Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 78/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 78/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 247/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 260/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 928.809 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 11.282.185 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 6.429.815 triệu đồng;
- Thu ngân sách cấp huyện: 3.533.848 triệu đồng;
- Thu ngân sách cấp xã: 1.318.522 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.017.452 triệu đồng, gồm:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 6.251.287 triệu đồng;
- Chi ngân sách cấp huyện: 3.460.185 triệu đồng;
- Chi ngân sách cấp xã: 1.305.980 triệu đồng;
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 264.733 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 178.528 triệu đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 73.663 triệu đồng;
- Ngân sách cấp xã: 12.542 triệu đồng;
5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023: 178.528 triệu đồng, được xử lý như sau:
- Trích vào Quỹ dự trữ tài chính theo quy định: 1.904 triệu đồng.
- Chuyển vào thu ngân sách năm 2024: 176.624 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 174.719 triệu đồng.
(Có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.608.563 |
11.282.185 |
3.673.622 |
148,3% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
894.650 |
768.566 |
-126.084 |
85,9% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
661.550 |
571.334 |
-90.216 |
86,4% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
233.100 |
197.232 |
-35.868 |
84,6% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.668.663 |
6.863.533 |
194.870 |
102,9% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.980.441 |
3.980.441 |
|
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.688.222 |
2.883.092 |
194.870 |
107,2% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
65.396 |
65.396 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
45.250 |
3.378.198 |
3.332.948 |
7465,6% |
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
106.540 |
106.540 |
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
|
51.657 |
51.657 |
|
VIII |
Thu vay |
|
48.295 |
48.295 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.619.363 |
10.971.228 |
3.351.865 |
144,0% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
4.931.141 |
4.929.542 |
-1.599 |
99,97% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
751.419 |
-15.486 |
98,0% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.947.197 |
4.018.245 |
71.048 |
101,8% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.141 |
141 |
107,0% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
|
-135.903 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
78.136 |
|
-78.136 |
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
156.738 |
156.738 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.688.222 |
3.130.373 |
442.151 |
116,4% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
1.163.578 |
37.760 |
103,4% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.562.404 |
1.966.795 |
404.391 |
125,9% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.911.313 |
2.911.313 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
- |
264.733 |
264.733 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
48.100 |
46.224 |
-1.876 |
96,1% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
48.100 |
46.224 |
-1.876 |
96,1% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
58.900 |
48.295 |
-10.605 |
82,0% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2.071 |
2.071 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
46.224 |
46.224 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
- |
117.778 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
996.550 |
894.650 |
4.372.403 |
4.263.817 |
438,8% |
476,6% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
996.550 |
894.650 |
928.809 |
820.223 |
93,2% |
91,7% |
I |
Thu nội địa |
971.550 |
894.650 |
837.440 |
768.566 |
86,2% |
85,9% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
112.000 |
112.000 |
89.772 |
89.772 |
80,2% |
80,2% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
76.000 |
76.000 |
56.859 |
56.859 |
74,8% |
74,8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
6.244 |
6.244 |
124,9% |
124,9% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
31.000 |
31.000 |
26.669 |
26.669 |
86,0% |
86,0% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
6.300 |
6.300 |
8.187 |
8.187 |
130,0% |
130,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.900 |
3.900 |
4.299 |
4.299 |
110,2% |
110,2% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
3 482 |
3.482 |
158,3% |
158,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
407 |
407 |
203,3% |
203,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
300 |
300 |
1.804 |
1.804 |
601,4% |
601,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
250 |
250 |
742 |
742 |
296,6% |
296,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
924,41 |
924,41 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
138,13 |
138,13 |
276,3% |
276,3% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
159.700 |
159.700 |
169.049 |
169.049 |
105,9% |
105,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
111.500 |
111.500 |
114.850 |
114.850 |
103,0% |
103,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.600 |
11.600 |
12.318 |
12.318 |
106,2% |
106,2% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
1.032 |
1.032 |
172,0% |
172,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
36.000 |
36.000 |
40.849 |
40.849 |
113,5% |
113,5% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
39.000 |
39.000 |
39.632 |
39.632 |
101,6% |
101,6% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
120.500 |
73.300 |
65.174 |
39.105 |
54,1% |
53,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
57.000 |
48.313 |
48.313 |
84,8% |
84,8% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
70.500 |
73.505 |
69.459 |
98,0% |
98,5% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
900 |
900 |
1.498 |
1.498 |
166,4% |
166,4% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
45.396 |
45.396 |
46.845 |
46.845 |
103,2% |
103,2% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
210.329 |
210.329 |
183.486 |
183.486 |
87,2% |
87,2% |
13 |
Thu từ bán tài sàn nhà nước (sắp xếp lai, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) |
35.325 |
35.325 |
5.325 |
5.325 |
15,1% |
15,1% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
18.982 |
18.982 |
75,9% |
75,9% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.500 |
8.340 |
23.396 |
14.351 |
161,3% |
172,1% |
16 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
50.960 |
62.205 |
32.491 |
88,9% |
63,8% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
- |
|
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
300 |
300 |
267 |
267 |
89,0% |
89,0% |
|
- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
300 |
300 |
267 |
267 |
89,0% |
89,0% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
25.000 |
|
37.950 |
- |
151,8% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
53.419 |
51.657 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
65.396 |
65.396 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
3.378.198 |
3.378.198 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.619.363 |
10.971.228 |
144,0% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.931.141 |
4.929.542 |
100,0% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
751.419 |
98,0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
766.905 |
750.367 |
97,8% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
108.667 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400 |
- |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
159.900 |
215.831 |
135,0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
26.187 |
104,7% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
1.051 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.025.333 |
4.018.245 |
99,8% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.730.540 |
1.693.770 |
97,9% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.229 |
10.330 |
78,1% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.141 |
107,0% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
156.738 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ |
2.688.222 |
3.130.373 |
116,4% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
1.163.578 |
103,4% |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
229.504 |
258.674 |
112,7% |
a |
Vốn đầu tư |
105.463 |
162.066 |
153,7% |
b |
Vốn sự nghiệp |
124.041 |
96.608 |
77,9% |
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
123.944 |
180.040 |
145,3% |
a |
Vốn đầu tư |
96.500 |
156.529 |
162,2% |
b |
Vốn sự nghiệp |
27.444 |
23.511 |
85,7% |
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
772.370 |
724.864 |
93,8% |
a |
Vốn đầu tư |
395.135 |
478.254 |
121,0% |
b |
Vốn sự nghiệp |
377.235 |
246.610 |
65,4% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.562.404 |
1.966.795 |
125,9% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.484.442 |
1.888.428 |
127,2% |
1.1 |
Vốn trong nước |
1.278.500 |
1.567.492 |
122,6% |
- |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.278.500 |
1.514.627 |
118,5% |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
14.625 |
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
38.240 |
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
205.942 |
320.936 |
155,8% |
- |
Vốn ODA cấp phát |
205.942 |
277.259 |
134,6% |
- |
Vốn ODA vay lại |
|
43.676 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
77.962 |
78.367 |
100,5% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
2.2 |
Vốn trong nước |
77.962 |
78.367 |
100,5% |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.000 |
495 |
49,5% |
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
428 |
428 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
160 |
160 |
100,0% |
- |
Vốn dự bị động viên |
17.000 |
16.996 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
- |
0,0% |
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
10.200 |
9.459 |
92,7% |
- |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 |
230 |
230 |
100,0% |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
1.716 |
1.678 |
97,8% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
36.849 |
36.799 |
99,9% |
- |
Kinh phí Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.379 |
12.122 |
144,7% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.911.313 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.619.363 |
9.670.119 |
2.050.756 |
126,9% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.654.979 |
3.465.056 |
-189.923 |
94,8% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.964.384 |
4.021.962 |
57.578 |
101,5% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.171.716 |
2.518.286 |
346.570 |
116,0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.171.716 |
2.518.286 |
346.570 |
116,0% |
- |
Chi quốc phòng |
12.495 |
28.860 |
16.365 |
231,0% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
12.382 |
16.445 |
4.063 |
132,8% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
243.471 |
276.924 |
33.453 |
113,7% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400 |
|
-400 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
164.772 |
124.807 |
-39.965 |
75,7% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
2.550 |
6.609 |
4.059 |
259,2% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.170 |
19.865 |
-1.305 |
93,8% |
- |
Chi thể dục thể thao |
61.200 |
43.705 |
-17.495 |
71,4% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
21.000 |
3.721 |
-17.279 |
17,7% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.585.365 |
1.965.139 |
379.774 |
124,0% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
31.139 |
31.236 |
97 |
100,3% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
1.234 |
974 |
-260 |
78,9% |
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
14.538 |
|
-14.538 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.710.203 |
1.450.789 |
-259.414 |
84,8% |
- |
Chi quốc phòng |
42.500 |
48.953 |
6.453 |
115,2% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.389 |
11.782 |
393 |
103,5% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
431.453 |
241.302 |
-190.151 |
55,9% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
14.229 |
10.824 |
-3.405 |
76,1% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
379.326 |
446.419 |
67.093 |
117,7% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
61.301 |
57.092 |
-4.209 |
93,1% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.812 |
24.712 |
-1.100 |
95,7% |
- |
Chi thể dục thể thao |
9.931 |
8.718 |
-1.213 |
87,8% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
22.920 |
20.260 |
-2.660 |
88,4% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
273.780 |
227.566 |
-46.214 |
83,1% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể |
280.455 |
325.791 |
45.336 |
116,2% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
29.750 |
23.916 |
-5.834 |
80,4% |
- |
Chi khác |
79.736 |
3.453 |
-76.283 |
4,3% |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
47.621 |
|
-47.621 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.141 |
141 |
107,0% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
79.465 |
- |
|
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
49.746 |
- |
0,0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
2.183.101 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND giao |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.619.363 |
3.964.384 |
3.654.979 |
10.971.228 |
6.205.063 |
4.766.165 |
144,0% |
156,5% |
130,4% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.931.141 |
2.057.246 |
2.873.895 |
4.929.542 |
1.771.818 |
3.157.724 |
100,0% |
86,1% |
109,9% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
479.985 |
286.920 |
751.419 |
374.315 |
377.104 |
98,0% |
78,0% |
131,4% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
766.905 |
479.985 |
286.920 |
750.367 |
374.315 |
376.053 |
97,8% |
78,0% |
131,1% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
108.667 |
34.238 |
74.430 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
159.900 |
14.910 |
144.990 |
215.831 |
51.666 |
164.165 |
135,0% |
346,5% |
113,2% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
- |
26.187 |
26.187 |
|
104,7% |
104,7% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
1.051 |
|
1.051 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.025.333 |
1.494.796 |
2.530.537 |
4.018.245 |
1.344.617 |
2.673.629 |
99,8% |
90,0% |
105,7% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.730.540 |
424.782 |
1.305.758 |
1.693.770 |
234.316 |
1.459.453 |
97,9% |
55,2% |
111,8% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.229 |
13.229 |
- |
10.330 |
10.330 |
|
78,1% |
78,1% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.000 |
- |
2.141 |
2.141 |
|
107% |
107% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
79.465 |
56.438 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
- |
- |
156.738 |
49.746 |
106.992 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ |
2.688.222 |
1.907.138 |
781.084 |
3.130.373 |
2.250.144 |
880.230 |
116,4% |
118,0% |
112,7% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
358.273 |
767.545 |
1.163.578 |
297.749 |
865.829 |
103,4% |
83,1% |
112,8% |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
229.504 |
35.803 |
193.701 |
258.674 |
31.786 |
226.888 |
112,7% |
88,8% |
117,1% |
a |
Vốn đầu tư |
105.463 |
20.262 |
85.201 |
162.066 |
23.385 |
138.681 |
153,7% |
115,4% |
162,8% |
b |
Vốn sự nghiệp |
124.041 |
15.541 |
108.500 |
96.608 |
8.402 |
88.207 |
77,9% |
54,1 % |
81,3% |
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
123.944 |
9.421 |
114.523 |
180.040 |
5.833 |
174.208 |
145,3% |
61,9% |
152,1% |
a |
Vốn đầu tư |
96.500 |
- |
96.500 |
156.529 |
- |
156.529 |
162,2% |
|
162,2% |
b |
Vốn sự nghiệp |
27.444 |
9.421 |
18.023 |
23.511 |
5.833 |
17.679 |
85, /% |
61,9% |
98,1% |
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
772.370 |
313.049 |
459.321 |
724.864 |
260.130 |
464.734 |
93,8% |
83,1% |
101,2% |
a |
Vốn đầu tư |
395.135 |
187.027 |
208.108 |
478.254 |
232.159 |
246.096 |
121,0% |
124,1% |
118,3% |
b |
Vốn sự nghiệp |
377.235 |
126.022 |
251.213 |
246.610 |
27.971 |
218.639 |
65,4% |
22,2% |
87,0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.562.404 |
1.548.865 |
13.539 |
1.966.795 |
1.952.395 |
14.400 |
125,9% |
126,1% |
106,4% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.484.442 |
1.484.442 |
|
1.888.428 |
1.888.428 |
|
127,2% |
127,2% |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
1.278.500 |
1.278.500 |
|
1.567.492 |
1.567.492 |
|
122,6% |
122,6% |
|
- |
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
1.278.500 |
1.278.500 |
|
1.514.627 |
1.514.627 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
|
|
14.625 |
14.625 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
|
|
38.240 |
38.240 |
|
|
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
205.942 |
205.942 |
|
320.936 |
320.936 |
|
155,8% |
155,8% |
|
- |
Vốn ODA cấp phát |
205.942 |
205.942 |
|
277.259 |
277.259 |
|
|
|
|
- |
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
43.676 |
43.676 |
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
77.962 |
64.423 |
13.539 |
78.367 |
63.967 |
14.400 |
100,5% |
99,3% |
106,4% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn trong nước |
77.962 |
64.423 |
13.539 |
78.367 |
63.967 |
14.400 |
100,5% |
99,3% |
106,4% |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.000 |
1.000 |
|
495 |
495 |
|
49,5% |
49,5% |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
428 |
428 |
|
428 |
428 |
|
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
160 |
160 |
|
100% |
100% |
|
- |
Vốn dự bị động viên |
17.000 |
17.000 |
|
16.996 |
16.996 |
|
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
2.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
10.200 |
10.200 |
|
9.459 |
9.459 |
|
92,7% |
92,7% |
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 |
230 |
230 |
|
230 |
230 |
|
100% |
100% |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
1.716 |
556 |
1.160 |
1.678 |
556 |
1.122 |
97,8% |
100% |
96,7% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
36.849 |
32.849 |
4.000 |
36.799 |
32.845 |
3.954 |
99,9% ~ |
100% |
98,8% |
- |
Kinh phí Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.379 |
|
8.379 |
12.122 |
2.797 |
9.325 |
144,7% |
|
111,3% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
2.911.313 |
2.183.101 |
728.211 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây