Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 04/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần Hòa Nam |
Ngày ban hành: | 10/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Hòa Nam |
Ngày ban hành: | 10/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai, Luật nhà ở, Luật kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 189/TTr-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 về Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
QUYẾT ĐỊNH
Thay thế các Phụ lục I, II, III, IV, V kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND bằng các Phụ lục I, II, III, IV, V ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Các trường hợp sử dụng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo quy định pháp luật trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, xác lập hồ sơ theo quy định pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở - ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC
LOẠI NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Loại công trình, vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Giá trị (VNĐ) |
Ghi chú |
|
A |
CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
1 |
Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất |
m2 XD |
1.434.588 |
|
|
2 |
Cột kèo gỗ, vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng, cửa khung sắt-panô tôn, không trần |
m2 XD |
1.931.528 |
|
|
3 |
Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch xây lửng, mái lợp fibro XM, nền láng ximăng, cửa khung sắt- panô tôn, trần vật liệu thường |
m2 XD |
2.093.883 |
|
|
4 |
Một tầng, tường gạch xây dày 100, tường quét vôi, nền XM, cửa gỗ, không trần, mái lợp tôn, ngói, |
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, không trần, mái tôn |
m2 XD |
3.387.395 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, không trần, mái ngói |
m2 XD |
4.110.865 |
|
||
5 |
Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ, trần vật liệu thường, mái lợp tôn, ngói, tường quét vôi |
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn |
m2 XD |
3.574.725 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói |
m2 XD |
4.284.555 |
|
||
6 |
Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tôn, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần trang trí ốp lát và ô văng |
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, không trần, mái tôn |
m2 XD |
3.692.150 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn |
m2 XD |
3.877.418 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, không đóng trần, mái ngói |
m2 XD |
4.454.038 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói |
m2 XD |
4.654.705 |
|
||
7 |
Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, có trần, mái lợp tôn, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn |
m2 XD |
4.193.448 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói |
m2 XD |
4.845.968 |
|
||
8 |
Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tôn, nền XM, cửa gỗ, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tôn, ngói |
m2 sàn |
5.355.158 |
|
|
9 |
Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột bằng gỗ, vách tôn, nền láng XM, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn |
m2 sàn |
3.105.375 |
|
|
10 |
Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách ván, tôn, nền lát gạch, đóng trần, cửa gỗ, mái lợp tôn, ngói |
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
m2 sàn |
4.731.090 |
|
||
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ, trần nhựa, mái ngói, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
m2 sàn |
5.088.149 |
|
||
11 |
Một tầng, tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp ngói, tôn, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kinh, trần nhựa, mái tôn |
m2 XD |
3.888.033 |
|
||
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100-200, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, tường vệ sinh ốp men cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, của sắt kính, trần nhựa, mái ngói |
m2 XD |
4.522.458 |
|
||
12 |
Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tôn, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái tôn |
m2 sàn |
4.767.890 |
|
||
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa, mái ngói |
m2 sàn |
5.120.941 |
|
||
13 |
Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường xây gạch, quét vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
m2 XD |
6.011.795 |
|
|
14 |
Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tôn, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
m2 sàn |
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần |
|
5.379.584 |
|
||
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần |
|
5.711.594 |
|
||
15 |
Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tôn, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa |
m2 sàn |
5.483.344 |
|
||
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa |
m2 sàn |
5.813.993 |
|
||
16 |
Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa |
m2 sàn |
5.608.132 |
|
|
17 |
Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói/ tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
|
|
|
|
Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa |
m2 sàn |
5.547.302 |
|
||
Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa |
m2 sàn |
5.765.553 |
|
||
18 |
Nhà >3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh |
m2 sàn |
5.795.532 |
|
|
19 |
Nhà một tầng, móng xây gạch, nền bê tông đá, tường bao xây gạch (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn |
m2 XD |
1.222.125 |
|
|
20 |
Nhà một tầng, móng xây gạch, nền bê tông đá, tường bao xây gạch (không tường ngăn), không cửa, không trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn |
m2 XD |
1.152.650 |
|
|
21 |
Nhà tiền chế cột thép/ bê tông, nền xi măng, mái tôn/ ngói |
|
|
|
|
Cột, kèo thép hình, nền xi măng, tường gạch, mái tôn |
m2 XD |
2.396.124 |
|
||
Cột bê tông, kèo thép hình, nền xi măng, tường gạch, mái tôn |
m2 XD |
2.632.464 |
|
||
B |
VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
1 |
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không vách, nền đất |
m2 XD |
337.599 |
|
|
2 |
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tôn, ngói, không vách, nền đất |
|
|
|
|
Mái tôn |
m2 XD |
366.758 |
|
||
Mái ngói |
m2 XD |
792.364 |
|
||
3 |
Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tôn, ngói, nền XM, không vách |
|
|
|
|
Mái tôn |
m2 XD |
673.013 |
|
||
Mái ngói |
m2 XD |
1.106.150 |
|
||
4 |
Mái che cột kèo sắt, mái lợp tôn, nền láng XM |
m2 XD |
1.138.440 |
|
|
5 |
Mái che cột gạch, mái lợp tôn, ngói, nền láng XM |
m2 XD |
|
|
|
Mái tôn |
|
1.321.558 |
|
||
Mái ngói |
|
2.265.938 |
|
||
6 |
Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), cửa nhựa, mái lợp tôn |
m2 XD |
3.312.106 |
|
|
7 |
Nhà vệ sinh độc lập (có hầm tự hoại), cửa nhựa, mái lợp tôn |
m2 XD |
6.288.047 |
|
|
8 |
Nhà tắm tiểu loại thường, cửa nhựa, không mái |
m2 XD |
2.673.979 |
|
|
9 |
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao từ 1,4m-2,0m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ |
|
|
|
|
Tường rào xây gạch cao 1,4m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ |
m dài |
1.007.371 |
|
||
Tường rào xây gạch cao 1,6m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ |
m dài |
1.109.034 |
|
||
Tường rào xây gạch cao 1,8m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ |
m dài |
1.211.324 |
|
||
Tường rào xây gạch cao 2m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ |
m dài |
1.313.493 |
|
||
10 |
Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m , 1,6m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao >= 0,7m), móng xây đá chẻ |
|
|
|
|
Tường rào xây gạch cao 0,8 m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 0,7m, móng xây đá chẻ |
m dài |
1.971.484 |
|
||
Tường rào xây gạch cao 0,5m tính từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 1,0m, móng xây đá chẻ |
m dài |
1.881.083 |
|
||
Tường rào xây móng đá chẻ cao 0,2m tính từ mặt móng, kết hợp song sắt thép hình cao 1,3m |
m dài |
2.271.082 |
|
||
11 |
Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt, BTCT |
|
|
|
|
Tường rào lưới B40 cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ BTCT |
m dài |
486.968 |
|
||
Tường rào kẽm gai cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ BTCT |
m dài |
465.174 |
|
||
12 |
Hàng rào móng bê tông, cọc gỗ, rào kẽm gai, cao 1,5m |
|
|
|
|
Rào (5 dây) |
m dài |
347.979 |
|
||
Rào (4 dây) |
m dài |
339.794 |
|
||
Rào (3 dây) |
m dài |
331.608 |
|
||
Rào (2 dây) |
m dài |
323.423 |
|
||
13 |
Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình |
m dài |
3.486.603 |
|
|
14 |
Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ |
m dài |
4.711.990 |
|
|
15 |
Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ |
m dài |
4.656.325 |
|
|
16 |
Sân nền lát gạch thẻ |
m2 |
185.172 |
|
|
17 |
Sân nền bê tông, láng vữa XM |
m2 |
208.782 |
|
|
18 |
Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2 dày 10cm) |
m2 |
476.547 |
|
|
19 |
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm |
m2 |
103.520 |
|
|
20 |
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm, láng nhựa |
m2 |
206.554 |
|
|
21 |
Giếng nước ống buy XM đường kính 1,5m |
m sâu |
1.982.007 |
|
|
22 |
Giếng nước đường kính 2,2m, xây gạch thẻ d200 |
m sâu |
7.376.092 |
|
|
23 |
Giếng đất đường kính 1,8m |
m sâu |
1.116.482 |
|
|
24 |
Giếng đất đường kính 2.2m |
m sâu |
1.667.648 |
|
|
25 |
Giếng khoan sâu <= 20 m, đường kính <=70 |
m sâu |
843.133 |
|
|
26 |
Giếng khoan sâu > 20 m, đường kính <=70 |
m sâu |
843.121 |
|
|
27 |
Bể chứa nước xây gạch dày 200 |
m3 |
2.810.214 |
|
|
28 |
Đài chứa nước xây gạch dày 200, hệ đỡ xây gạch cao 2.5m |
m3 |
4.336.418 |
|
|
29 |
Đài chứa nước xây gạch dày 200, hệ đỡ BTCT cao >=3m |
m3 |
5.948.269 |
|
|
30 |
Móng xây đá chẻ |
m3 |
2.830.992 |
|
|
31 |
Kè tường xây đá chẻ |
m3 |
3.597.853 |
|
|
32 |
Cột trụ xây gạch thẻ |
m3 |
9.926.197 |
|
|
33 |
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gồ, nền ximăng |
m2 |
1.035.276 |
|
|
34 |
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng |
m2 |
1.762.403 |
|
|
35 |
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT, nền ximăng |
m2 |
1.414.564 |
|
|
36 |
Đan BTCT, đá 1x2 |
|
|
|
|
Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2 |
m3 |
4.550.064 |
|
||
Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2 |
m3 |
3.565.450 |
|
||
37 |
Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2, cao 2m |
m3 |
10.124.499 |
|
|
38 |
Sân BTCT đá 1x2 |
|
|
|
|
Có bê tông lót đá 4x6 |
m2 |
493.570 |
|
||
Không có bê tông lót |
m2 |
324.541 |
|
||
39 |
Sân lát đá chẻ 15x20x25 |
|
|
|
|
|
Có bê tông lót đá 4x6 |
m2 |
467.864 |
|
|
|
Không có bê tông lót |
m2 |
298.703 |
|
|
40 |
Sân lát gạch Terazzo |
|
|
|
|
Có bê tông lót đá 4x6 |
m2 |
376.677 |
|
||
Không có bê tông lót |
m2 |
207.517 |
|
||
41 |
Sân lót gạch con sâu, gạch xi măng (đệm cát, không có vữa lót) |
m2 |
206.571 |
|
|
42 |
Sân lót gạch tàu 300x300 |
|
|
|
|
Có bê tông lót đá 4x6 |
m2 |
418.912 |
|
||
Không có bê tông lót |
m2 |
249.752 |
|
||
43 |
Tường rào xây gạch (cao 2m) tính từ mặt móng, xây tường cao 0,4m, kết hợp lưới B40 + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt |
|
|
|
|
Tường rào xây gạch cao 2.0m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ, tô trát, quét vôi |
m dài |
1.313.493 |
|
||
Tường rào xây gạch cao 0,5m, lưới B40 cao 1,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi |
m dài |
1.154.394 |
|
||
44 |
Tường rào xây gạch cao 1.5m, lưới kẽm gai cao 0,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi |
m dài |
1.689.678 |
|
|
45 |
Cột trụ xây gạch 8x8x18 |
m3 |
8.375.003 |
|
|
46 |
Tường rào xây gạch cao 1.0m tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ - tính cho 6m |
m dài |
803.452 |
|
|
47 |
Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ nước) |
m3 |
1.567.795 |
|
|
48 |
Bể chứa nước xây gạch dày 200, nền bêtông đá 1x2 |
m3 |
2.971.532 |
|
|
49 |
Bể nước BTCT đặt ngầm |
m3 |
3.222.724 |
|
|
50 |
Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2m) |
m3 |
2.831.590 |
|
|
51 |
Đài nước BTCT |
m3 |
9.340.781 |
|
|
52 |
Chòi lục giác, cột bê tông/gạch, nền xi măng, mái ngói/tôn |
|
|
|
|
52.1 |
Cột bê tông, kèo gỗ, nền xi măng, mái ngói |
m2 XD |
2.147.579 |
|
|
52.2 |
Cột bê tông, kèo gỗ, nền xi măng, mái tôn |
m2 XD |
1.724.925 |
|
|
52.3 |
Cột xây gạch, kèo gỗ, nền xi măng, mái ngói |
m2 XD |
2.114.710 |
|
|
52.4 |
Cột xây gạch, kèo gỗ, nền xi măng, mái tôn |
m2 XD |
1.692.056 |
|
|
53 |
Thổ kỳ: móng xây đá chẻ, nền xi măng, tường xây gạch 100, tường sơn nước, mái đúc bê tông (kích thước mái 750x750) |
cấu kiện |
2.088.091 |
|
|
54 |
Cổng trụ sắt, cánh khung thép hình gắn lưới B40 |
m2 |
3.294.685 |
|
|
55 |
Buy BTXM chứa nước: đặt nổi, nền bê tông + láng vữa (đường kính buy 1000, cao 1m) |
cấu kiện |
598.238 |
|
|
C |
CHUỒNG TRẠI |
|
|
|
|
1 |
Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.5m lợp fibrô xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.538.676 |
|
|
2 |
Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
2.112.603 |
|
|
3 |
Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.895.538 |
|
|
4 |
Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.963.107 |
|
|
5 |
Tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
2.058.820 |
|
|
6 |
Tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.995.272 |
|
|
7 |
Tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.839.503 |
|
|
8 |
Tường bao ván ép, vách ngăn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.. |
m2 XD |
1.707.063 |
|
|
9 |
Tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.845.445 |
|
|
10 |
Tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
1.984.113 |
|
|
11 |
Tường + vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3m lợp tôn tận dụng; xà gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng. |
m2 XD |
801.132 |
|
|
12 |
Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch thẻ |
m3 |
1.281.522 |
|
|
13 |
Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch ống |
m3 |
1.042.297 |
|
|
14 |
Hầm chứa nước thải xây gạch không nắp |
m3 |
974.717 |
|
|
15 |
Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, lợp tôn, nền láng ximăng |
m2 XD |
1.738.276 |
|
|
16 |
Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, lợp tôn, nền đất |
m2 XD |
1.593.817 |
|
|
17 |
Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, lợp tôn, nền láng ximăng |
m2 XD |
1.384.930 |
|
|
18 |
Móng, tường bao xây gạch cao 1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất |
m2 XD |
1.194.368 |
|
|
19 |
Móng xây gạch, nền đất, không tường, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn |
m2 XD |
673.757 |
|
|
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Loại công trình, vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Giá trị (VNĐ) |
Ghi chú |
A |
XÂY DỰNG CHUNG |
|
|
|
1 |
Đào đất móng trụ công trình |
|
|
|
R<=1m, S<=1m |
m3 |
552.331 |
|
|
R>1m, S>1m |
m3 |
438.957 |
|
|
2 |
Đào đất móng băng công trình |
m3 |
360.468 |
|
3 |
BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền |
m3 |
1.495.506 |
|
4 |
BT đá 1x2 nền |
m3 |
1.759.938 |
|
5 |
BT đá 1x2 móng không cốt thép |
m3 |
2.232.320 |
|
6 |
BT đá 1x2 móng có cốt thép |
m3 |
4.992.304 |
|
7 |
Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao <= 4m) |
m2 |
292.642 |
|
8 |
Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao > 4m) |
m2 |
306.120 |
|
9 |
Xây tường gạch ống dày 10cm (cao <= 4m) |
m2 |
181.357 |
|
10 |
Xây tường gạch ống dày 10cm (cao > 4m) |
m2 |
191.982 |
|
11 |
Xây tường gạch ống dày 20cm |
|
|
|
chiều cao <=6m |
m2 |
411.848 |
|
|
chiều cao <=28m |
m2 |
433.696 |
|
|
12 |
Xây tường gạch ống dày 20cm, trát và quét vôi |
|
|
|
chiều cao <=6m |
m2 |
657.577 |
|
|
chiều cao <=28m |
m2 |
687.033 |
|
|
13 |
Xây tường gạch ống dày 30cm |
|
|
|
chiều cao <=6m |
m2 |
585.257 |
|
|
chiều cao <=28m |
m2 |
616.305 |
|
|
14 |
Xây tường gạch ống dày 30cm, trát và quét vôi |
|
|
|
chiều cao <=6m |
m2 |
895.213 |
|
|
chiều cao <=28m |
m2 |
929.711 |
|
|
15 |
Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao <= 4m |
|
|
|
Trát tường ngoài |
m2 |
114.575 |
|
|
Trát tường trong |
m2 |
93.184 |
|
|
Trát trụ |
m2 |
228.312 |
|
|
Trát xà dầm |
m2 |
162.526 |
|
|
Trát trần |
m2 |
228.312 |
|
|
16 |
Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao > 4m |
|
|
|
Trát tường ngoài |
m2 |
122.595 |
|
|
Trát tường trong |
m2 |
99.707 |
|
|
Trát trụ |
m2 |
244.294 |
|
|
Trát xà dầm |
m2 |
173.903 |
|
|
Trát trần |
m2 |
244.294 |
|
|
17 |
Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4m |
m3 |
10.427.611 |
|
18 |
Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4m |
m3 |
10.596.375 |
|
19 |
Bê tông dầm đá 1x2 M200 |
m3 |
7.365.219 |
|
20 |
Bê tông sàn đá 1x2 M200 |
m3 |
5.453.746 |
|
21 |
Xây trụ gạch (chưa trát) |
|
|
|
chiều cao <=6m |
m3 |
3.978.448 |
|
|
chiều cao <=28m |
m3 |
4.218.213 |
|
|
22 |
Móng xây đá chẻ 15x20x25 |
m3 |
1.808.824 |
|
23 |
Tường xây đá chẻ 15x20x25 |
m3 |
1.846.962 |
|
24 |
Móng xây gạch thẻ |
m3 |
3.292.697 |
|
25 |
Tường xây gạch thẻ |
|
|
|
Tường d <=10cm, chiều cao <=6m |
m3 |
3.658.028 |
|
|
Tường d <=10cm, chiều cao <=28m |
m3 |
3.826.494 |
|
|
Tường d <=30cm, chiều cao <=6m |
m3 |
3.340.440 |
|
|
Tường d <=30cm, chiều cao <=28m |
m3 |
3.473.257 |
|
|
26 |
Trát đá mài |
m2 |
408.955 |
|
27 |
Trát đá rửa |
m2 |
307.710 |
|
28 |
Sơn nước |
|
|
|
Sơn ngoài nhà không bả |
m2 |
96.954 |
|
|
Sơn trong nhà không bả |
m2 |
73.157 |
|
|
Sơn ngoài nhà có bả |
m2 |
120.289 |
|
|
Sơn trong nhà có bả |
m2 |
100.856 |
|
|
29 |
Sơn sắt 3 nước |
m2 |
72.663 |
|
30 |
Quét vôi |
m2 |
18.985 |
|
31 |
Láng nền sàn XM (không kể BT lót) |
m2 |
64.913 |
|
32 |
Nền nhà XM (cả BT lót) |
m2 |
208.782 |
|
33 |
Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà |
m2 |
374.487 |
|
34 |
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương |
m2 |
2.122.107 |
|
35 |
Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót) |
m2 |
406.496 |
|
36 |
Lát gạch hoa XM sàn |
m2 |
276.997 |
|
37 |
Lát gạch men nền (cả BT lót) |
m2 |
440.565 |
|
38 |
Lát gạch men sàn |
m2 |
313.150 |
|
39 |
Lát gạch thẻ nền |
m2 |
184.631 |
|
39.1 |
Lát nền, sàn, gạch 300x300 |
m2 |
297.502 |
|
39.2 |
Lát nền, sàn, gạch 400x400 |
m2 |
313.150 |
|
39.3 |
Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400 |
m2 |
429.174 |
|
39.4 |
Lát đá granite bậc cầu thang |
m2 |
1.804.923 |
|
39.5 |
Lát đá granite bậc tam cấp |
m2 |
1.793.312 |
|
39.6 |
Lát nền, sàn bằng đá granite |
m2 |
1.751.690 |
|
39.7 |
Lát nền, sàn, gạch granite 300x300 |
m2 |
333.478 |
|
39.8 |
Lát nền, sàn, gạch granite 400x400 |
m2 |
423.415 |
|
39.9 |
Đệm đất tận dụng |
m3 |
37.298 |
|
39.10 |
Đệm cát |
m3 |
463.428 |
|
39.11 |
Sơn Epoxy |
m2 |
229.038 |
|
39.12 |
Lát sàn Vinyl (đơn giá chưa bao gồm lớp cấu tạo dưới nền) |
|
|
|
+ Sàn Vinyl giả gỗ |
m2 |
385.926 |
|
|
+ Sàn Vinyl giả thảm |
m2 |
307.544 |
|
|
+ Sàn Vinyl vân đá |
m2 |
314.076 |
|
|
+ Sàn Vinyl thể thao |
m2 |
581.881 |
|
|
+ Sàn Vinyl tự dán |
m2 |
183.440 |
|
|
39.13 |
SXLD cửa nhôm kính |
m2 |
834.915 |
|
39.14 |
SXLD cửa sắt kính |
m2 |
963.614 |
|
39.15 |
SXLD cửa nhôm kéo |
|
|
|
+ Cửa nhôm kéo (U sơn dày 0,8ly) |
m2 |
1.172.784 |
|
|
+ Cửa nhôm kéo (U sơn dày 1,1ly) |
m2 |
1.282.178 |
|
|
+ Cửa nhôm kéo (U sơn dày 1,3ly) |
m2 |
1.346.528 |
|
|
39.16 |
SXLD cửa cuốn dùng motor điện (chưa bao gồm giá motor điện) |
|
|
|
+ Cửa cuốn, nan cửa dày 0,9-1,1 mm (kích thước tối đa 4x4,2m) |
m2 |
2.176.640 |
|
|
+ Cửa cuốn, nan cửa dày 0,9-1,2mm (kích thước tối đa 4,5x4,2m) |
m2 |
2.240.989 |
|
|
+ Cửa cuốn, nan cửa dày 1,0-1,4mm (kích thước tối đa 5,5x5m) |
m2 |
2.691.437 |
|
|
+ Cửa cuốn, nan cửa dày 0,9-1,4mm (kích thước tối đa 6x5m) |
m2 |
2.755.787 |
|
|
B |
XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ |
|
|
|
40 |
Xây tường gạch 10cm, trát 2 mặt, quét vôi |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
427.086 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
437.711 |
|
|
41 |
Xây tường gạch 20cm, trát 2 mặt, quét vôi |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
657.576 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
687.034 |
|
|
42 |
Xây tường gạch 30cm, trát 2 mặt, quét vôi |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
896.014 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
930.512 |
|
|
43 |
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp gạch men |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
668.014 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
678.638 |
|
|
44 |
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp gạch men |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
898.505 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
927.962 |
|
|
45 |
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp gạch men |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
1.136.945 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
1.174.072 |
|
|
46 |
Xây tường gạch 10cm, 2 mặt ốp gạch men |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
928.815 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
939.439 |
|
|
47 |
Xây tường gạch 20cm, 2 mặt ốp gạch men |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
1.160.823 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
1.190.280 |
|
|
48 |
Xây tường gạch 30cm, 2 mặt ốp gạch men |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
1.399.264 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
1.439.021 |
|
|
49 |
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
2.364.264 |
|
|
Chiều cao <=28 m - có bả matit tường |
|
2.374.892 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
2.336.567 |
|
|
Chiều cao <=28 m - không bả matit tường |
|
2 347.192 |
|
|
50 |
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
2.594.758 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
2.624.214 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
2.567.058 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
2.596.514 |
|
|
51 |
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
2.833.196 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
2.867.694 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
2.805.496 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
2.839.994 |
|
|
52 |
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá rửa |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
601.236 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
611.861 |
|
|
53 |
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá rửa |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
832.069 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
852.660 |
|
|
54 |
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá rửa |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
1.070.165 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
1.106.712 |
|
|
55 |
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá mài |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
702.440 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
713.270 |
|
|
56 |
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá mài |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
933.314 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
953.906 |
|
|
57 |
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá mài |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
1.171.410 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
1 207.957 |
|
|
58 |
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
758.727 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
780.575 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
735.546 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
757.394 |
|
|
59 |
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
714.847 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
733.942 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
695.406 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
714.501 |
|
|
60 |
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét vôi |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
997.319 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
1.031.817 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
973.984 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
1.008.482 |
|
|
61 |
Xây tường gạch 10cm, sơn nước 2 mặt |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
615.416 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
564.569 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
626.041 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
575.194 |
|
|
62 |
Xây tường gạch 20cm, sơn nước 2 mặt |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
840.753 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
862.601 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
789.718 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
811.566 |
|
|
63 |
Xây tường gạch 30cm, sơn nước 2 mặt |
m2 |
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường |
|
1.079.191 |
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường |
|
1.113.689 |
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit tường |
|
1.028.156 |
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit tường |
|
1.062.654 |
|
|
64 |
Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa) |
m2 |
224.375 |
|
65 |
Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa) |
m2 |
315.702 |
|
C |
LẮP ĐẶT (nhân công) |
|
|
|
1 |
Lắp đặt cửa gỗ các loại |
m2 |
|
|
Cửa có khuôn |
|
89.124 |
|
|
Cửa không khuôn |
|
142.599 |
|
|
2 |
Lắp đặt cửa sắt xếp |
m2 |
181.885 |
|
3 |
Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm |
m2 |
116.095 |
|
4 |
Lắp đặt vách kính khung nhôm |
m2 |
|
|
Ngoài nhà |
|
193.494 |
|
|
Trong nhà |
|
116.095 |
|
|
5 |
Lắp đặt lan can sắt |
m2 |
154.794 |
|
6 |
Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ |
m |
78.430 |
|
7 |
Lắp dựng khung bông sắt |
m2 |
77.397 |
|
8 |
Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép |
m2 |
116.095 |
|
9 |
Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí 2cm |
m2 |
224.453 |
|
10 |
Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán |
m2 |
7.740 |
|
11 |
Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe |
m2 |
|
|
Trần thạch cao |
|
139.316 |
|
|
Trần nhựa |
|
50.309 |
|
|
12 |
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4m |
m2 |
40.490 |
|
13 |
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4m |
m2 |
44.663 |
|
14 |
Lợp mái fibro XM |
m2 |
26.024 |
|
15 |
Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m |
m2 |
22.816 |
|
16 |
Lợp mái tole chiều dài bất kỳ |
m2 |
16.042 |
|
17 |
Lắp đặt rào lưới thép đơn giản |
m2 |
317.329 |
|
18 |
Lắp đặt rào lưới thép phức tạp |
m2 |
380.796 |
|
19 |
Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre |
m2 |
68.310 |
|
20 |
Lắp dựng mái che ngói, khung cột gỗ |
m2 |
116.886 |
|
21 |
Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole |
m2 |
396.198 |
|
22 |
Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói |
m2 |
444.774 |
|
23 |
Miết mạch tường đá |
m2 |
|
|
Loại lõm |
|
46.344 |
|
|
Loại lồi |
|
35.651 |
|
|
D |
THÁO DỠ (nhân công) |
|
|
|
1 |
Mái ngói cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ) |
m2 |
50.926 |
|
2 |
Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ) |
m2 |
75.435 |
|
3 |
Mái tole cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng thép) |
m2 |
54.411 |
|
4 |
Mái tole cao > 4m (cả hệ đỡ bằng thép) |
m2 |
62.017 |
|
5 |
Trần các loại |
m2 |
19.074 |
|
6 |
Cửa các loại |
m2 |
12.716 |
|
7 |
Vách ngăn tường gỗ |
m2 |
12.716 |
|
8 |
Vách ngăn nhôm kính |
m2 |
34.967 |
|
9 |
Vách ngăn khung lưới mắt cáo |
m2 |
9.537 |
|
10 |
Hàng rào lưới thép gai |
m2 |
11.628 |
|
11 |
Khung hoa sắt |
m2 |
12.716 |
|
12 |
Kết cấu gỗ |
m3 |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
600.808 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
950.485 |
|
|
13 |
Kết cấu thép |
tấn |
|
|
Chiều cao <=6m |
|
2.066.272 |
|
|
Chiều cao <=28m |
|
2.797.412 |
|
|
14 |
Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole - hệ mái gỗ |
m2 |
|
|
Mái tôn <=6m |
|
47.909 |
|
|
Mái ngói <=6m |
|
58.147 |
|
|
15 |
Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp tole, hệ mái thép |
m2 XD |
136.360 |
|
16 |
Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp ngói, hệ mái bằng gỗ |
m2 XD |
95.152 |
|
17 |
Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích <= 2m3 |
m3 |
316.910 |
|
18 |
Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích >= 2m3 |
m3 |
372.922 |
|
19 |
Móng bê tông gạch vỡ |
m3 |
671.515 |
|
20 |
Móng bê tông không cốt thép |
m3 |
1.188.964 |
|
21 |
Móng bê tông có cốt thép |
m3 |
1.706.408 |
|
22 |
Móng xây gạch |
m3 |
581.401 |
|
23 |
Móng xây đá |
m3 |
1.046.520 |
|
24 |
Nền gạch đất nung, lá nem |
|
|
|
Gạch đất nung |
m2 |
20.348 |
|
|
Gạch lá nem |
m2 |
23.256 |
|
|
25 |
Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại |
m2 |
26.164 |
|
26 |
Nền bê tông gạch vỡ, xi măng |
m3 |
558.143 |
|
27 |
Nền bê tông không cốt thép |
m3 |
1.188.964 |
|
28 |
Nền bê tông có cốt thép |
m3 |
1.706.408 |
|
29 |
Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 11cm) |
m3 |
1.066.868 |
|
30 |
Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 22cm) |
m3 |
1.380.825 |
|
31 |
Tường bê tông không cốt thép (dày > 22cm) |
m3 |
2.071.236 |
|
32 |
Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11cm) |
m3 |
1.081.403 |
|
33 |
Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 22cm) |
m3 |
1.421.523 |
|
34 |
Tường bê tông có cốt thép (dày > 22cm) |
m3 |
2.132.284 |
|
35 |
Tường xây gạch (dày ≤ 11 cm) |
m3 |
334.304 |
|
36 |
Tường xây gạch (dày ≤ 22cm) |
m3 |
369.189 |
|
37 |
Tường xây gạch (dày > 22cm) |
m3 |
389.539 |
|
38 |
Tường xây đá các loại (dày ≤ 22cm) |
m3 |
389.539 |
|
39 |
Tường xây đá các loại (dày > 22cm) |
m3 |
485.467 |
|
40 |
Giằng, dầm bê tông cốt thép |
m3 |
2.174.436 |
|
41 |
Cột, trụ bê tông cốt thép |
m3 |
1.840.132 |
|
42 |
Cột, trụ gạch, đá |
m3 |
508.725 |
|
43 |
Sàn, mái bê tông cốt thép |
m3 |
2.232.575 |
|
44 |
Tháo dỡ Bảng Alu quảng cáo |
m2 |
275.267 |
|
45 |
Tháo dỡ Bảng hiệu quảng cáo điện tử |
m2 |
266.843 |
|
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO PHẢI DI DỜI MỒ MẢ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Loại công trình, vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Giá trị (VNĐ) |
Ghi chú |
A |
Chi phí cho một mộ hỏa táng |
|
|
|
1 |
Mộ đất |
cái |
1.087.522 |
|
2 |
Mộ xây |
cái |
1.715.868 |
|
B |
Chi phí cho một mộ cải táng |
|
|
|
1 |
Mộ đất |
cái |
3.271.462 |
|
2 |
Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm) |
cái |
6.117.170 |
|
3 |
Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm) |
cái |
6.801.166 |
|
4 |
Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm) |
cái |
7.969.720 |
|
5 |
Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm) |
cái |
8.936.953 |
|
6 |
Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm) |
cái |
9.909.772 |
|
7 |
Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm) |
cái |
10.817.607 |
|
8 |
Mộ vôi |
cái |
3.271.462 |
|
* Lưu ý:
- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm Chi phí mua quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương, bốc hài cốt...
- Trường hợp có thực hiện thành phần các công tác nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:
+ Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng: 2.500.000 đồng/ mộ (cái);
+ Chi phí đào + bốc hài cốt: 500.000 đồng/ mộ (cái);
+ Chi phí mua quách + vận chuyển: 1.000.000 đồng/ mộ (cái).
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT CÒN LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Loại công trình, vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Giá trị (VNĐ) |
Ghi chú |
A |
Ao đìa |
|
|
|
1 |
Chiều sâu đào đất ≤ 1,2m |
|
|
|
a |
Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2 |
m2 |
52.654 |
|
b |
Diện tích ao đìa > 5.000m2 |
m2 |
54.322 |
|
2 |
Chiều sâu đào đất > 1,2m |
|
|
|
a |
Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2 |
m2 |
102.243 |
|
b |
Diện tích ao đìa > 5.000m2 |
m2 |
108.769 |
|
B |
Ruộng muối (chưa bao gồm phủ bạt HDPE) |
|
|
|
1 |
Diện tích ≤ 5.000m2 |
m2 |
74.279 |
|
2 |
Diện tích > 5.000m2 |
m2 |
61.899 |
|
3 |
Phủ bạt lót chống thấm HDPE (cộng trực tiếp vào đơn giá bồi thường) |
|
|
|
+ Chiều dày bạt 0,2mm |
m2 |
14.670 |
|
|
+ Chiều dày bạt 0,3mm |
m2 |
20.701 |
|
|
+ Chiều dày bạt 0,5mm |
m2 |
32.272 |
|
|
+ Chiều dày bạt 0,75mm |
m2 |
44.705 |
|
|
+ Chiều dày bạt 1,0mm |
m2 |
61.569 |
|
|
+ Chiều dày bạt 1,5mm |
m2 |
90.743 |
|
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
1. Công trình tại mục A Phụ lục I, nếu có thêm “hệ vệ sinh” trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số theo quy định như sau:
- Đơn giá công trình STT 1, STT 2, STT 3, STT8, STT 19 và STT 20: Hệ số điều chỉnh 1,1;
- Đơn giá công trình STT 9, STT 10, STT 12, STT 14, STT15 và STT 16: Hệ số điều chỉnh 1,03 nếu có thêm 01 phòng vệ sinh;
2. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu tường sơn nước hoặc tường sơn dầu thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số sơn nước 1,12; sơn dầu 1,14.
3. Đối với các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu nền công trình có nền lát gạch (gạch xi măng, gạch men...) thì đơn giá công trình được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đ/m2/diện tích nền được lát (xem tại mục 35 đến 39.8 của Phụ lục II). Trường hợp giá trị gạch lát (đền bù) vượt quá giá trị gạch (được tính trung bình theo mặt bằng giá) tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định của pháp luật.
4. Công trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt thép thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau:
- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6m thì không tính.
- Gác lửng có chiều cao > 1,6m đến ≤ 2m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.
- Gác lửng có chiều cao > 2m đến ≤ 2,5m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.
- Gác lửng có chiều cao > 2,5m thì tính bằng diện tích sàn gác lửng.
Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.
5. Đối với các loại công trình từ STT 4 đến STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 1.035.276 đ/m2 (STT33 mục B Phụ lục I).
6. Đối với các loại vật kiến trúc có STT 17, STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT 40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân không đệm thêm lớp đất/cát. Trường hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì được cộng thêm 37.298 đồng/m3; nếu đệm cát thì cộng thêm 463.426 đồng/m3.
7. Đối với giếng khoan có đường kính ≤114mm thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật kiến trúc có STT 25, STT 26 và hệ số điều chỉnh 1,17 mục B Phụ lục I.
8. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục III:
- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch ống, gạch Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 1,12.
- Nếu có diện tích có ốp lát gạch men, đá cẩm thạch, trát đá mài, đá rửa ... thì được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đ/m2/diện tích được lát của phần gạch tương ứng tại Phụ lục II.
- Trường hợp nếu có khung trang trí hoặc dàn che đỡ bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của công trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.
- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục II để tính toán cho phù hợp thực tế.
9. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1m2 công trình khi bị cắt xén: Căn cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.
Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.
10. Đối với một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:
Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục II để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 2%÷15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được tăng thêm (giá trị tối đa):
- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình tăng thêm mỗi 0,3m: tăng 4,0%.
- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so với nhà trong bảng giá (cửa sắt):
+ Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.
+ Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.
+ Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.
- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:
+ Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.
+ Mái lợp ngói: tăng 11,0%.
- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên BTCT):
+ Dán ngói trang trí, trần thạch cao: tăng 13%.
+ Dán ngói trang trí không trần thạch cao: tăng 11%.
Loại công trình bồi thường có đặc điểm khác so với loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên cộng thêm kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:
- Vận dụng giá trị bồi thường tăng thêm không được vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình được áp dụng trong bảng giá.
- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt quá 15% thì Loại công trình đền bù thực hiện theo Khoản 14 của Phụ lục này.
11. Đối với các công trình có cấu trúc là bể bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà kho... (chưa được quy định trong bảng giá này), chi phí xây dựng được xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tư xây dựng công trình được ban hành kèm theo văn bản công bố của Bộ Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm hiện hành để tính toán điều chỉnh.
12. Đối với ao đìa, ruộng muối:
a) Đơn giá bồi thường ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.
b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối ngưng sản xuất thời gian trên 01 năm thì bồi thường 70% đơn giá quy định cùng loại, ngưng sản xuất thời gian trên 02 năm thì bồi thường 50% đơn giá quy định cùng loại. Nếu bỏ hoang thì bồi thường 30%.
c) Trường hợp do đặc điểm của từng khu vực có cấu tạo địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó khăn, thì lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.
13. Đối với các loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, mộng muối có tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý Nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp dụng.
14. Khi áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục I, II, III và IV trong các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này, tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành và UBND tỉnh đối với lĩnh vực đó.
15. Đối với đơn giá đền bù các loại mồ mả quy định tại Phụ lục III của Quy định này, đã bao gồm các chi phí nêu tại phần ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh một số chi phí khác liên quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu tư dự án lập dự toán riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
16. Trong quá trình áp dụng Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây