |
(24/02/2025) Công văn 1478/VPCP-CN năm 2025 thực hiện Công điện 112/CĐ-TTg tập trung giải quyết dứt điểm các tồn tại, sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng đối với dự án, công trình chậm tiến độ kéo dài, công trình trụ sở, công sở do Văn phòng Chính phủ ban hành |
8. |
(24/02/2025) Quyết định 393/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu cửa khẩu Chi Ma, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
9. |
(19/02/2025) Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
10. |
(19/02/2025) Quyết định 201/QĐ-BGTVT năm 2025 phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
11. |
(18/02/2025) Công văn 1297/VPCP-CN năm 2025 thực hiện Chỉ thị 28/CT-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành |
12. |
(17/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
13. |
(17/02/2025) Quyết định 09/2025/QĐ-UBND Quy định về phương pháp xác định dân số trong tòa nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14. |
(17/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15. |
(14/02/2025) Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu |
16. |
(14/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Huế kèm theo Quyết định 24/2023/QĐ-UBND |
17. |
(12/02/2025) Quyết định 7/2025/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
18. |
(12/02/2025) Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Quy định kèm theo Quyết định 2259/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
19. |
(12/02/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Hoạt động xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La |
20. |
(11/02/2025) Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
21. |
(11/02/2025) Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22. |
(10/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
23. |
(07/02/2025) Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 693/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Kết luận 72-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại do Thành phố Hà Nội ban hành |
24. |
(07/02/2025) Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
25. |
(07/02/2025) Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 15 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre |
26. |
(06/02/2025) Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
27. |
(24/01/2025) Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La |
28. |
(24/01/2025) Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
29. |
(22/01/2025) Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông Vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30. |
(21/01/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục Thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An |
31. |
(21/01/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
32. |
(21/01/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
33. |
(21/01/2025) Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh |
34. |
(21/01/2025) Kế hoạch 14/KH-UBND năm 2025 thực hiện Kế hoạch 442-KH/TU thực hiện Chỉ thị 34-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát triển nhà ở xã hội trong tình hình mới do tỉnh Ninh Bình ban hành |
35. |
(20/01/2025) Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
36. |
(20/01/2025) Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
37. |
(17/01/2025) Nghị quyết 394/NQ-HĐND năm 2025 hợp nhất Sở Xây dựng và Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh |
38. |
(16/01/2025) Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên |
39. |
(15/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
40. |
(15/01/2025) Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
41. |
(14/01/2025) Quyết định 94/QĐ-TTg năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
42. |
(13/01/2025) Quyết định 02/2025/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
43. |
(29/12/2024) Quyết định 64/2024/QĐ-UBND về Quy định cụ thể Luật Nhà ở 2023 áp dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
44. |
(27/12/2024) Quyết định 6041/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
45. |
(16/12/2024) Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, giữ nguyên, được thay thế giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận |
46. |
(12/12/2024) Quyết định 2239/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 |
47. |
(10/12/2024) Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn một số đường và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Yên Bái thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Mù Cang Chải do tỉnh Yên Bái ban hành |
48. |
(10/12/2024) Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Vân Hội, huyện Trấn Yên; đô thị mới An Thịnh và đô thị thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
49. |
(10/12/2024) Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn các xã: Thượng Bằng La, Minh An (huyện Văn Chấn); Mậu Đông, Xuân Tầm, Châu Quế Hạ (huyện Văn Yên); Vũ Linh, Vĩnh Kiên, Tân Nguyên, Phúc An, Phúc Ninh, Tân Hương, Phú Thịnh, Mông Sơn, Bảo Ái, Ngọc Chấn, Xuân Lai, Yên Thành (huyện Yên Bình) tỉnh Yên Bái |
50. |
(06/12/2024) Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
Khoa học, công nghệ
1. |
(25/02/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
2. |
(25/02/2025) Nghị định 32/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
3. |
(24/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
4. |
(21/02/2025) Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
5. |
(21/02/2025) Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
6. |
(21/02/2025) Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia; Nghị quyết 03/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW do tỉnh Nam Định ban hành |
7. |
(20/02/2025) Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái |
8. |
(20/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND hướng dẫn Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
9. |
(19/02/2025) Nghị quyết 193/2025/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia do Quốc hội ban hành |
10. |
(19/02/2025) Nghị quyết 189/2025/QH15 về Cơ chế, chính sách đặc biệt đầu tư xây dựng dự án điện hạt nhân Ninh Thuận do Quốc hội ban hành |
11. |
(19/02/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định |
12. |
(18/02/2025) Quyết định 708/QĐ-BNN-KHCN năm 2025 về Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
13. |
(17/02/2025) Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
14. |
(17/02/2025) Công văn 164/TTg-KGVX năm 2025 đính chính Quyết định 245/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15. |
(14/02/2025) Công văn 1467/BGTVT-KHCN&MT năm 2025 cập nhật, công bố cơ sở đào tạo phù hợp với QCVN 98:2017/BGTVT trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông Vận tải |
16. |
(12/02/2025) Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
17. |
(11/02/2025) Quyết định 91/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
18. |
(10/02/2025) Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
19. |
(10/02/2025) Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa |
20. |
(07/02/2025) Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk |
21. |
(07/02/2025) Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
22. |
(22/01/2025) Quyết định 67/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp |
23. |
(22/01/2025) Quyết định 159/QĐ-BKHĐT năm 2025 về Kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện Nghị quyết 03/NQ-CP về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia |
24. |
(22/01/2025) Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
25. |
(17/01/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
26. |
(17/01/2025) Kế hoạch 23/KH-UBND duy trì, áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
27. |
(17/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu |
28. |
(17/01/2025) Nghị quyết 392/NQ-HĐND năm 2025 hợp nhất Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Thông tin và Truyền thông thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
29. |
(14/01/2025) Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An |
30. |
(31/12/2024) Văn bản hợp nhất 26/VBHN-BTNMT năm 2024 hợp nhất Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100 000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
31. |
(30/12/2024) Quyết định 3184/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ được sửa đổi lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
32. |
(27/12/2024) Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
33. |
(26/12/2024) Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ) |
34. |
(13/12/2024) Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
35. |
(10/12/2024) Nghị quyết 149/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài công; mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của địa phương; đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái |
36. |
(04/12/2024) Quyết định 4196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
|
Bưu chính, viễn thông
1. |
(25/02/2025) Công văn 615/UBND-KSTTHC thực hiện Thông báo 56/TB-VPCP về kết luận phiên họp tổng kết hoạt động của Ủy ban quốc gia về Chuyển đổi số và Đề án 06 năm 2024, phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 do Thành phố Hà Nội ban hành |
2. |
(25/02/2025) Quyết định 347/QĐ-BTTTT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3. |
(24/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thái Bình |
4. |
(23/02/2025) Thông báo 56/TB-VPCP kết luận Phiên họp tổng kết hoạt động Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số và Đề án 06 năm 2024, phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(21/02/2025) Nghị định 23/2025/NĐ-CP quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
6. |
(21/02/2025) Công văn 757/TCT-CNTT năm 2025 về nâng cấp hệ thống trục truyền tin do Tổng cục Thuế ban hành |
7. |
(21/02/2025) Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia; Nghị quyết 03/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW do tỉnh Nam Định ban hành |
8. |
(20/02/2025) Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
9. |
(20/02/2025) Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2025-2030 |
10. |
(19/02/2025) Quyết định 374/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống trung tâm đào tạo xuất sắc và tài năng về công nghệ 4.0 đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
11. |
(19/02/2025) Nghị quyết 193/2025/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia do Quốc hội ban hành |
12. |
(13/02/2025) Quyết định 283/QĐ-UBND về Đề án phát triển dữ liệu số, nâng cao năng lực quản trị số để thúc đẩy chuyển đổi số tỉnh Sơn La năm 2025 |
13. |
(12/02/2025) Kế hoạch 40/KH-UBND thông tin, tuyên truyền đẩy mạnh dịch vụ công trực tuyến gắn với thực hiện Đề án 06 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2025 |
14. |
(12/02/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2025 tăng cường phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo chiếm đoạt tài sản sử dụng công nghệ cao, trên không gian mạng do tỉnh Tiền Giang ban hành |
15. |
(05/02/2025) Quyết định 425/QĐ-BYT năm 2025 Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh mạng của Hệ thống thông tin Quốc gia về quản lý kê đơn thuốc và bán thuốc theo đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
16. |
(03/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Quy chế cập nhật, sử dụng và khai thác Hệ thống quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
17. |
(23/01/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, lắp đặt, vận hành và khai thác hệ thống camera giám sát an ninh trật tự tập trung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18. |
(22/01/2025) Kế hoạch 18/KH-UBND phát triển hạ tầng số năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định |
19. |
(22/01/2025) Quyết định 159/QĐ-BKHĐT năm 2025 về Kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện Nghị quyết 03/NQ-CP về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia |
20. |
(21/01/2025) Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2025 triển khai chiến dịch “Tích hợp thông tin bảo hiểm y tế vào Sổ sức khỏe điện tử trên ứng dụng VNeID” do tỉnh Lào Cai ban hành |
21. |
(20/01/2025) Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2025 về Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum phiên bản 3.0, hướng tới Chính quyền số |
22. |
(10/01/2025) Kế hoạch 14/KH-UBND nâng cao chất lượng về cung cấp và sử dụng hiệu quả dịch vụ công trực tuyến tỉnh Lào Cai năm 2025 |
23. |
(25/12/2024) Kế hoạch 467/KH-UBND năm 2024 rà soát hạ tầng, dịch vụ truy nhập Internet băng rộng và phổ cập điện thoại smartphone trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
Thông tin báo chí, xuất bản
1. |
(25/02/2025) Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định |
2. |
(24/02/2025) Nghị định 27/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam |
3. |
(11/02/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông |
4. |
(10/02/2025) Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
5. |
(10/02/2025) Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
6. |
(07/02/2025) Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang |
7. |
(21/01/2025) Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận |
|
Văn hóa , thể thao, du lịch
1. |
(25/02/2025) Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Di tích quốc gia đặc biệt Cảng Quân sự Đông Hà, tỉnh Quảng Trị do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
2. |
(24/02/2025) Nghị định 31/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 32/2012/NĐ-CP quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
3. |
(24/02/2025) Quyết định 389/QĐ-TTg năm 2025 công nhận 02 huyện nghèo giai đoạn 2021-2025 thuộc tỉnh Khánh Hòa thoát nghèo năm 2025 và 02 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025 thuộc tỉnh Khánh Hòa, thành phố Huế thoát khỏi tình trạng đặc biệt khó khăn năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
4. |
(21/02/2025) Quyết định 383/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Chiến lược quốc gia về người cao tuổi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
5. |
(21/02/2025) Quyết định 382/QĐ-TTg năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch hệ thống du lịch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
6. |
(20/02/2025) Quyết định 379/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Đề án "Người cao tuổi tham gia đẩy mạnh chuyển đổi số, chuyển đổi xanh, khởi nghiệp và tạo việc làm" do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
7. |
(19/02/2025) Công văn 599/BVHTTDL-ÐT năm 2025 báo cáo đội ngũ trí thức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2020 đến nay do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
8. |
(19/02/2025) Nghị quyết 192/2025/QH15 bổ sung Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 với mục tiêu tăng trưởng đạt 8% trở lên do Quốc hội ban hành |
9. |
(19/02/2025) Kế hoạch 599/KH-UBND năm 2025 thực hiện Đề án Truyền thông phòng, chống tác hại của rượu, bia đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10. |
(18/02/2025) Công văn 589/BVHTTDL-DSVH năm 2025 thẩm định Đề án Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản thế giới Đô thị cổ Hội An đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
11. |
(17/02/2025) Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu chủ yếu tại Nghị quyết 137/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Sóc Trăng ban hành |
12. |
(17/02/2025) Quyết định 295/QÐ-BVHTTDL về Kế hoạch thực hiện Hướng dẫn 177-HD/BTGTW về công tác văn hóa - văn nghệ năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
13. |
(12/02/2025) Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2025 phòng, chống tác hại rượu, bia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2025-2030 |
14. |
(11/02/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành |
15. |
(10/02/2025) Chỉ thị 01/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 do tỉnh Gia Lai ban hành |
16. |
(10/02/2025) Kế hoạch 38/KH-UBND tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố Hà Nội năm 2025 |
17. |
(06/02/2025) Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
18. |
(23/01/2025) Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2025 về Phương án Điều tra định kỳ hằng năm về hoạt động du lịch và chi tiêu của khách du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
19. |
(22/01/2025) Kế hoạch 17/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chiến lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20. |
(22/01/2025) Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2025 thông qua một số chính sách đặc thù phát triển thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2025-2030 |
21. |
(20/01/2025) Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
22. |
(20/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình |
23. |
(20/01/2025) Quyết định 72/QĐ-BGTVT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành |
24. |
(20/01/2025) Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025; Nghị quyết 34-NQ/TU về nhiệm vụ năm 2025; Nghị quyết 41/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
25. |
(07/01/2025) Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
26. |
(06/01/2025) Kế hoạch 06/KH-UBND triển khai Kế hoạch 193-KH/TU thực hiện Kết luận 84-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 23-NQ/TW về "Tiếp tục xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới" do tỉnh Đắk Nông ban hành |
27. |
(31/12/2024) Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành |
28. |
(31/12/2024) Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Du lịch) |
29. |
(30/12/2024) Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa 06 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre |
30. |
(18/12/2024) Kế hoạch 267/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình hành động quốc gia bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể “Thực hành Then của người Tày, Nùng, Thái ở Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn từ nay đến năm 2030 và những năm tiếp theo |
31. |
(12/12/2024) Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành |
32. |
(12/12/2024) Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
33. |
(12/12/2024) Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
34. |
(12/12/2024) Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt hợp phần tích hợp Hiện trạng phát triển giai đoạn 2011-2020; định hướng, giải pháp phát triển lĩnh vực văn hóa, thể thao và cơ sở hạ tầng, mạng lưới thiết chế văn hóa, thể thao thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
35. |
(11/12/2024) Nghị quyết 368/NQ-HĐND năm 2024 về mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành |
36. |
(10/12/2024) Nghị quyết 340/NQ-HĐND năm 2024 nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành |
37. |
(09/12/2024) Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2025 |
38. |
(08/12/2024) Kế hoạch 264/KH-UBND năm 2024 phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Lạng Sơn từ nay đến năm 2030 và những năm tiếp theo |
39. |
(06/12/2024) Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành |
40. |
(06/12/2024) Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Phú Yên ban hành |
41. |
(06/12/2024) Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ |
|
Bổ trợ tư pháp
|
Hành chính tư pháp
1. |
(25/02/2025) Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
2. |
(25/02/2025) Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định |
3. |
(21/02/2025) Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
4. |
(21/02/2025) Thông tư 01/2025/TT-BTP sửa đổi Thông tư 21/2011/TT-BTP về quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam đã được sửa đổi theo Thông tư 11/2021/TT-BTP do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
5. |
(20/02/2025) Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng ký, quản lý cư trú) |
6. |
(19/02/2025) Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7. |
(17/02/2025) Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
8. |
(17/02/2025) Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
9. |
(14/02/2025) Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
10. |
(14/02/2025) Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của các cơ quan, tổ chức; Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai |
11. |
(13/02/2025) Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông |
12. |
(12/02/2025) Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định |
13. |
(12/02/2025) Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
14. |
(11/02/2025) Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
15. |
(11/02/2025) Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa |
16. |
(11/02/2025) Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
17. |
(11/02/2025) Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
18. |
(11/02/2025) Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
19. |
(10/02/2025) Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
20. |
(10/02/2025) Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
21. |
(07/02/2025) Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định |
22. |
(24/01/2025) Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế |
23. |
(13/01/2025) Quyết định 51/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kim Đăng Khoa do Chủ tịch nước ban hành |
24. |
(13/01/2025) Quyết định 52/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Võ Mộng Nghi do Chủ tịch nước ban hành |
25. |
(13/01/2025) Quyết định 53/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Phan Văn Tập do Chủ tịch nước ban hành |
26. |
(13/01/2025) Quyết định 54/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Gleeson Addison Mark do Chủ tịch nước ban hành |
27. |
(13/01/2025) Quyết định 55/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Mai Anh Quân do Chủ tịch nước ban hành |
28. |
(13/01/2025) Quyết định 56/QĐ-CTN năm 2025 cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Bà Daová Alena do Chủ tịch nước ban hành |
29. |
(13/01/2025) Quyết định 50/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành |
30. |
(07/01/2025) Quyết định 41/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành |
31. |
(07/01/2025) Quyết định 42/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành |
32. |
(18/12/2024) Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
33. |
(04/12/2024) Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực Tư pháp) |
34. |
(02/12/2024) Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
|
Hình sự
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp
|
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
1. |
(27/02/2025) Công văn 219/TTg-KSTT năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp khi sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
2. |
(25/02/2025) Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường thủy nội địa) |
3. |
(25/02/2025) Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
4. |
(25/02/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
5. |
(25/02/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam |
6. |
(25/02/2025) Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai |
7. |
(25/02/2025) Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
8. |
(25/02/2025) Quyết định 347/QĐ-BTTTT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
9. |
(25/02/2025) Quyết định 03/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
10. |
(25/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
11. |
(25/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
12. |
(25/02/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
13. |
(25/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
14. |
(25/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
15. |
(25/02/2025) Quyết định 09/2025/QĐ-KTNN bãi bỏ một văn bản quy phạm pháp luật của Tổng Kiểm toán Nhà nước |
16. |
(25/02/2025) Chỉ thị 04/CT-TTg năm 2025 trình Chính phủ dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
17. |
(25/02/2025) Công văn 1501/VPCP-KGVX năm 2025 hoàn thiện dự thảo Pháp lệnh Quản lý, bảo vệ Khu Di tích Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV do Văn phòng Chính phủ ban hành |
18. |
(25/02/2025) Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, kiểm định chất lượng giáo dục tại Quyết định 826/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành |
19. |
(25/02/2025) Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định |
20. |
(25/02/2025) Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định |
21. |
(25/02/2025) Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
22. |
(25/02/2025) Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang |
23. |
(25/02/2025) Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai |
24. |
(25/02/2025) Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
25. |
(24/02/2025) Quyết định 462/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
26. |
(24/02/2025) Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã, tỉnh Gia Lai |
27. |
(24/02/2025) Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội |
28. |
(24/02/2025) Quyết định 626/QĐ-BKHĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
29. |
(24/02/2025) Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30. |
(24/02/2025) Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An |
31. |
(24/02/2025) Quyết định 09/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2008/QĐ-UBND quy định hoạt động đo đạc bản đồ do tỉnh Quảng Bình ban hành |
32. |
(24/02/2025) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang |
33. |
(24/02/2025) Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
34. |
(24/02/2025) Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ |
35. |
(24/02/2025) Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
36. |
(24/02/2025) Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
37. |
(24/02/2025) Công văn 1489/VPCP-CN năm 2025 thực hiện kết luận của Thường trực Chính phủ tại Thông báo 485/TB-VPCP do Văn phòng Chính phủ ban hành |
38. |
(24/02/2025) Công văn 1487/VPCP-QHĐP năm 2025 thực hiện kết luận của Tổng Bí thư Tô Lâm làm việc với Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bắc Ninh do Văn phòng Chính phủ ban hành |
39. |
(22/02/2025) Công văn 1459/VPCP-KTTH năm 2025 thực hiện Nghị quyết 125/NQ-CP, 102/NQ-CP và 69/NQ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành |
40. |
(21/02/2025) Thông báo 54/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại cuộc họp về dự thảo Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước do Văn phòng Chính phủ ban hành |
41. |
(21/02/2025) Thông báo 55/TB-VPCP năm 2025 về kết luận của Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà tại cuộc họp về Nghị định hướng dẫn chi tiết Nghị quyết 171/2024/QH15 của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất do Văn phòng Chính phủ ban hành |
42. |
(21/02/2025) Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
43. |
(21/02/2025) Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
44. |
(21/02/2025) Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
45. |
(21/02/2025) Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
46. |
(21/02/2025) Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái |
47. |
(21/02/2025) Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
48. |
(21/02/2025) Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
49. |
(21/02/2025) Quyết định 342/QÐ-BVHTTDL năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50. |
(21/02/2025) Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
51. |
(21/02/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành thuộc lĩnh vực đất đai |
52. |
(20/02/2025) Thông tư 13/2025/TT-BQP bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
53. |
(20/02/2025) Công văn 687/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2025 báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 37/2018/QĐ-TTg do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
54. |
(20/02/2025) Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái |
55. |
(20/02/2025) Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
56. |
(20/02/2025) Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
57. |
(20/02/2025) Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng ký, quản lý cư trú) |
58. |
(20/02/2025) Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
59. |
(19/02/2025) Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
60. |
(19/02/2025) Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
61. |
(19/02/2025) Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
62. |
(19/02/2025) Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái |
63. |
(19/02/2025) Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
64. |
(19/02/2025) Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
65. |
(19/02/2025) Công văn 1379/VPCP-KTTH năm 2025 về thông tin, báo chí phản ánh và dư luận liên quan đến công tác chỉ đạo điều hành do Văn phòng Chính phủ ban hành |
66. |
(19/02/2025) Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2025 kiểm tra thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính lĩnh vực thuế trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
67. |
(19/02/2025) Quyết định 373/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt phương án pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật và bổ sung đề mục vào Bộ pháp điển do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
68. |
(18/02/2025) Công văn 1318/VPCP-KGVX năm 2025 hoàn thiện dự thảo Luật Quảng cáo sửa đổi theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV do Văn phòng Chính phủ ban hành |
69. |
(18/02/2025) Thông báo 48/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi do Văn phòng Chính phủ ban hành |
70. |
(18/02/2025) Quyết định 269/QĐ-BTTTT về Kế hoạch kiểm tra năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
71. |
(18/02/2025) Quyết định 101/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
72. |
(18/02/2025) Thông tư 01/2025/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
73. |
(18/02/2025) Quyết định 422/QĐ-BCT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
74. |
(18/02/2025) Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
75. |
(18/02/2025) Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
76. |
(18/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
77. |
(18/02/2025) Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
78. |
(18/02/2025) Kế hoạch 45/KH-UBND năm 2025 số hóa trong tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
79. |
(17/02/2025) Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
80. |
(17/02/2025) Quyết định 885/QĐ-BCA-C06 năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
81. |
(17/02/2025) Quyết định 157/QĐ-BXD về Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2025 |
82. |
(17/02/2025) Công văn 1813/BTC-TCHQ năm 2025 thực hiện Quyết định 01/2025/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành |
83. |
(17/02/2025) Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
84. |
(17/02/2025) Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
85. |
(17/02/2025) Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
86. |
(17/02/2025) Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai |
87. |
(17/02/2025) Công văn 164/TTg-KGVX năm 2025 đính chính Quyết định 245/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
88. |
(15/02/2025) Quyết định 67/QĐ-BNV năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
89. |
(15/02/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn |
90. |
(14/02/2025) Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành |
91. |
(14/02/2025) Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
92. |
(14/02/2025) Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
93. |
(14/02/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ |
94. |
(14/02/2025) Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của các cơ quan, tổ chức; Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai |
95. |
(14/02/2025) Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu |
96. |
(13/02/2025) Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
97. |
(13/02/2025) Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ do cơ quan chuyên môn về thủy lợi các cấp thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
98. |
(13/02/2025) Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
99. |
(13/02/2025) Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
100. |
(13/02/2025) Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
101. |
(13/02/2025) Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
102. |
(13/02/2025) Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông |
103. |
(12/02/2025) Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
104. |
(12/02/2025) Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên |
105. |
(12/02/2025) Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định |
106. |
(12/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
107. |
(12/02/2025) Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng |
108. |
(12/02/2025) Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
109. |
(12/02/2025) Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An |
110. |
(12/02/2025) Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
111. |
(12/02/2025) Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
112. |
(12/02/2025) Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
113. |
(12/02/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Hoạt động xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La |
114. |
(11/02/2025) Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
115. |
(11/02/2025) Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa |
116. |
(11/02/2025) Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
117. |
(11/02/2025) Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
118. |
(11/02/2025) Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
119. |
(11/02/2025) Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
120. |
(11/02/2025) Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
121. |
(11/02/2025) Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình |
122. |
(11/02/2025) Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
123. |
(11/02/2025) Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
124. |
(11/02/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông |
125. |
(11/02/2025) Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài chính đất đai trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông |
126. |
(11/02/2025) Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông |
127. |
(11/02/2025) Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ |
128. |
(11/02/2025) Quyết định 91/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
129. |
(10/02/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành |
130. |
(10/02/2025) Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
131. |
(10/02/2025) Quyết định 422/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
132. |
(10/02/2025) Quyết định 435/QĐ-UBND về Kế hoạch truyền thông công tác cải cách hành chính tỉnh Bình Định năm 2025 |
133. |
(10/02/2025) Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
134. |
(10/02/2025) Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
135. |
(10/02/2025) Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
136. |
(10/02/2025) Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
137. |
(10/02/2025) Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng |
138. |
(10/02/2025) Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa |
139. |
(10/02/2025) Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
140. |
(10/02/2025) Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa |
141. |
(10/02/2025) Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng |
142. |
(10/02/2025) Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
143. |
(10/02/2025) Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
144. |
(10/02/2025) Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
145. |
(09/02/2025) Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai |
146. |
(07/02/2025) Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk |
147. |
(07/02/2025) Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang |
148. |
(07/02/2025) Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
149. |
(07/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
150. |
(07/02/2025) Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
151. |
(07/02/2025) Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
152. |
(07/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Kiểm lâm, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
153. |
(07/02/2025) Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
154. |
(07/02/2025) Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu |
155. |
(07/02/2025) Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
156. |
(07/02/2025) Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
157. |
(07/02/2025) Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định |
158. |
(07/02/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh |
159. |
(07/02/2025) Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục; Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An |
160. |
(07/02/2025) Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
161. |
(07/02/2025) Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An |
162. |
(07/02/2025) Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
163. |
(07/02/2025) Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 15 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre |
164. |
(07/02/2025) Kế hoạch 46/KH-UBND nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2025 |
165. |
(06/02/2025) Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính y tế, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế tỉnh Hà Nam |
166. |
(06/02/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành |
167. |
(06/02/2025) Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
168. |
(06/02/2025) Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An |
169. |
(06/02/2025) Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
170. |
(06/02/2025) Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
171. |
(06/02/2025) Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa |
172. |
(06/02/2025) Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định |
173. |
(06/02/2025) Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
174. |
(06/02/2025) Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
175. |
(06/02/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm sau kỳ nghỉ Tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành |
176. |
(06/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2022/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả thù lao cho tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
177. |
(05/02/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình |
178. |
(05/02/2025) Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
179. |
(05/02/2025) Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
180. |
(05/02/2025) Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
181. |
(05/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
182. |
(05/02/2025) Chỉ thị 01/CT-UBND đôn đốc thực hiện nhiệm vụ sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 do tỉnh Quảng Bình ban hành |
183. |
(04/02/2025) Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định |
184. |
(04/02/2025) Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum |
185. |
(04/02/2025) Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
186. |
(31/01/2025) Quyết định 162/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
187. |
(25/01/2025) Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2025 tổ chức hoạt động Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội |
188. |
(24/01/2025) Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024 |
189. |
(24/01/2025) Quyết định 155/QĐ-CT năm 2025 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành |
190. |
(24/01/2025) Công văn 614/UBND-STP năm 2025 đính chính Quyết định 54/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định có nội dung trái pháp luật nhằm triển khai thực hiện Kết luận 6057/KL-ĐKTLN do thành phố Đà Nẵng ban hành |
191. |
(24/01/2025) Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La |
192. |
(24/01/2025) Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế |
193. |
(24/01/2025) Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
194. |
(24/01/2025) Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
195. |
(24/01/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2009/QĐ-UBND về phân công, ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với doanh nghiệp Nhà nước và dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
196. |
(24/01/2025) Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
197. |
(24/01/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
198. |
(24/01/2025) Quyết định 160/QĐ-NHNN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
199. |
(24/01/2025) Quyết định 159/QĐ-NHNN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng thực hiện tại Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
200. |
(24/01/2025) Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
201. |
(23/01/2025) Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai |
202. |
(23/01/2025) Kế hoạch 394/KH-UBND triển khai công tác kiểm soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
203. |
(23/01/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dược phẩm quy định tại Thông tư 24/2024/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận |
204. |
(23/01/2025) Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
205. |
(23/01/2025) Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
206. |
(22/01/2025) Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa |
207. |
(22/01/2025) Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
208. |
(22/01/2025) Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
209. |
(22/01/2025) Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính y tế và Giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
210. |
(22/01/2025) Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2025 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk |
211. |
(22/01/2025) Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
212. |
(22/01/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
213. |
(22/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
214. |
(22/01/2025) Quyết định 67/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp |
215. |
(22/01/2025) Quyết định 69/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
216. |
(22/01/2025) Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
217. |
(22/01/2025) Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
218. |
(22/01/2025) Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông Vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
219. |
(22/01/2025) Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận |
220. |
(22/01/2025) Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
221. |
(22/01/2025) Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
222. |
(22/01/2025) Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
223. |
(22/01/2025) Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
224. |
(22/01/2025) Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi thời hạn giải quyết và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
225. |
(22/01/2025) Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
226. |
(21/01/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục Thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An |
227. |
(21/01/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nghệ An ban hành |
228. |
(21/01/2025) Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
229. |
(21/01/2025) Công văn 619/UBND-VX2 năm 2025 thông báo đính chính Điểm a, Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành |
230. |
(21/01/2025) Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
231. |
(21/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
232. |
(21/01/2025) Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
233. |
(21/01/2025) Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh |
234. |
(21/01/2025) Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh |
235. |
(21/01/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
236. |
(21/01/2025) Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh |
237. |
(21/01/2025) Kế hoạch 237/KH-UBND năm 2025 triển khai Nghị quyết 173/2024/QH15 về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 8 và Nghị quyết 174/2024/QH15 về kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do tỉnh Kon Tum ban hành |
238. |
(21/01/2025) Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận |
239. |
(20/01/2025) Kết luận 119-KL/TW năm 2025 về Định hướng đổi mới, hoàn thiện quy trình xây dựng pháp luật do Ban Chấp hành Trung ương ban hành |
240. |
(20/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình |
241. |
(20/01/2025) Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
242. |
(20/01/2025) Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
243. |
(20/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh |
244. |
(20/01/2025) Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu |
245. |
(20/01/2025) Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
246. |
(18/01/2025) Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
247. |
(17/01/2025) Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án Chỉ số hiệu quả hoạt động của chính quyền cơ sở các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
248. |
(17/01/2025) Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
249. |
(17/01/2025) Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa |
250. |
(17/01/2025) Công văn 339/BGDĐT-GDTH năm 2025 nghiên cứu, rà soát, đề xuất sửa đổi các quy định tại Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT và 28/2020/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
251. |
(17/01/2025) Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
252. |
(17/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu |
253. |
(17/01/2025) Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn |
254. |
(16/01/2025) Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
255. |
(16/01/2025) Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2025 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
256. |
(16/01/2025) Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
257. |
(16/01/2025) Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang |
258. |
(16/01/2025) Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2025 công bố 01 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
259. |
(16/01/2025) Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang |
260. |
(16/01/2025) Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
261. |
(16/01/2025) Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
262. |
(16/01/2025) Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên |
263. |
(16/01/2025) Chỉ thị 02/CT-UBND phát động phong trào thi đua "Hành động đổi mới - Vượt khó mọi nhiệm vụ" thực hiện thắng lợi các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025, kế hoạch 05 năm (2021-2025) lập thành tích chào mừng Đại hội đảng bộ các cấp, Đại hội thi đua yêu nước Thành phố lần thứ VIII, chào mừng kỷ niệm các ngày lễ lớn trong năm 2025, đặc biệt chào mừng kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2025) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
264. |
(16/01/2025) Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
265. |
(16/01/2025) Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Quản lý công sản) |
266. |
(15/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
267. |
(15/01/2025) Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
268. |
(15/01/2025) Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
269. |
(15/01/2025) Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
270. |
(15/01/2025) Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
271. |
(15/01/2025) Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
272. |
(14/01/2025) Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |
273. |
(14/01/2025) Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An |
274. |
(14/01/2025) Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An |
275. |
(14/01/2025) Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục; lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn |
276. |
(14/01/2025) Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
277. |
(14/01/2025) Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng) |
278. |
(13/01/2025) Quyết định 107/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác tư pháp năm 2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành |
279. |
(13/01/2025) Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
280. |
(13/01/2025) Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận |
281. |
(13/01/2025) Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
282. |
(13/01/2025) Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
283. |
(11/01/2025) Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
284. |
(10/01/2025) Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
285. |
(10/01/2025) Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Tổng hợp) |
286. |
(10/01/2025) Kế hoạch 14/KH-UBND nâng cao chất lượng về cung cấp và sử dụng hiệu quả dịch vụ công trực tuyến tỉnh Lào Cai năm 2025 |
287. |
(10/01/2025) Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ) |
288. |
(09/01/2025) Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
289. |
(09/01/2025) Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
290. |
(09/01/2025) Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài chính) |
291. |
(09/01/2025) Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
292. |
(07/01/2025) Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
293. |
(07/01/2025) Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
294. |
(07/01/2025) Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo) |
295. |
(06/01/2025) Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
296. |
(06/01/2025) Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thông tin và truyền thông trong tỉnh Khánh Hòa |
297. |
(06/01/2025) Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
298. |
(03/01/2025) Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định |
299. |
(03/01/2025) Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
300. |
(02/01/2025) Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
301. |
(02/01/2025) Quyết định 01/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 114/2017/QĐ-UBND về Bảng điểm các Khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận |
302. |
(02/01/2025) Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, sửa đổi, bổ sung của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
303. |
(02/01/2025) Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
304. |
(31/12/2024) Quyết định 75/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2022/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi |
305. |
(31/12/2024) Quyết định 59/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2024/QĐ-UBND quy định danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa và mức miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại khu vực đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
306. |
(31/12/2024) Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
307. |
(31/12/2024) Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực ngoại giao, lĩnh vực công tác văn phòng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
308. |
(31/12/2024) Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
309. |
(31/12/2024) Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Chính quyền địa phương) |
310. |
(31/12/2024) Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng) |
311. |
(31/12/2024) Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Chính sách thuế) |
312. |
(31/12/2024) Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
313. |
(31/12/2024) Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Du lịch) |
314. |
(30/12/2024) Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa 06 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre |
315. |
(30/12/2024) Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ được sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
316. |
(30/12/2024) Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
317. |
(30/12/2024) Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
318. |
(30/12/2024) Quyết định 3184/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ được sửa đổi lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
319. |
(29/12/2024) Quyết định 64/2024/QĐ-UBND về Quy định cụ thể Luật Nhà ở 2023 áp dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
320. |
(27/12/2024) Nghị quyết 47/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý |
321. |
(27/12/2024) Quyết định 62/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
322. |
(27/12/2024) Quyết định 6041/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
323. |
(27/12/2024) Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
324. |
(27/12/2024) Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
325. |
(26/12/2024) Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
326. |
(26/12/2024) Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: người có công) |
327. |
(26/12/2024) Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Y, dược cổ truyền) |
328. |
(26/12/2024) Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ) |
329. |
(26/12/2024) Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
330. |
(26/12/2024) Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó với sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
331. |
(25/12/2024) Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
332. |
(24/12/2024) Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
333. |
(24/12/2024) Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2024 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thưởng đối với người có đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải đất ở bàn giao mặt bằng trước thời hạn khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
334. |
(23/12/2024) Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
335. |
(23/12/2024) Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |
336. |
(23/12/2024) Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
337. |
(23/12/2024) Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 20 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
338. |
(20/12/2024) Kế hoạch 259/KH-UBND năm 2024 triển khai công tác cải cách hành chính Nhà nước năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
339. |
(18/12/2024) Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn |
340. |
(18/12/2024) Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
341. |
(18/12/2024) Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
342. |
(18/12/2024) Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
343. |
(18/12/2024) Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Bí mật Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
344. |
(17/12/2024) Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang |
345. |
(17/12/2024) Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
346. |
(16/12/2024) Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, giữ nguyên, được thay thế giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận |
347. |
(16/12/2024) Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
348. |
(13/12/2024) Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
349. |
(13/12/2024) Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
350. |
(13/12/2024) Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
351. |
(13/12/2024) Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang |
352. |
(12/12/2024) Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương |
353. |
(11/12/2024) Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2024 về chất vấn tại Kỳ họp thứ 22, Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026 |
354. |
(11/12/2024) Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thanh tra thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
355. |
(11/12/2024) Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang |
356. |
(11/12/2024) Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế; lĩnh vực Công tác Lãnh sự trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
357. |
(11/12/2024) Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang |
358. |
(11/12/2024) Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
359. |
(11/12/2024) Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 1989/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
360. |
(11/12/2024) Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Cần Thơ |
361. |
(11/12/2024) Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chuyển đổi công ty Nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ |
362. |
(11/12/2024) Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
363. |
(11/12/2024) Nghị quyết 377/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2025 |
364. |
(10/12/2024) Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
365. |
(10/12/2024) Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2024 về Hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 21, Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026 |
366. |
(10/12/2024) Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
367. |
(10/12/2024) Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2024 tổ chức các kỳ họp trong năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, nhiệm kỳ 2021-2026 |
368. |
(06/12/2024) Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
369. |
(06/12/2024) Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
370. |
(06/12/2024) Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ |
371. |
(06/12/2024) Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
372. |
(05/12/2024) Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, Trẻ em, Bảo trợ xã hội, Người có công, Phòng, chống tệ nạn xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành |
373. |
(05/12/2024) Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Quản lý chợ) |
374. |
(04/12/2024) Quyết định 4194/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định |
375. |
(04/12/2024) Quyết định 4195/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
376. |
(04/12/2024) Quyết định 4196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
377. |
(04/12/2024) Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
378. |
(04/12/2024) Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực Tư pháp) |
379. |
(02/12/2024) Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
380. |
(02/12/2024) Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
381. |
(02/12/2024) Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
382. |
(02/12/2024) Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
Văn thư, lưu trữ
|
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
|
Cán bộ, công chức, viên chức
1. |
(25/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh viên chức lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
2. |
(20/02/2025) Thông tư 04/2025/TT-BLĐTBXH quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng viên chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
3. |
(19/02/2025) Thông báo 15/TB-BTP năm 2025 kết luận của Bộ trưởng Nguyễn Hải Ninh về định hướng sắp xếp, bố trí viên chức, người lao động của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia do Bộ Tư pháp ban hành |
4. |
(11/02/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã và xác định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
5. |
(10/02/2025) Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
6. |
(03/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Quy chế cập nhật, sử dụng và khai thác Hệ thống quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
7. |
(16/01/2025) Quyết định 2608/QĐ-TLĐ năm 2025 về Danh mục các chức danh, chức vụ lãnh đạo, quản lý và tương đương trong hệ thống công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành |
8. |
(13/01/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
9. |
(31/12/2024) Quyết định 89/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 05/2020/QĐ-UBND |
10. |
(31/12/2024) Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội do đảng, nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành |
11. |
(12/12/2024) Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025 |
12. |
(12/12/2024) Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2025 |
13. |
(10/12/2024) Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2024 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2025 |
14. |
(10/12/2024) Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2025 |
15. |
(09/12/2024) Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2024 về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025 |
16. |
(09/12/2024) Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
17. |
(09/12/2024) Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2024 quyết định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
|
Tổ chức bộ máy nhà nước
1. |
(27/02/2025) Công văn 1602/VPCP-PL năm 2025 thực hiện kết luận của Ủy ban thường vụ Quốc hội về thẩm quyền xử phạt của một số chức danh do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(26/02/2025) Nghị định 41/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
3. |
(26/02/2025) Nghị định 40/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương |
4. |
(26/02/2025) Công điện 20/CĐ-TTg năm 2025 thực hiện Nghị quyết 190/2025/QH15 quy định về xử lý vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước do Thủ tướng Chính phủ điện |
5. |
(26/02/2025) Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2025 chuyển chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sang Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ |
6. |
(26/02/2025) Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2025 chuyển chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về báo chí, xuất bản từ Sở Thông tin và Truyền thông sang Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ |
7. |
(26/02/2025) Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2025 chuyển chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo trợ xã hội, trẻ em, phòng, chống tệ nạn xã hội từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sang Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
8. |
(26/02/2025) Nghị định 38/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9. |
(26/02/2025) Nghị định 39/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
10. |
(26/02/2025) Nghị định 37/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11. |
(26/02/2025) Quyết định 439/QĐ-TTg năm 2025 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
12. |
(25/02/2025) Nghị định 33/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng |
13. |
(25/02/2025) Nghị định 32/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
14. |
(25/02/2025) Nghị định 36/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ |
15. |
(25/02/2025) Quyết định 401/QĐ-TTg năm 2025 phân công công tác của Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
16. |
(24/02/2025) Nghị định 26/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
17. |
(24/02/2025) Nghị định 29/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính |
18. |
(24/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
19. |
(24/02/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
20. |
(24/02/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang |
21. |
(24/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
22. |
(24/02/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang |
23. |
(24/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
24. |
(24/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang |
25. |
(24/02/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
26. |
(24/02/2025) Nghị định 27/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam |
27. |
(24/02/2025) Nghị định 28/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
28. |
(21/02/2025) Nghị định 25/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
29. |
(21/02/2025) Quyết định 09/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Nam |
30. |
(21/02/2025) Công văn 1419/VPCP-CN năm 2025 khẩn trương trình Thủ tướng Chính phủ thành lập Ban Chỉ đạo các công trình trọng điểm, dự án quan trọng quốc gia lĩnh vực đường sắt do Văn phòng Chính phủ ban hành |
31. |
(21/02/2025) Quyết định 342/QÐ-BVHTTDL năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32. |
(21/02/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án hợp nhất Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Du lịch thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ quản lý Nhà nước về thông tin báo chí, xuất bản từ Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An |
33. |
(21/02/2025) Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy cơ quan Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
34. |
(21/02/2025) Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án hợp nhất Sở Xây dựng và Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
35. |
(21/02/2025) Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
36. |
(21/02/2025) Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án thành lập Sở Dân tộc và Tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
37. |
(21/02/2025) Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án hợp nhất Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Nội vụ thành Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
38. |
(20/02/2025) Nghị quyết liên tịch 72/2025/NQLT/UBTVQH15-CP-ĐCTUBTWMTTQVN hướng dẫn việc tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội - Chính phủ - Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành |
39. |
(20/02/2025) Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2025 quyết định thành lập, tổ chức lại, duy trì các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
40. |
(19/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 32/2022/QĐ-UBND |
41. |
(19/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
42. |
(19/02/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định |
43. |
(18/02/2025) Nghị quyết 71/2025/UBTVQH15 về nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể và cơ cấu tổ chức của Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
44. |
(18/02/2025) Nghị quyết 178/2025/QH15 về tổ chức các cơ quan của Quốc hội |
45. |
(18/02/2025) Nghị quyết 179/2025/QH15 về số thành viên ủy viên Ban thường vụ Quốc hội khóa XV |
46. |
(18/02/2025) Nghị quyết 1428/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về số lượng Phó Chủ nhiệm, Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách tại Ủy ban Công tác đại biểu và Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động kiêm nhiệm của Ủy ban Công tác đại biểu của Quốc hội khóa XV do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
47. |
(18/02/2025) Nghị quyết 1426/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về Số lượng Phó Chủ nhiệm, Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách tại Ủy ban Văn hóa và Xã hội và Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động kiêm nhiệm của Ủy ban Văn hóa và Xã hội của Quốc hội khóa XV do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
48. |
(18/02/2025) Nghị quyết 1422/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về số lượng Phó Chủ nhiệm, Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách tại Ủy ban Pháp luật và Tư pháp và Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động kiêm nhiệm của Ủy ban Pháp luật và Tư pháp của Quốc hội khóa XV do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
49. |
(18/02/2025) Nghị quyết 1424/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về Số lượng Phó Chủ nhiệm, Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách tại Ủy ban Kinh tế và Tài chính và Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động kiêm nhiệm của Ủy ban Kinh tế và Tài chính của Quốc hội khóa XV do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
50. |
(18/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
51. |
(17/02/2025) Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2025 |
52. |
(17/02/2025) Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
53. |
(17/02/2025) Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang |
54. |
(17/02/2025) Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
55. |
(14/02/2025) Quy định 264-QĐ/TW năm 2025 sửa đổi Quy định 69-QĐ/TW về kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên vi phạm do Ban Chấp hành Trung ương ban hành |
56. |
(05/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
57. |
(21/01/2025) Quyết định 02/2025/QĐ-UBND hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
58. |
(17/01/2025) Nghị quyết 395/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh trên cơ sở hợp nhất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường |
59. |
(17/01/2025) Nghị quyết 396/NQ-HĐND năm 2025 kết thúc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; chuyển giao nhiệm vụ và tổ chức lại Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
60. |
(17/01/2025) Nghị quyết 397/NQ-HĐND năm 2025 thông qua Đề án thí điểm và thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
61. |
(17/01/2025) Nghị quyết 393/NQ-HĐND năm 2025 hợp nhất Sở Tài chính và Sở Kế hoạch và Đầu tư thành Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh |
62. |
(17/01/2025) Nghị quyết 394/NQ-HĐND năm 2025 hợp nhất Sở Xây dựng và Sở Giao thông vận tải thành Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh |
63. |
(17/01/2025) Nghị quyết 392/NQ-HĐND năm 2025 hợp nhất Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Thông tin và Truyền thông thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
64. |
(17/01/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
65. |
(15/01/2025) Quyết định 01/2025/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
66. |
(08/01/2025) Quyết định 01/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
67. |
(03/01/2025) Nghị quyết 1344/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thành lập Ban soạn thảo dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Quốc hội và các luật khác có liên quan do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
68. |
(31/12/2024) Văn bản hợp nhất 28/VBHN-BTNMT năm 2024 hợp nhất Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
69. |
(31/12/2024) Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Chính quyền địa phương) |
70. |
(12/12/2024) Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương |
71. |
(11/12/2024) Nghị quyết 93/NQ-HĐND sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 |
72. |
(11/12/2024) Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang |
73. |
(11/12/2024) Nghị quyết 377/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2025 |
74. |
(10/12/2024) Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2024 đổi tên khóm thuộc Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
75. |
(10/12/2024) Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Đề án đẩy mạnh phân cấp đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
76. |
(10/12/2024) Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
77. |
(10/12/2024) Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2024 tổ chức các kỳ họp trong năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước
|
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
1. |
(25/02/2025) Quyết định 290/QĐ-BTC năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển dự trữ quốc gia đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
2. |
(18/02/2025) Quyết định 101/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
3. |
(15/02/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn |
4. |
(14/02/2025) Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành |
5. |
(13/02/2025) Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ do cơ quan chuyên môn về thủy lợi các cấp thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
6. |
(13/02/2025) Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7. |
(13/02/2025) Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
8. |
(12/02/2025) Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Long An |
9. |
(04/02/2025) Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
10. |
(17/01/2025) Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa |
11. |
(17/01/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của khối sở, ban, ngành và tương đương Thành phố, tổ chức chính trị - xã hội Thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
12. |
(16/01/2025) Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang |
13. |
(16/01/2025) Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Quản lý công sản) |
14. |
(15/01/2025) Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
15. |
(13/01/2025) Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận |
16. |
(13/01/2025) Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
17. |
(31/12/2024) Quyết định 80/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
18. |
(10/12/2024) Nghị quyết 149/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài công; mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của địa phương; đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái |
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
|