644797

Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

644797
LawNet .vn

Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 146/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành: 21/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 146/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành: 21/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 21 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Thực hiện Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh phân công công tác của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5778/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ GTVT;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website Bình Dương;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP (T), KT, TH;
- Lưu VT, Hn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Minh Thạnh


PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

PHÂN LOẠI

GHI CHÚ

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.741

Ngã 4 Sở Sao (Km0+000)

Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670)

49,670

x

 

 

 

 

 

 

2

ĐT.742

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Giáp ĐT747a (Km23+820)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Km11+300

11,300

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Km11+300

Giáp ĐT747a (Km23+870)

12,570

 

 

x

 

 

 

 

3

ĐT.743a

Ngã tư Chợ Đình (Km0+000)

Tân Vạn (Km26+750)

26,750

x

 

 

 

 

 

 

4

ĐT.743b

Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000)

Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980)

4,980

x

 

 

 

 

 

 

5

ĐT.743c

Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000)

Ngã 3 Đông Tân (Km4+670)

4,670

 

x

 

 

 

 

 

6

ĐT.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)

50,190

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)

Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462)

17,272

 

 

x

 

 

 

 

7

ĐT.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ngã 3 Bình Quới (Km0+000)

Dốc Cấy Quéo (Km13+700)

13,700

x

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Dốc Cấy Quéo (Km13+700)

Hội Nghĩa (Km73+350)

59,650

 

 

x

 

 

 

 

8

ĐT.747a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Cầu Ông Tiếp (Km0+000)

Cầu Rạch Tre (Km12+698)

12,698

 

x

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Cầu Rạch Tre (Km12+698)

Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280)

18,582

x

 

 

 

 

 

 

9

ĐT.747b

Ngã 3 Tân Ba (Km0+000)

Hội Nghĩa (Km16+828)

16,828

x

 

 

 

 

 

 

10

ĐT.748

Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000)

Ngã 3 Giáng Hương

37,000

 

 

x

 

 

 

 

11

ĐT.749a

Cầu Quan (Km0+000)

Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700)

45,100

 

 

x

 

 

 

 

12

ĐT.749b

Cầu Bà Và (Km0+000)

Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000)

21,000

 

 

x

 

 

 

 

13

ĐT.750

Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000)

Ngã 4 Làng Mười (Km42+000)

42,000

 

 

x

 

 

 

 

14

ĐT.741b

Ngã 3 Bố Lá (Km0+000)

Ngã 3 Bàu Bàng

12,200

 

 

x

 

 

 

 

15

ĐT.741c

Giáp ĐT.741B và Quốc lộ 13 tại Tượng đài chiến thắng Bàu Bàng

Giáp đường ĐH.07 Minh Thành - An Long, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

17,088

 

 

x

 

 

 

 

16

ĐT.749c

Bàu Bàng

Ngã 3 Đòn Gánh

 

 

 

x

 

 

 

 

17

ĐT.749d

Ngã 3 Long Tân

Ngã 4 Chú Thai

19,485

 

 

x

 

 

 

 

II

Đường khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ngã 3 Tân Vạn

Quốc lộ 13

46,650

x

 

 

 

 

 

 

2

Đường dẫn vào cầu Thới An

Quốc lộ 13

cầu Thới An

1,000

x

 

 

 

 

 

 

3

Đường vào cầu Thủ Biên

ĐT.746

cầu Thủ Biên

0.37

 

x

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

CMT8

Đại lộ Bình Dương (ngã 3 mũi tàu)

Ranh Thuận An

5,510

x

 

 

 

 

 

 

2

Đường 30/4

Phú Lợi

Nguyễn Tri Phương

2,002

x

 

 

 

 

 

 

3

Đường Lò Chén

Giao lộ CMT8

Giao lộ Bàu Bàng

0,860

x

 

 

 

 

 

 

4

Phan Đình Giót

Giao lộ Thích Quãng Đức

Giao lộ CMT8

0,641

x

 

 

 

 

 

 

5

Lý Thường Kiệt

Giao lộ CMT8

Giao lộ Nguyễn Thái Học

0,813

x

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn An Ninh

Giao lộ CMT8

Giao lộ Lý Thường Kiệt

0,198

x

 

 

 

 

 

 

7

Hùng Vương

Giao lộ CMT8

Giao lộ Trần Hưng Đạo

0,410

x

 

 

 

 

 

 

8

Thích Quãng Đức

Giao lộ CMT8

Giao lộ đường 30/4

1,819

x

 

 

 

 

 

 

9

Trần Tử Bình

Giao lộ Lý Thường Kiệt

Giao lộ CMT8

0,343

x

 

 

 

 

 

 

10

Tú Xương

Giao lộ CMT8

Giao lộ Nguyễn Văn Tiết

0,094

x

 

 

 

 

 

 

11

Thầy giáo Chương

CMT8

Hùng Vương

0,079

 

x

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Trãi

Giao lộ CMT8

Hùng Vương

0,125

 

 

x

 

 

 

 

13

Nguyễn Du

Giao lộ CMT8

Giao lộ BS Yersin

0,138

x

 

 

 

 

 

 

14

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND TP

0,098

x

 

 

 

 

 

 

15

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

0,210

x

 

 

 

 

 

 

16

BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

Ngã 6

1,428

x

 

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Đình Chiểu

Giao lộ Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0,228

x

 

 

 

 

 

 

18

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Miếu tử trận

1,276

x

 

 

 

 

 

 

19

Bạch Đằng

Cầu Thầy Năng

Cổng trường ĐH Ngô Quyền (SQKTCB)

1,741

x

 

 

 

 

 

 

20

Ngô Tùng Châu

Giao lộ Nguyễn Thái Học

Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh

0,105

 

 

x

 

 

 

 

21

Bàu Bàng

Giao lộ CMT8

Giao lộ Nguyễn Tri Phương

0,789

x

 

 

 

 

 

 

22

Văn Công Khai

Giao lộ Hùng Dương

Giao lộ Bàu Bàng

0,488

x

 

 

 

 

 

 

23

Đinh Bộ Lĩnh

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Trần Hưng Đạo

0,340

x

 

 

 

 

 

 

24

Ngô Quyền

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Phạm Ngũ Lão

0,540

x

 

 

 

 

 

 

25

Phạm Ngũ Lão

Đại lộ Bình Dương

Giao lộ BS Yersin

1,555

x

 

 

 

 

 

 

26

Ngô Chí Quốc

Giao lộ Ngô Quyền

Giao lộ Nguyễn Văn Tiết

0,381

x

 

 

 

 

 

 

27

Lạc Long Quân

Giao lộ Nguyễn Văn Tiết

Trường Đảng(củ)

0,430

 

 

 

x

 

 

 

28

Điều Ông

Giao lộ Bạch Đằng

Giao lộ Ngô Tùng Châu

0,120

 

 

x

 

 

 

 

29

Lê Lợi

Giao lộ Nguyễn Thái Học

Giao lộ Quang Trung

0,127

 

 

x

 

 

 

 

30

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Giao lộ Bạch Đằng

0,357

x

 

 

 

 

 

 

31

Đoàn Trần Nghiệp

Giao lộ Hùng Vương

Giao lộ Bạch Đằng

0,367

x

 

 

 

 

 

 

32

Bà Triệu

Giao lộ Hùng Vương

Giao lộ Trừ Văn Thố

0,100

x

 

 

 

 

 

 

33

Trừ Văn Thố

Giao lộ Văn Công Khai

Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh

0,138

x

 

 

 

 

 

 

34

Hai Bà Trưng

Giao lộ Văn Công Khai

Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp

0,250

x

 

 

 

 

 

 

35

Nguyễn Tri Phương

30/4

Giao lộ Bạch Đằng

3,050

x

 

 

 

 

 

 

36

Võ Thành Long

Giao lộ BS Yersin

Giao lộ Thích Quãng Đức

0,462

 

x

 

 

 

 

 

37

Lê Văn Tám

Giao lộ Nguyễn Trãi

Giao lộ thầy giáo Chương

0,044

 

 

x

 

 

 

 

38

Chùa Hội Khánh

Giao lộ BS Yersin

hãng nước đá Hồng Đức

0,220

 

x

 

 

 

 

 

39

Âu Cơ

Giao lộ BS Yersin

cổng sau UBND TP (cũ)

0,313

 

 

x

 

 

 

 

40

Nguyễn Văn Hỗn

Giao lộ BS Yersin

Giao lộ Âu Cơ

0,146

 

 

x

 

 

 

 

41

Bùi Quốc Khánh

Giao lộ Lò Chén

Giao lộ Nguyễn Tri Phương + Giao lộ 30/4

2,165

x

 

 

 

 

 

 

42

Phú Lợi

Ngã 4 chợ Đình

Ranh Phú Hòa-Bình Chuẩn

3,502

x

 

 

 

 

 

 

43

Nguyễn Văn Lên

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Giao lộ Đoàn Thị Liên

0,267

x

 

 

 

 

 

 

44

Đoàn Thị Liên

Giao lộ Lê Hồng Phong

mẫu giáo Đoàn Thị Liên

0,891

x

 

 

 

 

 

 

45

Ngô Văn Trị

Phú Lợi

Giao lộ Đoàn Thị Liên

0,405

x

 

 

 

 

 

 

46

Lê Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

0,838

x

 

 

 

 

 

 

47

Huỳnh Văn Nghệ

Phú Lợi

Giao lộ Lê Hồng Phong

0,866

x

 

 

 

 

 

 

48

Trịnh Hoài Đức

Giao lộ Lê Hồng Phong

Cuối tuyến

0,673

x

 

 

 

 

 

 

49

Phan Bội Châu

Giao lộ Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1,120

x

 

 

 

 

 

 

50

Lê Hồng Phong

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Giao lộ Võ Minh Đức

6,052

x

 

 

 

 

 

 

51

Võ Minh Đức

đường 30/4

Lê Hồng Phong

0,805

x

 

 

 

 

 

 

52

Nguyễn Thái Bình

Giao lộ Phú Lợi (vào Shijar)

khu dân cư Aveco

1,000

x

 

 

 

 

 

 

53

Trần Văn Ơn

Đại lộ Bình Dương

Phú Lợi

1,340

x

 

 

 

 

 

 

54

Nguyễn Thị Minh Khai

Giao lộ Phú Lợi

ranh TP TDM - Thuận An

3,354

x

 

 

 

 

 

 

55

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Giao lộ Phạm Ngọc Thạch

2,571

x

 

 

 

 

 

 

56

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

0,747

x

 

 

 

 

 

 

57

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

0,165

x

 

 

 

 

 

 

58

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

3,380

x

 

 

 

 

 

 

59

Đường 1 tháng 12

Phú Lợi

di tích nhà tù Phú Lợi

0,700

x

 

 

 

 

 

 

60

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,643

x

 

 

 

 

 

 

61

Trần Bình Trọng

Đại lộ Bình Dương

Giao lộ CMT8

1,400

x

 

 

 

 

 

 

62

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

tạo lực 1

0,692

x

 

 

 

 

 

 

63

Huỳnh Văn Lũy

Đại lộ BD (Km 0 + 00)

Km 5 + 00

5,000

x

 

 

 

 

 

 

64

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

Cầu Ông Cộ

6,100

x

 

 

 

 

 

 

65

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

3,509

x

 

 

 

 

 

 

66

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

Hồ Văn Cống

4,400

 

 

 

x

 

 

 

67

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Thị Hiếu

3,370

x

 

 

 

 

 

 

68

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Hồ Văn Cống

6,068

x

 

 

 

 

 

 

69

Huỳnh Thị Chấu

Giao lộ Bùi Ngọc Thu

Giao lộ Phan Đăng Lưu

0,617

 

 

 

x

 

 

 

70

An Mỹ - Phú Mỹ

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

trường An Mỹ

1,600

 

 

 

x

 

 

 

71

Đồng cây Viết

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

Giao lộ đường N1 Tạo lực Khu LH CN-DV-ĐT

0,908

x

 

 

 

 

 

 

72

Đường nối An Mỹ-Phú Mỹ

Giao lộ Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0,410

 

 

 

x

 

 

 

73

Truông Bồng Bông

Giao lộ Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang ND Thành phố

1,714

 

 

 

x

 

 

 

74

Nguyễn Văn Cừ

Giao lộ Huỳnh Văn Cù

Giao lộ Lê Chí Dân

4,100

 

 

 

 

x

 

 

75

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng lưu

3,062

x

 

 

 

 

 

 

76

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

cầu Xoay

1,000

x

 

 

 

 

 

 

77

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

đình Tân An

3,092

 

 

 

x

 

 

 

78

Nguyễn Văn Lộng

Đại lộ Bình Dương

Giao lộ Huỳnh Văn Cù

1,335

x

 

 

 

 

 

 

79

Nguyễn Đức Cảnh

Lê Chí Dân

Phan Đăng Lưu

1,002

x

 

 

 

 

 

 

80

Ngô Thị Lan

Nguyễn Tri Phương

sông Sài Gòn

0,390

x

 

 

 

 

 

 

81

Nguyễn Bình

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

1,034

x

 

 

 

 

 

 

82

Nguyễn Văn Trỗi

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

2,258

x

 

 

 

 

 

 

83

Nguyễn Văn Bé

Huỳnh Văn Cù

Bạch Đằng

0,575

x

 

 

 

 

 

 

84

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Hồng Phong

Đường 30/4

1,111

x

 

 

 

 

 

 

85

Đường vào Trung tâm CT - HC tập trung tỉnh

Phạm Ngọc Thạch

Tạo lực 6

3,474

x

 

 

 

 

 

 

86

Lào Cai

CMT8

Nguyễn Tri Phương

1,175

x

 

 

 

 

 

 

87

Trương Định

Đường vào Khu dân cư K8

Nguyễn Văn Trỗi

0,955

x

 

 

 

 

 

 

88

Phạm Thị Tân

Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội)

Huỳnh Văn Lũy

0,773

x

 

 

 

 

 

 

89

Đường từ Đại lộ Bình Dương đến Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Trần Ngọc Lên

2,989

x

 

 

 

 

 

 

90

Mạc Đĩnh Chi

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

1,272

x

 

 

 

 

 

 

91

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Văn Trỗi

0,534

x

 

 

 

 

 

 

92

Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 3

Đường số 5

0,087

 

x

 

 

 

 

 

93

Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 3

Ranh KDC

0,097

 

x

 

 

 

 

 

94

Đường số 3 Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 2

Đường số 1

0,093

 

x

 

 

 

 

 

95

Đường số 4 Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 2

Đường số 1

0,085

 

x

 

 

 

 

 

96

Đường số 5 Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 2

Đường số 1

0,083

 

x

 

 

 

 

 

97

Đường số 6 Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 1

Ranh nhà dân

0,030

 

x

 

 

 

 

 

98

Đường đối ngoại Khu TĐC Phú Hòa 11

Đường số 5

Ranh KDC

0,022

 

 

x

 

 

 

 

99

Đường N1 Khu dân cư K8

D5

nhà dân

0,194

 

x

 

 

 

 

 

100

Đường N2 Khu dân cư K8

D5

D1

0,204

x

 

 

 

 

 

 

101

Đường N3 Khu dân cư K8

D4

D1

0,153

 

x

 

 

 

 

 

102

Đường N4 Khu dân cư K8

D5

D3

0,102

 

x

 

 

 

 

 

103

Đường N5 Khu dân cư K8

D5

Đường nhựa vào KDC

0,036

x

 

 

 

 

 

 

104

Đường D1 Khu dân cư K8

N2

N3

0,090

 

x

 

 

 

 

 

105

Đường D2 Khu dân cư K8

N2

N3

0,090

 

x

 

 

 

 

 

106

Đường D3 Khu dân cư K8

Trương Định

N4

0,262

 

x

 

 

 

 

 

107

Đường D4 Khu dân cư K8

N2

N4

0,156

 

x

 

 

 

 

 

108

Đường D5 Khu dân cư K8

Trương Định

N4

0,291

 

x

 

 

 

 

 

109

Đường số 1 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,377

 

 

x

 

 

 

 

110

Đường số 2 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,133

x

 

 

 

 

 

 

111

Đường số 3 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,143

 

x

 

 

 

 

 

112

Đường số 4 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,150

 

x

 

 

 

 

 

113

Đường số 5 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,118

 

x

 

 

 

 

 

114

Đường số 6 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,118

 

 

 

x

 

 

 

115

Đường số 7 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,054

 

 

 

x

 

 

 

116

Đường số 8 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,133

 

 

 

x

 

 

 

117

Đường số 9 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,069

 

 

 

x

 

 

 

118

Đường số 10 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,074

 

 

x

 

 

 

 

119

Đường số 12 KDC Hiệp Thành 1

 

 

0,120

 

 

 

x

 

 

 

120

Đường A1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

VH1

B1

0,143

x

 

 

 

 

 

 

121

Đường A2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

VH1

B1

0,169

 

 

x

 

 

 

 

122

Đường A3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

VH2

B4

0,174

 

 

x

 

 

 

 

123

Đường B1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

Đường nhựa vào KDC

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,106

 

 

x

 

 

 

 

124

Đường B2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

A1

A2

0,113

 

 

x

 

 

 

 

125

Đường B3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

A1

A2

0,126

 

 

x

 

 

 

 

126

Đường B4, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phú Lợi

0,269

 

 

x

 

 

 

 

127

Đường B5, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

A3

B4

0,208

x

 

 

 

 

 

 

128

Đường B6, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

A3

B5

0,085

 

 

x

 

 

 

 

129

Đường VH1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

Đường nhựa vào KDC

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,200

x

 

 

 

 

 

 

130

Đường VH2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phú Lợi

0,115

x

 

 

 

 

 

 

131

Đường Đ1 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

30/4

CMT8

0,454

x

 

 

 

 

 

 

132

Đường Đ2 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

Đ7

cuối tuyến

0,211

 

x

 

 

 

 

 

133

Đường Đ3 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

Đ1

Đ7

0,084

 

x

 

 

 

 

 

134

Đường Đ4 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

Đ1

Đ7

0,084

 

x

 

 

 

 

 

135

Đường Đ5 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

Đ7

cuối tuyến

0,189

 

x

 

 

 

 

 

136

Đường Đ6 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

Đ2

cuối tuyến

0,043

 

x

 

 

 

 

 

137

Đường Đ7 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa)

Đ5

Đ2

0,193

 

x

 

 

 

 

 

138

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu D11 (ĐX01) (từ Phạm Ngọc Thạch đến Mỹ Phước - Tân Vạn)

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,899

x

 

 

 

 

 

 

139

Đường từ 30/4 (khu 6, tổ 8) đến đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa

30/4

Trần Văn Ơn

0,376

x

 

 

 

 

 

 

140

Đường N6 (đầu tuyến giáp đường Trần Văn Ơn, cuối tuyến giáp đường Lê Hồng Phong), phường Phú Hòa

Trần Văn Ơn

Lê Hồng Phong

0,682

x

 

 

 

 

 

 

141

Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi

Nguyễn Bình

Vòng Xoay Hiệp Thành 3

0,518

x

 

 

 

 

 

 

142

Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

Ngô Quyền

Giao lộ Huỳnh Văn Cù - Nguyễn Văn Cừ

0,970

x

 

 

 

 

 

 

143

Huỳnh Văn Cù

QL.13

cầu Phú Cường

1,940

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Nguyễn An Ninh

ĐT 743b (ngã ba cây điệp)

Đường số 11, Thủ Đức

2,676

x

 

 

 

 

 

 

2

Lê Hồng Phong

ĐT 743a

Bùi Thị Xuân

3,910

x

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị Minh Khai

ĐT 743a

Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa

4,247

x

 

 

 

 

 

 

4

Bùi Thị Xuân

Đường 22/12

Ranh tỉnh Đồng Nai

4,115

x

 

 

 

 

 

 

5

Lý Thường Kiệt

ĐT 743c (ngã ba Yazaky)

Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N)

2,680

x

 

 

 

 

 

 

6

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn)

Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng)

2,730

x

 

 

 

 

 

 

7

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học

0,218

 

x

 

 

 

 

 

8

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học

0,208

x

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Du

ĐT 743a

Nguyễn An Ninh

1,003

x

 

 

 

 

 

 

10

Phạm Ngũ Lão

Trần Khánh Dư

Đường gom BTXM giáp đường sắt

0,740

x

 

 

 

 

 

 

11

Phạm Hữu Lầu

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Đức Thiệu

0,790

x

 

 

 

 

 

 

12

Ngô Thì Nhậm

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

0,676

 

x

 

 

 

 

 

13

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

0,425

x

 

 

 

 

 

 

14

Phan Bội Châu

ĐT 743a

Nguyễn An Ninh

0,737

x

 

 

 

 

 

 

15

Trần Quốc Toản

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

0,551

x

 

 

 

 

 

 

16

Nguyễn Thái Học

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

1,327

x

 

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0,594

x

 

 

 

 

 

 

18

Nguyễn Đình Chiểu

QL1K

Nguyễn Hữu Cảnh

1,100

x

 

 

 

 

 

 

19

Nguyễn Hữu Cảnh

QL1K

Hai Bà Trưng

1,517

x

 

 

 

 

 

 

20

Võ Thị Sáu

QL1K

Trần Hưng Đạo

1,960

x

 

 

 

 

 

 

21

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0,805

x

 

 

 

 

 

 

22

Tân Hòa

QL1K

Tô Vĩnh Diện

0,814

x

 

 

 

 

 

 

23

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

0,207

x

 

 

 

 

 

 

24

Tân Lập

Đường vào ĐHQG

Tiếp giáp đường nhựa phường Bình Thắng

1,176

 

 

x

 

 

 

 

25

Lê Văn Tách

Quốc lộ 1A

Nguyễn Tri Phương

0,765

 

x

 

 

 

 

 

26

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn An Ninh

Lê Văn Tách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km0+000

Km1+380

1,380

 

 

x

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Km1+380

Km3+365

1,985

x

 

 

 

 

 

 

27

An Bình

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

Trần Thị Vững - Hồ Tùng Mậu

1,090

x

 

 

 

 

 

 

28

Trần Thị Vững

An Bình

Đường số 2, Thủ Đức

0,469

 

 

x

 

 

 

 

29

Chu Văn An

Quốc lộ 1A

Lê Trọng Tấn

0,420

x

 

 

 

 

 

 

30

Hố Lang

Đường liên huyện

Nguyễn Thị Tươi

0,500

x

 

 

 

 

 

 

31

Hai Bà Trưng

ĐT 743a

Trần Hưng Đạo

2,498

x

 

 

 

 

 

 

32

Nguyễn Trãi

ĐT 743a

Đường số 21, KCN Sóng Thần 2

1,334

x

 

 

 

 

 

 

33

Nguyễn Hiền

Lý Thường Kiệt

Lê Quý Đôn

0,665

 

 

 

x

 

 

 

34

Tổ 12D

Nguyễn Đức Thiệu

Đường tổ 13C

0,374

 

 

 

x

 

 

 

35

Chiêu Liêu

ĐT 743a

Nguyễn Thị Minh Khai

1,308

x

 

 

 

 

 

 

36

Đặng Văn Mây

Lê Hồng Phong

Mạch Thị Liễu

0,692

x

 

 

 

 

 

 

37

Đoàn Thị Kia

ĐT 743a

Nguyễn Thị Minh Khai

1,049

 

 

 

x

 

 

 

38

Thống Nhất

QL1K

QL1A

3,033

x

 

 

 

 

 

 

39

Tô Vĩnh Diện

QL1K

Đường vành đai ĐH Quốc gia

1,200

 

 

 

x

 

 

 

40

Đông Thành

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ

0,636

 

 

 

x

 

 

 

41

Lê Văn Mầm

Lê Hồng Phong

Trại gà Đông Thành

0,723

 

 

 

x

 

 

 

42

Lồ Ồ

QL1K

ĐT 743a

0,890

 

 

x

 

 

 

 

43

Trần Quang Diệu

Bùi Thị Xuân

Đường liên huyện

1,225

 

 

x

 

 

 

 

44

Liên Huyện

Ranh phường An Phú, thành phố Thuận An

Ranh phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên

2,015

 

 

 

x

 

 

 

45

Thắng Lợi

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

0,459

 

 

 

 

 

x

 

46

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

0,400

 

 

 

 

 

x

 

47

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Du

1,120

 

 

 

 

 

x

 

48

Trần Khánh Dư

Nguyễn Hiền

Phạm Ngũ Lão

0,295

 

 

 

 

 

x

 

49

Đỗ Tấn Phong

ĐT 743a

Lê Hồng Phong

0,754

 

 

 

x

 

 

 

50

Mạch Thị Liễu

Chiêu Liêu

Lê Hồng Phong

0,905

 

 

 

x

 

 

 

51

Đường 30 tháng 4

QL1A

ĐT 743a

1,500

 

 

x

 

 

 

 

52

Bế Văn Đàn

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

Cầu gió Bay

0,926

 

 

 

x

 

 

 

53

Nguyễn Thị Tươi

Đường liên huyện

Đường Bùi Thị Xuân

2,650

 

 

x

 

 

 

 

54

Đông Minh

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

0,870

 

 

 

x

 

 

 

55

Nguyễn Đức Thiệu

Lý Thường Kiệt

Đường số 22, KCN Sóng Thần 2

1,374

 

 

 

x

 

 

 

56

Đường D9 (khu đất công phường Tân Đông Hiệp)

Cổng trại gà Lê Văn Mầm

ranh KDC Phú Mỹ

0,430

x

 

 

 

 

 

 

57

Đường D7 (theo quy hoạch phân khu phường Tân Đông Hiệp)

Đặng Văn Mây

ĐT 743a

0,230

x

 

 

 

 

 

 

58

Đường Lê Văn Mầm nối dài (khu đất công phường Tân Đông Hiệp)

Cổng trại gà Lê Văn Mầm

ranh KDC Biconsi

0,519

x

 

 

 

 

 

 

59

Đường BN2

ĐT 743c

hẻm vào tổ 11, kp Tân Long

0,400

 

 

x

 

 

 

 

60

Nguyễn Thị Khắp

ĐT 743a

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

0,740

x

 

 

 

 

 

 

61

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

Đường từ Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu

0,673

x

 

 

 

 

 

 

62

Đường D1 (khu đất công Đông Hòa)

Ranh khu đất công

cụt

0,256

x

 

 

 

 

 

 

63

Đường N1 (khu đất công Đông Hòa)

Đường QL1K

cụt

0,750

x

 

 

 

 

 

 

64

Đường song hành QL1K

ranh Khu đất công

cụt

0,119

x

 

 

 

 

 

 

65

Bình Thung

Đường QL1K (ngã tư Bình Thung)

ĐT 743a

1,922

x

 

 

 

 

 

 

66

Đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài

ĐT 743a

QL1A

0,988

x

 

 

 

 

 

 

67

Quốc lộ 1K

Ranh TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương

Ranh Bình Dương - Đồng Nai

5,070

x

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000)

Giáp thành phố Thủ Dầu Một (Km10+178)

10,321

 

x

 

 

 

 

 

2

Hồ Văn Mên

Giáp đê bao sông Sài Gòn

Đại lộ Bình Dương

5,445

 

x

 

 

 

 

 

3

Thạnh Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Cụm Sản xuất Thạnh Bình

1,200

 

 

 

x

 

 

 

4

Đường Vựa Bụi

Cách Mạng Tháng Tám

Vựa bụi

0,268

 

 

x

 

 

 

 

5

Thạnh Quí

Cầu Sắt

Hồ Văn Mên

2,627

 

 

 

x

 

 

 

6

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng Tám

Giáp Tân Phước Khánh

5,642

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ Khoa Huân (đoạn từ An Thạnh - Ngã 4 Hòa Lân)

Km 0+000

Km 1+800

1,800

 

x

 

 

 

 

 

 

Thủ Khoa Huân (đoạn từ Ngã 4 Hòa Lân - Bình Chuẩn giáp Tân Phước Khánh)

Km 1+800

Km 5+642

3,842

 

 

x

 

 

 

 

7

Nhà Thờ Búng

Cầu Bà Hai (đường Cách Mạng Tháng Tám)

Ngã 3 Dốc Sỏi (đường Thủ Khoa Huân)

0,885

 

 

 

x

 

 

 

8

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Ngang (đường Cách Mạng Tháng Tám)

Đê bao sông Sài Gòn

1,325

 

 

 

x

 

 

 

9

Cây Me

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

1,251

 

 

 

x

 

 

 

10

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám)

Nguyễn Hữu Cảnh

0,583

 

 

x

 

 

 

 

11

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám)

1,418

 

 

x

 

 

 

 

12

Bình Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà thờ Lái Thiêu (đường Phan Thanh Giản)

0,613

 

 

 

x

 

 

 

13

Nguyễn Văn Tiết

Ngã 3 Cây Liễu

Quốc lộ 13

2,050

 

x

 

 

 

 

 

14

Phan Châu Trinh

Ngã 5 chợ Lái Thiêu

Lê Văn Duyệt

0,450

 

 

 

 

 

 

 

 

Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Ngã 5 - giáp Đông Nhì)

Km 0+000

Km 0+110

0,110

 

 

x

 

 

 

 

 

Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Đông Nhì - giáp Lê Văn Duyệt)

Km 0+110

Km 0+450

0,340

 

 

 

x

 

 

 

15

Đông Nhì

Phan Châu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

1,788

 

 

x

 

 

 

 

16

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Quốc lộ 13

0,409

 

 

x

 

 

 

 

17

Phan Đình Phùng

UBND thành phố

Cầu Phan Đình Phùng

0,250

 

 

x

 

 

 

 

18

Hoàng Hoa Thám

Cầu Phan Đình Phùng

Ngã 4 tua 18 Thành ủy

0,365

 

 

x

 

 

 

 

19

Cầu Sắt

Ngã 4 tua 18 Thành ủy

Cầu sắt Phú Long (cũ)

0,350

 

 

x

 

 

 

 

20

Đỗ Hữu Vị (Đoạn từ Cách mạng tháng tám - Trưng Nữ Vương)

Cách Mạng Tháng Tám

Trưng Nữ Vương

0,090

 

 

 

x

 

 

 

21

Trưng Nữ Vương

Ngã 5 chợ Lái Thiêu

Phan Đình Phùng

0,204

 

 

 

x

 

 

 

22

Nguyễn Trãi

Ngã 5 chợ Lái Thiêu

Quốc lộ 13

1,142

 

 

x

 

 

 

 

23

Châu Văn Tiếp đoạn từ cầu Lái Thiêu đến bờ sông Sài Gòn

Giáp cầu Lái Thiêu (Cách mạng tháng tám)

Giáp bờ sông Sài Gòn

0,864

 

x

 

 

 

 

 

24

Gia Long

Quốc lộ 13 (cầu Tân Phú)

Đê bao sông Sài Gòn

1,841

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia Long (đoạn từ giáp cầu Tân Phú - cầu Lái Thiêu)

Km 0+000

Km1+115,81

1,116

 

x

 

 

 

 

 

 

Gia Long (đoạn từ cầu Lái Thiêu - Đê bao sông Sài Gòn)

Km1+115,81

Km1+840,81

0,725

 

 

x

 

 

 

 

25

Đường dẫn vào cầu Phú Long

Cầu Phú Long

Quốc lộ 13

0,594

 

 

x

 

 

 

 

26

Đồng An

Ngã 3 Mạch chà

Giáp ranh TPHCM

1,756

 

 

x

 

 

 

 

27

Bùi Thị Xuân

Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000)

Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365)

1,855

 

 

x

 

 

 

 

28

Trần Quang Diệu

Ngã 6 An Phú

Ranh p. Thái Hòa -Tân Uyên

0,793

 

 

x

 

 

 

 

29

22 tháng 12

Ngã 6 An Phú

Ranh p. Tân Bình - Dĩ An

5,011

 

 

x

 

 

 

 

30

Lê Thị Trung

Thủ Khoa Huân

Đường 22 tháng 12

4,394

 

x

 

 

 

 

 

31

Thuận An Hòa

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

2,256

 

x

 

 

 

 

 

32

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp Quốc lộ 13

Giáp ranh Thành phố Thủ Dầu Một

1,200

 

 

x

 

 

 

 

33

Nguyễn Chí Thanh

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

Hồ Văn Mên

3,491

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Chùa Thầy Sửu - Ngã 4 Cây me)

Km 0+000

Km 1+361

1,361

 

x

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Ngã 4 Cây Me - Đường Nhà thờ Búng)

Km 1+361

Km 3+491

2,130

 

 

x

 

 

 

 

34

Nguyễn Hữu Cảnh

Ngã 3 Chùa Thầy Sửu

Chòm Sao

3,072

 

 

 

x

 

 

 

35

Chòm Sao

Ngã 3 đường Nhà Thờ Búng

Quốc lộ 13

1,944

 

 

x

 

 

 

 

36

3 tháng 2

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1,635

 

 

x

 

 

 

 

37

Đê bao sông Sài Gòn

An Sơn (Km0+000)

Vĩnh Phú (Km1 3+000)

13,000

 

 

x

 

 

 

 

38

Nguyễn Du

Km0+000

Km3+484

3,484

 

 

x

 

 

 

 

39

Bùi Hữu Nghĩa

Km0+000

Km2+208

2,208

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

PHÂN LOẠI

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường 30 tháng 4

Ngã 3 Vật tư giáp QL13

Cầu quan

1,5

x

 

 

 

 

 

 

2

Hùng Vương

Ngã 3 Công An giáp QL13

Cầu Đò

0,65

x

 

 

 

 

 

 

3

Ngô Quyền

Quốc lộ 13

Hùng Vương

1,5

 

x

 

 

 

 

 

4

Đường Rạch Cây É

QL13 (ngã ba Công An)

Giáp đường 30 tháng 4

0,53

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH.601

Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13

Thới Hòa - giáp ĐT.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+000

Km2+700

2,7

 

 

x

 

 

 

 

 

 

Km2+700

Km3+140

0,44

 

 

 

 

 

x

 

6

ĐH.602

Ngã Balăngxi giáp QL13

An Hòa, Hòa Lợi giáp ĐT.741

4,6

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.603

Ranh Khu CN Mỹ Phước 3

Ranh khu dân cư đô thị Thới Hòa

2,3

 

 

 

 

x

 

 

8

ĐH.604

Quốc lộ 13 ( Lê Quý Đôn)

Chợ Chánh Lưu ĐT.741

8,1

 

 

x

 

 

 

 

9

ĐH.605

Ngã 4 Ông Giáo

Ngã 3 Ông Kiệm giáp ĐT.741

6,2

x

 

 

 

 

 

 

10

ĐH.606

Mố B Cầu Đò

Phường Mỹ Phước

8,4

x

 

 

 

 

 

 

11

ĐH.607

Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13

Giáp ranh huyện Bàu Bàng

2,8

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐH.608

Ngã 3 Chú Lường ĐT748

Ngã 3 ông Thiệu giáp đường làng

3,2

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐH.609

Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744

Bến đình An Tây

10,1

 

 

 

x

 

 

 

14

ĐH.616

Ngã balăngxi giáp QL13

Cầu Mắm Thới Hòa

1,4

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐH.620

Cầu Bến Tượng

Ngã 3 công viên Nghĩa Trang

2,2

 

 

 

x

 

 

 

16

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT 741 (xã Hòa Lợi)

Ranh KCN VSIP II

3,6

 

 

 

x

 

 

 

17

Cầu Ông Lốc

ĐT 741 (phường Chánh Phú Hòa)

Cầu Ông Lốc

2,1

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trần Công An (ĐH 401)

Nhà ông Ba Nguyên

Ranh Thuận An

2.100

 

 

x

 

 

 

 

2

Võ Thị Sáu (ĐH 402)

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

Thái Hòa ĐT 747B

4.400

 

 

x

 

 

 

 

3

Lý Tự Trọng (ĐH 403)

ĐT 743 Ranh Thuận An

Chợ Tân Phước Khánh

2.400

 

 

x

 

 

 

 

4

ĐH 404

Giáp ĐT 746

phường Vĩnh Trường - Phú Mỹ

4.000

 

 

x

 

 

 

 

5

Trần Đại Nghĩa (ĐH 405)

Bình Hòa (Tân Phước Khánh)

ngã ba Đông Bà Bèo

3.700

 

 

x

 

 

 

 

6

Lê Quang Định (ĐH 406)

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT 746

5.000

 

 

x

 

 

 

 

7

Nguyễn Tri Phương (ĐH 407)

Giáp ĐT 746, phường Tân Hiệp

Giáp ĐT 742, P Phú Chánh

4.500

 

 

x

 

 

 

 

8

Vĩnh Lợi (ĐH 409)

Giáp ĐT 746

ngã ba Ấp 6, Vĩnh Tân

5.000

 

 

x

 

 

 

 

9

ĐH 410

Giáp ĐT 747 Bình Cơ

Giáp ĐT 742, P Vĩnh Tân

4.000

 

 

x

 

 

 

 

10

Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 411)

Ngã ba Thành Đội

cầu Tân Lợi

3.100

x

 

 

 

 

 

 

11

Tố Hữu (ĐH 412)

Giáp ĐT 747 dốc Bà Nghĩa

Giáp ngã ba Thành đội

1.700

 

x

 

 

 

 

 

12

Tô Vĩnh Diện (ĐH417)

Giáp ĐT 747B

ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

3.400

 

 

x

 

 

 

 

13

Trịnh Hoài Đức (ĐH 418)

Cây số 18 (giáp ĐT 747A)

Giáp ĐT 746 (Trại Phong)

5.500

 

 

x

 

 

 

 

14

ĐH 419

Giáp ĐT 742

Giáp ranh Thành Phố Mới

0,3

 

 

 

x

 

 

 

15

Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH 420)

Giáp ĐT 747A (nhà ông Tú)

Giáp ĐT 746 (dốc Cây Quéo)

2.800

x

 

 

 

 

 

 

16

Lê Quý Đôn (ĐH 421)

Giáp ĐT 747A (Gò tượng)

Giáp Vành Đai (đường Tố Hữu)

1.520

 

 

 

x

 

 

 

17

Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 422)

Giáp ĐT 746 (ngã ba Mười Muộn)

ngã 3 Thành đội

1.600

x

 

 

 

 

 

 

18

Nguyễn Khuyến (ĐH 423)

Giáp ĐT 746 (nhà thờ Bến Sắn)

giáp đường Vĩnh Lợi

8.600

 

 

x

 

 

 

 

19

ĐH 423 nối dài

Giáp đường Vĩnh Lợi

Giáp ĐT 747A (phường Hội Nghĩa)

4.100

 

 

x

 

 

 

 

20

ĐH 424

Ranh Bắc Tân Uyên

Giáp ĐT 742

850

 

 

 

 

 

x

 

21

Phan Đình Phùng (ĐH 425)

Giáp ĐT 747A

giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh

1.945

x

 

 

 

 

 

 

22

ĐH 426

Giáp ĐT 747A (Thái Hòa)

Quán Phở Hương (Giáp ĐT 747B)

200

 

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường 13/3

Cầu Đúc

Cầu Tàu

2,7

 

x

 

 

 

 

 

2

Hùng Vương

Ngã 4 Kiểm Lâm

Ngã 4 Cây Keo

2,2

 

x

 

 

 

 

 

3

Độc Lập

Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

1,2

 

x

 

 

 

 

 

4

Thống Nhất

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 3 Chợ Sáng

1

 

x

 

 

 

 

 

5

Tự Do

Ngã 4 Cây Xăng

Ngã 3 Cây Xoài

0,5

 

x

 

 

 

 

 

6

Hai Bà Trưng

Cách Mạng Tháng 8

Ngã 4 Ngân Hàng

0,7

 

 

 

 

 

x

 

7

Nguyễn Văn Ngân

Đường Độc Lập

Ngô Quyền

1,2

 

 

 

 

x

 

 

8

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

ĐH.702

2,8

 

 

 

x

 

 

 

9

Ngô Quyền

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 3 Chợ Sáng

2,4

 

 

 

x

 

 

 

10

Đường CMT8

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

3,8

 

x

 

 

 

 

 

11

Trần Văn Trà

Ngã 3 Nhà Thờ

Cầu Tàu

0,5

 

 

 

 

x

 

 

12

Văn Công Khai

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường 20/8

3,3

 

 

 

 

 

x

 

13

Ngô Văn Trị

Độc Lập

Ngô Quyền

0,6

 

 

 

 

x

 

 

14

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú

Cầu Rạch Sơn Đài

0,5

 

 

 

 

x

 

 

15

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bệnh viện Đa Khoa Huyện

Cầu Đúc

1,5

 

x

 

 

 

 

 

16

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

0,3

 

 

 

x

 

 

 

17

Phạm Hùng

Độc Lập

Ngô Quyền

0,6

 

 

 

 

x

 

 

18

Trần Phú

Thống Nhất

Hùng Vương

2,9

 

 

 

x

 

 

 

19

Phạm Thị Hoa

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

0,3

 

 

 

x

 

 

 

20

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Linh

Ngô Quyền

1,4

 

 

 

 

x

 

 

21

Lê Hồng Phong

Đường 13/3

Nguyễn Thị Minh Khai

1,3

 

x

 

 

 

 

 

22

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3

Lê Hồng Phong

2,2

 

 

 

 

x

 

 

23

Bàu Sen

Đường 20/8

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

3,5

 

 

 

x

 

 

 

24

Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

6,3

 

 

 

x

 

 

 

25

Đường 20/8

Cầu Suối Dứa

Cầu Cát

1,6

x

 

 

 

 

 

 

26

Giải Phóng

Đường CMT8

Tự Do

0,6

 

 

x

 

 

 

 

27

Đồng Khởi

Đường CMT8

Thống Nhất

0,9

 

 

x

 

 

 

 

28

Yết Kiêu

Thống Nhất

Giải Phóng

1

 

 

x

 

 

 

 

29

Kim Đồng

Hùng Vương

Trần Phú

0,4

 

 

x

 

 

 

 

30

Trường Chinh

Hùng Vương

Đoàn Thị Liên

0,5

 

 

x

 

 

 

 

31

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Đoàn Thị Liên

0,5

 

 

x

 

 

 

 

32

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

Võ Thị Sáu

0,2

 

 

x

 

 

 

 

33

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Trường Chinh

0,5

 

 

x

 

 

 

 

34

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Kim Đồng

0,6

 

 

x

 

 

 

 

35

Đoàn Thị Liên

Trần Phú

Kim Đồng - Trần Phú

0,6

 

 

x

 

 

 

 

36

Đường D1

Giải Phóng

Thống Nhất

0,3

 

 

 

 

x

 

 

37

Đường D2

Giải Phóng

Thống Nhất

0,3

 

 

 

 

x

 

 

38

Đường D3

Giải Phóng

Hai Bà Trưng

0,5

 

 

 

 

x

 

 

39

Đường D4

Giải Phóng

Hai Bà Trưng

0,5

 

 

 

 

x

 

 

40

Đường D6

Hai Bà Trưng

Giáp đường N10

0,2

 

 

 

 

x

 

 

41

Đường D7

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

0,3

 

 

 

x

 

 

 

42

Đường D8

Đồng Khởi

Đường N1

0,2

 

 

 

 

x

 

 

43

Đường D9

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

0,2

 

 

 

x

 

 

 

44

Đường D10

Đồng Khởi

đường N1

0,2

 

 

 

x

 

 

 

45

Đường N1

đường CMT8

đường D8

0,3

 

 

 

x

 

 

 

46

Đường N2

đường CMT8

đường D8

0,3

 

 

 

x

 

 

 

47

Đường N3

đường CMT8

đường D8

0,3

 

 

 

x

 

 

 

48

Đường N5

đường CMT8

Yết Kiêu

0,6

 

 

 

x

 

 

 

49

Đường N6

đường nhựa

Yết Kiêu

0,6

 

 

 

x

 

 

 

50

Đường N10

Yết Kiêu

đường CMT8

0,7

 

 

 

 

x

 

 

51

Đường N12

Yết Kiêu

đường D1

0,4

 

 

 

x

 

 

 

52

Đường N13

Giải Phóng

Độc Lập

0,4

 

 

 

 

x

 

 

53

Đường XI

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

0,1

 

 

 

 

x

 

 

54

Đường X2

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

0,2

 

 

 

 

x

 

 

55

Đường X3

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

0,2

 

 

 

 

x

 

 

56

Đường X4

Yết Kiêu

Hai Bà Trưng

0,1

 

 

 

 

x

 

 

57

Đường X5

Yết Kiêu

Hai Bà Tnmg

0,1

 

 

 

 

X

 

 

58

Bắc Nam số 4

Đường 13/3

Nguyễn Thị Minh Khai

1

 

 

 

x

 

 

 

59

Bắc Nam số 5

Đường 13/3

Nguyễn Thị Minh Khai

1

 

 

 

x

 

 

 

60

Đường Đông Tây số 5 (đoạn mở mới)

Đường Hùng Vương

Đường CMT8

0,3

x

 

 

 

 

 

 

61

Đường khu phố 4B

Đường trước Huyện ủy - CMT8

Đường Sân Bay

1,3

x

 

 

 

 

 

 

62

ĐH.701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 xã Định An

7,7

 

 

 

x

 

 

 

63

ĐH.702

Cầu Mới

Chùa Thái Sơn

5,7

 

 

 

x

 

 

 

64

ĐH.703

Cầu Sơn Đài

ĐH.702

3,0

 

 

 

x

 

 

 

65

ĐH.704

ĐH.720 (Thanh An)

Cầu Sóc 5 (Minh Hòa)

36,2

 

 

 

x

 

 

 

66

ĐH.705

ĐT.744 (Thanh Tuyền)

Cầu Bến Súc

0,7

 

x

 

 

 

 

 

67

ĐH.707

ĐT.749B (Minh Thạnh)

đi Minh Hưng

8,4

 

 

 

x

 

 

 

68

ĐH.708

ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5)

ĐT.744

10,0

 

 

 

x

 

 

 

69

ĐH.709

Ngã 3 Vịnh Ông Võ

Giáp sông Sài Gòn

1,5

 

 

 

x

 

 

 

70

ĐH.710

ĐT.744 (Ngã 3 đường kiểm)

ĐH.702

2,5

 

 

 

x

 

 

 

71

ĐH.711

ĐT.744 (Chợ Bến Súc)

ĐT.744 (Ngã 3 Bông Giấy)

13,5

 

 

 

x

 

 

 

72

ĐH.712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo ĐT,749D)

Giáp đường ĐH 711

3,8

 

 

 

x

 

 

 

73

ĐH.713

ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến)

ĐT.749D (Ngã 3 Trường Học ĐT.749D)

1,9

 

 

 

x

 

 

 

74

ĐH.714

ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng)

Nông trường Phan Văn Tiến

1,5

 

 

 

x

 

 

 

75

ĐH.715

ĐT.750 (Cầu Đen, Cầu Đỏ)

ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18)

8,8

 

 

 

x

 

 

 

76

ĐH.716

ĐT.749A (Ngã 3 cầu Hổ Đá)

ĐT.749D (Ngã 4 Hốc Măng)

8,0

 

 

 

x

 

 

 

77

ĐH.717

ĐT.749A

ĐH.716 (Cầu Biệt Kích)

1,9

 

 

 

x

 

 

 

78

ĐH.718

ĐT.744 (Hố Nghiêng)

Đường ĐH.711

6,0

 

 

 

x

 

 

 

79

ĐH.719

ĐT.744

Bàu Gấu

1,9

 

 

 

x

 

 

 

80

ĐH.720

ĐH.711

Giáp ranh xã An Lập

3,8

 

 

 

x

 

 

 

81

ĐH.721

ĐT.749a

ĐT.750 (Đồng Bà Ba)

5,5

 

 

 

x

 

 

 

82

ĐH.722

ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT.749D (Cầu Bà Và)

8,0

 

 

 

x

 

 

 

83

ĐH.723

ĐT.744 (đường Cầu Sắt Lô 3)

ĐH.701

1,8

 

 

 

x

 

 

 

84

ĐH.724

ĐT.744 (Đường nhựa lô 59 - 78 NT Trần Văn Lưu)

ĐH.704

2,9

 

 

 

x

 

 

 

85

ĐH.725

ĐH.704 (Đường vào Khu du lịch Dot Champa)

ĐT.744

4,2

 

 

 

 

x

 

 

86

ĐH.726

ĐH.704 (Mẫu giáo Hướng Dương)

ĐT.749A (qua cầu Thị Tính)

7,8

 

 

 

 

x

 

 

87

ĐH.727

ĐT.749B (Ngã 3 Dốc Chùa)

ĐH.707

4,0

 

 

 

x

 

 

 

88

ĐH.728

ĐT.749A (Vào vườn ươm NT Long Tân)

ĐT.749D

3,9

 

 

 

 

x

 

 

89

ĐH.729 - Đường láng nhựa Nhà máy Bến Súc đến ngã 3 chú Trai

ĐT.744

ĐH.711

1,2

 

 

 

 

x

 

 

90

đường vào khu dân cư Sở 2

ĐT.744

Sở 2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước)

Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước

Ngã ba giao với ĐH.620

1,500

 

 

 

x

 

 

 

2

Đường ĐH610 (đường Bến Ván)

Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a

Giáp KCN Bàu Bàng

5,600

 

 

 

x

 

 

 

3

Đường ĐH611

Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13

Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a

8,200

 

 

 

x

 

 

 

4

Đường ĐH614

Cây Trường ĐT.750

Cầu Bà Tứ

8,400

 

 

x

 

 

 

 

5

Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long Nguyên)

Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a

Ngã 4 Hốc Măng

8,200

 

 

 

x

 

 

 

6

Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa)

Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13

Trung tâm Trâu sữa

3,600

 

 

 

x

 

 

 

7

Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)

Trường TH Lai Uyên giáp QL13

Giáp ĐH.613

2,800

 

 

x

 

 

 

 

 

Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)

Giáp ĐH.613

Tân Hưng, giáp ĐT.741B

7,500

 

 

x

 

 

 

 

8

Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8)

Ngã 3 lâm trường ĐT 749a

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a

8,600

 

 

x

 

 

 

 

9

Đường ĐH620

Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13

Cầu Bến Tượng

4,200

 

 

x

 

 

 

 

10

Long Nguyên - An Lập

Giáp ĐH.615

Giáp ĐT.748

6,726

 

 

x

 

 

 

 

11

Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp ĐH.611

Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng)

Giáp ĐH.611

1,451

 

 

 

x

 

 

 

12

Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750 (xã Cây Trường)

Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố)

Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường)

7,500

 

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.410

Giáp ĐT.746

Ranh giới Bình Mỹ - Vĩnh Tân

0,5

 

 

x

 

 

 

 

2

ĐH.411

Đất Cuốc

Ranh Tân Thành-Đất Cuốc

7,95

x

 

 

 

 

 

 

3

ĐH.413

ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ)

Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn)

5

 

x

 

 

 

 

 

4

ĐH.414

Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411

Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An

14

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH.415

Ngã ba Đất Cuốc

Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định- Hiếu Liêm)

10,5

 

 

x

 

 

 

 

6

ĐH.416

Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746)

Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định

9

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.431

Ngã ba giáp ĐH.416

Cầu Tam Lập

2,55

 

 

x

 

 

 

 

8

ĐH.436

Ngã ba Cây Trắc

Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc)

4,17

 

x

 

 

 

 

 

9

ĐH.437

Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc

Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An

4,03

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC X

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.501

Ngã 4 nghĩa Trang TT

Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé

20,500

 

 

 

x

 

 

 

2

ĐH.502

Nhà Thờ An Bình (ĐT741)

Cầu Vàm Vá II - ĐT741

18,842

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.503

Nông Trường 84

Suối Mã Đà

19,528

 

 

 

x

 

 

 

4

ĐH.504

ĐT741 (ấp Cây Cam)

Cầu Bà Mụ - ĐH507

13,777

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.505

Cầu Lễ Trang

ĐH507 (ngã 3 Cống Triết)

3,000

 

 

 

x

 

 

 

6

ĐH.506

ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang)

9,272

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.507

Ngã 3 Kinh Nhượng

Trại giam An Phước - Ranh BP

32,600

 

 

x

 

 

 

 

8

ĐH.508

Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang

Ranh Bình Phước

9,764

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.509

ĐH507

ấp 7 An Linh

9,157

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.510

ĐH507

ĐH516 (An Long)

3,975

 

 

x

 

 

 

 

11

ĐH.511

ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7 (ĐH506)

3,000

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐH.512

ĐT741

ĐH509 (Bố Chồn)

9,420

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐH.513

ĐT741

ĐH502 ( Cây Khô)

7,700

 

 

 

x

 

 

 

14

ĐH.514

ĐT741

Doanh Trại Bộ Đội

4,000

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐH.515

ĐT741

ĐT750

6,400

 

 

x

 

 

 

 

16

ĐH.517

Từ Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa Bến Cát

5,200

 

 

 

x

 

 

 

17

ĐH.518

ĐT741(nhà Bà Quý)

Bến 71 Suối Mã Đà

5,000

 

 

 

x

 

 

 

18

ĐH.519

ĐH508 (Nhà Ô. Phụng)

Ranh Bình Phước

9,000

 

 

 

x

 

 

 

19

ĐH520

Giáp ĐT.741

ĐH.514

4,000

 

 

 

x

 

 

 

20

Đường Phan Bội Châu

Đường 19/5

Đường Bến Sạn

0,87

 

 

x

 

 

 

 

21

Đường Bến Sạn

Đường ĐT 741

Đường ĐH 501

6

 

 

x

 

 

 

 

22

Đường Phan Chu Trinh

Đường ĐT 741

Đường Bố Mua

0,3

 

 

 

x

 

 

 

23

Đường Phước Tiến

Đường ĐT 741

Đường Phan Bội Châu

0,6

x

 

 

 

 

 

 

24

Đường Vinh Sơn

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,6

 

x

 

 

 

 

 

25

Đường Võ Thị Sáu

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,1

 

x

 

 

 

 

 

26

Cửa Nam
(hẻm 41 đường Độc Lập)

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,2

 

x

 

 

 

 

 

27

Cửa Bắc
(hẻm 67 đường Độc Lập)

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0,2

 

x

 

 

 

 

 

28

Đường Kim Đồng

Đường Độc Lập

Nhà ông Thưởng

0,3

 

 

 

 

 

x

 

29

Đường Hùng Vương

Nhà Bảo Tàng

Đường ĐT 741

0,6

x

 

 

 

 

 

 

30

Đường Cần Lố

Đường ĐT 741

Suối Bảy Kiết

2,2

 

 

 

x

 

 

 

31

Đường Bàu Ao

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

6

 

 

 

x

 

 

 

32

Đường Bố Mua

Đường Công Chúa Ngọc Hân

Đường Bến Sạn

3,2

x

 

 

 

 

 

 

33

Đường Độc Lập

Đường ĐT 741

Cầu Lễ Trang

1,8

x

 

 

 

 

 

 

34

Đường Trần Hưng Đạo

Sân Bay

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1,5

x

 

 

 

 

 

 

35

Đường 18/9

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

1,4

x

 

 

 

 

 

 

36

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Trần Quang Diệu

Nhà Ông Thắng

1,4

x

 

 

 

 

 

 

37

Đường Quang Trung

Đường Công Chúa Ng Hân

Đường 19/5

0,9

 

 

x

 

 

 

 

38

Đường Công Chúa Ngọc Hân

Đường ĐT 741 (Cây xăng VT)

Đường ĐT 741

3,6

 

 

 

x

 

 

 

39

Đường 3/2

Đường Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,9

 

 

x

 

 

 

 

40

Đường Lê Văn Tám

Đường Bùi Thị Xuân

Đường ĐT 741 (Quán Hương cũ)

0,3

 

 

 

x

 

 

 

41

Đường Trần Quang Diệu

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

1,4

x

 

 

 

 

 

 

42

Đường 30/4

Đường Trần Quang Diệu

Đường 18/9

0,6

x

 

 

 

 

 

 

43

Đường Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Đường Trần Quang Diệu

0,5

x

 

 

 

 

 

 

44

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường ĐT 741

Đường Độc Lập

2

x

 

 

 

 

 

 

45

Đường Bà Huyện Thanh Quan

Đường ĐT 741

Đường Trần Hưng Đạo

0,6

x

 

 

 

 

 

 

46

Đường 1/5

Đường ĐT 741

Đường Cần Lố

0,6

 

 

x

 

 

 

 

47

Đường 19/5

Đường ĐT 741

Đường ĐH 501

2,1

x

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác