Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh Danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh Danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 349/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm Thị Phúc |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 349/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm Thị Phúc |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 VÀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10449/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra số 254/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024
Thông qua danh mục 40 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2025 với tổng diện tích đất cần thu hồi là 2.878.238 m2, gồm: 2.800 m2 đất lâm nghiệp; 2.867.538 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 7.900 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 35 dự án, với tổng diện tích là 453.838 m2 (gồm: 2.800 m2 đất lâm nghiệp; 444.738 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 6.300 m2 đất phi nông nghiệp).
2. Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách: 01 dự án, với tổng diện tích là 45.500 m2 (gồm: 43.900 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 1.600 m2 đất phi nông nghiệp).
3. Dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất: 04 dự án, với tổng diện tích đất cần thu hồi là 2.378.900 m2 đất sản xuất nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Điều chỉnh diện tích 63 dự án ghi trong Phụ lục các dự án cần thu hồi đất kèm theo các Nghị quyết: Số 160/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019, số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, số 73/NQ-HĐND ngày 03 tháng 3 năm 2022, số 113/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022, số 128/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022, số 159/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 171/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023, số 188/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 và số 297/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; với tổng diện tích đất cần thu hồi điều chỉnh từ 2.277.774 m2 thành 1.757.103 m2 (giảm 520.671 m2).
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 02 năm, chưa có quyết định thu hồi đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất đối với các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất cần thu hồi (m2) |
Đối tượng thu hồi đất |
Loại đất đang sử dụng (m2) |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
Ghi chú |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||
A |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG |
453.838 |
|
2.800 |
444.738 |
6.300 |
|
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
7.500 |
|
|
1.200 |
6.300 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mai Xuân Thưởng |
7.500 |
Tổ chức, HGĐ |
|
1.200 |
6.300 |
Phường 8 |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND thành phố Đà Lạt |
|
II |
Huyện Lạc Dương |
84.556 |
|
|
84.556 |
|
|
|
|
1 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai thôn 1 và 2, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương |
54.043 |
HGĐ |
|
54.043 |
|
Xã Đưng K'nớ |
Kế hoạch số 9758/KH-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường liên thôn thôn 6 qua thôn 4 |
2.871 |
HGĐ |
|
2.871 |
|
Xã Đạ Sar |
Nghị Quyết số 136/NQ-HĐND ngày 4/7/2024 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Nâng cấp đường nối từ đường ĐT 726 vào hội trường thôn Đạ Nghịt (tiểu khu 227A) xã Lát |
10.065 |
HGĐ |
|
10.065 |
|
Xã Lát |
|
|
4 |
Bê tông hóa đường nối khu sản xuất Long Lanh - Tu Poh (giai đoạn 2) |
2.100 |
HGĐ |
|
2.100 |
|
Xã Đạ Chais |
|
|
5 |
Đường vào khu sản xuất TK 41 |
13.477 |
HGĐ |
|
13.477 |
|
Xã Đưng K'nớ |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đạ Sar |
1.000 |
HGĐ |
|
1.000 |
|
Xã Đạ Sar |
Nghị Quyết số 88/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
7 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Long Lanh |
1.000 |
HGĐ |
|
1.000 |
|
Xã Đạ Chais |
|
|
III |
Huyện Đức Trọng |
22.800 |
|
|
22.800 |
|
|
|
|
1 |
Dự án kè chống sạt lở, giảm ngập lụt suối Đa Tam đoạn qua thôn định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng để khắc phục hậu quả thiên tai gây ra năm 2023 |
22.800 |
HGĐ |
|
22.800 |
|
Xã Hiệp An |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh |
|
IV |
Huyện Di Linh |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung trong khu dân cư tổ dân phố 20, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
3.700 |
HGĐ |
|
3.700 |
|
Thị trấn Di Linh |
Nghị quyết 124/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Di Linh |
|
V |
Huyện Lâm Hà |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án khắc phục hậu quả thiên tai sông Đa Dâng qua đoạn xã Tân Văn và xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
13.000 |
HGĐ |
|
13.000 |
|
Các xã Đạ Đờn, Tân Văn |
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh |
|
VI |
Huyện Đam Rông |
250.000 |
|
|
250.000 |
|
|
|
|
1 |
XD đập dâng Chăng Hung |
500 |
HGĐ |
|
500 |
|
Xã Đạ Long |
Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND huyện Đam Rông |
|
2 |
Đường giao thông ngoại vùng khu quy hoạch dân di cư tự do khu vực TK 181 xã Liêng S’rônh |
68.200 |
HGĐ |
|
68.200 |
|
Xã Liêng Srônh |
||
3 |
Đường giao thông ngoại vùng khu quy hoạch dân di cư tự do Tây Sơn xã Phi Liêng |
13.800 |
HGĐ |
|
13.800 |
|
Các xã Liêng Srônh và Phi Liêng |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND huyện Đam Rông |
|
4 |
Đường giao thông ngoại vùng khu quy hoạch dân di cư tự do 179 xã Liêng Srônh |
146.900 |
HGĐ |
|
146.900 |
|
Xã Liêng Srônh |
||
5 |
Xây dựng trường Mầm non Bằng Lăng |
20.000 |
HGĐ |
|
20.000 |
|
Xã Rô Men |
||
6 |
Trạm xử lý nước thải tập trung khu vực Bằng Lăng |
600 |
HGĐ |
|
600 |
|
Xã Liêng Srônh |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND huyện Đam Rông |
|
VII |
Thành phố Bảo Lộc |
10.600 |
|
|
10.600 |
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Hồng Bàng |
1.000 |
HGĐ |
|
1.000 |
|
Phường 1, phường 2 |
Nghị Quyết 66/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
2 |
Dự án xây dựng cầu 3, thôn Tân Ninh xã Lộc Châu |
3.600 |
HGĐ |
|
3.600 |
|
Phường Lộc Châu |
Nghị Quyết 59/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
3 |
Đường nối Phan Huy Chú - Trần Quốc Toản |
6.000 |
HGĐ |
|
6.000 |
|
Phường B' Lao |
Nghị quyết HĐND số 50/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
VIII |
Huyện Đạ Huoai |
61.682 |
|
2.800 |
58.882 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông nối tuyến NF-2, DX-7, DX-8 thị trấn Đạ Tẻh |
658 |
HGĐ |
|
658 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2024 của HĐND huyện Đạ Tẻh |
|
2 |
Hoàn thiện mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Hùng Vương đi ĐT725 |
2.097 |
HGĐ |
|
2.097 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
|
|
3 |
Xây dựng kè chống sạt lở và nâng cấp đường vào nghĩa trang TDP 3A, thị trấn Đạ Tẻh |
2.097 |
HGĐ |
|
2.097 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND huyện Đạ Tẻh |
|
4 |
Nâng cấp đường vào khu suối lớn thôn Phước Thái, xã Phước Cát 2 |
2.100 |
HGĐ |
|
2.100 |
|
Xã Phước Cát 2 |
Nghị quyết số 118/2024 ngày 03/07/2024 của HĐND huyện Cát Tiên |
|
5 |
Khắc phục hậu quả thiên tai đường tránh ngập hồ Đạ Sị, xã Tiên Hoàng; đường vào bản Brun, xã Gia Viễn và khắc phục hư hỏng công trình thủy lợi |
5.000 |
Tổ chức, HGĐ |
2.800 |
2.200 |
|
Xã Gia Viễn và xã Tiên Hoàng |
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 2/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
Đất trống, không có rừng |
6 |
Đường vào bản Brun - xóm 2 thôn Vân Minh |
2.000 |
HGĐ |
|
2.000 |
|
Xã Gia Viễn |
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
7 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Bê Đê |
30 |
HGĐ |
|
30 |
|
Xã Đồng Nai Thượng |
Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của UBND huyện Cát Tiên |
|
8 |
Kè chống sạt khu vực phòng khám Đa khoa Gia Viễn |
3.000 |
HGĐ |
|
3.000 |
|
Xã Gia Viễn |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của UBND tỉnh |
|
9 |
Nạo vét kênh mương liên thôn Vân Minh - Tân Xuân - Trung Hưng |
2.000 |
HGĐ |
|
2.000 |
|
Xã Gia Viễn |
Văn bản số 1105/UBND ngày 15/07/2024 của UBND huyện Cát Tiên |
|
10 |
Đường GTNT thôn vào thác Đạ Siên |
3.600 |
HGĐ |
|
3.600 |
|
Xã Đồng Nai Thượng |
Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 03/07/2024 của HĐND huyện Cát Tiên |
|
11 |
Nâng cấp đường thôn 5, xã Tiên Hoàng đi thôn Ninh Trung, xã Nam Ninh - đoạn ông Chiến đi ông Chín |
1.300 |
HGĐ |
|
1.300 |
|
Xã Tiên Hoàng |
|
|
12 |
Đường vận xuất từ hồ Đạ bo B đi hồ Đắk lô |
30.500 |
HGĐ |
|
30.500 |
|
Xã Gia Viễn |
|
|
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 |
700 |
HGĐ |
|
700 |
|
Xã Đức Phổ |
|
|
14 |
Nâng cấp đường thôn 6 đoạn nhà ông Lố ra đường ĐH 92 |
3.600 |
HGĐ |
|
3.600 |
|
Xã Tiên Hoàng |
|
|
15 |
Đường giao thông thôn 2, xã Quảng Ngãi |
3.000 |
HGĐ |
|
3.000 |
|
Xã Quảng Ngãi |
|
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
45.500 |
|
|
43.900 |
1.600 |
|
|
|
I |
Huyện Lâm Hà |
45.500 |
|
|
43.900 |
1.600 |
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Định Văn |
45.500 |
HGĐ |
|
43.900 |
1.600 |
Thị trấn Đinh Văn và xã Đạ Đờn |
Quyết định 1668/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh |
|
C |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
2.378.900 |
|
|
2.378.900 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Bảo Lộc |
197.000 |
|
|
197.000 |
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản (ưu tiên phục vụ đường cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc và Bảo Lộc - Liên Khương) |
197.000 |
HGĐ |
|
197.000 |
|
Xã Lộc Thanh |
Văn bản 6035/UBND-GT ngày 24/8/2021 và 4452/UBND-GT ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh |
|
II |
Huyện Di Linh |
1.250.200 |
|
|
1.250.200 |
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản (phục vụ xây dựng cao tốc Bảo Lộc Liên Khương) |
168.700 |
Tổ chức, HGĐ |
|
168.700 |
|
Xã Liên Đầm |
Văn bản 4452/UBND-GT ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh |
|
145.900 |
Tổ chức, HGĐ |
|
145.900 |
|
Xã Tân Châu |
|
|||
154.100 |
Tổ chức, HGĐ |
|
154.100 |
|
Xã Đinh Lạc |
|
|||
177.500 |
HGĐ |
|
177.500 |
|
Xã Gia Hiệp |
|
|||
2 |
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
60.000 |
HGĐ |
|
60.000 |
|
Xã Tam Bố |
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
242.800 |
HGĐ |
|
242.800 |
|
xã Tân Lâm |
|
|||
74.900 |
HGĐ |
|
74.900 |
|
Xã Đinh Trang Hòa |
|
|||
117.000 |
HGĐ |
|
117.000 |
|
Xã Liên Đầm |
|
|||
109.300 |
HGĐ |
|
109.300 |
|
Xã Hòa Bắc |
|
|||
III |
Huyện Đạ Huoai |
931.700 |
|
|
931.700 |
|
|
|
|
1 |
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
53.000 |
HGĐ |
|
53.000 |
|
Xã Đạ Oai |
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24/05/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
100.000 |
HGĐ |
|
100.000 |
|
Thị trấn Đạ M'ri |
|
|||
70.700 |
HGĐ |
|
70.700 |
|
Thị trấn Mađaguôi |
|
|||
130.000 |
HGĐ |
|
130.000 |
|
Xã Bà Gia |
|
|||
498.300 |
HGĐ |
|
498.300 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
|
|||
44.300 |
HGĐ |
|
44.300 |
|
Thị trấn Phước Cát |
|
|||
35.400 |
HGĐ |
|
35.400 |
|
Xã Quảng Ngãi |
|
|||
|
TỔNG CỘNG |
2.878.238 |
|
2.800 |
2.867.538 |
7.900 |
|
|
|
- Tổng số: 40 dự án; trong đó có 35 dự án vốn ngân sách, 01 dự án vốn ngoài ngân sách và 04 dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất.
Ghi chú:
- HGĐ: viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;
- Tổ chức: viết tắt của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự |
Tên dự án đầu tư |
Nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết |
Nội dung HĐND tỉnh điều chỉnh |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||
Diện tích đất cần thu hồi (m2) |
Đối tượng thu hồi đất |
Sử dụng vào loại đất (m2) |
Địa điểm |
Diện tích đất cần thu hồi (m2) |
Đối tượng thu hồi đất |
Sử dụng vào loại đất (m2) |
Địa điểm |
||||||||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||||
I |
NGHỊ QUYẾT SỐ 160/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2019 CỦA HĐND TỈNH |
397.800 |
|
|
397.800 |
|
|
62.500 |
|
|
60.000 |
2.500 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
397.800 |
|
|
397.800 |
|
|
62.500 |
|
|
60.000 |
2.500 |
|
|
|
B.1 |
Huyện Lâm Hà |
397.800 |
|
|
397.800 |
|
|
62.500 |
|
|
60.000 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện Đông Nai 1 thu hồi bổ sung (Công ty cổ phần năng lượng Di Linh) |
397.800 |
Tổ chức, HGĐ |
|
397.800 |
|
Xã Đan Phượng |
62.500 |
Tổ chức, HGĐ |
|
60.000 |
2.500 |
Xã Đan Phượng |
Dự án đã thực hiện xong và xin điều chỉnh để thu hồi bổ sung phần bán ngập |
|
II |
NGHỊ QUYẾT SỐ 53/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH |
1.012.410 |
|
425.878 |
580.500 |
6.032 |
|
984.185 |
|
396.578 |
566.123 |
21.484 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
991.627 |
|
425.800 |
560.727 |
5.100 |
|
967.230 |
|
396.400 |
549.346 |
21.484 |
|
|
|
A.1 |
Thành phố Đà Lạt |
288.200 |
|
79.000 |
207.100 |
2.100 |
|
288.200 |
|
79.000 |
207.100 |
2.100 |
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội Khu quy hoạch 5B (giai đoạn 1) |
2.100 |
HGĐ |
|
|
2.100 |
Phường 4 |
2.100 |
HGĐ |
|
|
2.100 |
Phường 4 |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
2 |
Đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn tới xã Xuân Thọ |
285.000 |
Tổ chức, HGĐ |
79.000 |
206.000 |
|
Phường 3, Xuân Thọ |
285.000 |
Tổ chức, HGĐ |
79.000 |
206.000 |
|
Phường 3, Xuân Thọ |
|
|
3 |
Nghĩa trang Thánh Mẫu |
1.100 |
HGĐ |
|
1.100 |
|
Phường 7 |
1.100 |
HGĐ |
|
1.100 |
|
Phường 7 |
|
|
A.2 |
Huyện Lạc Dương |
121.800 |
|
96.800 |
25.000 |
|
|
68.700 |
|
67.400 |
1.300 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật môi trường thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1 - nghĩa trang thị trấn) |
96.800 |
Tổ chức |
96.800 |
|
|
Thị trấn Lạc Dương |
67.400 |
Tổ chức |
67.400 |
|
|
Thị trấn Lạc Dương |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai. Xin điều chỉnh tên và giảm quy mô |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Lạc Dương |
25.000 |
HGĐ |
|
25.000 |
|
Thị trấn Lạc Dương |
1.300 |
HGĐ |
|
1.300 |
|
Thị trấn Lạc Dương |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh diện tích |
|
A.3 |
Huyện Đức Trọng |
209.100 |
|
|
209.100 |
|
|
209.100 |
|
|
209.100 |
|
|
|
|
1 |
Đề án khai thác quỹ đất tại thị trấn Liên Nghĩa để tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng khu Trung tâm hành chính, Quảng trường huyện Đức Trọng |
209.100 |
HGĐ |
|
209.100 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa |
209.100 |
HGĐ |
|
209.100 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa |
Dự án vẫn còn nhu cầu thực hiện |
|
A.4 |
Huyện Lâm Hà |
260.000 |
|
250.000 |
10.000 |
|
|
260.000 |
|
250.000 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Đạ Đờn (thôn Đam Pao) |
10.000 |
HGĐ |
|
10.000 |
|
Xã Đạ Đờn |
10.000 |
HGĐ |
|
10.000 |
|
Xã Đạ Đờn |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
2 |
Đất giao cho UBND huyện Lâm Hà quản lý tại thôn Cổng Trời |
250.000 |
Tổ chức |
250.000 |
|
|
Xã Mê Linh |
250.000 |
Tổ chức |
250.000 |
|
|
Xã Mê Linh |
|
|
A.5 |
Huyện Đam Rông |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp công trình nước sinh hoạt các thôn 3, 4, 5 thuộc xã Rô Men và các thôn 1, 2 thuộc xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông |
3.000 |
HGĐ |
|
3.000 |
|
Xã Rô Men và xã Liêng SRônh |
3.000 |
HGĐ |
|
3.000 |
|
Xã Rô Men và xã Liêng SRônh |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
A.6 |
Huyện Bảo Lâm |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa xã Lộc Thành |
3.900 |
HGĐ |
|
3.900 |
|
Xã Lộc Thành |
3.900 |
HGĐ |
|
3.900 |
|
Xã Lộc Thành |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
A.7 |
Thành phố Bảo Lộc |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
700 |
|
|
700 |
|
|
|
|
1 |
Đường Phan Huy Chú |
1.000 |
HGĐ |
|
1.000 |
|
Phường B'lao |
700 |
HGĐ |
|
700 |
|
Phường B'Lao |
Công trình đang triển khai thực hiện, nhưng còn vướng một số hộ yêu cầu bồi thường, đề xuất điều chỉnh để hoàn chỉnh thủ tục thu hồi đất. |
|
A.8 |
Huyện Đạ Huoai |
104.627 |
|
|
101.627 |
3.000 |
|
133.630 |
|
|
114.246 |
19.384 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông đi từ đường ĐT 725 vào đường liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức - Hà Đông - Quảng Trị |
33.503 |
HGĐ |
|
33.503 |
|
Các xã Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị |
54.759 |
HGĐ |
|
54.759 |
|
Các xã Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị |
Công trình đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh lại theo diện tích thực tế |
|
2 |
Đường giao thông từ đường 3/2 đến đường 26/3 |
18.559 |
HGĐ |
|
18.559 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
18.559 |
HGĐ |
|
18.559 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
Công trình đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai. |
|
3 |
Đường từ ĐT 721 vào khu dân cư tập trung Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 3B; Đường giao thông Tổ dân phố 2C, Tổ dân phố 2D |
9.097 |
Tổ chức; HGĐ |
|
9.097 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
16.844 |
Tổ chức; HGĐ |
|
460 |
16.384 |
Thị trấn Đạ Tẻh |
|
|
4 |
Cầu thôn 7 thị trấn đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
8.168 |
HGĐ |
|
8.168 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh, xã Đạ Kho |
8.168 |
HGĐ |
|
8.168 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh, xã Đạ Kho |
|
|
5 |
Đường vào Khu 5, Khu 10 thị trấn Cát Tiên đi Mỹ Lâm (ĐH.90) |
15.600 |
HGĐ |
|
12.600 |
3.000 |
Thị trấn Cát Tiên |
15.600 |
HGĐ |
|
12.600 |
3.000 |
Thị trấn Cát Tiên |
Công trình đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai. |
|
6 |
Đường 3L thị trấn Cát Tiên |
6.200 |
HGĐ |
|
6.200 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
6.200 |
HGĐ |
|
6.200 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
|
|
7 |
Đường 3K thị trấn Cát Tiên |
7.500 |
HGĐ |
|
7.500 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
7.500 |
HGĐ |
|
7.500 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
|
|
8 |
Cầu Phước Cát (đường ĐT.721) |
6.000 |
HGĐ |
|
6.000 |
|
Thị trấn Phước Cát |
6.000 |
HGĐ |
|
6.000 |
|
Thị trấn Phước Cát |
|
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
20.783 |
|
78 |
19.773 |
932 |
|
16.955 |
|
178 |
16.777 |
|
|
|
|
B.1 |
Công trình, dự án trên địa bàn nhiều huyện, thành phố |
20.783 |
|
78 |
19.773 |
932 |
|
16.955 |
|
178 |
16.777 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng tiết diện đường dây Trạm 220kV Đức Trọng - Đà Lạt 1 |
69 |
Tổ chức, HGĐ |
41 |
28 |
|
Phường 10, thành phố Đà Lạt |
69 |
HGĐ |
41 |
28 |
|
Phường 10, thành phố Đà Lạt |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai. Đề nghị điều chỉnh diện tích |
|
398 |
Tổ chức, HGĐ |
37 |
361 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa và các xã Phú Hội, Hiệp Thạnh, Hiệp An, huyện Đức Trọng |
641 |
Tổ chức, HGĐ |
37 |
604 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa và các xã Phú Hội, Hiệp Thạnh, Hiệp An, huyện Đức Trọng |
|
|||
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tiết diện đường dây trạm 220kV Bảo Lộc - Di Linh |
932 |
Tổ chức, HGĐ |
|
|
932 |
Các xã Hòa Ninh, Đinh Trang Hòa, Liên Đầm, Tân Châu và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
1.072 |
Tổ chức, HGĐ |
|
1.072 |
|
Các xã Hòa Ninh, Đinh Trang Hòa, Liên Đầm và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
1.384 |
HGĐ |
|
1.384 |
|
Phường Lộc Sơn, xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
673 |
Tổ chức, HGĐ |
|
673 |
|
Phường Lộc Sơn, xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
|
|||
3 |
Dự án Mạch 2 Đường dây 220kV Bảo Lộc - Sông Mây |
8.000 |
HGĐ |
|
8.000 |
|
Các phường Lộc Sơn, B'Lao, Lộc Tiến và các xã Lộc Châu, Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
1.600 |
Tổ chức, HGĐ |
100 |
1.500 |
|
Các phường Lộc Sơn, B'Lao và các xã Lộc Châu, Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
Dự án đang triển khai thực hiện, bổ sung vào danh mục để hoàn thiện dự án và điều chỉnh lại quy mô diện tích theo dự án đầu tư |
|
1.000 |
HGĐ |
|
10.000 |
|
Thị trấn Đạ M'ri, xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
12.900 |
Tổ chức, HGĐ |
|
12.900 |
|
Thị trấn Đạ M'ri, xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
|
|||
III |
NGHỊ QUYẾT SỐ 73/NQ-HĐND NGÀY 03/3/2022 CỦA HĐND TỈNH |
47.811 |
|
9.249 |
38.562 |
|
|
47.811 |
|
9.249 |
38.562 |
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
47.811 |
|
9.249 |
38.562 |
|
|
47.811 |
|
9.249 |
38.562 |
|
|
|
|
A.1 |
Huyện Đam Rông |
47.811 |
|
9.249 |
38.562 |
|
|
47.811 |
|
9.249 |
38.562 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ trung tâm huyện đi Quốc lộ 27 |
47.811 |
Tổ chức, HGĐ |
9.249 |
38.562 |
|
Xã Rô Men, xã Liêng Srônh |
47.811 |
Tổ chức, HGĐ |
9.249 |
38.562 |
|
Xã Rô Men, xã Liêng Srônh |
Dự án đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
NGHỊ QUYẾT SỐ 113/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2022 CỦA HĐND TỈNH |
70.940 |
|
|
47.969 |
22.971 |
|
70.940 |
|
|
47.969 |
22.971 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
70.940 |
|
|
47.969 |
22.971 |
|
70.940 |
|
|
47.969 |
22.971 |
|
|
|
A.1 |
Thành phố Đà Lạt |
70.940 |
|
|
47.969 |
22.971 |
|
70.940 |
|
|
47.969 |
22.971 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương; xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến đường Lữ Gia mở rộng) |
66.800 |
Tổ chức, HGĐ |
|
44.800 |
22.000 |
Phường 8, Phường 9 |
66.800 |
Tổ chức, HGĐ |
|
44.800 |
22.000 |
Phường 8, Phường 9 |
Dự án đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
2 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Công viên Trần Quốc Toản |
4.140 |
HGĐ |
|
3.169 |
971 |
Phường 10 |
4.140 |
HGĐ |
|
3.169 |
971 |
Phường 10 |
|
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-HĐND NGÀY 13/10/2022 CỦA HĐND TỈNH |
7.350 |
|
7.200 |
150 |
|
|
12.128 |
|
7.200 |
4.928 |
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
7.350 |
|
7.200 |
150 |
|
|
12,128 |
|
7,200 |
4,928 |
|
|
|
|
B.1 |
Thành phố Đà Lạt |
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng theo hình thức xã hội hoá kết nối đến dự án: "Trồng sâm ngọc linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Hữu Phú |
7.200 |
Tổ chức |
7.200 |
|
|
Phường 3 |
7.200 |
Tổ chức |
7.200 |
|
|
Phường 3 |
Dự án đang triển khai thực hiện và đang đề xuất điều chỉnh tên |
Hiện trạng là đất trống |
B.2 |
Thành phố Bảo Lộc |
150 |
|
|
150 |
|
|
4.928 |
|
|
4.928 |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà máy nước mặt sông Đại Nga của công ty cổ phần Cấp thoát nước và xây dựng Bảo Lộc |
150 |
HGĐ |
|
150 |
|
Xã Lộc Nga |
4.928 |
HGĐ |
|
4.928 |
|
Xã Lộc Nga |
Dự án đang triển khai thực hiện và điều chỉnh lại quy mô diện tích theo dự án đầu tư |
|
VI |
NGHỊ QUYẾT SỐ 159/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HĐND TỈNH |
501.438 |
|
|
482.755 |
18.683 |
|
340.017 |
|
|
320.311 |
19.706 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
154.820 |
|
|
141.037 |
13.783 |
|
124.459 |
|
|
107.253 |
17.206 |
|
|
|
A.1 |
Thành phố Đà Lạt |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
1 |
Trung Tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
11.000 |
Tổ chức |
|
|
11.000 |
Phường 7 |
11.000 |
Tổ chức |
|
|
11.000 |
Phường 7 |
Dự án đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
A.2 |
Huyện Lạc Dương |
500 |
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 1, thôn 2, xã Đưng KNớ |
500 |
HGĐ |
|
500 |
|
Xã Đưng K'Nớ |
500 |
HGĐ |
|
500 |
|
Xã Đưng K'Nớ |
Công trình đang triển khai thực hiện |
|
A.3 |
Huyện Lâm Hà |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
1 |
Cầu Ba Cản |
5.500 |
HGĐ |
|
5.500 |
|
Thị trấn Đinh Văn |
5.500 |
HGĐ |
|
5.500 |
|
Thị trấn Đinh Văn |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
A.4 |
Huyện Đam Rông |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư một số hạng mục Trường THPT Phan Đình Phùng đạt chuẩn quốc gia |
10.000 |
HGĐ |
|
10.000 |
|
Xã Đạ RSal |
10.000 |
HGĐ |
|
10.000 |
|
Xã Đạ RSal |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
2 |
Xây dựng trường Tiểu học Đạ K'Nàng |
15.000 |
HGĐ |
|
15.000 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
18.000 |
HGĐ |
|
18.000 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
Dự án đang triển khai, đề nghị điều chỉnh theo diện tích thực tế |
|
A.5 |
Thành phố Bảo Lộc |
45.280 |
|
|
43.397 |
1.883 |
|
11.959 |
|
|
6.653 |
5.306 |
|
|
|
1 |
Đường Triệu Quang Phục |
5.000 |
HGĐ |
|
4.378 |
622 |
Phường B'lao |
5.000 |
HGĐ |
|
4.378 |
622 |
Phường B'lao |
Công trình đang triển khai thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
2 |
Xây dựng đường nối đường Huỳnh Thúc Kháng nối đến đường Nguyễn Tri Phương |
24.000 |
HGĐ |
|
23.462 |
538 |
Phường 2, Phường Lộc Tiến |
3.550 |
HGĐ |
|
550 |
3.000 |
Phường 2, Phường Lộc Tiến |
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Tây Sơn |
1.000 |
HGĐ |
|
876 |
124 |
Phường 2 |
100 |
HGĐ |
|
100 |
|
Phường 2 |
|
|
4 |
Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến nối ra Quốc lộ 20) |
1.400 |
HGĐ |
|
1.226 |
174 |
Phường B'Lao |
1.440 |
HGĐ |
|
400 |
1.040 |
Phường B'Lao |
|
|
5 |
Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch |
12.800 |
HGĐ |
|
12.385 |
415 |
Phường Lộc Sơn |
1.525 |
HGĐ |
|
1.225 |
300 |
Phường Lộc Sơn |
Đường hiện trạng đã xây dựng xong, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo vỉa hè đường Hà Giang |
80 |
HGĐ |
|
70 |
10 |
Phường 1 |
173 |
HGĐ |
|
|
173 |
Phường 1 |
|
|
7 |
Đường Nguyễn An Ninh |
1.000 |
HGĐ |
|
1.000 |
|
Xã ĐamBri |
171 |
HGĐ |
|
|
171 |
Xã ĐamBri |
Công trình đang triển khai thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
A.6 |
Huyện Đạ Huoai |
67.540 |
|
|
66.640 |
900 |
|
67.500 |
|
|
66.600 |
900 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai. Hạng mục: Xây dựng khoa truyền nhiễm và đầu tư trang thiết bị |
3.240 |
HGĐ |
|
2.340 |
900 |
Thị trấn Mađaguôi |
3.200 |
HGĐ |
|
2.300 |
900 |
Thị trấn Mađaguôi |
Dự án đang triển khai, đề xuất điều chỉnh lại quy mô dự án |
|
2 |
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Đạ Tẻh |
41.500 |
Tổ chức, HGĐ |
|
41.500 |
|
Xã Đạ Kho |
41.500 |
Tổ chức, HGĐ |
|
41.500 |
|
Xã Đạ Kho |
Công trình đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai. |
|
3 |
Nâng cấp nghĩa địa thôn 4 |
2.000 |
HGĐ |
|
2.000 |
|
Xã Đức Phổ |
2.000 |
HGĐ |
|
2.000 |
|
Xã Đức Phổ |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
4 |
Nâng cấp đường liên thôn 4,5 nhánh 2 |
13.000 |
HGĐ |
|
13.000 |
|
Xã Đức Phổ |
13.000 |
HGĐ |
|
13.000 |
|
Xã Đức Phổ |
|
|
5 |
Nâng cấp đường thôn 2 |
2.800 |
HGĐ |
|
2.800 |
|
Xã Đức Phổ |
2.800 |
HGĐ |
|
2.800 |
|
Xã Đức Phổ |
|
|
6 |
Đường GTNT thôn Bù Gia Rá đi bờ Sông Đồng Nai |
5.000 |
HGĐ |
|
5.000 |
|
xã Đồng Nai Thượng |
5.000 |
HGĐ |
|
5.000 |
|
xã Đồng Nai Thượng |
|
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
346.618 |
|
|
341.718 |
4.900 |
|
215.558 |
|
|
213.058 |
2.500 |
|
|
|
B.1 |
Huyện Lâm Hà |
111.000 |
|
|
108.500 |
2.500 |
|
111.000 |
|
|
108.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH đầu tư và thương mại bất động sản Vạn Tâm) |
92.000 |
Tổ chức, HGĐ |
|
91.300 |
700 |
Thị trấn Đinh Văn |
92.000 |
Tổ chức, HGĐ |
|
91.300 |
700 |
Thị trấn Đinh Văn |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
2 |
Chợ và khu phố chợ Tân Hà của công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt |
19.000 |
Tổ chức, HGĐ |
|
17.200 |
1800 |
Xã Tân Hà |
19.000 |
Tổ chức, HGĐ |
|
17.200 |
1800 |
Xã Tân Hà |
|
|
B.2 |
Huyện Đam Rông |
61.400 |
|
|
61.400 |
|
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Sar Deung 2 của Công ty cổ phần năng lượng Lâm Hà |
61.400 |
HGĐ |
|
61.400 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
45.000 |
HGĐ |
|
45.000 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
B.3 |
Huyện Bảo Lâm |
167.800 |
|
|
167.800 |
|
|
55.558 |
|
|
55.558 |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện Đa Br'len của Công ty cổ phần điện Đa Br'len |
167.800 |
HGĐ |
|
167.800 |
|
Xã Lộc Tân |
55.558 |
Tổ chức, HGĐ |
|
55.558 |
|
Xã Lộc Tân |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. |
|
B.4 |
Huyện Đạ Huoai |
6.418 |
|
|
4.018 |
2.400 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án chợ Đạ M'ri của Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Sao Việt |
6.418 |
Tổ chức, HGĐ |
|
4.018 |
2400 |
Thị trấn Đạ M'ri |
4.000 |
Tổ chức, HGĐ |
|
4.000 |
|
Thị trấn Đạ M'ri |
Dự án đang triển khai, đề xuất điều chỉnh lại quy mô dự án |
|
VII |
NGHỊ QUYẾT SỐ 171/NQ-HĐND NGÀY 07/3/2023 CỦA HĐND TỈNH |
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
|
|
A.1 |
Thành phố Đà Lạt |
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp suối khu quy hoạch Yersin (giai đoạn 2) phường 9 và phường 10, thành phố Đà Lạt |
12.300 |
HGĐ |
|
12.300 |
|
Phường 9, phường 10 |
12.300 |
HGĐ |
|
12.300 |
|
Phường 9, phường 10 |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
NGHỊ QUYẾT SỐ 188/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
227.325 |
|
|
220.667 |
6.658 |
|
223.222 |
|
1.036 |
215.716 |
6.470 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
65.823 |
|
|
59.165 |
6.658 |
|
62.471 |
|
|
56.044 |
6.427 |
|
|
|
A.1 |
Thành phố Đà Lạt |
6.058 |
|
|
|
6.058 |
|
6.058 |
|
|
|
6.058 |
|
|
|
1 |
Bổ sung một số nút giao thông lắp đặt đèn tín hiệu trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nút giao: Hải Thượng - Hai Bà Trưng - Hoàng Diệu |
488 |
HGĐ |
|
|
488 |
Phường 5, phường 6 |
488 |
HGĐ |
|
|
488 |
Phường 5, phường 6 |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
- |
Nút giao: Ngô Quyền - La Sơn Phu Tử - Nguyễn An Ninh |
166 |
HGĐ |
|
|
166 |
Phường 6 |
166 |
HGĐ |
|
|
166 |
Phường 6 |
|
|
- |
Nút giao: Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Công Trứ |
845 |
HGĐ |
|
|
845 |
Các phường 2, 7, 8 |
845 |
HGĐ |
|
|
845 |
Các phường 2, 7, 8 |
|
|
- |
Nút giao: Tản Đà - Hai Bà Trưng |
240 |
HGĐ |
|
|
240 |
Phường 6 |
240 |
HGĐ |
|
|
240 |
Phường 6 |
|
|
- |
Nút giao: Hoàng Văn Thụ - Mạc Đĩnh Chi - Đồng Tâm |
1.307 |
HGĐ |
|
|
1.307 |
Phường 4 |
1.307 |
HGĐ |
|
|
1.307 |
Phường 4 |
|
|
- |
Nút giao: Thánh Mẫu - Mai Anh Đào |
1.318 |
HGĐ |
|
|
1.318 |
Phường 8 |
1.318 |
HGĐ |
|
|
1.318 |
Phường 8 |
|
|
- |
Nút giao: Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh |
1.694 |
HGĐ |
|
|
1.694 |
Phường 9 |
1.694 |
HGĐ |
|
|
1.694 |
Phường 9 |
|
|
A.2 |
Huyện Lâm Hà |
1.765 |
|
|
1.765 |
|
|
1.765 |
|
|
1.765 |
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang mở rộng nghĩa trang thị trấn Đinh Văn (hạng mục: xây mới nhà quản trang, giếng khoan, đường giao thông nội bộ, cổng, hàng rào, cây xanh) |
1.765 |
HGĐ |
|
1.765 |
|
Thị trấn Đinh Văn |
1.765 |
HGĐ |
|
1.765 |
|
Thị trấn Đinh Văn |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
A.3 |
Huyện Đam Rông |
53.000 |
|
|
53.000 |
|
|
50.400 |
|
|
50.400 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch bãi rác 02 xã Phi Liêng và Đạ K'Nàng - Hạng mục: Đường giao thông vào bãi rác và chi phí đền bù GPMB |
53.000 |
HGĐ |
|
53.000 |
|
Xã Phi Liêng |
50.400 |
HGĐ |
|
50.400 |
|
Xã Phi Liêng |
Dự án đang triển khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. Đề nghị điều chỉnh tên. |
|
A.4 |
Thành phố Bảo Lộc |
5.000 |
|
|
4.400 |
600 |
|
4.248 |
|
|
3.879 |
369 |
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư khu phố 3 |
5.000 |
HGĐ |
|
4.400 |
600 |
Phường Lộc Tiến |
4.248 |
HGĐ |
|
3.879 |
369 |
Phường Lộc Tiến |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
161.502 |
|
|
161.502 |
|
|
160.751 |
|
1.036 |
159.672 |
43 |
|
|
|
B.1 |
Thành phố Đà Lạt |
130.300 |
|
|
130.300 |
|
|
130.300 |
|
|
130.300 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư số 6 |
130.300 |
Tổ chức, HGĐ |
|
130.300 |
|
Phường 11 |
130.300 |
Tổ chức, HGĐ |
|
130.300 |
|
Phường 11 |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
|
B.2 |
Huyện Đơn Dương |
5.744 |
|
|
5.744 |
|
|
4.783 |
|
|
4.783 |
|
|
|
|
1 |
Trạm 100 KV Đa Nhim - Đơn Dương |
5.720 |
HGĐ |
|
5.720 |
|
Các xã Lạc Lâm, Lạc Xuân và thị trấn D'Ran |
4.691 |
HGĐ |
|
4.691 |
|
Các xã Lạc Lâm, Lạc Xuân và thị trấn D'Ran |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại địa điểm thực hiện dự án |
|
2 |
Dự án Cải tạo, nâng tiết diện đường dây Trạm 220KV Đức Trọng - Đà Lạt 1 |
24 |
HGĐ |
|
24 |
|
Thị trấn Thạnh Mỹ |
92 |
HGĐ |
|
92 |
|
Xã Đạ Ròn |
|
|
B.3 |
Huyện Đạ Huoai |
7.910 |
|
|
7.910 |
|
|
7.900 |
|
|
7.900 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Trạm 110 kV Đạ Huoai và đường dây đấu nối |
7910 |
HGĐ |
|
7910 |
|
Thị trấn Mađaguôi |
7900 |
HGĐ |
|
7900 |
|
Thị trấn Mađaguôi |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích |
|
B.4 |
Công trình, dự án trên địa bàn nhiều huyện, thành phố |
17.548 |
|
|
17.548 |
|
|
17.768 |
|
1.036 |
16.689 |
43 |
|
|
|
1 |
Dự án nâng tiết diện đường dây 110KV Đơn Dương - Đức Trọng |
2.691 |
HGĐ |
|
2,691 |
|
Các xã Lạc Lâm, Đạ Ròn và thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
2.840 |
HGĐ |
|
2.840 |
|
Xã Đạ Ròn và thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Dự án vẫn đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích và địa điểm thực hiện dự án |
|
2.103 |
HGĐ |
|
2.103 |
|
Xã Hiệp Thạnh và thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng |
2.174 |
HGĐ |
|
2.174 |
|
Xã Hiệp Thạnh và thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng |
|
|||
2 |
Dự án Trạm biến áp 110kV Cát Tiên và đường dây đấu nối Đạ Tẻh - Cát Tiên |
3.800 |
HGĐ |
|
3.800 |
|
Các xã An Nhơn, Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
3.489 |
HGĐ |
|
3.489 |
|
Các xã An Nhơn, Đạ Lây, Quảng Ngãi và thị trấn Cát Tiên, huyện Đạ Huoai |
Dự án vẫn đang thực hiện nhưng chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích và địa điểm thực hiện dự án |
|
8.954 |
HGĐ |
|
8.954 |
|
Xã Tư Nghĩa và thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên |
9.265 |
Tổ chức, HGĐ |
1.036 |
8.186 |
43 |
|
||||
IX |
NGHỊ QUYẾT SỐ 297/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2024 CỦA HĐND TỈNH |
400 |
|
|
400 |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH |
400 |
|
|
400 |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
A.1 |
Huyện Di Linh |
400 |
|
|
400 |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Võ Văn Tần, thị trấn Di Linh |
400 |
HGĐ |
|
400 |
|
Thị trấn Di Linh |
4.000 |
HGĐ |
|
4.000 |
|
Thị trấn Di Linh |
Đề nghị điều chỉnh theo diện tích thu hồi đất thực tế |
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
2.277.774 |
|
442.327 |
1.781.103 |
54.344 |
|
1.757.103 |
|
414.063 |
1.269.909 |
73.131 |
|
|
|
Tổng số dự án đề xuất điều chỉnh: 63 dự án (trong đó: 46 dự án vốn ngân sách, 17 dự án vốn ngoài ngân sách); cụ thể:
+ Tại Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019: 01 dự án (dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021: 22 dự án (19 dự án vốn ngân sách và 03 dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 03/3/2022: 01 dự án (dự án vốn ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/7/2022: 2 dự án (dự án vốn ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022: 02 dự án (dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022: 23 dự án (trong đó: 18 dự án vốn ngân sách và 05 dự án vốn ngoài ngân sách).
+ Tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023: 01 dự án (dự án vốn ngân sách).
+ Tại Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 12/7/2023: 10 dự án (trong đó: 04 dự án vốn ngân sách và 06 dự án vốn ngoài ngân sách).
+ Tại Nghị quyết số 297/NQ-HĐND ngày 12/7/2024: 01 dự án (dự án vốn ngân sách).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây