644750

Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

644750
LawNet .vn

Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1656/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 13/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1656/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 13/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1656/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 13 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 340/TTr-SNNPTNT ngày 04/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 35, 36 mục V. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A. Cấp tỉnh, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ- UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; và số thứ tự 06, 09 Phần A. Cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Minh Hoàng

 

PHẦN I.

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên bộ thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Cấp tỉnh

 

1

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Quyết định số 1538/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

-Như trên-

3

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

-Như trên-

4

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

-Như trên-

5

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

-Như trên-

II

Cấp huyện

 

1

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

-Như trên-

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. CẤP TỈNH

1. Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

1

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT: 8,5 ngày làm việc

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có văn bản gửi tổ chức biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Chi cục Kiểm lâm (thông qua Phòng chuyên môn) giải quyết

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Xem xét, phân công công chức thuộc phòng chuyên môn tham mưu

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Công chức thuộc Phòng chuyên môn

Tham mưu, dự thảo Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng trình Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

03 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Xem xét hồ sơ, ký duyệt trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Phòng chuyên môn)

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, giao công chức thuộc Phòng chuyên môn tham mưu

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Công chức thuộc Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tham mưu, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày làm việc

Bước 8

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét hồ sơ, ký duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thông qua Phòng chuyên môn)

0,5 ngày làm việc

2

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, chuyển Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tham mưu

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Rà soát, kiểm tra và hiệu chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

2 ngày làm việc

Bước 12

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 13

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bước 14

Văn thư của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

3

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 15

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Xem xét, quyết định Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng

Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

4

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng: 6,5 ngày làm việc

Bước 16

Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng

Tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường; lập biên bản; họp Hội đồng thẩm định, lập biên bản họp gửi Chi cục Kiểm lâm (thông qua Phòng chuyên môn)

6,5 ngày làm việc

5

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc

Bước 17

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Chuyển công chức thuộc phòng chuyên môn tham mưu

0,5 ngày làm việc

Bước 18

Công chức thuộc Phòng chuyên môn

Tham mưu, dự thảo bảo cáo kết quả thẩm định và dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng (trường hợp rừng trồng không đủ điều kiện thanh lý thì tham mưu trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do gửi tổ chức biết) trình Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

03 ngày làm việc

Bước 19

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 20

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Xem xét, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Phòng chuyên môn)

0,5 ngày làm việc

Bước 21

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển công chức thuộc Phòng chuyên môn tham mưu

0,5 ngày làm việc

Bước 22

Công chức thuộc Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tham mưu, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 23

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét

0,5 ngày làm việc

Bước 24

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thông qua Phòng chuyên môn)

0,5 ngày làm việc

6

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc

Bước 25

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu

0,5 ngày làm việc

Bước 26

Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Rà soát, kiểm tra và hiệu chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 32

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 27

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bước 28

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 29

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Xem xét quyết định thanh lý rừng trồng (trường hợp rừng trồng không đủ điều kiện thanh lý thì tham mưu trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do gửi tổ chức biết) gửi Chi cục Kiểm lâm

Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 30

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 31

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

2. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ) và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm (thông qua Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng theo phân cấp quản lý) xử lý

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng

Hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do). Nếu có thông tin vi phạm thêm 02 ngày làm việc.

- 04 ngày làm việc trường hợp có thông tin vi phạm; - 02 ngày làm việc trường hợp.

Bước 3

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng

Ký xác nhận bảng kê gỗ

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng

Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

06 ngày làm việc (trường hợp có thông tin vi phạm hoặc 04 ngày làm việc (trường hợp còn lại)

3. Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Trình tự thực hiện

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm (thông qua Phòng chuyên môn) xử lý

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

- Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp. Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, phải có thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp; phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết;

- Sau khi doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại hoặc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; tham mưu dự thảo thông báo kết quả phân loại trình lãnh Chi cục Kiểm lâm xem xét (Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết)

03 ngày làm việc đối với trường hợp không cần phải xác minh;

11 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh.

Bước 3

Lãnh Chi cục Kiểm lâm

Ký duyệt thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm

Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho doanh nghiệp

0,5 ngày làm việc

 

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

05 ngày làm việc đối với trường hợp không cần xác minh hoặc 13 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh)

4. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho tổ chức, cá nhân (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra, phân công công chức tham mưu

01 ngày

Bước 3

Công chức của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, tổ chức thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 38 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét

Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành; tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét

33 ngày đối với Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; 05 ngày đối với trường hợp còn lại

Bước 8

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

02 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 12

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

35 ngày hoặc 63 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra, phân công công chức tham mưu

01 ngày

Bước 3

Công chức của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định; lập báo cáo thẩm định (trường hợp thẩm định không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), dự thảo báo cáo chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 38 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh

Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét

Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành; tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét

33 ngày đối với Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; 05 ngày đối với trường hợp còn lại

Bước 8

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

02 ngày

Bước 10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Hội đồng nhân dân tỉnh

Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bước 12

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bước 13

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

35 ngày hoặc 63 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B. CẤP HUYỆN:

1. Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả và chuyển cho Hạt Kiểm lâm sở tại xử lý.

0.5 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại

Xem xét, chuyển Tổ chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm sở tại tham mưu

0.5 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm sở tại

Tham mưu lập đoàn kiểm tra hiện trường để xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng; lập biên bản kiểm tra hiện trường.

01 ngày làm việc

Bước 4

Đoàn kiểm tra hiện trường

Xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng; lập biên bản kiểm tra hiện trường gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

2,5 ngày làm việc

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chuyển kết quả cho tổ chức.

0.5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác