Nghị quyết 07/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 07/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (ĐỢT 3), TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 29 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 2), tỉnh Sóc Trăng;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 3), tỉnh Sóc Trăng với tổng số vốn là 330.830 triệu đồng, chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 29 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 02 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 và Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 06/12/2024; Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
Đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 và Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
Phân bổ kế hoạch năm 2025 đợt 3 |
Chưa phân bổ (*) |
||||
|
TỔNG SỐ |
8,957,061 |
7,613,967 |
501,370 |
330,830 |
510,894 |
|
a) |
Vốn ngân sách địa phương |
3,496,070 |
2,226,301 |
501,370 |
330,830 |
437,569 |
|
- |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
886,170 |
745,249 |
60,205 |
41,556 |
39,160 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
370,000 |
163,186 |
84,450 |
98,364 |
24,000 |
|
- |
Xổ số kiến thiết |
2,235,000 |
1,317,866 |
356,715 |
190,910 |
369,509 |
|
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
4,900 |
0 |
|
|
4,900 |
|
b) |
Vốn ngân sách trung ương |
5,460,991 |
5,387,666 |
|
|
73,325 |
|
- |
Vốn trong nước |
5,294,222 |
5,279,384 |
|
|
14,838 |
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1,353,280 |
1,353,280 |
|
|
|
|
+ |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
2,560,342 |
2,560,342 |
|
|
|
|
+ |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
21,000 |
21,000 |
|
|
|
Bố trí hoàn trả lại vốn Chương trình Phục hồi sau điều chỉnh linh hoạt qua lại với dự án khác trong kế hoạch năm 2023, 2024 |
+ |
Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021 |
1,121,000 |
1,121,000 |
|
|
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025) |
134,382 |
134,382 |
|
|
|
Chi tiết theo các Nghị quyết và Quyết định riêng |
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
97,840 |
83,002 |
|
|
14,838 |
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
6,378 |
6,378 |
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
166,769 |
108,282 |
|
|
58,487 |
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
150,183 |
91,696 |
|
|
58,487 |
|
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
16,586 |
16,586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
97,192 |
97,192 |
41,556 |
- |
41,556 |
- |
- |
41,556 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
97,192 |
97,192 |
41,556 |
- |
41,556 |
- |
- |
41,556 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
97,192 |
97,192 |
41,556 |
- |
41,556 |
- |
- |
41,556 |
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
5,320 |
5,320 |
5,320 |
- |
5,320 |
- |
- |
5,320 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
5,320 |
5,320 |
5,320 |
- |
5,320 |
- |
- |
5,320 |
|
1 |
Dự án Sửa chữa cơ quan tỉnh Đoàn và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Sóc Trăng |
158/NQ-HĐND, 06/12/2024 |
5,320 |
5,320 |
87/QĐ-UBND, 16/01/2025 |
5,320 |
5,320 |
5,320 |
|
5,320 |
|
|
5,320 |
|
II |
Khác |
|
|
|
|
91,872 |
91,872 |
36,236 |
- |
36,236 |
- |
- |
36,236 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
91,872 |
91,872 |
36,236 |
- |
36,236 |
- |
- |
36,236 |
|
1 |
Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
117/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
91,872 |
91,872 |
165/QĐ-UBND, 24/01/2025 |
91,872 |
91,872 |
36,236 |
|
36,236 |
|
|
36,236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
|||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
168,247 |
168,247 |
98,364 |
- |
98,364 |
- |
- |
98,364 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
168,247 |
168,247 |
98,364 |
- |
98,364 |
- |
- |
98,364 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
168,247 |
168,247 |
98,364 |
- |
98,364 |
- |
- |
98,364 |
|
I |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
51,375 |
51,375 |
41,100 |
- |
41,100 |
- |
- |
41,100 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
51,375 |
51,375 |
41,100 |
- |
41,100 |
- |
- |
41,100 |
|
1 |
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp An Nghiệp |
155/NQ-HĐND, 06/12/2024 |
51,375 |
51,375 |
88/QĐ-UBND, 16/01/2025 |
51,375 |
51,375 |
41,100 |
|
41,100 |
|
|
41,100 |
|
II |
Khác |
|
|
|
|
116,872 |
116,872 |
57,264 |
- |
57,264 |
- |
- |
57,264 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
116,872 |
116,872 |
57,264 |
- |
57,264 |
- |
- |
57,264 |
|
1 |
Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
117/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
91,872 |
91,872 |
165/QĐ-UBND, 24/01/2025 |
91,872 |
91,872 |
37,264 |
|
37,264 |
|
|
37,264 |
|
2 |
Dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Sóc Trăng và thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
111/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
25,000 |
25,000 |
3516/QĐ-UBND, 31/12/2024 |
25,000 |
25,000 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
192,180 |
- |
192,180 |
- |
- |
190,910 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
192,180 |
- |
192,180 |
- |
- |
190,910 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
163,700 |
163,700 |
- |
163,700 |
163,700 |
131,000 |
- |
131,000 |
- |
- |
131,000 |
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
33,700 |
33,700 |
|
33,700 |
33,700 |
27,000 |
|
27,000 |
|
|
27,000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
33,700 |
33,700 |
|
33,700 |
33,700 |
27,000 |
- |
27,000 |
- |
- |
27,000 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
153/NQ-HĐND, 06/12/2024 |
33,700 |
33,700 |
89/QĐ-UBND, 16/01/2025 |
33,700 |
33,700 |
27,000 |
|
27,000 |
|
|
27,000 |
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
130,000 |
130,000 |
- |
130,000 |
130,000 |
104,000 |
- |
104,000 |
- |
- |
104,000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
130,000 |
130,000 |
- |
130,000 |
130,000 |
104,000 |
- |
104,000 |
- |
- |
104,000 |
|
1 |
Dự án Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến 2030 (Đề án 06) |
99/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
40,000 |
40,000 |
3441/QĐ-UBND, 30/12/2024 |
40,000 |
40,000 |
32,000 |
|
32,000 |
|
|
32,000 |
|
2 |
Dự án Cầu Phú Lộc kết nối Quốc lộ 61B và kết nối các tuyến đường trung tâm huyện Thạnh Trị |
150/NQ-HĐND, 06/12/2024 |
90,000 |
90,000 |
167/QĐ-UBND, 03/02/2025 |
90,000 |
90,000 |
72,000 |
|
72,000 |
|
|
72,000 |
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
- |
61,180 |
61,180 |
- |
59,924 |
59,924 |
61,180 |
- |
61,180 |
- |
- |
59,910 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
- |
34,180 |
34,180 |
- |
33,378 |
33,378 |
34,180 |
- |
34,180 |
- |
- |
33,370 |
|
|
Dự án khởi công mới |
- |
34,180 |
34,180 |
- |
33,378 |
33,378 |
34,180 |
- |
34,180 |
- |
- |
33,370 |
|
1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8 thành phố Sóc Trăng |
30/NQ-HĐND, 25/10/2024 |
9,600 |
9,600 |
39/QĐ-UBND, 16/01/2025 |
9,491 |
9,491 |
9,600 |
|
9,600 |
|
|
9,490 |
|
2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9 thành phố Sóc Trăng |
31/NQ-HĐND, 25/10/2024 |
9,600 |
9,600 |
34/QĐ-UBND, 14/01/2025 |
8,907 |
8,907 |
9,600 |
|
9,600 |
|
|
8,900 |
|
3 |
Dự án Trường Tiểu học Lai Hòa 1, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
2752/QĐ-UBND, 27/11/2024 |
14,980 |
14,980 |
3050/QĐ-UBND, 30/12/2024 |
14,980 |
14,980 |
14,980 |
|
14,980 |
|
|
14,980 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
13,000 |
13,000 |
- |
12,546 |
12,546 |
13,000 |
- |
13,000 |
- |
- |
12,540 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
13,000 |
13,000 |
- |
12,546 |
12,546 |
13,000 |
- |
13,000 |
- |
- |
12,540 |
|
1 |
Dự án Trạm Y tế phường 5, thành phố Sóc Trăng |
37/NQ-HĐND, 19/11/2024 |
5,000 |
5,000 |
44/QĐ-UBND, 17/01/2025 |
4,546 |
4,546 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
4,540 |
|
2 |
Dự án Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
3464/QĐ-UBND, 09/12/2024 |
8,000 |
8,000 |
30/QĐ-UBND, 09/01/2025 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
8,000 |
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
14,000 |
14,000 |
- |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
- |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
14,000 |
14,000 |
|
14,000 |
14,000 |
14,000 |
- |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
|
1 |
Dự án Đường vào Khu vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng (Đường N7, đường N8 đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường D8), thành phố Sóc Trăng |
38/NQ-HĐND, 19/11/2024 |
14,000 |
14,000 |
20/QĐ-UBND, 10/01/2025 |
14,000 |
14,000 |
14,000 |
|
14,000 |
|
|
14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây