644624

Nghị quyết 93/NQ-HĐND sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024

644624
LawNet .vn

Nghị quyết 93/NQ-HĐND sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024

Số hiệu: 93/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 11/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 93/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 254/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024, như sau:

1. Sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố:

a) Huyện Ba Bể: Sáp nhập 47 thôn, tiểu khu thành 23 thôn, tiểu khu.

b) Huyện Bạch Thông: Sáp nhập 74 thôn, tổ dân phố thành 35 thôn, tổ dân phố.

c) Huyện Chợ Đồn: Sáp nhập 143 thôn, tổ dân phố thành 64 thôn, tổ dân phố.

d) Huyện Chợ Mới: Sáp nhập 71 thôn, tổ dân phố thành 33 thôn, tổ dân phố.

đ) Huyện Na Rì: Sáp nhập 176 thôn, tổ dân phố thành 74 thôn, tổ dân phố.

e) Huyện Ngân Sơn: Sáp nhập 70 thôn, tổ dân phố thành 31 thôn, tổ dân phố.

g) Huyện Pác Nặm: Sáp nhập 28 thôn thành 14 thôn.

h) Thành phố Bắc Kạn: Sáp nhập 61 thôn, tổ dân phố thành 43 thôn, tổ dân phố.

Sau khi sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu toàn tỉnh Bắc Kạn còn 939 thôn, tổ dân phố, tiểu khu.

(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

2. Đổi tên thôn, tổ dân phố, như sau:

a) Huyện Chợ Đồn:

- Thị trấn Bằng Lũng:

+ Đổi tên tổ dân phố Số 2A thành tổ dân phố 2.

+ Đổi tên tổ dân phố Số 16 thành tổ dân phố 7.

+ Đổi tên tổ dân phố Số 11A thành tổ dân phố 11.

- Xã Xuân Lạc: Đổi tên thôn Pù Lùng 2 thành thôn Pù Lùng.

b) Huyện Chợ Mới:

Xã Nông Hạ: Đổi tên thôn Bản Tết 1 thành thôn Bản Tết.

c) Huyện Na Rì:

Thị trấn Yên Lạc: Đổi tên tổ nhân dân Giả Dìa thành tổ dân phố Số 5.

d) Thành phố Bắc Kạn:

Phường Huyền Tụng:

- Đổi tên tổ dân phố Chí Lèn thành tổ dân phố Số 8.

- Đổi tên tổ dân phố Khuổi Hẻo thành tổ dân phố Số 9.

- Đổi tên tổ dân phố Tổng Nẻng thành tổ dân phố Số 11.

- Đổi tên tổ dân phố Bản Vẻn thành tổ dân phố Số 12.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- TT. Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

PHỤ LỤC I

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, TIỂU KHU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

1. Xã Thượng Giáo

1

Thôn Bản Pục

117

Thôn Nà Mặn

51

Thôn Bản Pục

66

2

Thôn Nà Săm

132

Thôn Pác Phai

65

Thôn Nà Săm

67

2. Thị trấn Chợ Rã

1

Tiểu khu 5

160

Tiểu khu 6

79

Tiểu khu 5

81

2

Tiểu khu 8

168

Tiểu khu 9

76

Tiểu khu 8

92

3. Xã Mỹ Phương

1

Thôn Bản Hậu

127

Thôn Cốc Muồi

49

Thôn Nà Cà

54

Thôn Bản Hậu

24

2

Thôn Mỹ Vy

126

Thôn Nà Lầu

70

Thôn Mỹ Vy

56

4. Xã Phúc Lộc

1

Thôn Cốc Diển

67

Thôn Cốc Diển

50

Thôn Cốc Muồi

17

2

Thôn Nhật Vẹn

66

Thôn Nhật Vẹn

40

Thôn Khuổi Pết

26

5. Xã Đồng Phúc

1

Thôn Hà Trang

114

Thôn Nà Cà

62

Thôn Nà Khâu

52

2

Thôn Cốc Phấy

46

Thôn Cốc Phấy

21

Thôn Nà Phạ

25

6. Xã Yến Dương

1

Thôn Phiêng Phàng

112

Thôn Nà Pài

69

Thôn Phiêng Phàng

43

7. Xã Chu Hương

1

Thôn Bản Xả

85

Thôn Bản Xả

53

Thôn Phiêng Kẻm

32

2

Thôn Đoàn Kết

72

Thôn Khuổi Coóng

46

Thôn Lũng Miều

26

3

Thôn Bản Lài

94

Thôn Bản Lài

47

Thôn Nà Nao

47

4

Thôn Đồng Tâm

83

Thôn Nà Ngộm

45

Thôn Nà Phầy

38

8. Xã Bành Trạch

1

Thôn Hợp Thành

81

Thôn Lủng Điếc

49

Thôn Nà Lần

32

2

Thôn Nà Nộc

92

Thôn Nà Nộc

57

Thôn Khuổi Khét

35

3

Thôn Thống Nhất

118

Thôn Pác Pỉn

60

Thôn Nà Dụ

58

9. Xã Hoàng Trĩ

1

Thôn Bản Vàng

108

Thôn Nà Lườn

50

Thôn Nà Cọ

58

10. Xã Địa Linh

1

Thôn Tiền Phong

68

Thôn Tiền Phong

52

Thôn Cốc Pái

16

11. Xã Hà Hiệu

1

Thôn Khuổi Mản

76

Thôn Cốc Lót

45

Thôn Khuổi Mản

31

12. Xã Quảng Khê

1

Thôn Hợp Thành

83

Thôn Lẻo Keo

51

Thôn Lủng Quang

32

2

Thôn Trung Hoà

122

Thôn Tổng Chảo

62

Thôn Pù Lùng

60

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, Tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

 

1. Thị trấn Phủ Thông

1

Tổ dân phố Nà Hái

190

Phố Nà Hái

145

 

Thôn Khuổi Chàm

27

 

Thôn Khuổi Chả

18

 

2

Tổ dân phố Chính

170

Phố Chính

112

 

58 hộ Phố Đầu Cầu

58

 

3

Tổ dân phố Ngã Ba

193

Phố Ngã Ba

160

 

33 hộ Phố Đầu Cầu

33

 

4

Tổ dân phố Phương Linh

167

Thôn Nà Phải

52

 

Thôn Chi Quảng B

72

 

Thôn Khuổi Lừa

43

 

2. Xã Sỹ Bình

1

Thôn Khau Cưởm

75

Thôn 2 Khau Cưởm

34

 

Thôn 1B Khau Cưởm

41

 

2

Thôn Nà Cà

107

Thôn 3B Nà Cà

57

 

Thôn 3A Nà Cà

50

 

3. Xã Quân Hà

1

Thôn Nam Hà

147

Thôn Cốc Xả

67

 

Thôn Khuổi Thiêu

80

 

2

Thôn Đồng Quang

105

Thôn Nà Phả

46

 

Thôn Khau Mạ

59

 

3

Thôn Đồng Tâm

119

Thôn Lủng Kén

66

 

Thôn Nà Cà

53

 

4

Thôn Tân Xuân

153

Thôn Nà Lẹng

67

 

Thôn Thái Bình

86

 

5

Thôn Thanh Nguyên

121

Thôn Lủng Coóc

66

 

Thôn Nà Liềng

55

 

4. Xã Nguyên Phúc

1

Thôn Hồng Tiến

60

Thôn Cáng Lò

27

 

Thôn Nà Muồng

33

 

5. Xã Quang Thuận

1

Thôn Nà Đinh

89

Thôn Nà Chạp

56

 

32 hộ Thôn Nà Đinh

32

 

01 hộ Thôn Nà Thoi

1

 

2

Thôn Nà Thoi

122

50 hộ Thôn Boóc Khún

50

 

69 hộ Thôn Nà Thoi

69

 

02 hộ Thôn Nà Đinh

2

 

01 hộ Thôn Khuổi Piểu

1

 

3

Thôn Đoàn Kết

75

59 hộ Thôn Khuổi Piểu

59

 

16 hộ Thôn Nà Kha

16

 

4

Thôn Nà Lốc

75

Thôn Nà Lẹng

40

 

29 hộ Thôn Nà Kha

29

 

04 hộ Thôn Nà Thoi

4

 

01 hộ Thôn Boóc Khún

1

 

01 hộ Thôn Khuổi Piểu

1

 

6. Xã Dương Phong

1

Thôn Bản Pè

118

Thôn Bản Mèn

70

Thôn Bản Pè

30

Thôn Nà Chèn

18

2

Thôn Tổng Ngay

114

Thôn Tổng Ngay

68

Thôn Tổng Mú

46

3

Thôn Khuổi Cò

96

Thôn Khuổi Cò

62

Thôn Bản Chàn

34

7. Xã Vi Hương

1

Thôn Nà Pái

144

Thôn Nà Pái

90

Thôn Nà Ít

54

2

Thôn Nà Sang

166

Thôn Nà Sang

98

Thôn Nà Chá

68

8. Xã Vũ Muộn

1

Thôn Bắc Sơn

87

Thôn Nà Khoang

66

Thôn Khuổi Khoang

21

2

Thôn Thanh Sơn

123

Thôn Tân Lập

51

Thôn Đon Quản

50

Thôn Đâng Bun

22

3

Thôn Trung Sơn

87

Thôn Nà Kén

44

Thôn Còi Có

43

4

Thôn Nam Sơn

102

Thôn Tốc Lù

54

Thôn Choóc vẻn

48

9. Xã Đôn Phong

1

Thôn Nà Đán

110

Thôn Nà Đán

74

Thôn Bản Vén

36

10. Xã Tân Tú

1

Thôn Phúc Hòa

147

Thôn Bản Mới

40

 

Thôn Nà Lầu

56

 

Thôn Cốc Pái

51

 

2

Thôn Quan Làng

94

Thôn Quan Làng

57

 

Thôn Cốc Bây

37

 

3

Thôn Khuổi Sla

119

Thôn Nà Phát

66

 

Thôn Khuổi Sla

53

 

4

Thôn Khuổi Thén

111

Thôn Nà Bản

50

 

Thôn Nà Xe

61

 

11. Xã Cẩm Giàng

1

Thôn Nà Tu

179

Thôn Nà Tu

119

Thôn Khuổi Chanh

60

2

Thôn Thủy Bình

169

Thôn Nà Ngăm

57

Thôn Khuổi Dấm

59

Thôn Bó Bả

53

12. Xã Lục Bình

1

Thôn Nà Cao

148

Thôn Nà Chuông

56

Thôn Cao Lộc

92

2

Thôn Bản Chang

172

Thôn Pác Chang

83

Thôn Lủng Chang

89

3

Thôn Nà Nghịu

156

Thôn Nà Nghịu

108

Thôn Bản Piềng

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

 

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

 

1. Thị trấn Bằng Lũng

 

1

Tổ dân phố 3

110

Tổ dân phố Số 2B

53

 

Tổ dân phố Số 3

57

 

2

Tổ dân phố 4

98

Tổ dân phố Số 4

46

 

Tổ dân phố Số 11B

52

 

3

Tổ dân phố 5

156

Tổ dân phố Số 5

89

 

Tổ dân phố Số 14B

67

 

4

Tổ dân phố 6

99

Tổ dân phố Số 6A

52

 

Tổ dân phố Số 6B

47

 

5

Tổ dân phố 9

131

Tổ dân phố Số 9

82

 

49 hộ Tổ dân phố Số 7

49

 

6

Tổ dân phố 8

121

Tổ dân phố Số 8

91

 

30 hộ Tổ dân phố Số 7

30

 

7

Tổ dân phố 13

99

Tổ dân phố Số 17

38

 

Tổ dân phố Số 13

61

 

8

Tổ dân phố 14

90

Tổ dân phố Số 15

51

 

Tổ dân phố Số 14A

39

 

9

Tổ dân phố Bản Duồng

125

Tổ dân phố Bản Duồng 2

66

 

Tổ dân phố Bản Duồng 1

59

 

2. Xã Bằng Lãng

 

1

Thôn Liên Thủy

101

Thôn Bản Lắc

57

 

Thôn Tổng Mụ

44

 

2

Thôn Tủm Tó

113

Thôn Tủm Tó

80

 

Thôn Nà Khắt

33

 

3

Thôn Liên Minh

85

Thôn Nà Niếng

24

 

Thôn Nà Loọc

29

 

Thôn Bản Nhì

32

 

3. Xã Bằng Phúc

 

1

Thôn Nà Bay

126

Thôn Nà Bay

77

 

Thôn Khuồi Cưởm

49

 

2

Thôn Nà Pài

159

Thôn Nà Pài

102

 

Thôn Bản Quân

57

 

4. Xã Đồng Thắng

 

1

Thôn Quyết Thắng

102

Thôn Nà Cà

39

 

Thôn Bản Hun

35

 

Thôn Kéo Hấy

28

 

2

Thôn Hợp Thắng

177

Thôn Nà Phung

23

 

Thôn Khuổi Nhang

39

 

Thôn Nà Tải

62

 

Thôn Bản Chói

53

 

3

Thôn Toàn Thắng

124

Thôn Cốc Quang

40

 

Thôn Pác Giả

32

 

Thôn Khuổi Giả

52

 

4

Thôn Đại Thắng

166

Thôn Nà Cọ

66

 

Thôn Nà Vằn

39

 

Thôn Bản Cáu

61

 

5

Thôn Khau Chủ

156

Thôn Làng Sen

65

 

Thôn Khau Chủ

39

 

Thôn Cốc Lùng

52

 

6

Thôn Đồng Tiến

124

Thôn Nà Chang

54

 

Thôn Nà Mèo

14

 

Thôn Cốc Héc

56

 

7

Thôn Đồng Nam

120

Thôn Nà Pèng

37

 

Thôn Nà Lào

40

 

Thôn Nà Kham

43

 

5. Xã Đại Sảo

 

1

Thôn Trung Tâm

146

Thôn Trung Tâm

89

 

Thôn Nà Lại

57

 

6. Xã Yên Mỹ

 

1

Thôn Mỹ Thanh

100

Thôn Phiêng Dìa

62

 

Thôn Pác Khoang

38

 

2

Thôn Ủm Đon

137

Thôn Ủm Đon

77

 

Thôn Khuổi Tạo

25

 

Thôn Bản Vọng

35

 

3

Thôn Mỹ Sơn

87

Thôn Nà Giỏ

48

 

Thôn Bản Lự

39

 

7. Xã Yên Phong

 

1

Thôn Đon Mạ

104

Thôn Đon Mạ

59

 

Thôn Bản Quăng

45

 

2

Thôn Bản Noỏng

110

Thôn Bản Noỏng

51

 

Thôn Bản Lẹng

29

 

Thôn Pác Đá

30

 

3

Thôn Bản Lanh

109

Thôn Bản Lanh

53

 

Thôn Khuân Trong

56

 

4

Thôn Pác Toong

119

Thôn Pác Là

41

 

Thôn Pác Toong

38

 

Thôn Phiêng Quắc

40

 

5

Thôn Yên Bình

135

Thôn Khau Toọc

71

 

Thôn Bản Tắm

64

 

6

Thôn Bằng Tấc

98

Thôn Nà Tấc

46

 

Thôn Pác Cộp

52

 

7

Thôn Khuổi Huân

107

Thôn Nà Mạng

34

 

Thôn Nà Chợ

45

 

Thôn Khuổi Xỏm

28

 

8. Xã Bình Trung

 

1

Thôn Bình Thành

110

Thôn Tông Quận

61

 

Thôn Đon Liên

49

 

2

Thôn Nà Quân

106

Thôn Nà Quân

53

 

Thôn Nà Oóc

53

 

3

Thôn Bản Điếng

97

Thôn Bản Điếng

57

 

Thôn Nà Phầy

40

 

4

Thôn Khuổi Quân

78

Thôn Khuổi Áng

24

 

Thôn Vằng Quân

54

 

5

Thôn Hợp Thành

131

Thôn Pác Nghiên

37

 

Thôn Bản Tuốm

40

 

Thôn Pác Pạu

54

 

9. Xã Nghĩa Tá

 

1

Thôn Trung Tâm

81

Thôn Nà Tông

51

 

Thôn Nà Đẩy

30

 

10. Xã Lương Bằng

 

1

Thôn Bản Vèn

82

Thôn Tham Thẩu

21

 

Thôn Bản Vèn

61

 

2

Thôn Bản Đó

59

Thôn Nà Mương

19

 

Thôn Bản Đó

40

 

3

Thôn Thịnh Tiến

80

Thôn Nà Lùng

21

 

Thôn Nà Bưa

23

 

Thôn Bản Diếu

36

 

4

Thôn Bản Quàng

64

Thôn Nà Chiếm

14

 

Thôn Bản Quằng

50

 

11. Xã Quảng Bạch

 

1

Thôn Nà Cà

83

Thôn Nà Cà

45

 

Thôn Bản Khắt

38

 

2

Thôn Khuổi Đăm

128

Thôn Khuổi Đăm

78

 

Thôn Bó Pia

50

 

12. Xã Tân Lập

 

1

Thôn Nà Lịn

95

Thôn Nà Lịn

75

 

Thôn Nà Sắm

20

 

2

Thôn Phai Điểng

72

Thôn Phai Điểng

36

 

Thôn Nà Lược

36

 

3

Thôn Nà Ngần

77

Thôn Nà Ngần

37

 

Thôn Nà Chắc

40

 

13. Xã Nam Cường

 

1

Thôn Cốc Lùng Mới

149

Thôn Bản Mới

72

 

Thôn Cốc Lùng

77

 

2

Thôn Phiêng Cà - Cọn Poỏng

154

Thôn Phiêng Cà

81

 

Thôn Cọn Poỏng

73

 

14. Xã Xuân Lạc

 

1

Thôn Thượng Sơn

99

Thôn Pù Lùng 1

56

Thôn Khuổi Sáp

43

2

Thôn Bản Ó

110

Thôn Bản Ó

81

Thôn Bản Puổng

29

3

Thôn Đại Thành

76

Thôn Bản He

36

Thôn Bản Hỏ

40

4

Thôn Bản Tưn

118

Thôn Bản Tưn

80

Thôn Bản Khang

38

5

Thôn Bản Eng

123

Thôn Bản Eng

58

Thôn Nà Dạ

65

15. Xã Yên Thượng

 

1

Thôn Tân Minh 2

86

Thôn Pác Cộp

39

 

Thôn Bản Liên

14

 

Thôn Bản Bây

33

 

2

Thôn Tân Minh 3

69

Thôn Che Ngù

44

 

Thôn Nà Mòn

25

 

3

Thôn Tân Minh 1

96

Thôn Nà Nhằm

63

 

Thôn Nà Mền

33

 

4

Thôn Nà Đô

109

Thôn Nà Huống

35

 

Thôn Nà Cà

36

 

Thôn Nà Khuốt

38

 

16. Xã Yên Thịnh

 

1

Thôn Tân Thịnh

110

Thôn Bản Đồn

55

 

Thôn Nà Dài

55

 

2

Thôn Tân Tiến

81

Thôn Pác Cuồng

58

 

23 hộ thôn Bó Pết

23

 

3

Thôn Nà Pját

52

Thôn Nà Pját

40

 

11 hộ thôn Bó Pết

11

 

01 hộ thôn Phố Cậu

1

 

4

Thôn Bản Cậu

89

Thôn Bản Cậu

60

 

29 hộ thôn Phố Cậu

29

 

5

Thôn Vay Loàn

89

Thôn Bản Vay

59

 

Thôn Bản Loàn

30

 

17. Xã Bản Thi

 

1

Thôn Kéo Nàng

69

Thôn Kéo Nàng

52

 

Thôn Khuổi Kẹn

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

1. Thị trấn Đồng Tâm

1

Tổ dân phố Số 2

245

Tổ dân phố Số 2

169

Tổ dân phố Số 6

76

2. Xã Như Cố

1

Thôn Trung Tâm

115

Thôn Nà Roòng

54

Thôn Nà Tào

61

2

Thôn Nà Luống

160

Thôn Nà Luống

102

Thôn Bản Nưa

30

Thôn Khuân Tèng

28

3

Thôn Bản Cầy

94

Thôn Bản Cầy

81

Thôn Khuổi Hóp

13

3. Xã Quảng Chu

1

Thôn Bản Đén

138

Thôn Bản Đén 2

81

Thôn Bản Đén 1

57

2

Thôn Bản Nhuần

122

Thôn Bản Nhuần 1

60

Thôn Bản Nhuần 2

62

3

Thôn Đoàn Kết

136

Thôn Con Kiến

45

Thôn Nà Lằng

60

Thôn Nà Choọng

31

4. Xã Bình Văn

1

Thôn Khuôn Chang

105

Thôn Khuôn Tắng

56

Thôn Tài Chang

49

5. Xã Yên Hân

1

Thôn Nà Sao

133

Thôn Nà Đon

57

Thôn Tát Vạ - Đán Đeng

14

Thôn Thôn Nà Sao

62

2

Thôn Yên Bình

112

Thôn Trà Lấu

53

Thôn Thôm Chầu

59

3

Thôn Bản Mộc

73

Thôn Bản Mộc

40

Thôn Nà Làng

33

4

Thôn Chợ Tinh

86

Thôn Chợ Tinh 2

48

Thôn Chợ Tinh 1

38

6. Xã Yên Cư

1

Thôn Bản Tám

113

Thôn Nà Hoạt

37

Thôn Bản Tám

39

Thôn Phiêng Lầu

37

2

Thôn Phiêng Dường

75

Thôn Phiêng Dường

41

Thôn Nặm Lìn

34

3

Thôn Nà Hin

84

Thôn Nà Lìn

36

Thôn Đon Nhậu

48

4

Thôn Trung Tâm

83

Thôn Nà Riền

48

Thôn Nà Pạn

35

5

Thôn Nà Hoáng

76

Thôn Nà Hoáng

50

Thôn Đon Quy

26

6

Thôn Bản Rịa

131

Thôn Bản Rịa

77

Thôn Khuổi Thây

54

7. Xã Thanh Thịnh

1

Thôn Nà Chiêm

62

Thôn Nà Chiêm

44

Thôn Khuổi Lót

18

8. Xã Nông Hạ

1

Thôn Tân Phong

116

Thôn Nà Cắn

39

Thôn Nà Cù

42

Thôn Ná Bia

35

2

Thôn Đồng Tiến

120

Thôn Nà Bản

55

Thôn Nà Mẩy

65

3

Thôn Đoàn Kết

113

Thôn Bản Tết 2

74

Thôn Xí Nghiệp

39

9. Xã Cao Kỳ

1

Thôn Phiêng Câm

46

Thôn Phiêng Câm

31

Thôn Hành Khiến

15

2

Thôn Nà Cà 1

129

Thôn Nà Cà 1

94

Thôn Tổng Sâu

35

3

Thôn Quyết Thắng

169

Thôn Chộc Toòng

104

Thôn Hua Phai

65

4

Thôn Bản Phố

146

Thôn Bản Phố

112

Thôn Tổng Tàng

34

10. Xã Hoà Mục

1

Thôn Nà Chang

156

Thôn Bản Chang

91

Thôn Nà Tôm

65

11. Xã Thanh Mai

1

Thôn An Thịnh

129

Thôn Nà Pài

45

Thôn Nà Pẻn

84

2

Thôn An Phát

63

Thôn Bản Phát

40

Thôn Bản Pá

23

3

Thôn Đoàn Kết

83

Thôn Bản Tý

41

Thôn Khuổi Dạc

42

4

Thôn Họp Thành

113

Thôn Bản Pjải

50

Thôn Phiêng Luông

63

5

Thôn Hưng Thịnh

138

Thôn Roỏng Tùm

76

Thôn Bản Kéo

62

6

Thôn Trung Tâm

140

Thôn Trung Tâm

108

Thôn Nà Vàu

32

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

1. Xã Kim Lư

1

Thôn Đồng Tâm

95

Thôn Đồng Tâm

55

Thôn Lũng Cào

40

2

Thôn Thanh Bình

140

Thôn Phiêng Đốc

61

Thôn Háng Cáu

53

Thôn Lũng Tao

26

3

Thôn Đồng Tiến

120

Thôn Pò Khiển

67

Thôn Hát Luông

53

4

Thôn Bình Minh

96

Thôn Nà Đon

46

Thôn Khuổi Ít

50

5

Thôn Hiệp Lực

131

Thôn Bản Đâng

54

Thôn Nà Pài

62

Thôn Khum Mằn

15

2. Xã Liêm Thủy

1

Thôn Khuổi Tấy

73

Thôn Khuổi Tấy B

43

Thôn Khuổi Tấy A

30

2

Thôn Bản Buốc

117

Thôn Bản Cải

60

Thôn Nà Bó

57

3. Xã Văn Vũ

1

Thôn Bản Pìn

89

52 hộ Thôn Nà Quáng

52

37 hộ Thôn Bản Đâng

37

2

Thôn Thôm Khinh

105

Thôn Pò Duốc

41

Thôn Khuổi Mụ

25

Thôn Thôm Khinh

27

01 hộ Thôn Nà Quáng

1

02 hộ Thôn Bản Đâng

2

02 hộ Thôn Khuổi Vạc

2

03 hộ Thôn Thôm Eng

3

02 hộ Thôn Nà Deng

2

02 hộ Thôn Nà Chia

2

3

Thôn Khuổi Vạc

99

48 hộ Thôn Khuổi Vạc

48

11 hộ Thôn Thôm Eng

11

Thôn Pác Thôm

31

Thôn Khuổi Phầy

9

4

Thôn Hoa Lư

80

18 hộ Thôn Nà Chia

18

32 Thôn Nà Deng

32

Thôn Chang Ngòa

30

6

Thôn Thôm Khon

53

Thôn Thôm Khon

26

Thôn Khuổi Tàn

27

7

Thôn Bản Cằm

79

Thôn Pò Cạu

40

Thôn Nà Cằm

32

06 hộ Thôn Pò Lải

6

01 hộ Thôn Thôm Bả

1

8

Thôn Pò Rản

59

Thôn Pò Rản

45

14 hộ Thôn Pò Lải

14

9

Thôn Văn Học

74

Thôn Nà Ca

26

Thôn Pò Phyeo

20

28 hộ Thôn Thôm Bả

28

4. Xã Văn Minh

1

Thôn Nà Mực

83

Thôn Nà Mực

28

Thôn Nà Piẹt

33

Thôn Khuổi Tục

22

2

Thôn Nà Ngòa

84

Thôn Khuổi Liềng

35

Thôn Nà Ngòa

34

Thôn Pác Liềng

15

3

Thôn Nà Deng

102

Thôn Nà Deng

27

Thôn Pác Ban

27

Thôn Nà Dụ

48

5. Xã Xuân Dương

1

Thôn Thâm San

111

Thôn Thôm Chản

46

Thôn Nà Dăm

65

2

Thôn Đồng Xuân

76

Thôn Nà Nhạc

39

Thôn Nà Cai

37

6. Xã Đổng Xá

1

Thôn Nặm Giàng

67

Thôn Nặm Giàng

33

Thôn Kẹn Cò

34

2

Thôn Hợp Thành

119

Thôn Chợ

73

Thôn Nà Cà

46

7. Xã Văn Lang

1

Thôn Nặm Cà

35

Thôn Nà Hiu

22

Thôn Nặm Cà

13

2

Thôn Bản Kén

73

Thôn Bản Kén

48

Thôn Khau Lạ

25

3

Thôn Tân An

92

Thôn Chợ Cũ

33

Thôn Khuổi Sáp

18

Thôn Phiêng Bang

41

4

Thôn Nà Diệc

92

Thôn To Đoóc

34

Thôn Nà Diệc

58

5

Thôn Nà Dường

104

Thôn Nà Dường

77

Thôn Thẳm Mu

27

8. Xã Cường Lợi

1

Thôn Thống Nhất

109

Thôn Nà Sang

38

Thôn Nà Khun

71

2

Thôn Nà Tâng

152

Thôn Nà Sla

62

Thôn Nà Khưa

90

3

Thôn Nà Chè

124

Thôn Nà Chè

64

Thôn Nà Đeng

60

4

Thôn Nà Nưa

104

Thôn Nà Nưa

84

Thôn Nặm Dắm

20

9. Xã Sơn Thành

1

Thôn Khuổi Po

72

Thôn Nà Lẹng

17

Thôn Nà Pàn

33

Thôn Bản Chang

22

2

Thôn Trung Thành

72

Thôn Nà Khon

50

Thôn Soi Cải

22

3

Thôn Pác Cáp

75

Thôn Pác Cáp

24

Thôn Nà Kèn

25

Thôn Khuổi Kháp

26

4

Thôn Hợp Thành

94

Thôn Hợp Thành

32

Thôn Hát Lài

17

Thôn Nà Nôm

45

5

Thôn Đoàn Kết

100

Thôn Pò Chẹt

74

Thôn Thôm Pục

26

10. Xã Côn Minh

1

Thôn Bản Lài

168

Thôn Bản Lài

89

Thôn Lùng Vạng

27

Thôn Nà Thỏa

52

2

Thôn Tân Lập

136

Thôn Chợ B

84

Thôn Nà Cằm

52

3

Thôn Chè Cọ

162

Thôn Chè Cọ

60

Thôn Chợ A

73

Thôn Nà Ngoàn

29

4

Thôn Bản Cuôn

116

Thôn Nà Làng

35

Thôn Bản Cuôn

47

Thôn Áng Hin

34

5

Thôn Bản Cào

70

Thôn Bản Cào

56

Thôn Lùng Vai

14

11. Xã Kim Hỷ

1

Thôn Khuổi Hát

75

Thôn Nà Ản

30

Thôn Cốc Tém

45

2

Thôn Nà Mỏ

70

Thôn Nà Mỏ

40

Thôn Bản Kẹ

30

3

Thôn Quốc Tuấn

129

Thôn Bản Vèn

52

Thôn Bản Vin

43

Thôn Nà Lác

34

4

Thôn Kim Vân

110

Thôn Kim Vân

66

Thôn Lũng Cậu

44

12. Xã Dương Sơn

1

Thôn Nà Cà

100

Thôn Nà Cà

50

Thôn Nà Giàu

29

Thôn Khung Xa

21

2

Thôn Khuổi Chang

76

Thôn Khuổi Chang

47

Thôn Khuổi Sluôn

29

3

Thôn Nà Phai

29

Thôn Nà Ngăm

13

Thôn Nà Phai

16

4

Thôn Nà Nen

69

Thôn Nà Nen

39

Thôn Nà Khoa

30

13. Xã Trần Phú

1

Thôn Nà Mển

71

Thôn Phiêng Pụt

41

Thôn Nà Mển

30

2

Thôn Nà Coóc

72

Thôn Bản Đâng

35

Thôn Nà Coóc

37

3

Thôn Khau Moóc

88

Thôn Khau Moóc

32

Thôn Nà Mới

29

Thôn Pá Phấy

27

4

Thôn Đoàn Kết

75

Thôn Nà Noong

18

Thôn Cung Năm

15

Thôn Khuổi Khiếu

42

5

Thôn Nà Vèn

70

Thôn Nà Vèn

45

Thôn Khuổi Mý

25

6

Thôn Nà Liềng

101

Thôn Nà Liềng

57

Thôn Nà Đấu

32

Thôn Nà Coòng

12

7

Thôn Nà A

122

Thôn Nà Chót

52

Thôn Khuổi A

24

Thôn Nà Sát

46

8

Thôn Khu Chợ

82

Thôn Khu Chợ

61

Thôn Vằng Mười

21

14. Xã Quang Phong

1

Thôn Quang Vinh

109

Thôn Nà Vả

61

Thôn Tham Không

48

2

Thôn Nà Tha

57

Thôn Nà Tha

43

Thôn Khuổi Phầy

14

3

Thôn Đoàn Kết

124

Thôn Quan Làng

42

Thôn Nà Rầy

62

Thôn Khuổi Căng

20

4

Thôn Nà Buốc

111

Thôn Nà Buốc

80

Thôn Khuổi Can

31

15. Thị trấn Yến Lạc

1

Tổ dân phố Số 1

189

Tổ nhân dân Hát Deng

95

Tổ nhân dân Pàn Bái

94

2

Tổ dân phố Số 2

142

Tổ nhân dân Phố Mới

83

Tổ nhân dân Pàn Chầu

55

04 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng

4

3

Tổ dân phố Số 3

188

Tổ nhân dân Pò Đon

127

Tổ nhân dân Cốc Coóc

55

06 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng

6

4

Tổ dân phố Số 4

157

111 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng

111

Tổ nhân dân Bản Pò

46

5

Tổ dân phố Số 6

198

40 hộ Tổ nhân dân Phố B

40

46 hộ Tổ nhân dân Phố A

46

45 hộ Tổ nhân dân Phiêng Chang

45

47 hộ Thôn Đồn Tắm

47

20 hộ Thôn Pò Đồn

20

6

Tổ dân phố Số 7

142

Tổ nhân dân Bản Bia

110

14 hộ Tổ nhân dân Phố A

14

10 hộ Tổ nhân dân Phố B

10

08 hộ Thôn Pò Đồn

8

7

Tổ dân phố Số 8

163

52 hộ Thôn Nà Hin

52

72 hộ Thôn Nà Lẹng

72

39 hộ Thôn Pò Đồn

39

8

Tổ dân phố Số 9

90

Thôn Khuổi Nằn 2

36

Thôn Khuổi Nằn 1

49

01 hộ thôn Đồn Tắm

1

01 hộ Tổ nhân dân Phiêng Chang

1

02 hộ Thôn Nà Hin

2

01 hộ Thôn Nà Lẹng

1

16. Xã Cư Lễ

1

Thôn Nà Ban

79

Thôn Bản Pò

43

Thôn Pác Phàn

16

20 hộ Thôn Nà Lẹng

20

2

Thôn Sắc Sái

75

Thôn Sắc Sái

49

26 hộ Thôn Nà Lẹng

26

3

Thôn Khau Pần

95

Thôn Phja Khao

23

Thôn Khau Pần

43

29 hộ Thôn Cạm Mjầu

29

4

Thôn Khau Ngòa

87

41 hộ Thôn Khau Ngòa

41

14 hộ Thôn Kéo Đeng

14

01 hộ Thôn Cạm Mjầu

1

01 hộ Thôn Pò Rì

1

30 hộ Thôn Khau An

30

5

Thôn Khau An

111

27 hộ Thôn Khau An

27

37 hộ Thôn Pò Rì

37

01 hộ Thôn Kéo Đeng

1

03 hộ Thôn Khau Ngòa

3

Thôn Pò Pái

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGÂN SƠN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

1. Xã Cốc Đán

 

1

Thôn Phiêng Lèng

37

Thôn Phiêng Lèng

27

Thôn Phiêng Soỏng

10

2

Thôn Tân Tiến

53

Thôn Bản Pàu

23

Thôn Nà Coọt

30

3

Thôn Trung Tiến

43

Thôn Pù Có

20

Thôn Thôm Sinh

23

4

Thôn Tát Rịa

41

Thôn Tát Slịa

25

Thôn Khuổi Hẻo

16

5

Thôn Khuổi Diễn

62

Thôn Khuổi Diễn

47

Thôn Phia Khao

15

6

Thôn Tân Lập

46

Thôn Cốc Phia

27

Thôn Bản Pồm

19

7

Thôn Đồng Tâm

38

Thôn Khuổi Ngoài

26

Thôn Khuổi Slương

12

2. Xã Thượng Ân

 

1

Thôn Đồng Tâm

62

Thôn Phiêng Khít

24

Thôn Nà Cà

11

Thôn Bản Luộc

27

2

Thôn Hợp Thành

73

Thôn Nà Hin

30

Thôn Nà Bưa

33

Thôn Khuổi Slặt

10

3

Thôn Thống Nhất

67

Thôn Bản Slành

30

Thôn Nà Pài

22

Thôn Thẳm Ông

15

4

Thôn Bản Duồm

87

Thôn Bản Duồm A

25

Thôn Bản Duồm B

38

Thôn Roỏng Tặc

24

5

Thôn Văn Minh

74

Thôn Nà Y

48

Thôn Roỏng Thù

26

3. Xã Bằng Vân

 

1

Thôn Vi Ba

100

Thôn Khuổi Ngọa

32

Thôn Nặm Nộc

38

Thôn Lũng Sao

30

2

Thôn Đoàn Kết

109

Thôn Cốc Lải

74

Thôn Đông Chót

35

3

Thôn Bằng Khẩu

102

Thôn Khu AB

66

Thôn Khu C

36

4

Thôn Hợp Thành

61

Thôn Khau Slạo

31

Thôn Khinh Héo

30

5

Thôn Cao Phong

48

Thôn Khau Phoòng

30

Thôn Pác Nạn

18

4. Xã Đức Vân

 

1

Thôn Bản Tặc

85

Thôn Bản Tặc

43

Thôn Bản Duồi

42

2

Thôn Phiêng Dượng

92

Thôn Nặm Làng

34

Thôn Phiêng Dượng

58

3

Thôn Hợp Tiến

80

Thôn Quan Làng

44

Thôn Nưa Phia

36

5. Xã Thượng Quan

 

1

Thôn Nà Kéo

84

Thôn Nà Kéo

62

Thôn Tềnh Kiết

22

2

Thôn Bằng Lãng

46

Thôn Bằng Lãng

31

Thôn Khuổi Khương

15

6. Xã Thuần Mang

 

1

Thôn Nà Chúa

60

Thôn Nà Chúa

43

Thôn Khuổi Lầy

17

2

Thôn Khu Chợ

109

Thôn Khu Chợ

87

Thôn Bản Băng

22

3

Thôn Bản Giang

84

Thôn Bản Giang

61

Thôn Khau Thốc

15

Thôn Nà Coóc

8

4

Thôn Thị Xuân

70

Thôn Đông Tạo

21

Thôn Nà Dầy

28

Thôn Thôm Tà

21

7. Xã Hiệp Lực

 

1

Thôn Bản Mới

100

Thôn Bản Cấu

41

Thôn Phiêng Pục

26

Thôn Nà Càng

33

8. Thị trấn Nà Phặc

 

1

Tổ dân phố Bản Mạch

112

Tổ dân phố Bản Mạch

73

Tổ dân phố Cốc Sả

39

2

Tổ dân phố Phia Đắng

79

Tổ dân phố Phia Đắng

44

Tổ dân phố Mảy Van

35

3

Tổ dân phố Lùng Chang

60

Tổ dân phố Lùng Nhá

39

Tổ dân phố Phia Chang

21

9. Xã Trung Hòa

 

1

Thôn Bản Phạc

58

Thôn Bản Phạc

37

Thôn Bó Mòn

21

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

1. Xã Bằng Thành

1

Thôn Nà Lại

95

Thôn Nà Vài

43

Thôn Nà Lại

52

2

Thôn Khuổi Khí

106

Thôn Khuổi Khí

75

Thôn Khuổi Luông

31

3

Thôn Khâu Bang

88

Thôn Khâu Bang

56

Thôn Nặm Sam

32

4

Thôn Lủng Mít

103

Thôn Lủng Mít

59

Thôn Khuổi Sảm

44

5

Thôn Bản Mạn

90

Thôn Bản Mạn

56

Thôn Khuổi Lạn

34

2. Xã Bộc Bố

1

Thôn Nà Làng

112

Thôn Khuổi Bẻ

53

Thôn Nà Lẩy

59

2

Thôn Ngã Ba

135

Thôn Nà Phần

66

Thôn Nà Nghè

69

3. Xã Cao Tân

1

Thôn Nà Mạ

92

Thôn Nà Slia

55

Thôn Mạ Khao

37

4. Xã Công Bằng

1

Thôn Hưng Thịnh

112

Thôn Nà Chảo

63

Thôn Nà Tậu

49

5. Xã Giáo Hiệu

1

Thôn Nà Muồng

108

Thôn Nà Thiêm

52

Thôn Nà Muồng

56

2

Thôn Nà Mỵ

98

Thôn Nà Hin

50

Thôn Nà Mỵ

48

6. Xã Nghiên Loan

1

Thôn Nà Vài

141

Thôn Nà Vài

82

Thôn Khuổi Thao

59

7. Xã Xuân La

1

Thôn Cọn Luông

161

Thôn Cọn Luông

90

Thôn Nà Án

34

37 hộ Thôn Lủng Muổng (Khu dân cư Mùi Trị)

37

2

Thôn Bản Sáp

77

Thôn Bản Sáp

46

31 hộ Thôn Lủng Muổng (khu trung tâm)

31

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn, tổ dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

Thôn, tổ dân phố

Số hộ dân

1. Xã Nông Thượng

1

Thôn Nà Nàng

162

84 hộ Thôn Nà Nàng

84

Thôn Nà Diểu

64

12 hộ Tổ dân phố Số 15 phường Sông Cầu (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

12

02 hộ Tổ dân phố Số 9 phường Phùng Chí Kiên (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

2

2

Thôn Trung Tâm

102

Thôn Nà Bản

67

Thôn Cốc Muổng

35

3

Thôn Hợp Thành

88

Thôn Khau Cút

42

Thôn Nà Choong

46

4

Thôn Khau Dạ

135

Thôn Nà Vịt

69

Thôn Nà Kẹn

66

5

Thôn Thành Công

89

Thôn Nà Thinh

33

Thôn Nà Chuông

56

6

Thôn Nam Đội Thân

140

Thôn Nam Đội Thân

110

Thôn Thôm Luông

30

2. Phường Huyền Tụng

1

Tổ dân phố Số 1

84

38 hộ Tổ dân phố Nà Pài (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

38

25 hộ Tổ dân phố Khuổi Lặng (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

25

21 hộ Tổ dân phố Giao Lâm (Từ cổng Trường tiểu học Huyền Tụng trở lên)

21

2

Tổ dân phố Số 2

95

79 hộ Tổ dân phố Lâm Trường (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

79

16 hộ Tổ dân phố Giao Lâm (Từ cổng Trường tiểu học Huyền Tụng trở xuống) (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

16

3

Tổ dân phố Số 3

86

49 hộ Tổ dân phố Số 13, phường Nguyễn Thị Minh Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

49

26 hộ Tổ dân phố Số 14, phường Nguyễn Thị Minh Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

26

11 hộ Tổ dân phố Pá Danh (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

11

4

Tổ dân phố Số 4

85

84 hộ Tổ dân phố Số 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

84

01 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm

1

5

Tổ dân phố Số 5

88

Tổ dân phố Khuổi Mật

51

37 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

37

6

Tổ dân phố Số 6

135

135 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

135

7

Tổ nhân phố Số 7

99

38 hộ Tổ dân phố Nà Pam

38

60 hộ Tổ dân phố Bản Cạu (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

60

01 hộ Tổ dân phố Số 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

1

8

Tổ nhân phố Số 10

53

35 hộ Tổ dân phố Khuổi Pái

35

18 hộ Tổ dân phố Phiêng My

18

3. Phường Đức Xuân

1

Tổ dân phố Số 10A

114

38 hộ Tổ dân phố Số 11A

38

Tổ dân phố Số 10A

76

2

Tổ dân phố Số 10B

177

Tổ dân phố Số 10B

139

38 hộ Tổ dân phố Số 11A

38

3

Tổ dân phố Số 11B

233

Tổ dân phố Số 11B

187

Tổ dân phố Số 12

46

4. Phường Nguyễn T. Minh Khai

1

Tổ dân phố Số 1

68

64 hộ Tổ dân phố Số 1

64

04 hộ tái định cư thôn Phặc Tràng

4

2

Tổ dân phố Số 2

108

60 hộ Tổ dân phố Số 2

60

04 hộ tái định cư thôn Phặc Tràng

4

23 hộ Tổ dân phố Số 3

23

21 hộ Tổ dân phố Số 1

21

3

Tổ dân phố Số 3

105

Tổ dân phố Nà Pèn, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

105

4

Tổ dân phố Số 4

91

58 hộ Tổ dân phố Số 4

58

26 hộ Tổ dân phố Số 3

26

07 hộ Tổ dân phố Số 5

7

5

Tổ dân phố Số 5

149

Tổ dân phố Số 15

84

65 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5

65

6

Tổ dân phố Số 6

68

57 hộ Tổ dân phố Số 6

57

07 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5

7

04 hộ Tổ dân phố Số 8

4

7

Tổ dân phố Số 7

135

100 hộ Tổ dân phố Số 7

100

01 hộ Tổ dân phố Số 4

1

04 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5

4

30 hộ Tổ dân phố Số 8

30

8

Tổ dân phố Số 8

85

85 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

85

9

Tổ dân phố Số 9

117

85 hộ Tổ dân phố Số 9

85

32 hộ Tổ dân phố Số 8

32

10

Tổ dân phố Số 10

144

62 hộ Tổ dân phố Số 10

62

82 hộ Tổ dân phố Số 11

82

11

Tổ dân phố Số 11

144

87 hộ Tổ dân phố Pá Danh, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

87

Tổ dân phố Xây dựng, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

57

12

Tổ dân phố Số 12

91

45 hộ Tổ dân phố Số 12 (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

45

39 hộ Tổ dân phố Số 13 (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

39

07 hộ Tổ dân phố Số 14 (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)

7

13

Tổ dân phố Số 13

99

99 hộ Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

99

14

Tổ dân phố Số 14

75

45 hộ Tổ dân phố Giao Lâm, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

45

06 hộ Tổ dân phố Lâm Trường, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

6

13 hộ Tổ dân phố Số 14

13

11 hộ Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

11

15

Tổ dân phố Số 15

89

32 hộ Tổ dân phố Nà Pài, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

32

57 hộ Tổ dân phố Khuổi Lặng, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

57

16

Tổ dân phố Số 16

122

106 hộ Tổ dân phố Số 16

106

11 hộ Tổ dân phố Số 3

11

05 hộ Tổ dân phố Số 15

5

17

Tổ dân phố Số 17

213

193 hộ Tổ dân phố Số 17

193

12 hộ Tổ dân phố Bản Cạu, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

12

08 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

8

5. Phường Sông Cầu

1

Tổ dân phố Số 1

167

Tổ dân phố Số 1

70

Tổ dân phố Số 2

97

2

Tổ dân phố Số 3

156

Tổ dân phố Số 4

78

Tổ dân phố Số 3

78

3

Tổ dân phố Số 5

154

Tổ dân phố Số 5

102

Tổ dân phố Số 6

52

4

Tổ dân phố Số 18

123

Tổ dân phố Số 18

94

Tổ dân phố Số 19

29

5

Tổ dân phố Số 15

147

Tổ dân phố Số 15

94

35 hộ Thôn Nà Nàng xã Nông Thượng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

35

07 hộ Tổ dân phố Số 9 phường Phùng Chí Kiên (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

7

11 hộ Tổ dân phố Số 8A phường Phùng Chí Kiên (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

11

6. Phường Phùng Chí Kiên

1

Tổ dân phố Số 2

101

Tổ dân phố Số 2

98

03 hộ Tổ dân phố Số 14, phường Sông Cầu (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)

3

2

Tổ dân phố Số 5

233

221 hộ Tổ dân phố Số 5

221

12 hộ Tổ dân phố Số 8A

12

3

Tổ dân phố Số 6

113

Tổ dân phố Số 6

49

59 hộ từ tổ dân phố Số 5

59

05 hộ Tổ dân phố Số 7

5

4

Tổ dân phố Số 7

156

153 hộ Tổ dân phố Số 7

153

01 hộ Tổ dân phố Số 5

1

02 hộ Tổ dân phố Số 6

2

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác