644884

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

644884
LawNet .vn

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

Số hiệu: 04/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 22/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 04/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 22/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2025/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 22 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025; Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, như sau:

1. Sửa đổi quy định tại Khoản 1 Điều 1 như sau:

“ Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 cho các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 159 Luật đất đai năm 2024, cụ thể:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

c) Tính thuế sử dụng đất;

d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quyết định này.”

2. Điều chỉnh Quy định giá đất cho một số loại đất khác, như sau:

a) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận để xác định giá đất;

b) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Căn cứ vào mục đích sử dụng để xác định giá đất;

c) Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định giá đất;

d) Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh và các mục đích công cộng khác (không có các công trình xây dựng trên đất) thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất để quy định theo giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất (xác định theo loại xã và vùng);

đ) Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.

3. Điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Cao Bằng, như sau:

a) Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại nông thôn, biểu số 06;

b) Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại đô thị, biểu số 07.

(Có Biểu điều chỉnh Bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 ngày 10 tháng 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

BIỂU 06: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

1

Xã Lý Bôn

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã

483

362

271

217

 

Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn

483

362

271

217

 

Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng)

412

309

231

185

 

Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel đến cây xăng Lý Bôn

412

309

231

185

 

Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34

412

309

231

185

 

Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng

412

309

231

185

 

Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn

311

233

175

140

 

Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149)

311

233

175

140

 

Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn

225

169

127

101

 

Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, đến đầu cầu Nà Tồng

225

169

127

101

 

Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiêng Đăm

225

169

127

101

 

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông

225

169

127

101

 

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46)

225

169

127

101

 

Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) đến hết địa phận xã Lý Bôn

225

169

127

101

 

Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc

225

169

127

101

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

2

Xã Mông Ân

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77)

253

190

142

114

 

Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng)

253

190

142

114

 

Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon)

253

190

142

114

 

Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136)

253

190

142

114

 

Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon Sài, Nà Pồng đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn

253

190

142

114

3

Xã Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34 giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong

253

190

142

114

 

Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang

253

190

142

114

 

Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ 165)

253

190

142

114

 

Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184)

253

190

142

114

 

Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm.

253

190

142

114

4

Xã Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm)

311

233

175

140

 

Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã.

311

233

175

140

 

Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100).

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 76 tờ bản đồ số 197).

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số 88)

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103)

265

199

148

120

 

Tuyến đường từ xóm Bản Cài - xóm Nà Phíao đến hết địa giới hành chính xã Vĩnh Quang

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 88).

265

199

148

120

 

Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm

265

199

148

120

5

Xã Đức Hạnh

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền đường giao thông huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92)

253

190

142

114

 

Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số 115).

253

190

142

114

 

Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ bản đồ số 35)

253

190

142

114

 

Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất số 90 tờ bản đồ số 48.)

253

190

142

114

 

Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà Pẻn B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản đồ 237)

253

190

142

114

 

Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm Cà Đổng (từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.)

253

190

142

114

 

Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.)

253

190

142

114

6

Xã Yên Phổ

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân dân xã)

311

233

175

140

 

Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Chang I (đến hết thửa đất số 614 tờ bản đồ số 143)

265

199

148

120

 

Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ 138)

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Bản Chang I - Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161 tờ bản đồ 235)

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234)

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp - Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ 214)

265

199

148

120

7

Xã Quảng Lâm

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền dọc đường giao thông huyện lộ từ đầu cầu treo xã Quảng Lâm đến giáp ranh xã Thạch Lâm

297

223

167

134

 

Đường giao thông nội Xóm Bản Nà (Từ ngã ba chân dốc Xóm Bản Nà nhà ông Dương Văn Tài (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 178) đến hết đoạn nhà ông Hoàng Văn Thành (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 150) giáp nhà ông Hoàng Văn Đông)

297

223

167

134

 

Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196).

297

223

167

134

 

Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn Lê (Bảo Sông) (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ 180 đi xóm Phiêng Mường đến hết đất địa giới hành chính xã Quảng Lâm giáp ranh xã Yên Phong, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang (do phát sinh đoạn đường tiếp theo)

297

223

167

134

 

Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61).

297

223

167

134

 

Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát)

297

223

167

134

 

Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm từ đầu cầu Pác Khuổi đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong

297

223

167

134

8

Xã Nam Quang

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52)

311

233

175

140

 

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang- xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được

265

199

148

120

 

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - hết đất nhà trường Pác Ròm

311

233

175

140

 

Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22)

265

199

148

120

 

Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)

265

265

148

120

9

Xã Thạch Lâm

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy

311

233

175

140

 

Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà

311

233

175

140

 

Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.)

311

233

175

140

 

Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161)

311

233

175

140

10

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học đến đầu cầu cứng gần chợ

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn đến Trường THCS Thái Sơn

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn.

265

199

148

120

 

Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64)

265

199

148

120

 

Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả (Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89)

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141)

265

199

148

120

11

Xã Nam Cao

 

 

 

 

 

Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137)

253

190

142

114

 

Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang.

253

190

142

114

 

Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174)

253

190

142

114

 

Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý

253

190

142

114

 

Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9)

253

190

142

114

12

Xã Thái Học

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền từ trường Bán trú đến đầu cầu đi Yên Thổ

483

362

271

217

 

Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ.

483

362

271

217

 

Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó (từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học.

265

199

148

120

 

Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã Thái Học

225

169

127

101

II

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

1

Xã Hồng Trị

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc)

311

233

175

140

2

Xã Bảo Toàn

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm)

311

233

175

140

3

Xã Cô Ba

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

265

199

148

120

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)

265

199

148

120

4

Xã Cốc Pàng

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng

412

309

231

185

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ)

350

262

197

158

5

Xã Đình Phùng

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình).

311

233

175

140

 

Đường tỉnh lộ 202 từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp

265

199

148

120

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống. (Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 đến xóm Bản Buống)

225

169

127

101

 

Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt

225

169

127

101

 

Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình)

225

169

127

101

6

Xã Hồng An

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô đến trung tâm xã

225

169

127

101

7

Xã Huy Giáp

 

 

 

 

 

Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng

483

362

271

217

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 đến điểm trường Bản Ngà

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường đến Trường bán trú xã Huy Giáp.

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo)

311

233

175

140

 

Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp đến tiếp giáp xã Hưng Đạo.

311

233

175

140

8

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo

350

262

197

158

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới đoạn từ tiếp giáp Trường THCS đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc)

311

233

175

140

9

Xã Hưng Thịnh

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực

265

199

148

120

10

Xã Kim Cúc

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh)

311

233

175

140

11

Xã Khánh Xuân

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) đến trụ sở UBND xã

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)

265

199

148

120

12

Xã Phan Thanh

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

265

199

148

120

13

Xã Sơn Lập

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ đến UBND Xã Sơn Lập

225

169

127

101

 

Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập

225

169

127

101

14

Xã Sơn Lộ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm

265

199

148

120

 

Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ

265

199

148

120

 

Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh đến điểm trường tiểu học cũ

265

199

148

120

15

Xã Thượng Hà

 

 

 

 

 

Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng

311

233

175

140

 

Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn).

311

233

175

140

16

Xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A đến Cảm Bẻ

311

233

175

140

 

Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 đến đập tràn Thua Tổng

311

233

175

140

 

Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66)

265

265

148

120

III

Huyện Hà Quảng

 

 

 

 

1

Xã Ngọc Đào

 

 

 

 

 

Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc)

394

296

221

177

 

Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ

 

 

 

 

 

Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường

807

606

454

363

 

Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ

807

606

454

363

 

Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ)

462

347

260

208

2

Xã Trường Hà

 

 

 

 

 

Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm)

462

347

260

208

 

Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó

462

347

260

208

 

Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển báo đường vành đai biên giới

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình

394

296

221

177

3

Xã Sóc Hà

 

 

 

 

 

Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu

1,716

1,287

966

772

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà

1,716

1,287

966

772

 

Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ đến hết đất trường mẫu giáo xã

807

606

454

363

 

Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu đến nhà mầm non của xã

807

606

454

363

 

Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng

807

606

454

363

 

Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà)

660

495

372

297

4

Xã Lương Can

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai.

394

296

221

177

 

Xã miền núi

 

 

 

 

5

Xã Tổng Cọt

 

 

 

 

 

Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ

462

347

260

208

 

Đoạn từ chợ Trâu bò xuống đến hết Trường tiểu học

462

347

260

208

 

Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh)

394

296

221

177

 

Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt

394

296

221

177

 

Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông

334

251

188

151

6

Xã Lũng Nặm

 

 

 

 

 

Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A đến trạm ngắt điện Bó Thon

462

347

260

208

 

Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)

394

296

221

177

 

Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ).

334

251

188

151

 

Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên

334

251

188

151

 

Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ đến hết địa phận xã Lũng Nặm

334

251

188

151

7

Xã Quý Quân

 

 

 

 

 

Từ đầu địa phận xóm Bản Láp đến cầu Lão Lường

297

223

167

134

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò

297

223

167

134

 

Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa)

253

190

142

113

8

Xã Thượng Thôn

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang

394

296

221

177

 

Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82)

394

296

221

177

9

Xã Nội Thôn

 

 

 

 

 

Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì)

297

223

167

134

 

Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy đến hết xóm Lũng Rại

253

190

142

113

 

Đoạn giáp đường quốc lộ 4A đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống

253

190

142

113

 

Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ

253

190

142

113

10

Xã Cải Viên

 

 

 

 

 

Đường giao thông liên xã từ ngã ba trường Trung học Cơ sở xã đến hết làng Dổc Nặm

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ

297

223

167

134

 

Đoạn từ đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến trường tiểu học xã.

297

223

167

134

 

Đoạn từ xóm Chông Mạ theo đường phân giới cắm mốc đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn

253

190

142

113

11

Xã Hồng Sỹ

 

 

 

 

 

Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn

297

223

167

134

 

Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ

 

 

 

 

 

Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ)

253

190

142

113

 

Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ)

253

190

142

113

12

Xã Mã Ba

 

 

 

 

 

Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo tuyến đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 72)

297

223

167

134

 

Đường liên xã Mã Ba - Quang Vinh từ nhà ông La Văn Thanh (thửa đất số 55, tờ bản đồ 28) đến hết địa phận xã Mã Ba

253

190

142

113

 

Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn cua có cống nước)

297

223

167

134

 

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến xóm Văn Thụ, xã Nam Tuấn, huyện Hòa An

253

190

142

113

13

Xã Đa Thông

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông

418

314

235

188

 

Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An.

216

162

121

97

14

Xã Lương Thông

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương Thông

462

347

260

208

 

Đất xung quanh chợ Lương Thông

462

347

260

208

 

Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông)

260

195

146

117

 

Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông

260

195

146

117

15

Xã Thanh Long

 

 

 

 

 

Khu vực đất xung quanh chợ

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná đến Kéo Chả

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình).

260

195

146

117

 

Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long

260

195

146

117

16

Xã Cần Yên

 

 

 

 

 

Khu vực đất xung quanh chợ

394

296

221

155

 

Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626

394

296

221

155

 

Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ

347

260

195

154

 

Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ).

347

260

195

154

 

Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên

347

260

195

154

17

Xã Ngọc Động

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung

385

289

217

174

 

Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng

385

289

217

174

18

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh

260

195

146

117

 

Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn

216

162

121

97

19

Xã Cần Nông

 

 

 

 

 

Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc)

393

295

221

186

IV

Huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

Xã trung du

 

 

 

 

1

Xã Quang Long

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa).

483

362

271

217

 

Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa đến Canh Nhan và Pác Sình.

483

362

271

217

 

Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan đến dốc Keng Sàng.

412

309

231

185

 

Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc

412

309

231

185

2

Xã Thị Hoa

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44)

483

362

271

217

 

Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán).

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân

412

309

231

185

 

Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Ngườm Già)

412

309

231

185

3

Xã Lý Quốc

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn

483

362

271

217

 

Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63)

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã.

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long đến hết ranh giới xã Lý Quốc.

483

362

271

217

 

Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã đến đường TL 207.

483

362

271

217

 

Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn

412

309

231

185

 

Xã miền núi

 

 

 

 

4

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

-

Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ

 

 

 

 

 

Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến cột mốc biên giới.

483

362

271

217

 

Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))

483

362

271

217

 

Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau)

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất

370

278

208

167

-

Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến Bản Đâư

350

262

197

158

 

Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến xóm Đoàn Kết.

350

262

197

158

5

Xã Đồng Loan

 

 

 

 

 

Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến)

412

309

231

185

 

Đường QL4A - Đồng Tiến

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi

412

309

231

185

 

Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên

370

278

208

167

 

Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi

370

278

208

167

6

Xã An Lạc

 

 

 

 

 

Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207

412

309

231

185

 

Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc

370

278

208

167

 

Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) đến hết đất An Lạc

370

278

208

167

 

Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý từ ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc

370

278

208

167

 

Đường vào đập thủy điện Nà Lòa từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang

370

278

208

167

 

Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được

370

278

208

167

7

Xã Cô Ngân

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 208.

412

309

231

185

 

Đường Cô Ngân - Thị Hoa

412

309

231

185

 

Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa

370

278

208

167

 

Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm

370

278

208

167

8

Xã Đức Quang

 

 

 

 

 

Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A

412

309

231

185

 

Đường Tỉnh lộ 208

412

309

231

185

 

Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng đến hết đất xóm Đoàn Kết

412

309

231

185

9

Xã Kim Loan

 

 

 

 

 

Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Quốc Phong

350

262

197

158

 

Từ trụ sở UBND xã Kim Loan đến trường THCS Kim Loan.

350

262

197

158

10

Xã Minh Long

 

 

 

 

 

Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A

412

309

231

185

 

Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới)

412

309

231

185

 

Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan.

370

278

208

167

 

Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng.

370

278

208

167

 

Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối.

370

278

208

167

11

Xã Thắng Lợi

 

 

 

 

 

Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A

412

309

231

185

 

Đường Hùng Cầu

391

293

220

176

 

Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang

391

293

220

176

 

Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh)

391

293

220

176

 

Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi

370

278

208

167

 

Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan)

370

278

208

167

12

Xã Vinh Quý

 

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ 208

412

309

231

185

 

Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý.

412

309

231

185

 

Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc đến hết đất Vinh Quý

370

278

208

167

V

Huyện Thạch An

 

 

 

 

 

Xã trung du

 

 

 

 

1

Xã Lê Lai

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B đến hết làng Nà Keng.

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài.

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt).

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B)

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê đến hồ Nà Sloỏng.

394

296

221

177

 

Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 đến hết làng Slằng Kheo.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng đến hết làng Lũng Lăng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào đến hết làng Lủng Buốt.

334

251

188

151

 

Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào đến hết làng Nà Lình.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào đến hết xóm Bản Căm.

334

251

188

151

2

Xã Đức Xuân

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên đến giáp đường đi xã Lê Lợi.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức).

334

248

188

151

 

Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến).

334

248

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh).

334

248

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn).

334

248

188

151

3

Xã Đức Long

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính đến hết Trạm phát sóng Vinaphone.

483

362

271

217

 

Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68)

394

296

221

177

 

Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê đến hết làng Bản Ngèn.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Viện.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến hết xóm Lũng Niểng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào đến hết xóm Bản Vì.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông.

334

251

188

151

 

Đoạn đường nội đồng từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55)

334

251

188

151

4

Xã Kim Đồng

 

 

 

 

 

Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

550

413

309

248

 

Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) đến ngã ba đường đi xã Đức Thông.

550

413

309

248

 

Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại.

550

413

309

248

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113).

394

296

221

177

 

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai.

394

296

221

177

 

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62).

394

296

221

177

5

Xã Vân Trình

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ).

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê ( QL34B) đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã Lê Lai).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hóa xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm đến hết làng Khưa Pát.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến nhà văn hóa xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 72).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường vào làng Phạc Sliến đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 73)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ bản đồ số 25

334

251

188

151

 

Đoạn đường sau nhà Ông Nông Văn Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49).

334

251

188

151

-

Các đoạn đường thuộc xã Thị Ngân cũ

 

 

 

 

 

Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết xóm Bản Cắn

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng).

301

226

169

135

 

Xã miền núi

 

 

 

 

6

Xã Canh Tân

 

 

 

 

 

Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19)

440

330

248

198

 

Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35)

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác Pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11)

394

296

221

177

 

Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 120, tờ bản đồ số 51)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 119).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116).

334

251

188

151

7

Xã Đức Thông

 

 

 

 

 

Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm).

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết làng Nà Pò.

297

223

167

134

 

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Khôi (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83) theo đường đi Pò Khoang đến giáp đường Tỉnh lộ 209.

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến.

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ đến cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý.

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con.

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất số 272, tờ bản đồ số 34).

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến, nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành chính xã Đức Thông.

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn đến cuối xóm Cẩu Lặn

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11).

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Canh Tân.

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Nông Văn Thắng (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông - Kim Đồng đến hết làng Nà Pò.

216

162

121

97

8

Xã Lê Lợi

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) đến cổng trường trung học cơ sở xã.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng đến hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) đến hết đoạn đường qua nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông đến hết thôn Nà Niếng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ cổng trường trung học cơ sở xã đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Sliền đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Slàng đến hết thôn Sliền Ngoại.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Luyến (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 28) đến đỉnh dốc Keng Sliền.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50).

334

251

188

151

 

Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20).

334

251

188

151

-

Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung.

354

266

199

160

 

Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ.

354

266

199

160

 

Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến hết làng Pác Chủ.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long

334

251

188

151

9

Xã Thái Cường

 

 

 

 

 

Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) đến hết làng Nà Luông.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang đến hết phân trường Tẻm Tăng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33,

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79

334

251

188

151

 

Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57

334

251

188

151

10

Xã Quang Trọng

 

 

 

 

 

Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

297

223

167

134

 

Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng đến giáp địa giới xã Minh Khai.

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng đến hết làng Nà Hét.

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ Bó Đeng đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.

253

190

142

114

 

Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa đến Cổng Trời.

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng đến Pò Làng.

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa.

216

162

121

97

 

Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập).

216

162

121

97

 

Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận.

216

162

121

97

11

Xã Minh Khai

 

 

 

 

 

Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,).

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140).

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65).

297

223

167

134

 

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21).

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11)

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16).

253

190

142

114

 

Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03.

216

162

121

97

12

Xã Thụy Hùng

 

 

 

 

 

Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa).

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp đến hết làng Bản Luồng.

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng.

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long đến hết làng Pác Nàm

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp)

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào đến hết làng Bản Sliển

301

226

169

135

13

Xã Trọng Con

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã).

394

296

221

177

 

Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ.

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông)

301

226

169

135

 

Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông.

301

226

169

135

 

Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) đến Nhà VH xóm Nà Pi)

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường).

301

226

169

135

 

Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin)

301

226

169

135

 

Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi)

301

226

169

135

 

Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang

301

226

169

135

 

Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang

301

226

169

135

 

Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản Nghèo xóm Nam Quang.

301

226

169

135

VI

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

 

Xã Trung du

 

 

 

 

1

Xã Đoài Dương

 

 

 

 

 

Các đoạn đường thuộc xã Thông Huề cũ

 

 

 

 

 

Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề).

462

347

260

208

 

Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề.

462

347

260

208

2

Xã Đức Hồng

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao).

462

347

260

208

 

Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao)

578

433

325

260

3

Xã Chí Viễn

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường tỉnh lộ 206 cũ qua chợ Pò Tấu, đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77)

462

347

260

208

 

Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu.

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ ngã ba xóm Pò Tấu theo đường Tỉnh lộ 208 đến hết địa phận xã Chí Viễn”

304

228

171

137

4

Xã Phong Châu

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn).

462

347

260

208

5

Xã Đàm Thủy

 

 

 

 

 

Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81).

462

347

260

208

6

Xã Ngọc Côn

 

 

 

 

 

Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo.

462

347

260

208

7

Xã Cao Chương

 

 

 

 

 

“Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ Trạm Kéo Nạc đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Cao Chương (thuộc xóm Nà Ý)

572

429

322

257

 

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Cao Chương (thuộc xóm Nà Ý) đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học và THCS Cao Chương (thuộc xóm Tài Nam 2

572

429

322

257

 

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học và THCS Cao Chương (thuộc xóm Tài Nam 2) đến Km số 3 (thuộc xóm Tài Nam 2)”

572

429

322

257

 

Xã Miền Núi

 

 

 

 

8

Xã Lăng Hiếu

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46).

578

433

325

260

9

Xã Đình Phong

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Trường Mầm non Đình Phong đến hết xóm Bản Luông - Nà Sa và xóm Giộc Giao (giáp xã Chí Viễn)

304

228

171

137

10

Xã Khâm Thành

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh 213 đến cầu Tắc (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 59 - ông Chu Thanh Thái, xóm Bản Mới)

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ) đến dốc Keng Pảng giáp xã Khâm Thành (xã Ngọc Chung cũ)

420

315

236

189

 

“Đoạn đường từ Cầu Tắc (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 59) theo đường tỉnh 213 đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành)

358

269

201

161

-

Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ dốc Keng Pảng tiếp giáp xã Khâm Thành đi theo đường đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công - thửa đất số 296, tờ bản đồ số 88)

358

269

201

161

 

Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 88) theo đường đi Nặm Thúm đến hết địa phận xã Khâm Thành

304

228

171

137

11

Xã Quang Hán

 

 

 

 

 

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A từ xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm.

572

429

322

257

12

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung

462

347

260

208

 

Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga.

462

347

260

208

13

Xã Xuân Nội

 

 

 

 

 

Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội.

394

296

221

177

VII

Huyện Hòa An

 

 

 

 

 

Xã Đồng bằng

 

 

 

 

1

Xã Đức Long

 

 

 

 

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long.

970

727

546

437

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng.

755

567

425

340

 

Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ).

642

482

362

289

 

Xã trung du

 

 

 

 

2

Xã Dân Chủ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long đến đầu cầu Mỏ Sắt

462

347

260

208

3

Xã Hồng Việt

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ nhà ông Hà Vũ Chuyên (phía trên mương), xóm Dẻ Đoóng qua Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung)

394

296

221

177

 

Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Pác Cam, xóm Pác Gậy

358

269

201

161

 

Đoạn đường 216 giáp Thị trấn Nước Hai theo đường 216 đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương).

394

296

221

177

4

Xã Nam Tuấn

 

 

 

 

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng

768

576

432

346

5

Xã Hoàng Tung

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m.

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo).

504

378

283

227

 

Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình).

504

378

283

227

 

Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt).

462

347

260

208

 

Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến xóm Na Lữ.

462

347

260

208

 

Xã miền núi

 

 

 

 

6

Xã Hồng Nam

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An.

334

251

188

151

7

Xã Bạch Đằng

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình).

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố đến đường rẽ vào Bản Sẳng.

430

323

241

193

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng.

394

296

221

177

8

Xã Đại Tiến

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ

394

296

221

177

9

Xã Lê Chung

 

 

 

 

 

Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12)

462

347

260

208

 

Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An).

394

296

221

177

10

Xã Nguyễn Huệ

 

 

 

 

 

Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39)

462

347

260

208

 

Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92 tờ bản đồ số 50) đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ 50)

420

315

236

189

11

Xã Bình Dương

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương.

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Cánh xóm Khuổi rỳ đi hết xóm Nà Phung.

358

269

201

161

12

Xã Ngũ Lão

 

 

 

 

 

Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) đến ngã ba Bản Gủn

701

526

395

316

13

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ.

334

251

188

151

14

Xã Trương Lương

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng).

394

296

221

177

VIII

Thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

Xã Đồng Bằng

 

 

 

 

1

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)

2,281

1,711

1,283

1,026

 

Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)

1,904

1,428

1,072

857

 

Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 đến Ngã ba Đổng Lân

1,904

1,428

1,072

857

 

Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)

3,931

3,175

2,382

1,906

 

Đoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung

1,544

1,158

869

695

 

Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm đến gặp Quốc lộ 34

970

727

546

437

 

Đường rẽ Hồ Nhi đi đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo

970

727

546

437

 

Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo;

823

618

463

371

 

Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An).

823

618

463

371

 

Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1

823

618

463

371

 

Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34

823

618

463

371

2

Xã Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)

1,416

1,062

796

637

 

Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Vĩnh Quang

889

667

501

400

 

Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)

755

567

425

340

 

Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An

755

567

425

340

 

Xã Trung du

 

 

 

 

3

Xã Chu Trinh

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4.

1416

1062

796

637

 

Đất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An)

889

667

501

400

 

Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)

755

567

425

340

 

BIỂU 07: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

1

Thị trấn Pác Miầu

 

 

 

 

1.1

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước

1,768

1,326

995

697

 

Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136)

1,768

1,326

995

697

 

Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản

1,768

1,326

995

697

1.2

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4

1,178

884

662

464

 

Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153)

1,178

884

662

464

 

Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang đến cổng chào khu 2

1,178

884

662

464

 

Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137)

1,178

884

662

464

1.3

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú.

852

640

479

336

 

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)

852

640

479

336

 

Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC

672

504

378

265

 

Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40)

672

504

378

265

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102).

672

504

378

265

 

Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09)

672

504

378

265

 

Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn)

672

504

378

265

 

Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96)

672

504

378

265

 

Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân)

672

504

378

265

 

Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học

672

504

378

265

 

Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48)

672

504

378

265

 

Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153)

672

504

378

265

 

Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154)

672

504

378

265

 

Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72)

672

504

378

265

II

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

1

Thị trấn Bảo Lạc

 

 

 

 

1.1

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông cạnh Điện lực)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực

2,920

2,190

1,643

1,150

1.2

Đường loại III

 

 

 

 

 

Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4)

1,985

1,489

1,116

781

 

Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1)

1,985

1,489

1,116

781

 

Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66)

1,985

1,489

1,116

781

1.3

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An

1,345

1,009

757

529

 

Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên đến cổng Huyện đội.

1,345

1,009

757

529

 

Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5)

1,345

1,009

757

529

 

Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1

1,345

1,009

757

529

1.4

Đường loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba

972

730

547

383

 

Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà)

972

730

547

383

 

Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 đến giáp địa phận xã Hồng Trị

972

730

547

383

III

Huyện Hà Quảng

 

 

 

 

1

Thị trấn Xuân Hòa

 

 

 

 

1.1

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy

2,040

1,530

1,147

803

 

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh đến cầu Nặm Nhằn

2,040

1,530

1,147

803

 

Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ

2,040

1,530

1,147

803

1.2

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương

1,382

1,037

778

545

 

Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5)

1,382

1,037

778

545

 

Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng

1,382

1,037

778

545

1.3

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè.

998

749

562

394

 

Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà).

998

749

562

394

 

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông).

998

749

562

394

1.4

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào);

598

449

336

235

 

Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;

598

449

336

235

 

Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân)

506

380

284

199

2

Thị trấn Thông Nông

 

 

 

 

2.1

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can).

2,040

1,530

1,147

803

 

Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ.

2,040

1,530

1,147

803

2.2

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca

1,216

912

684

479

 

Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy.

1,216

912

684

479

2.3

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang

824

618

463

325

IV

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

1

Thị trấn Nguyên Bình

 

 

 

 

1.1

Đường loại I

 

 

 

 

 

Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3)

2,431

1,824

1,367

957

1.2

Đường loại II

 

 

 

 

 

Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1)

1,659

1,244

933

653

 

Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng Đại Lợi

1,659

1,244

933

653

 

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3)

1,659

1,244

933

653

 

Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo

1,659

1,244

933

653

 

Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ.

1,659

1,244

933

653

1.3

Đường loại III

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn

1,129

846

635

444

1.4

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn

815

612

459

321

 

Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm Nà Gọn

815

612

459

321

 

Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục

815

612

459

321

1.5

Đường loại V

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã Thể Dục

590

442

332

232

 

Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 đến hết trường THPT Nguyên Bình

590

442

332

232

 

Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết Trạm xử lý nước

590

442

332

232

 

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3)

590

442

332

232

 

Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết trường Nội trú

590

442

332

232

 

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc

590

442

332

232

 

Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3)

590

442

332

232

 

Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông

590

442

332

232

 

Từ cổng trụ sở Công An đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2)

590

442

332

232

 

Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình

590

442

332

232

 

Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ đến hết Xưởng trúc 688

590

442

332

232

 

Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn

590

442

332

232

 

Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình

590

442

332

232

2

Thị trấn Tĩnh Túc

 

 

 

 

2.1

Đường loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc)

1,129

846

635

444

2.2

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến Cầu 3

815

612

459

321

 

Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản

815

612

459

321

2.3

Đường loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ đến hết đường mà xe ô tô đi lại được

590

442

332

232

 

Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc đến hết đường mà xe ô tô đi lại được

590

442

332

232

 

Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh)

590

442

332

232

 

Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành)

590

442

332

232

V

Huyện Hạ Lang

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Nhật

 

 

 

 

1.1

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A đến Cống chân núi Phia Khao.

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn rẽ lên Huyện Ủy đến cổng Huyện Ủy.

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang (Chợ cũ và Chợ mở rộng)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5)

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đoạn đường trung tâm.

2,920

2,190

1,643

1,150

 

Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A).

2,920

2,190

1,643

1,150

1.2

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất)

1,985

1,489

1,116

781

 

Đoạn từ cổng Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật.

1,985

1,489

1,116

781

 

Đoạn từ cầu Ngườm Ngược theo hướng trung tâm thị trấn Thanh Nhật, qua cống chân núi Phia Khao, qua cầu đến cổng Bảo Hiểm xã hội huyện Hạ Lang

1,985

1,489

1,116

781

 

Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật.

1,985

1,489

1,116

781

 

Đoạn từ miếu thổ công khu phố Hạ Lang (hết thửa số 245, tờ 16-5) theo hướng ngã tư Đoỏng Đeng đến hết ngã tư Lũng Đốn (thửa 87, tờ 36)

1,985

1,489

1,116

781

1.3

Đường Phố Loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A.

1,435

1,076

808

565

 

Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật

1,435

1,076

808

565

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật.

1,435

1,076

808

565

1.4

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.

1,037

778

583

408

 

Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân đến hết đường ô tô đi lại được.

1,037

778

583

408

 

Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang đến hết làng Ngườm Khang.

1,037

778

583

408

VI

Huyện Thạch An

 

 

 

 

1

Thị trấn Đông Khê

 

 

 

 

1.1

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường xung quanh sân trung tâm.

4,285

3,214

2,410

1,687

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện.

4,285

3,214

2,410

1,687

 

Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện.

4,471

3,354

2,515

1,760

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ).

4,285

3,214

2,410

1,687

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng.

4,285

3,214

2,410

1,687

 

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc.

4,471

3,354

2,515

1,760

 

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê

4,285

3,214

2,410

1,687

1.2

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A).

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5).

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê đến đầu cầu Nà Ma.

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò đến đầu cầu Phai Pác.

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị đến đầu cầu Phai Sạt.

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác).

2,924

2,193

1,645

1,151

 

Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng đến ngã tư Quốc lộ 4A

2,924

2,193

1,645

1,151

1.3

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42).

1,990

1,493

1,119

783

 

Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân.

1,990

1,493

1,119

783

 

Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai).

1,990

1,493

1,119

783

1.4

Đường Phố Loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên).

1,438

1,079

808

566

 

Đoạn từ ngã ba Slăng Péc đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long).

1,438

1,079

808

566

1.5

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai.

1,037

779

583

408

 

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu.

1,037

779

583

408

 

Đoạn từ đầu cầu Phai Pác theo đường Thôm Pò đến mỏ nước Bó Coóc.

1,037

779

583

408

 

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến hết làng Đoỏng Lẹng

1,037

779

583

408

 

Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa

1,037

779

583

408

 

Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng

1,037

779

583

408

 

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào đến hết làng Nà Cúm

1,037

779

583

408

VII

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

1

Thị trấn Trùng Khánh

 

 

 

 

1.1

Đường loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.

3,071

2,303

1,728

1,209

1.2

Đường loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39).

1,887

1,415

1,062

743

 

Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21).

1,887

1,415

1,062

743

 

Đoạn đường quốc lộ 4A từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến hết bến xe mới

2,058

1,543

1,158

810

 

Đoạn đường Nội thị tính từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31).

1,972

1,479

1,110

776

1.3

Đường loại III

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện)

1,341

1,006

754

528

 

Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4).

1,341

1,006

754

528

1.4

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ

969

727

545

382

2

Thị trấn Trà Lĩnh

 

 

 

 

2.1

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn.

3,211

2,408

1,807

1,264

2.2

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán).

1,972

1,479

1,110

776

 

Đoạn đường theo Quốc lộ 34 kéo dài từ ngã ba Khưa Hán đến thửa đất số 58, tờ bản đồ 42-5 của bà Hoàng Thị Hương xóm Vĩnh Quang

1,715

1,286

965

675

2.3

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh.

1,341

1,006

754

528

 

Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài từ thửa đất số 58, tờ bản đồ 42-5 của bà Hoàng Thị Hương xóm Vĩnh Quang đến đập Phai Bó

1,341

1,006

754

528

2.4

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang

969

727

545

382

VIII

Huyện Quảng Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Quảng Uyên

 

 

 

 

1.1

Đường loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm;

4,099

3,075

2,306

1,614

 

Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm;

4,099

3,075

2,306

1,614

 

Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ.

4,099

3,075

2,306

1,614

 

Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3).

4,099

3,075

2,306

1,614

 

Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

4,099

3,075

2,306

1,614

 

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3)

4,099

3,075

2,306

1,614

 

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện)

4,099

3,075

2,306

1,614

1.2

Đường loại II

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12)

2,797

2,098

1,574

1,101

 

Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới;

2,797

2,098

1,574

1,101

 

Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ

2,797

2,098

1,574

1,101

 

Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh

2,797

2,098

1,574

1,101

 

Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao

2,797

2,098

1,574

1,101

 

Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23)

2,797

2,098

1,574

1,101

1.3

Đường loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn;

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206;

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện;

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38).

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12)

1,903

1,427

1,070

749

 

Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ

1,903

1,427

1,070

749

1.4

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo);

1,375

1,031

773

541

 

Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20).

1,375

1,031

773

541

 

Đoạn đường nối từ sân vận động vào đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ).

1,375

1,031

773

541

 

Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33).

1,375

1,031

773

541

 

Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái)

1,375

1,031

773

541

1.5

Đường loại V

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21.

992

745

559

391

 

Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo).

992

745

559

391

 

Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng đến hết địa giới Thị trấn.

992

745

559

391

 

Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ)

992

745

559

391

 

Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29).

992

745

559

391

 

Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40).

992

745

559

391

 

Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong

 

 

 

 

1.6

Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)

992

745

559

447

 

Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập)

745

559

447

334

 

Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò)

462

347

260

208

 

Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ

462

347

260

208

 

Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải)

334

251

188

151

 

Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33).

334

251

188

151

2

Thị trấn Hòa Thuận

 

 

 

 

2.1

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116)

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông.

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đất mặt tiền đường xung quanh chợ.

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116)

3,039

2,279

1,709

1,197

2.2

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa).

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143)

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37)

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng)

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường tránh chợ.

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ.

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh chợ.

2,074

1,555

1,166

816

2.3

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.

1,410

1,057

793

556

 

Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ).

1,410

1,057

793

556

 

Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146)

1,410

1,057

793

556

2.4

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8.

1,019

765

573

402

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.

1,019

765

573

402

 

Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện.

1,019

765

573

402

 

Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng).

1,019

765

573

402

 

Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208.

1,019

765

573

402

 

Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ.

1,019

765

573

402

2.5

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01.

736

552

414

289

 

Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02.

736

552

414

289

 

Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn).

736

552

414

289

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3.

736

552

414

289

 

Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện

 

 

 

 

2.6

Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ

394

296

221

177

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)).

394

296

221

177

3

Thị trấn Tà Lùng

 

 

 

 

3.1

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng.

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập).

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan).

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6.

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)

3,039

2,279

1,709

1,197

 

Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52)

3,039

2,279

1,709

1,197

3.2

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh.

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3.

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long).

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18)

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73)

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77)

2,074

1,555

1,166

816

 

Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng.

2,074

1,555

1,166

816

3.3

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng.

1,410

1,057

793

556

 

Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều.

1,410

1,057

793

556

 

Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng.

1,410

1,057

793

556

3.4

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn hóa Hưng Long.

1,019

765

573

402

 

Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.

1,019

765

573

402

3.5

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng.

736

552

414

289

 

Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin.

736

552

414

289

 

Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.

736

552

414

289

 

Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm.

736

552

414

289

 

Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận.

736

552

414

289

 

Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết.

736

552

414

289

IX

Huyện Hòa An

 

 

 

 

1

Thị trấn Nước Hai

 

 

 

 

1.1

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ

4,277

3,208

2,406

1,684

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào đến Trạm cấp nước.

4,277

3,208

2,406

1,684

 

Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai

4,277

3,208

2,406

1,684

1.2

Đường phố loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh:

2,920

2,190

1,642

1,150

 

+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A;

2,920

2,190

1,642

1,150

 

+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A;

2,920

2,190

1,642

1,150

 

+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A.

2,920

2,190

1,642

1,150

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá đến Trạm thuốc lá.

2,920

2,190

1,642

1,150

 

Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã tư Huyện đội.

2,920

2,190

1,642

1,150

 

Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa).

2,920

2,190

1,642

1,150

 

Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) đến ngã tư huyện đội.

2,920

2,190

1,642

1,150

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện đến hết trụ sở Kho bạc mới

2,920

2,190

1,642

1,150

1.3

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật.

1,902

1,427

1,071

750

 

Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội đến hết Trại giam

1,902

1,427

1,071

750

1.4

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà

1,316

986

739

517

1.5

Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng Ỏ đến đầu cầu Nà Coóc.

2,406

1,804

1,352

1,082

-

Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều đến đầu cầu Bản Sẩy

2,406

1,804

1,352

1,082

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa)

1,904

1,428

1,070

857

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt

1,434

1,075

806

646

 

Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được.

701

526

395

316

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều

701

526

395

316

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 7 Bế Triều

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm.

701

526

395

316

 

Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 8 Bế Triều

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện.

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú).

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài).

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy)

701

526

395

316

 

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều

701

526

395

316

-

Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè

701

526

395

316

X

Thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

1

Phường Hợp Giang

 

 

 

 

1.1

Đường loại I

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng

34,560

25,920

19,440

13,608

 

Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm.

34,560

25,920

19,440

13,608

1.2

Đường loại II

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học), rẽ phải theo phố Xuân Trường đến ngã ba giao cắt phố Kim Đồng (đoạn chợ Xanh)

23,582

17,687

13,265

9,286

 

Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23

23,582

17,687

13,265

9,286

 

Toàn bộ đường phố Hoàng Như

23,582

17,687

13,265

9,286

1.3

Đường loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động)

16,036

12,026

9,020

6,314

 

Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ;

16,036

12,026

9,020

6,314

 

Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp).

16,036

12,026

9,020

6,314

1.4

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ;

11,585

8,689

6,517

4,561

 

Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du;

11,585

8,689

6,517

4,561

 

Đoạn đường tránh Sân vận động

11,585

8,689

6,517

4,561

1.5

Đường loại V

 

 

 

 

 

Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang.

8,371

6,278

4,709

3,296

2

Phường Tân Giang

 

 

 

 

2.1

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê đến hết nhà Bưu cục số 3

11,585

8,689

6,517

4,561

2.2

Đường loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang

8,371

6,278

4,709

3,296

 

Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang

8,371

6,278

4,709

3,296

2.3

Đường loại VI

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh

6,048

4,536

3,402

2,382

2.4

Đường loại VII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền đến ngã ba gặp đường Đông Khê

4,370

3,277

2,458

1,721

2.5

Đường loại VIII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông đến khu dân cư D44

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung

3,156

2,368

1,776

1,243

2.6

Đường loại IX

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung

2,281

1,711

1,283

898

 

Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược

2,281

1,711

1,283

898

2.7

Đường loại X

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát đến trường tiểu học Tân Giang

1,648

1,236

926

649

 

Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B

1,648

1,236

926

649

3

Phường Sông Hiến

 

 

 

 

3.1

Đường loại III

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)

16,036

12,026

9,020

6,314

3.2

Đường loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) đến đầu cầu Gia Cung.

11,585

8,689

6,517

4,561

 

Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)

22,714

17,036

12,778

9,584

3.3

Đường loại V

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)

8,371

6,278

4,709

3,296

 

Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám)

8,371

6,278

4,709

3,296

3.4

Đường loại VI

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung)

6,048

4,536

3,402

2,382

 

Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)

6,048

4,536

3,402

2,382

 

Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I)

6,048

4,536

3,402

2,382

3.5

Đường loại VII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 đến cổng trường.

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49)

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)

4,229

2,961

2,073

1,452

 

Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)

4,370

3,277

2,458

1,721

3.6

Đường loại VIII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp)

2,746

2,269

1,701

1,192

3.7

Đường loại X

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đổ thải

1,585

1,111

779

546

4

Phường Sông Bằng

 

 

 

 

4.1

Đường phố loại III

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51).

16,036

12,026

9,020

6,314

 

Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 đến đầu cầu Hoàng Ngà.

16,036

12,026

9,020

6,314

4.2

Đường phố loại IV

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa giới phường Sông Bằng

11,585

8,689

6,517

4,561

 

Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đường (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ba (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 63)) rẽ vào khu chung cư tổ 23 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Anh Dũng (thửa số 20, tờ bản đồ số 68).

11,585

8,689

6,517

4,561

4.3

Đường phố loại VII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm.

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)).

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi

4,370

3,277

2,458

1,721

4.4

Đường phố loại IX

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng.

2,281

1,711

1,283

898

 

Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46).

2,281

1,711

1,283

898

4.5

Đường phố loại X

 

 

 

 

 

“Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ 17) đến hết địa giới phường Sông Bằng”.

1,373

1,030

772

541

 

Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41).

1,648

1,236

926

649

 

Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35)

1,648

1,236

926

649

5

Phường Ngọc Xuân

 

 

 

 

5.1

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó đến đầu cầu Gia Cung.

8,371

6,278

4,709

3,296

 

Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) đến cầu Khuổi Đứa.

8,371

6,278

4,709

3,296

5.2

Đường phố loại VI

 

 

 

 

 

Đường Pác Bó, đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó đến đường tròn Ngọc Xuân.

6,048

4,536

3,402

2,382

5.3

Đường phố loại VII

 

 

 

 

 

Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân).

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ.

4,370

3,277

2,458

1,721

5.4

Đường phố loại VIII

 

 

 

 

 

Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân.

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra đến đầu cầu Gia Cung.

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan.

3,156

2,368

1,776

1,243

5.5

Đường phố loại IX

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 đến hết địa giới phường Ngọc Xuân.

2,281

1,711

1,283

898

5.6

Đường phố loại X

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành

1,648

1,236

926

649

6

Phường Đề Thám

 

 

 

 

6.1

Đường phố loại V

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập).

8,371

6,278

4,709

3,296

 

Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)

8,371

6,278

4,709

3,296

 

Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến đến giáp xã Hưng Đạo)

7,671

5,370

3,759

2,632

 

Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám.

8,371

6,278

4,709

3,296

6.2

Đường phố loại VI

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày.

6,048

4,536

3,402

2,382

 

Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 đến gặp đường tránh Quốc lộ 3

6,048

4,536

3,402

2,382

 

Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo).

6,048

4,536

3,402

2,382

6.3

Đường phố loại VII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường.

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)

4,370

3,277

2,458

1,721

 

Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7)

4,370

3,277

2,458

1,721

6.4

Đường phố loại VIII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên.

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đường trong khu đất phân lô CN6 ( Khu đất lò luyện gang)

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh đến gặp đường tránh Quốc lộ 3.

5,958

4,470

3,353

2,515

 

Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới đến đường tránh Quốc lộ 3.

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp).

3,156

2,368

1,776

1,243

6.5

Đường phố loại IX

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập).

1,901

1,426

1,069

748

6.6

Đường phố loại X

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám.

2,945

2,207

1,654

1,240

7

Phường Hòa Chung

 

 

 

 

7.1

Đường phố loại VI

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong.

6,048

4,536

3,402

2,382

7.2

Đường phố loại VII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên.

4,370

3,277

2,458

1,843

 

Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc.

4,370

3,277

2,458

1,843

 

Đoạn đường từ đường 1- 4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong.

4,370

3,277

2,458

1,843

7.3

Đường phố loại VIII

 

 

 

 

 

Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong đến đầu cầu Tân An.

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An

3,156

2,368

1,776

1,243

 

Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa.

3,156

2,368

1,776

1,243

7.4

Đường phố loại IX

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)

2,281

1,711

1,283

898

7.5

Đường phố loại X

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường đi Canh Tân, Minh Khai đến hết địa phận phường Hòa Chung giáp xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng”.

1,648

1,236

926

649

 

Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà

1,648

1,236

926

649

 

Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa theo đường vào làng Nà Rụa đến hết địa phận phường Hòa Chung giáp xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng”

1,871

1,402

1,051

788

8

Phường Duyệt Trung

 

 

 

 

8.1

Đường phố loại VII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào.

4,006

3,004

2,253

1,577

8.2

Đường phố loại VIII

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng.

2,893

2,170

1,628

1,140

8.3

Đường phố loại IX

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung.

2,091

1,569

1,176

823

8.4

Đường phố loại X

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê đến hết địa giới phường Duyệt Trung

3,939

3,030

2,331

1,793

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác