Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 146/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Bùi Minh Thạnh |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 146/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Bùi Minh Thạnh |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Thực hiện Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh phân công công tác của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5778/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
PHÂN LOẠI |
GHI CHÚ |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
I |
Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT.741 |
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) |
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) |
49,670 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐT.742 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp ĐT747a (Km23+820) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Km11+300 |
11,300 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Km11+300 |
Giáp ĐT747a (Km23+870) |
12,570 |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
ĐT.743a |
Ngã tư Chợ Đình (Km0+000) |
Tân Vạn (Km26+750) |
26,750 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐT.743b |
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) |
Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980) |
4,980 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐT.743c |
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) |
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) |
4,670 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
ĐT.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) |
50,190 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) |
Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462) |
17,272 |
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
ĐT.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
13,700 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
Hội Nghĩa (Km73+350) |
59,650 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
ĐT.747a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Cầu Ông Tiếp (Km0+000) |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
12,698 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
18,582 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
ĐT.747b |
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) |
Hội Nghĩa (Km16+828) |
16,828 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
ĐT.748 |
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) |
Ngã 3 Giáng Hương |
37,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
11 |
ĐT.749a |
Cầu Quan (Km0+000) |
Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700) |
45,100 |
|
|
x |
|
|
|
|
12 |
ĐT.749b |
Cầu Bà Và (Km0+000) |
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000) |
21,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
ĐT.750 |
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) |
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) |
42,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
14 |
ĐT.741b |
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) |
Ngã 3 Bàu Bàng |
12,200 |
|
|
x |
|
|
|
|
15 |
ĐT.741c |
Giáp ĐT.741B và Quốc lộ 13 tại Tượng đài chiến thắng Bàu Bàng |
Giáp đường ĐH.07 Minh Thành - An Long, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
17,088 |
|
|
x |
|
|
|
|
16 |
ĐT.749c |
Bàu Bàng |
Ngã 3 Đòn Gánh |
|
|
|
x |
|
|
|
|
17 |
ĐT.749d |
Ngã 3 Long Tân |
Ngã 4 Chú Thai |
19,485 |
|
|
x |
|
|
|
|
II |
Đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ngã 3 Tân Vạn |
Quốc lộ 13 |
46,650 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường dẫn vào cầu Thới An |
Quốc lộ 13 |
cầu Thới An |
1,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào cầu Thủ Biên |
ĐT.746 |
cầu Thủ Biên |
0.37 |
|
x |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
CMT8 |
Đại lộ Bình Dương (ngã 3 mũi tàu) |
Ranh Thuận An |
5,510 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 30/4 |
Phú Lợi |
Nguyễn Tri Phương |
2,002 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lò Chén |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Bàu Bàng |
0,860 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phan Đình Giót |
Giao lộ Thích Quãng Đức |
Giao lộ CMT8 |
0,641 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lý Thường Kiệt |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Nguyễn Thái Học |
0,813 |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn An Ninh |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Lý Thường Kiệt |
0,198 |
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hùng Vương |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Trần Hưng Đạo |
0,410 |
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thích Quãng Đức |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ đường 30/4 |
1,819 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trần Tử Bình |
Giao lộ Lý Thường Kiệt |
Giao lộ CMT8 |
0,343 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tú Xương |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết |
0,094 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thầy giáo Chương |
CMT8 |
Hùng Vương |
0,079 |
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Giao lộ CMT8 |
Hùng Vương |
0,125 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Du |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ BS Yersin |
0,138 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Quang Trung |
Ngã 6 |
Cổng UBND TP |
0,098 |
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã 6 |
Lê Lợi |
0,210 |
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
BS Yersin |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã 6 |
1,428 |
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giao lộ Trần Hưng Đạo |
Võ Thành Long |
0,228 |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Tiết |
Đại lộ Bình Dương |
Miếu tử trận |
1,276 |
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bạch Đằng |
Cầu Thầy Năng |
Cổng trường ĐH Ngô Quyền (SQKTCB) |
1,741 |
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngô Tùng Châu |
Giao lộ Nguyễn Thái Học |
Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh |
0,105 |
|
|
x |
|
|
|
|
21 |
Bàu Bàng |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Nguyễn Tri Phương |
0,789 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Văn Công Khai |
Giao lộ Hùng Dương |
Giao lộ Bàu Bàng |
0,488 |
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Giao lộ Bạch Đằng |
Giao lộ Trần Hưng Đạo |
0,340 |
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Ngô Quyền |
Giao lộ Bạch Đằng |
Giao lộ Phạm Ngũ Lão |
0,540 |
x |
|
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Ngũ Lão |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ BS Yersin |
1,555 |
x |
|
|
|
|
|
|
26 |
Ngô Chí Quốc |
Giao lộ Ngô Quyền |
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết |
0,381 |
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
Lạc Long Quân |
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết |
Trường Đảng(củ) |
0,430 |
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Điều Ông |
Giao lộ Bạch Đằng |
Giao lộ Ngô Tùng Châu |
0,120 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Lê Lợi |
Giao lộ Nguyễn Thái Học |
Giao lộ Quang Trung |
0,127 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Lợi |
Giao lộ Bạch Đằng |
0,357 |
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Giao lộ Hùng Vương |
Giao lộ Bạch Đằng |
0,367 |
x |
|
|
|
|
|
|
32 |
Bà Triệu |
Giao lộ Hùng Vương |
Giao lộ Trừ Văn Thố |
0,100 |
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trừ Văn Thố |
Giao lộ Văn Công Khai |
Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh |
0,138 |
x |
|
|
|
|
|
|
34 |
Hai Bà Trưng |
Giao lộ Văn Công Khai |
Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp |
0,250 |
x |
|
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Tri Phương |
30/4 |
Giao lộ Bạch Đằng |
3,050 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Võ Thành Long |
Giao lộ BS Yersin |
Giao lộ Thích Quãng Đức |
0,462 |
|
x |
|
|
|
|
|
37 |
Lê Văn Tám |
Giao lộ Nguyễn Trãi |
Giao lộ thầy giáo Chương |
0,044 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Chùa Hội Khánh |
Giao lộ BS Yersin |
hãng nước đá Hồng Đức |
0,220 |
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Âu Cơ |
Giao lộ BS Yersin |
cổng sau UBND TP (cũ) |
0,313 |
|
|
x |
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Văn Hỗn |
Giao lộ BS Yersin |
Giao lộ Âu Cơ |
0,146 |
|
|
x |
|
|
|
|
41 |
Bùi Quốc Khánh |
Giao lộ Lò Chén |
Giao lộ Nguyễn Tri Phương + Giao lộ 30/4 |
2,165 |
x |
|
|
|
|
|
|
42 |
Phú Lợi |
Ngã 4 chợ Đình |
Ranh Phú Hòa-Bình Chuẩn |
3,502 |
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Văn Lên |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
Giao lộ Đoàn Thị Liên |
0,267 |
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn Thị Liên |
Giao lộ Lê Hồng Phong |
mẫu giáo Đoàn Thị Liên |
0,891 |
x |
|
|
|
|
|
|
45 |
Ngô Văn Trị |
Phú Lợi |
Giao lộ Đoàn Thị Liên |
0,405 |
x |
|
|
|
|
|
|
46 |
Lê Thị Trung |
Huỳnh Văn Lũy |
Phú Lợi |
0,838 |
x |
|
|
|
|
|
|
47 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Phú Lợi |
Giao lộ Lê Hồng Phong |
0,866 |
x |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trịnh Hoài Đức |
Giao lộ Lê Hồng Phong |
Cuối tuyến |
0,673 |
x |
|
|
|
|
|
|
49 |
Phan Bội Châu |
Giao lộ Võ Minh Đức |
Cảng Bà Lụa |
1,120 |
x |
|
|
|
|
|
|
50 |
Lê Hồng Phong |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
Giao lộ Võ Minh Đức |
6,052 |
x |
|
|
|
|
|
|
51 |
Võ Minh Đức |
đường 30/4 |
Lê Hồng Phong |
0,805 |
x |
|
|
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Thái Bình |
Giao lộ Phú Lợi (vào Shijar) |
khu dân cư Aveco |
1,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
53 |
Trần Văn Ơn |
Đại lộ Bình Dương |
Phú Lợi |
1,340 |
x |
|
|
|
|
|
|
54 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giao lộ Phú Lợi |
ranh TP TDM - Thuận An |
3,354 |
x |
|
|
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Đức Thuận |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ Phạm Ngọc Thạch |
2,571 |
x |
|
|
|
|
|
|
56 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
0,747 |
x |
|
|
|
|
|
|
57 |
Xóm Guốc |
Phan Bội Châu |
Lý Tự Trọng |
0,165 |
x |
|
|
|
|
|
|
58 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
3,380 |
x |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường 1 tháng 12 |
Phú Lợi |
di tích nhà tù Phú Lợi |
0,700 |
x |
|
|
|
|
|
|
60 |
Hoàng Hoa Thám |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương |
0,643 |
x |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trần Bình Trọng |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ CMT8 |
1,400 |
x |
|
|
|
|
|
|
62 |
Bùi Văn Bình |
Phú Lợi |
tạo lực 1 |
0,692 |
x |
|
|
|
|
|
|
63 |
Huỳnh Văn Lũy |
Đại lộ BD (Km 0 + 00) |
Km 5 + 00 |
5,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
64 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Ông Cộ |
6,100 |
x |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trần Ngọc Lên |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
3,509 |
x |
|
|
|
|
|
|
66 |
Bùi Ngọc Thu |
Đại lộ Bình Dương |
Hồ Văn Cống |
4,400 |
|
|
|
x |
|
|
|
67 |
Phan Đăng Lưu |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Thị Hiếu |
3,370 |
x |
|
|
|
|
|
|
68 |
Lê Chí Dân |
Đại lộ Bình Dương |
Hồ Văn Cống |
6,068 |
x |
|
|
|
|
|
|
69 |
Huỳnh Thị Chấu |
Giao lộ Bùi Ngọc Thu |
Giao lộ Phan Đăng Lưu |
0,617 |
|
|
|
x |
|
|
|
70 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
trường An Mỹ |
1,600 |
|
|
|
x |
|
|
|
71 |
Đồng cây Viết |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
Giao lộ đường N1 Tạo lực Khu LH CN-DV-ĐT |
0,908 |
x |
|
|
|
|
|
|
72 |
Đường nối An Mỹ-Phú Mỹ |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ - Phú Mỹ |
0,410 |
|
|
|
x |
|
|
|
73 |
Truông Bồng Bông |
Giao lộ Nguyễn Văn Thành |
Nghĩa trang ND Thành phố |
1,714 |
|
|
|
x |
|
|
|
74 |
Nguyễn Văn Cừ |
Giao lộ Huỳnh Văn Cù |
Giao lộ Lê Chí Dân |
4,100 |
|
|
|
|
x |
|
|
75 |
Hồ Văn Cống |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng lưu |
3,062 |
x |
|
|
|
|
|
|
76 |
Lê Văn Tách |
Hồ Văn Cống |
cầu Xoay |
1,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
77 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Nguyễn Chí Thanh |
đình Tân An |
3,092 |
|
|
|
x |
|
|
|
78 |
Nguyễn Văn Lộng |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ Huỳnh Văn Cù |
1,335 |
x |
|
|
|
|
|
|
79 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Lê Chí Dân |
Phan Đăng Lưu |
1,002 |
x |
|
|
|
|
|
|
80 |
Ngô Thị Lan |
Nguyễn Tri Phương |
sông Sài Gòn |
0,390 |
x |
|
|
|
|
|
|
81 |
Nguyễn Bình |
Hoàng Hoa Thám |
Huỳnh Văn Lũy |
1,034 |
x |
|
|
|
|
|
|
82 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
2,258 |
x |
|
|
|
|
|
|
83 |
Nguyễn Văn Bé |
Huỳnh Văn Cù |
Bạch Đằng |
0,575 |
x |
|
|
|
|
|
|
84 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lê Hồng Phong |
Đường 30/4 |
1,111 |
x |
|
|
|
|
|
|
85 |
Đường vào Trung tâm CT - HC tập trung tỉnh |
Phạm Ngọc Thạch |
Tạo lực 6 |
3,474 |
x |
|
|
|
|
|
|
86 |
Lào Cai |
CMT8 |
Nguyễn Tri Phương |
1,175 |
x |
|
|
|
|
|
|
87 |
Trương Định |
Đường vào Khu dân cư K8 |
Nguyễn Văn Trỗi |
0,955 |
x |
|
|
|
|
|
|
88 |
Phạm Thị Tân |
Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) |
Huỳnh Văn Lũy |
0,773 |
x |
|
|
|
|
|
|
89 |
Đường từ Đại lộ Bình Dương đến Trần Ngọc Lên |
Đại lộ Bình Dương |
Trần Ngọc Lên |
2,989 |
x |
|
|
|
|
|
|
90 |
Mạc Đĩnh Chi |
Lê Chí Dân |
Huỳnh Thị Hiếu |
1,272 |
x |
|
|
|
|
|
|
91 |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Văn Trỗi |
0,534 |
x |
|
|
|
|
|
|
92 |
Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 3 |
Đường số 5 |
0,087 |
|
x |
|
|
|
|
|
93 |
Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 3 |
Ranh KDC |
0,097 |
|
x |
|
|
|
|
|
94 |
Đường số 3 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
0,093 |
|
x |
|
|
|
|
|
95 |
Đường số 4 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
0,085 |
|
x |
|
|
|
|
|
96 |
Đường số 5 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
0,083 |
|
x |
|
|
|
|
|
97 |
Đường số 6 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 1 |
Ranh nhà dân |
0,030 |
|
x |
|
|
|
|
|
98 |
Đường đối ngoại Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 5 |
Ranh KDC |
0,022 |
|
|
x |
|
|
|
|
99 |
Đường N1 Khu dân cư K8 |
D5 |
nhà dân |
0,194 |
|
x |
|
|
|
|
|
100 |
Đường N2 Khu dân cư K8 |
D5 |
D1 |
0,204 |
x |
|
|
|
|
|
|
101 |
Đường N3 Khu dân cư K8 |
D4 |
D1 |
0,153 |
|
x |
|
|
|
|
|
102 |
Đường N4 Khu dân cư K8 |
D5 |
D3 |
0,102 |
|
x |
|
|
|
|
|
103 |
Đường N5 Khu dân cư K8 |
D5 |
Đường nhựa vào KDC |
0,036 |
x |
|
|
|
|
|
|
104 |
Đường D1 Khu dân cư K8 |
N2 |
N3 |
0,090 |
|
x |
|
|
|
|
|
105 |
Đường D2 Khu dân cư K8 |
N2 |
N3 |
0,090 |
|
x |
|
|
|
|
|
106 |
Đường D3 Khu dân cư K8 |
Trương Định |
N4 |
0,262 |
|
x |
|
|
|
|
|
107 |
Đường D4 Khu dân cư K8 |
N2 |
N4 |
0,156 |
|
x |
|
|
|
|
|
108 |
Đường D5 Khu dân cư K8 |
Trương Định |
N4 |
0,291 |
|
x |
|
|
|
|
|
109 |
Đường số 1 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,377 |
|
|
x |
|
|
|
|
110 |
Đường số 2 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,133 |
x |
|
|
|
|
|
|
111 |
Đường số 3 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,143 |
|
x |
|
|
|
|
|
112 |
Đường số 4 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,150 |
|
x |
|
|
|
|
|
113 |
Đường số 5 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,118 |
|
x |
|
|
|
|
|
114 |
Đường số 6 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,118 |
|
|
|
x |
|
|
|
115 |
Đường số 7 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,054 |
|
|
|
x |
|
|
|
116 |
Đường số 8 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,133 |
|
|
|
x |
|
|
|
117 |
Đường số 9 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,069 |
|
|
|
x |
|
|
|
118 |
Đường số 10 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,074 |
|
|
x |
|
|
|
|
119 |
Đường số 12 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,120 |
|
|
|
x |
|
|
|
120 |
Đường A1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
VH1 |
B1 |
0,143 |
x |
|
|
|
|
|
|
121 |
Đường A2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
VH1 |
B1 |
0,169 |
|
|
x |
|
|
|
|
122 |
Đường A3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
VH2 |
B4 |
0,174 |
|
|
x |
|
|
|
|
123 |
Đường B1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Đường nhựa vào KDC |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,106 |
|
|
x |
|
|
|
|
124 |
Đường B2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A1 |
A2 |
0,113 |
|
|
x |
|
|
|
|
125 |
Đường B3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A1 |
A2 |
0,126 |
|
|
x |
|
|
|
|
126 |
Đường B4, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Phú Lợi |
0,269 |
|
|
x |
|
|
|
|
127 |
Đường B5, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A3 |
B4 |
0,208 |
x |
|
|
|
|
|
|
128 |
Đường B6, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A3 |
B5 |
0,085 |
|
|
x |
|
|
|
|
129 |
Đường VH1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Đường nhựa vào KDC |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,200 |
x |
|
|
|
|
|
|
130 |
Đường VH2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Phú Lợi |
0,115 |
x |
|
|
|
|
|
|
131 |
Đường Đ1 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
30/4 |
CMT8 |
0,454 |
x |
|
|
|
|
|
|
132 |
Đường Đ2 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ7 |
cuối tuyến |
0,211 |
|
x |
|
|
|
|
|
133 |
Đường Đ3 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ1 |
Đ7 |
0,084 |
|
x |
|
|
|
|
|
134 |
Đường Đ4 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ1 |
Đ7 |
0,084 |
|
x |
|
|
|
|
|
135 |
Đường Đ5 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ7 |
cuối tuyến |
0,189 |
|
x |
|
|
|
|
|
136 |
Đường Đ6 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ2 |
cuối tuyến |
0,043 |
|
x |
|
|
|
|
|
137 |
Đường Đ7 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ5 |
Đ2 |
0,193 |
|
x |
|
|
|
|
|
138 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu D11 (ĐX01) (từ Phạm Ngọc Thạch đến Mỹ Phước - Tân Vạn) |
Phạm Ngọc Thạch |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,899 |
x |
|
|
|
|
|
|
139 |
Đường từ 30/4 (khu 6, tổ 8) đến đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa |
30/4 |
Trần Văn Ơn |
0,376 |
x |
|
|
|
|
|
|
140 |
Đường N6 (đầu tuyến giáp đường Trần Văn Ơn, cuối tuyến giáp đường Lê Hồng Phong), phường Phú Hòa |
Trần Văn Ơn |
Lê Hồng Phong |
0,682 |
x |
|
|
|
|
|
|
141 |
Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi |
Nguyễn Bình |
Vòng Xoay Hiệp Thành 3 |
0,518 |
x |
|
|
|
|
|
|
142 |
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường |
Ngô Quyền |
Giao lộ Huỳnh Văn Cù - Nguyễn Văn Cừ |
0,970 |
x |
|
|
|
|
|
|
143 |
Huỳnh Văn Cù |
QL.13 |
cầu Phú Cường |
1,940 |
|
|
|
x |
|
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Nguyễn An Ninh |
ĐT 743b (ngã ba cây điệp) |
Đường số 11, Thủ Đức |
2,676 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Hồng Phong |
ĐT 743a |
Bùi Thị Xuân |
3,910 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
ĐT 743a |
Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa |
4,247 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Thị Xuân |
Đường 22/12 |
Ranh tỉnh Đồng Nai |
4,115 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lý Thường Kiệt |
ĐT 743c (ngã ba Yazaky) |
Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N) |
2,680 |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn) |
Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng) |
2,730 |
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cô Bắc |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thái Học |
0,218 |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cô Giang |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thái Học |
0,208 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Du |
ĐT 743a |
Nguyễn An Ninh |
1,003 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Ngũ Lão |
Trần Khánh Dư |
Đường gom BTXM giáp đường sắt |
0,740 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Phạm Hữu Lầu |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Đức Thiệu |
0,790 |
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngô Thì Nhậm |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Tri Phương |
0,676 |
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Quý Đôn |
Lý Thường Kiệt |
Phạm Ngũ Lão |
0,425 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phan Bội Châu |
ĐT 743a |
Nguyễn An Ninh |
0,737 |
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn An Ninh |
Trần Hưng Đạo |
0,551 |
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Thái Học |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng |
1,327 |
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
0,594 |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Đình Chiểu |
QL1K |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1,100 |
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
QL1K |
Hai Bà Trưng |
1,517 |
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Võ Thị Sáu |
QL1K |
Trần Hưng Đạo |
1,960 |
x |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
0,805 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tân Hòa |
QL1K |
Tô Vĩnh Diện |
0,814 |
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Chiểu |
0,207 |
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tân Lập |
Đường vào ĐHQG |
Tiếp giáp đường nhựa phường Bình Thắng |
1,176 |
|
|
x |
|
|
|
|
25 |
Lê Văn Tách |
Quốc lộ 1A |
Nguyễn Tri Phương |
0,765 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn An Ninh |
Lê Văn Tách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Km0+000 |
Km1+380 |
1,380 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Km1+380 |
Km3+365 |
1,985 |
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
An Bình |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
Trần Thị Vững - Hồ Tùng Mậu |
1,090 |
x |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trần Thị Vững |
An Bình |
Đường số 2, Thủ Đức |
0,469 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Chu Văn An |
Quốc lộ 1A |
Lê Trọng Tấn |
0,420 |
x |
|
|
|
|
|
|
30 |
Hố Lang |
Đường liên huyện |
Nguyễn Thị Tươi |
0,500 |
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Hai Bà Trưng |
ĐT 743a |
Trần Hưng Đạo |
2,498 |
x |
|
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Trãi |
ĐT 743a |
Đường số 21, KCN Sóng Thần 2 |
1,334 |
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Hiền |
Lý Thường Kiệt |
Lê Quý Đôn |
0,665 |
|
|
|
x |
|
|
|
34 |
Tổ 12D |
Nguyễn Đức Thiệu |
Đường tổ 13C |
0,374 |
|
|
|
x |
|
|
|
35 |
Chiêu Liêu |
ĐT 743a |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1,308 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đặng Văn Mây |
Lê Hồng Phong |
Mạch Thị Liễu |
0,692 |
x |
|
|
|
|
|
|
37 |
Đoàn Thị Kia |
ĐT 743a |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1,049 |
|
|
|
x |
|
|
|
38 |
Thống Nhất |
QL1K |
QL1A |
3,033 |
x |
|
|
|
|
|
|
39 |
Tô Vĩnh Diện |
QL1K |
Đường vành đai ĐH Quốc gia |
1,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
40 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ |
0,636 |
|
|
|
x |
|
|
|
41 |
Lê Văn Mầm |
Lê Hồng Phong |
Trại gà Đông Thành |
0,723 |
|
|
|
x |
|
|
|
42 |
Lồ Ồ |
QL1K |
ĐT 743a |
0,890 |
|
|
x |
|
|
|
|
43 |
Trần Quang Diệu |
Bùi Thị Xuân |
Đường liên huyện |
1,225 |
|
|
x |
|
|
|
|
44 |
Liên Huyện |
Ranh phường An Phú, thành phố Thuận An |
Ranh phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên |
2,015 |
|
|
|
x |
|
|
|
45 |
Thắng Lợi |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Du |
0,459 |
|
|
|
|
|
x |
|
46 |
Trần Nguyên Hãn |
Nguyễn Trãi |
Trần Khánh Dư |
0,400 |
|
|
|
|
|
x |
|
47 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Du |
1,120 |
|
|
|
|
|
x |
|
48 |
Trần Khánh Dư |
Nguyễn Hiền |
Phạm Ngũ Lão |
0,295 |
|
|
|
|
|
x |
|
49 |
Đỗ Tấn Phong |
ĐT 743a |
Lê Hồng Phong |
0,754 |
|
|
|
x |
|
|
|
50 |
Mạch Thị Liễu |
Chiêu Liêu |
Lê Hồng Phong |
0,905 |
|
|
|
x |
|
|
|
51 |
Đường 30 tháng 4 |
QL1A |
ĐT 743a |
1,500 |
|
|
x |
|
|
|
|
52 |
Bế Văn Đàn |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
Cầu gió Bay |
0,926 |
|
|
|
x |
|
|
|
53 |
Nguyễn Thị Tươi |
Đường liên huyện |
Đường Bùi Thị Xuân |
2,650 |
|
|
x |
|
|
|
|
54 |
Đông Minh |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
0,870 |
|
|
|
x |
|
|
|
55 |
Nguyễn Đức Thiệu |
Lý Thường Kiệt |
Đường số 22, KCN Sóng Thần 2 |
1,374 |
|
|
|
x |
|
|
|
56 |
Đường D9 (khu đất công phường Tân Đông Hiệp) |
Cổng trại gà Lê Văn Mầm |
ranh KDC Phú Mỹ |
0,430 |
x |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đường D7 (theo quy hoạch phân khu phường Tân Đông Hiệp) |
Đặng Văn Mây |
ĐT 743a |
0,230 |
x |
|
|
|
|
|
|
58 |
Đường Lê Văn Mầm nối dài (khu đất công phường Tân Đông Hiệp) |
Cổng trại gà Lê Văn Mầm |
ranh KDC Biconsi |
0,519 |
x |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường BN2 |
ĐT 743c |
hẻm vào tổ 11, kp Tân Long |
0,400 |
|
|
x |
|
|
|
|
60 |
Nguyễn Thị Khắp |
ĐT 743a |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,740 |
x |
|
|
|
|
|
|
61 |
Hoàng Hoa Thám |
Trần Hưng Đạo |
Đường từ Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu |
0,673 |
x |
|
|
|
|
|
|
62 |
Đường D1 (khu đất công Đông Hòa) |
Ranh khu đất công |
cụt |
0,256 |
x |
|
|
|
|
|
|
63 |
Đường N1 (khu đất công Đông Hòa) |
Đường QL1K |
cụt |
0,750 |
x |
|
|
|
|
|
|
64 |
Đường song hành QL1K |
ranh Khu đất công |
cụt |
0,119 |
x |
|
|
|
|
|
|
65 |
Bình Thung |
Đường QL1K (ngã tư Bình Thung) |
ĐT 743a |
1,922 |
x |
|
|
|
|
|
|
66 |
Đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài |
ĐT 743a |
QL1A |
0,988 |
x |
|
|
|
|
|
|
67 |
Quốc lộ 1K |
Ranh TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương |
Ranh Bình Dương - Đồng Nai |
5,070 |
x |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) |
Giáp thành phố Thủ Dầu Một (Km10+178) |
10,321 |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Mên |
Giáp đê bao sông Sài Gòn |
Đại lộ Bình Dương |
5,445 |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thạnh Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cụm Sản xuất Thạnh Bình |
1,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Đường Vựa Bụi |
Cách Mạng Tháng Tám |
Vựa bụi |
0,268 |
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thạnh Quí |
Cầu Sắt |
Hồ Văn Mên |
2,627 |
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ Khoa Huân |
Cách Mạng Tháng Tám |
Giáp Tân Phước Khánh |
5,642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ Khoa Huân (đoạn từ An Thạnh - Ngã 4 Hòa Lân) |
Km 0+000 |
Km 1+800 |
1,800 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Thủ Khoa Huân (đoạn từ Ngã 4 Hòa Lân - Bình Chuẩn giáp Tân Phước Khánh) |
Km 1+800 |
Km 5+642 |
3,842 |
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Nhà Thờ Búng |
Cầu Bà Hai (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
Ngã 3 Dốc Sỏi (đường Thủ Khoa Huân) |
0,885 |
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
Cầu Tàu |
Ngã 3 Cầu Ngang (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
Đê bao sông Sài Gòn |
1,325 |
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Cây Me |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1,251 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0,583 |
|
|
x |
|
|
|
|
11 |
Phan Thanh Giản |
Phan Đình Phùng |
Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
1,418 |
|
|
x |
|
|
|
|
12 |
Bình Đức |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nhà thờ Lái Thiêu (đường Phan Thanh Giản) |
0,613 |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Tiết |
Ngã 3 Cây Liễu |
Quốc lộ 13 |
2,050 |
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Phan Châu Trinh |
Ngã 5 chợ Lái Thiêu |
Lê Văn Duyệt |
0,450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Ngã 5 - giáp Đông Nhì) |
Km 0+000 |
Km 0+110 |
0,110 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Đông Nhì - giáp Lê Văn Duyệt) |
Km 0+110 |
Km 0+450 |
0,340 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Đông Nhì |
Phan Châu Trinh |
Nguyễn Văn Tiết |
1,788 |
|
|
x |
|
|
|
|
16 |
Nhánh rẽ Đông Nhì |
Đông Nhì |
Quốc lộ 13 |
0,409 |
|
|
x |
|
|
|
|
17 |
Phan Đình Phùng |
UBND thành phố |
Cầu Phan Đình Phùng |
0,250 |
|
|
x |
|
|
|
|
18 |
Hoàng Hoa Thám |
Cầu Phan Đình Phùng |
Ngã 4 tua 18 Thành ủy |
0,365 |
|
|
x |
|
|
|
|
19 |
Cầu Sắt |
Ngã 4 tua 18 Thành ủy |
Cầu sắt Phú Long (cũ) |
0,350 |
|
|
x |
|
|
|
|
20 |
Đỗ Hữu Vị (Đoạn từ Cách mạng tháng tám - Trưng Nữ Vương) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trưng Nữ Vương |
0,090 |
|
|
|
x |
|
|
|
21 |
Trưng Nữ Vương |
Ngã 5 chợ Lái Thiêu |
Phan Đình Phùng |
0,204 |
|
|
|
x |
|
|
|
22 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 5 chợ Lái Thiêu |
Quốc lộ 13 |
1,142 |
|
|
x |
|
|
|
|
23 |
Châu Văn Tiếp đoạn từ cầu Lái Thiêu đến bờ sông Sài Gòn |
Giáp cầu Lái Thiêu (Cách mạng tháng tám) |
Giáp bờ sông Sài Gòn |
0,864 |
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Gia Long |
Quốc lộ 13 (cầu Tân Phú) |
Đê bao sông Sài Gòn |
1,841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia Long (đoạn từ giáp cầu Tân Phú - cầu Lái Thiêu) |
Km 0+000 |
Km1+115,81 |
1,116 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Gia Long (đoạn từ cầu Lái Thiêu - Đê bao sông Sài Gòn) |
Km1+115,81 |
Km1+840,81 |
0,725 |
|
|
x |
|
|
|
|
25 |
Đường dẫn vào cầu Phú Long |
Cầu Phú Long |
Quốc lộ 13 |
0,594 |
|
|
x |
|
|
|
|
26 |
Đồng An |
Ngã 3 Mạch chà |
Giáp ranh TPHCM |
1,756 |
|
|
x |
|
|
|
|
27 |
Bùi Thị Xuân |
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) |
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) |
1,855 |
|
|
x |
|
|
|
|
28 |
Trần Quang Diệu |
Ngã 6 An Phú |
Ranh p. Thái Hòa -Tân Uyên |
0,793 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
22 tháng 12 |
Ngã 6 An Phú |
Ranh p. Tân Bình - Dĩ An |
5,011 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Lê Thị Trung |
Thủ Khoa Huân |
Đường 22 tháng 12 |
4,394 |
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Thuận An Hòa |
Đường 22 tháng 12 |
Lê Thị Trung |
2,256 |
|
x |
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp Quốc lộ 13 |
Giáp ranh Thành phố Thủ Dầu Một |
1,200 |
|
|
x |
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Chí Thanh |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Hồ Văn Mên |
3,491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Chùa Thầy Sửu - Ngã 4 Cây me) |
Km 0+000 |
Km 1+361 |
1,361 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Ngã 4 Cây Me - Đường Nhà thờ Búng) |
Km 1+361 |
Km 3+491 |
2,130 |
|
|
x |
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ngã 3 Chùa Thầy Sửu |
Chòm Sao |
3,072 |
|
|
|
x |
|
|
|
35 |
Chòm Sao |
Ngã 3 đường Nhà Thờ Búng |
Quốc lộ 13 |
1,944 |
|
|
x |
|
|
|
|
36 |
3 tháng 2 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh |
1,635 |
|
|
x |
|
|
|
|
37 |
Đê bao sông Sài Gòn |
An Sơn (Km0+000) |
Vĩnh Phú (Km1 3+000) |
13,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Nguyễn Du |
Km0+000 |
Km3+484 |
3,484 |
|
|
x |
|
|
|
|
39 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Km0+000 |
Km2+208 |
2,208 |
|
|
|
x |
|
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
PHÂN LOẠI |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Đường 30 tháng 4 |
Ngã 3 Vật tư giáp QL13 |
Cầu quan |
1,5 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hùng Vương |
Ngã 3 Công An giáp QL13 |
Cầu Đò |
0,65 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngô Quyền |
Quốc lộ 13 |
Hùng Vương |
1,5 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Rạch Cây É |
QL13 (ngã ba Công An) |
Giáp đường 30 tháng 4 |
0,53 |
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
ĐH.601 |
Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13 |
Thới Hòa - giáp ĐT.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 |
Km2+700 |
2,7 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Km2+700 |
Km3+140 |
0,44 |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
ĐH.602 |
Ngã Balăngxi giáp QL13 |
An Hòa, Hòa Lợi giáp ĐT.741 |
4,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
ĐH.603 |
Ranh Khu CN Mỹ Phước 3 |
Ranh khu dân cư đô thị Thới Hòa |
2,3 |
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
ĐH.604 |
Quốc lộ 13 ( Lê Quý Đôn) |
Chợ Chánh Lưu ĐT.741 |
8,1 |
|
|
x |
|
|
|
|
9 |
ĐH.605 |
Ngã 4 Ông Giáo |
Ngã 3 Ông Kiệm giáp ĐT.741 |
6,2 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
ĐH.606 |
Mố B Cầu Đò |
Phường Mỹ Phước |
8,4 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
ĐH.607 |
Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13 |
Giáp ranh huyện Bàu Bàng |
2,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
ĐH.608 |
Ngã 3 Chú Lường ĐT748 |
Ngã 3 ông Thiệu giáp đường làng |
3,2 |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
ĐH.609 |
Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744 |
Bến đình An Tây |
10,1 |
|
|
|
x |
|
|
|
14 |
ĐH.616 |
Ngã balăngxi giáp QL13 |
Cầu Mắm Thới Hòa |
1,4 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
ĐH.620 |
Cầu Bến Tượng |
Ngã 3 công viên Nghĩa Trang |
2,2 |
|
|
|
x |
|
|
|
16 |
Bến Đồn - Vĩnh Tân |
ĐT 741 (xã Hòa Lợi) |
Ranh KCN VSIP II |
3,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Cầu Ông Lốc |
ĐT 741 (phường Chánh Phú Hòa) |
Cầu Ông Lốc |
2,1 |
|
|
|
x |
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Trần Công An (ĐH 401) |
Nhà ông Ba Nguyên |
Ranh Thuận An |
2.100 |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Võ Thị Sáu (ĐH 402) |
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
Thái Hòa ĐT 747B |
4.400 |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Lý Tự Trọng (ĐH 403) |
ĐT 743 Ranh Thuận An |
Chợ Tân Phước Khánh |
2.400 |
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
ĐH 404 |
Giáp ĐT 746 |
phường Vĩnh Trường - Phú Mỹ |
4.000 |
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Trần Đại Nghĩa (ĐH 405) |
Bình Hòa (Tân Phước Khánh) |
ngã ba Đông Bà Bèo |
3.700 |
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Lê Quang Định (ĐH 406) |
Cầu Khánh Vân |
Giáp ĐT 746 |
5.000 |
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Tri Phương (ĐH 407) |
Giáp ĐT 746, phường Tân Hiệp |
Giáp ĐT 742, P Phú Chánh |
4.500 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
Vĩnh Lợi (ĐH 409) |
Giáp ĐT 746 |
ngã ba Ấp 6, Vĩnh Tân |
5.000 |
|
|
x |
|
|
|
|
9 |
ĐH 410 |
Giáp ĐT 747 Bình Cơ |
Giáp ĐT 742, P Vĩnh Tân |
4.000 |
|
|
x |
|
|
|
|
10 |
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 411) |
Ngã ba Thành Đội |
cầu Tân Lợi |
3.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tố Hữu (ĐH 412) |
Giáp ĐT 747 dốc Bà Nghĩa |
Giáp ngã ba Thành đội |
1.700 |
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Tô Vĩnh Diện (ĐH417) |
Giáp ĐT 747B |
ngã 4 chợ Tân Phước Khánh |
3.400 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
Trịnh Hoài Đức (ĐH 418) |
Cây số 18 (giáp ĐT 747A) |
Giáp ĐT 746 (Trại Phong) |
5.500 |
|
|
x |
|
|
|
|
14 |
ĐH 419 |
Giáp ĐT 742 |
Giáp ranh Thành Phố Mới |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH 420) |
Giáp ĐT 747A (nhà ông Tú) |
Giáp ĐT 746 (dốc Cây Quéo) |
2.800 |
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
Lê Quý Đôn (ĐH 421) |
Giáp ĐT 747A (Gò tượng) |
Giáp Vành Đai (đường Tố Hữu) |
1.520 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 422) |
Giáp ĐT 746 (ngã ba Mười Muộn) |
ngã 3 Thành đội |
1.600 |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Khuyến (ĐH 423) |
Giáp ĐT 746 (nhà thờ Bến Sắn) |
giáp đường Vĩnh Lợi |
8.600 |
|
|
x |
|
|
|
|
19 |
ĐH 423 nối dài |
Giáp đường Vĩnh Lợi |
Giáp ĐT 747A (phường Hội Nghĩa) |
4.100 |
|
|
x |
|
|
|
|
20 |
ĐH 424 |
Ranh Bắc Tân Uyên |
Giáp ĐT 742 |
850 |
|
|
|
|
|
x |
|
21 |
Phan Đình Phùng (ĐH 425) |
Giáp ĐT 747A |
giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1.945 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
ĐH 426 |
Giáp ĐT 747A (Thái Hòa) |
Quán Phở Hương (Giáp ĐT 747B) |
200 |
|
|
x |
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Đường 13/3 |
Cầu Đúc |
Cầu Tàu |
2,7 |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hùng Vương |
Ngã 4 Kiểm Lâm |
Ngã 4 Cây Keo |
2,2 |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Độc Lập |
Cầu Cát |
Ngã 3 Chợ Sáng |
1,2 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Thống Nhất |
Ngã 4 Cây Keo |
Ngã 3 Chợ Sáng |
1 |
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Tự Do |
Ngã 4 Cây Xăng |
Ngã 3 Cây Xoài |
0,5 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hai Bà Trưng |
Cách Mạng Tháng 8 |
Ngã 4 Ngân Hàng |
0,7 |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Nguyễn Văn Ngân |
Đường Độc Lập |
Ngô Quyền |
1,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Trần Văn Lắc |
Ngã 4 Kiểm Lâm |
ĐH.702 |
2,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Ngô Quyền |
Ngã 4 Cầu Cát |
Ngã 3 Chợ Sáng |
2,4 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Đường CMT8 |
Ngã 4 Cầu Cát |
Ngã 4 Kiểm Lâm |
3,8 |
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Trần Văn Trà |
Ngã 3 Nhà Thờ |
Cầu Tàu |
0,5 |
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Văn Công Khai |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường 20/8 |
3,3 |
|
|
|
|
|
x |
|
13 |
Ngô Văn Trị |
Độc Lập |
Ngô Quyền |
0,6 |
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Nguyễn Văn Linh |
Trần Phú |
Cầu Rạch Sơn Đài |
0,5 |
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Bệnh viện Đa Khoa Huyện |
Cầu Đúc |
1,5 |
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn An Ninh |
Thống Nhất |
Trần Hưng Đạo |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Phạm Hùng |
Độc Lập |
Ngô Quyền |
0,6 |
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Trần Phú |
Thống Nhất |
Hùng Vương |
2,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
19 |
Phạm Thị Hoa |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
20 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Linh |
Ngô Quyền |
1,4 |
|
|
|
|
x |
|
|
21 |
Lê Hồng Phong |
Đường 13/3 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1,3 |
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 13/3 |
Lê Hồng Phong |
2,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
23 |
Bàu Sen |
Đường 20/8 |
Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) |
3,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
24 |
Bàu Rong |
Đường 20/8 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
6,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
25 |
Đường 20/8 |
Cầu Suối Dứa |
Cầu Cát |
1,6 |
x |
|
|
|
|
|
|
26 |
Giải Phóng |
Đường CMT8 |
Tự Do |
0,6 |
|
|
x |
|
|
|
|
27 |
Đồng Khởi |
Đường CMT8 |
Thống Nhất |
0,9 |
|
|
x |
|
|
|
|
28 |
Yết Kiêu |
Thống Nhất |
Giải Phóng |
1 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Kim Đồng |
Hùng Vương |
Trần Phú |
0,4 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Trường Chinh |
Hùng Vương |
Đoàn Thị Liên |
0,5 |
|
|
x |
|
|
|
|
31 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Đoàn Thị Liên |
0,5 |
|
|
x |
|
|
|
|
32 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Văn Trỗi |
Võ Thị Sáu |
0,2 |
|
|
x |
|
|
|
|
33 |
Võ Thị Sáu |
Trần Phú |
Trường Chinh |
0,5 |
|
|
x |
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Phú |
Kim Đồng |
0,6 |
|
|
x |
|
|
|
|
35 |
Đoàn Thị Liên |
Trần Phú |
Kim Đồng - Trần Phú |
0,6 |
|
|
x |
|
|
|
|
36 |
Đường D1 |
Giải Phóng |
Thống Nhất |
0,3 |
|
|
|
|
x |
|
|
37 |
Đường D2 |
Giải Phóng |
Thống Nhất |
0,3 |
|
|
|
|
x |
|
|
38 |
Đường D3 |
Giải Phóng |
Hai Bà Trưng |
0,5 |
|
|
|
|
x |
|
|
39 |
Đường D4 |
Giải Phóng |
Hai Bà Trưng |
0,5 |
|
|
|
|
x |
|
|
40 |
Đường D6 |
Hai Bà Trưng |
Giáp đường N10 |
0,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
41 |
Đường D7 |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
42 |
Đường D8 |
Đồng Khởi |
Đường N1 |
0,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
43 |
Đường D9 |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
0,2 |
|
|
|
x |
|
|
|
44 |
Đường D10 |
Đồng Khởi |
đường N1 |
0,2 |
|
|
|
x |
|
|
|
45 |
Đường N1 |
đường CMT8 |
đường D8 |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
46 |
Đường N2 |
đường CMT8 |
đường D8 |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
47 |
Đường N3 |
đường CMT8 |
đường D8 |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
48 |
Đường N5 |
đường CMT8 |
Yết Kiêu |
0,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
49 |
Đường N6 |
đường nhựa |
Yết Kiêu |
0,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
50 |
Đường N10 |
Yết Kiêu |
đường CMT8 |
0,7 |
|
|
|
|
x |
|
|
51 |
Đường N12 |
Yết Kiêu |
đường D1 |
0,4 |
|
|
|
x |
|
|
|
52 |
Đường N13 |
Giải Phóng |
Độc Lập |
0,4 |
|
|
|
|
x |
|
|
53 |
Đường XI |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
0,1 |
|
|
|
|
x |
|
|
54 |
Đường X2 |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
0,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
55 |
Đường X3 |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
0,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
56 |
Đường X4 |
Yết Kiêu |
Hai Bà Trưng |
0,1 |
|
|
|
|
x |
|
|
57 |
Đường X5 |
Yết Kiêu |
Hai Bà Tnmg |
0,1 |
|
|
|
|
X |
|
|
58 |
Bắc Nam số 4 |
Đường 13/3 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1 |
|
|
|
x |
|
|
|
59 |
Bắc Nam số 5 |
Đường 13/3 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1 |
|
|
|
x |
|
|
|
60 |
Đường Đông Tây số 5 (đoạn mở mới) |
Đường Hùng Vương |
Đường CMT8 |
0,3 |
x |
|
|
|
|
|
|
61 |
Đường khu phố 4B |
Đường trước Huyện ủy - CMT8 |
Đường Sân Bay |
1,3 |
x |
|
|
|
|
|
|
62 |
ĐH.701 |
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 xã Định An |
7,7 |
|
|
|
x |
|
|
|
63 |
ĐH.702 |
Cầu Mới |
Chùa Thái Sơn |
5,7 |
|
|
|
x |
|
|
|
64 |
ĐH.703 |
Cầu Sơn Đài |
ĐH.702 |
3,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
65 |
ĐH.704 |
ĐH.720 (Thanh An) |
Cầu Sóc 5 (Minh Hòa) |
36,2 |
|
|
|
x |
|
|
|
66 |
ĐH.705 |
ĐT.744 (Thanh Tuyền) |
Cầu Bến Súc |
0,7 |
|
x |
|
|
|
|
|
67 |
ĐH.707 |
ĐT.749B (Minh Thạnh) |
đi Minh Hưng |
8,4 |
|
|
|
x |
|
|
|
68 |
ĐH.708 |
ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5) |
ĐT.744 |
10,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
69 |
ĐH.709 |
Ngã 3 Vịnh Ông Võ |
Giáp sông Sài Gòn |
1,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
70 |
ĐH.710 |
ĐT.744 (Ngã 3 đường kiểm) |
ĐH.702 |
2,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
71 |
ĐH.711 |
ĐT.744 (Chợ Bến Súc) |
ĐT.744 (Ngã 3 Bông Giấy) |
13,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
72 |
ĐH.712 |
Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo ĐT,749D) |
Giáp đường ĐH 711 |
3,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
73 |
ĐH.713 |
ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến) |
ĐT.749D (Ngã 3 Trường Học ĐT.749D) |
1,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
74 |
ĐH.714 |
ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng) |
Nông trường Phan Văn Tiến |
1,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
75 |
ĐH.715 |
ĐT.750 (Cầu Đen, Cầu Đỏ) |
ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18) |
8,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
76 |
ĐH.716 |
ĐT.749A (Ngã 3 cầu Hổ Đá) |
ĐT.749D (Ngã 4 Hốc Măng) |
8,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
77 |
ĐH.717 |
ĐT.749A |
ĐH.716 (Cầu Biệt Kích) |
1,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
78 |
ĐH.718 |
ĐT.744 (Hố Nghiêng) |
Đường ĐH.711 |
6,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
79 |
ĐH.719 |
ĐT.744 |
Bàu Gấu |
1,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
80 |
ĐH.720 |
ĐH.711 |
Giáp ranh xã An Lập |
3,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
81 |
ĐH.721 |
ĐT.749a |
ĐT.750 (Đồng Bà Ba) |
5,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
82 |
ĐH.722 |
ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe) |
ĐT.749D (Cầu Bà Và) |
8,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
83 |
ĐH.723 |
ĐT.744 (đường Cầu Sắt Lô 3) |
ĐH.701 |
1,8 |
|
|
|
x |
|
|
|
84 |
ĐH.724 |
ĐT.744 (Đường nhựa lô 59 - 78 NT Trần Văn Lưu) |
ĐH.704 |
2,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
85 |
ĐH.725 |
ĐH.704 (Đường vào Khu du lịch Dot Champa) |
ĐT.744 |
4,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
86 |
ĐH.726 |
ĐH.704 (Mẫu giáo Hướng Dương) |
ĐT.749A (qua cầu Thị Tính) |
7,8 |
|
|
|
|
x |
|
|
87 |
ĐH.727 |
ĐT.749B (Ngã 3 Dốc Chùa) |
ĐH.707 |
4,0 |
|
|
|
x |
|
|
|
88 |
ĐH.728 |
ĐT.749A (Vào vườn ươm NT Long Tân) |
ĐT.749D |
3,9 |
|
|
|
|
x |
|
|
89 |
ĐH.729 - Đường láng nhựa Nhà máy Bến Súc đến ngã 3 chú Trai |
ĐT.744 |
ĐH.711 |
1,2 |
|
|
|
|
x |
|
|
90 |
đường vào khu dân cư Sở 2 |
ĐT.744 |
Sở 2 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước) |
Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước |
Ngã ba giao với ĐH.620 |
1,500 |
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Đường ĐH610 (đường Bến Ván) |
Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a |
Giáp KCN Bàu Bàng |
5,600 |
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Đường ĐH611 |
Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13 |
Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a |
8,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Đường ĐH614 |
Cây Trường ĐT.750 |
Cầu Bà Tứ |
8,400 |
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long Nguyên) |
Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a |
Ngã 4 Hốc Măng |
8,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa) |
Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13 |
Trung tâm Trâu sữa |
3,600 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo) |
Trường TH Lai Uyên giáp QL13 |
Giáp ĐH.613 |
2,800 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo) |
Giáp ĐH.613 |
Tân Hưng, giáp ĐT.741B |
7,500 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8) |
Ngã 3 lâm trường ĐT 749a |
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a |
8,600 |
|
|
x |
|
|
|
|
9 |
Đường ĐH620 |
Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13 |
Cầu Bến Tượng |
4,200 |
|
|
x |
|
|
|
|
10 |
Long Nguyên - An Lập |
Giáp ĐH.615 |
Giáp ĐT.748 |
6,726 |
|
|
x |
|
|
|
|
11 |
Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp ĐH.611 |
Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) |
Giáp ĐH.611 |
1,451 |
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750 (xã Cây Trường) |
Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) |
Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường) |
7,500 |
|
|
x |
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
ĐH.410 |
Giáp ĐT.746 |
Ranh giới Bình Mỹ - Vĩnh Tân |
0,5 |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
ĐH.411 |
Đất Cuốc |
Ranh Tân Thành-Đất Cuốc |
7,95 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐH.413 |
ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ) |
Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn) |
5 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
ĐH.414 |
Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411 |
Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An |
14 |
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
ĐH.415 |
Ngã ba Đất Cuốc |
Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định- Hiếu Liêm) |
10,5 |
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
ĐH.416 |
Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746) |
Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định |
9 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
ĐH.431 |
Ngã ba giáp ĐH.416 |
Cầu Tam Lập |
2,55 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
ĐH.436 |
Ngã ba Cây Trắc |
Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc) |
4,17 |
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
ĐH.437 |
Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc |
Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An |
4,03 |
|
|
|
x |
|
|
|
PHỤ LỤC X
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
ĐH.501 |
Ngã 4 nghĩa Trang TT |
Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé |
20,500 |
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
ĐH.502 |
Nhà Thờ An Bình (ĐT741) |
Cầu Vàm Vá II - ĐT741 |
18,842 |
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
ĐH.503 |
Nông Trường 84 |
Suối Mã Đà |
19,528 |
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
ĐH.504 |
ĐT741 (ấp Cây Cam) |
Cầu Bà Mụ - ĐH507 |
13,777 |
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
ĐH.505 |
Cầu Lễ Trang |
ĐH507 (ngã 3 Cống Triết) |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
ĐH.506 |
ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) |
ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang) |
9,272 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
ĐH.507 |
Ngã 3 Kinh Nhượng |
Trại giam An Phước - Ranh BP |
32,600 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
ĐH.508 |
Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang |
Ranh Bình Phước |
9,764 |
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
ĐH.509 |
ĐH507 |
ấp 7 An Linh |
9,157 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
ĐH.510 |
ĐH507 |
ĐH516 (An Long) |
3,975 |
|
|
x |
|
|
|
|
11 |
ĐH.511 |
ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp) |
Đội 7 (ĐH506) |
3,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
ĐH.512 |
ĐT741 |
ĐH509 (Bố Chồn) |
9,420 |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
ĐH.513 |
ĐT741 |
ĐH502 ( Cây Khô) |
7,700 |
|
|
|
x |
|
|
|
14 |
ĐH.514 |
ĐT741 |
Doanh Trại Bộ Đội |
4,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
ĐH.515 |
ĐT741 |
ĐT750 |
6,400 |
|
|
x |
|
|
|
|
16 |
ĐH.517 |
Từ Ấp 7 Tân Long |
Hưng Hòa Bến Cát |
5,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
ĐH.518 |
ĐT741(nhà Bà Quý) |
Bến 71 Suối Mã Đà |
5,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
18 |
ĐH.519 |
ĐH508 (Nhà Ô. Phụng) |
Ranh Bình Phước |
9,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
19 |
ĐH520 |
Giáp ĐT.741 |
ĐH.514 |
4,000 |
|
|
|
x |
|
|
|
20 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường 19/5 |
Đường Bến Sạn |
0,87 |
|
|
x |
|
|
|
|
21 |
Đường Bến Sạn |
Đường ĐT 741 |
Đường ĐH 501 |
6 |
|
|
x |
|
|
|
|
22 |
Đường Phan Chu Trinh |
Đường ĐT 741 |
Đường Bố Mua |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
23 |
Đường Phước Tiến |
Đường ĐT 741 |
Đường Phan Bội Châu |
0,6 |
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Vinh Sơn |
Đường Độc Lập |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
0,6 |
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Độc Lập |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
0,1 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Cửa Nam |
Đường Độc Lập |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
0,2 |
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Cửa Bắc |
Đường Độc Lập |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
0,2 |
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Đường Kim Đồng |
Đường Độc Lập |
Nhà ông Thưởng |
0,3 |
|
|
|
|
|
x |
|
29 |
Đường Hùng Vương |
Nhà Bảo Tàng |
Đường ĐT 741 |
0,6 |
x |
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường Cần Lố |
Đường ĐT 741 |
Suối Bảy Kiết |
2,2 |
|
|
|
x |
|
|
|
31 |
Đường Bàu Ao |
Đường ĐT 741 |
Đường Độc Lập |
6 |
|
|
|
x |
|
|
|
32 |
Đường Bố Mua |
Đường Công Chúa Ngọc Hân |
Đường Bến Sạn |
3,2 |
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường Độc Lập |
Đường ĐT 741 |
Cầu Lễ Trang |
1,8 |
x |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Sân Bay |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
x |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường 18/9 |
Đường ĐT 741 |
Đường Độc Lập |
1,4 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường Bùi Thị Xuân |
Đường Trần Quang Diệu |
Nhà Ông Thắng |
1,4 |
x |
|
|
|
|
|
|
37 |
Đường Quang Trung |
Đường Công Chúa Ng Hân |
Đường 19/5 |
0,9 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Đường Công Chúa Ngọc Hân |
Đường ĐT 741 (Cây xăng VT) |
Đường ĐT 741 |
3,6 |
|
|
|
x |
|
|
|
39 |
Đường 3/2 |
Đường Công Chúa Ngọc Hân |
Đường 19/5 |
0,9 |
|
|
x |
|
|
|
|
40 |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Bùi Thị Xuân |
Đường ĐT 741 (Quán Hương cũ) |
0,3 |
|
|
|
x |
|
|
|
41 |
Đường Trần Quang Diệu |
Đường ĐT 741 |
Đường Độc Lập |
1,4 |
x |
|
|
|
|
|
|
42 |
Đường 30/4 |
Đường Trần Quang Diệu |
Đường 18/9 |
0,6 |
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường 18/9 |
Đường Trần Quang Diệu |
0,5 |
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường ĐT 741 |
Đường Độc Lập |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
45 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
Đường ĐT 741 |
Đường Trần Hưng Đạo |
0,6 |
x |
|
|
|
|
|
|
46 |
Đường 1/5 |
Đường ĐT 741 |
Đường Cần Lố |
0,6 |
|
|
x |
|
|
|
|
47 |
Đường 19/5 |
Đường ĐT 741 |
Đường ĐH 501 |
2,1 |
x |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây