644211

Kế hoạch 467/KH-UBND năm 2024 rà soát hạ tầng, dịch vụ truy nhập Internet băng rộng và phổ cập điện thoại smartphone trên địa bàn tỉnh Lào Cai

644211
LawNet .vn

Kế hoạch 467/KH-UBND năm 2024 rà soát hạ tầng, dịch vụ truy nhập Internet băng rộng và phổ cập điện thoại smartphone trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 467/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 25/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 467/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 25/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/KH-UBND

Lào Cai, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

RÀ SOÁT HẠ TẦNG, DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG VÀ PHỔ CẬP ĐIỆN THOẠI SMARTPHONE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Lào Cai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Công văn số 1603/BTTTT-CVT ngày 25/04/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn tiêu chí xác định khu vực lõm sóng;

Căn cứ Công văn số 6047/UBND-VX ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc đẩy mạnh tuyên truyền và sử dụng ứng dụng i-Speed để đo tốc độ truy cập Internet băng rộng di động đến xã cấp, phường;

UBND tỉnh Lào Cai ban hành Kế hoạch rà soát hạ tầng, dịch vụ truy nhập Internet băng rộng và phổ cập điện thoại smartphone trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Đánh giá hiện trạng hạ tầng và chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn tỉnh; trên cơ sở kết quả rà soát đề xuất phương án phát triển hạ tầng phủ sóng di động, phổ cập thiết bị di động smartphone (điện thoại thông minh) đảm bảo thông tin liên lạc sau khi tắt sóng 2G; mở rộng hạ tầng truy nhập Internet băng rộng, đảm bảo chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng trên địa bàn tỉnh để triển khai chuyển đổi số, Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 ban hành theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Đề án 06).

- Dữ liệu thu thập được sẽ phục vụ việc xây dựng cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh; làm cơ sở cho việc xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động đến năm 2030 nhằm đáp ứng yêu cầu hoạt động chuyển đổi số của tỉnh.

- Tăng cường sử dụng ứng dụng I-SPEED đo tốc độ Internet phản ánh chính xác thực trạng mạng lưới viễn thông tại địa phương từ đó triển khai các biện pháp nâng cao chất lượng mạng Internet.

2. Yêu cầu

- Kế hoạch được triển khai đảm bảo đúng đối tượng, thống nhất, đồng bộ, chính xác.

- Biểu mẫu rà soát đảm bảo đầy đủ các thông tin theo mục đích của việc thu thập thông tin.

- Quá trình rà soát có sự phối hợp giữa các tổ chức, đơn vị liên quan và các doanh nghiệp viễn thông đảm bảo kết quả rà soát sát với thực tế của địa phương.

II. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ NỘI DUNG RÀ SOÁT

1. Đối tượng được rà soát: Trụ sở các cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện; khu vực trung tâm thôn (khu vực đặt Nhà văn hóa của thôn); hộ gia đình.

2. Đơn vị thực hiện rà soát: UBND cấp huyện; UBND cấp xã; thôn, tổ dân phố và các doanh nghiệp viễn thông.

3. Phạm vi rà soát: Trên địa bàn toàn tỉnh.

4. Nội dung rà soát: bao gồm việc thu thập thông tin, số liệu về hiện trạng hạ tầng và chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định tại các vị trí đo kiểm; mức độ phổ cập smartphone.

- Hộ gia đình: rà soát mức độ phổ cập smartphone và chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động tại các hộ gia đình.

- Trụ sở các cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, khu vực trung tâm thôn (khu vực đặt Nhà văn hóa của thôn): rà soát hiện trạng hạ tầng và chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định.

5. Phiếu rà soát: Có 05 loại phiếu rà soát, bao gồm:

- Phiếu số 01: Phiếu rà soát mức độ phổ cập smartphone, chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động cấp thôn.

- Phiếu số 02: Phiếu rà soát mức độ phổ cập smartphone, chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động cấp xã.

- Phiếu số 03: Phiếu rà soát mức độ phổ cập smartphone, chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động cấp huyện.

- Phiếu số 04: Phiếu rà soát hiện trạng hạ tầng và đánh giá chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cấp thôn.

- Phiếu số 05: Phiếu đánh giá chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng tại trụ sở cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

1. Công tác tuyên truyền

- Xây dựng nội dung, tổ chức tuyên truyền các nội dung liên quan đến hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet; mục đích, yêu cầu, quá trình và kết quả rà soát hiện trạng truy nhập Internet băng rộng trên địa bàn tỉnh; các giải pháp mở rộng phạm vi phục vụ, cải thiện chất lượng các dịch vụ cung cấp; cùng các chính sách hỗ trợ phát triển viễn thông; đảm bảo thông tin đến được với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp và người dân.

- Đa dạng, linh hoạt trong việc lựa chọn phương thức tuyên truyền, kết hợp tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng, cổng thông tin điện tử, hệ thống truyền thanh cơ sở, mạng xã hội, …

2. Quá trình thu thập thông tin

2.1. Đối với Phiếu số 01:

a) Thời gian thực hiện: Từ ngày 25/12/2024 đến ngày 15/01/2025.

b) Cách thức thức hiện:

- Công an cấp xã phối hợp, hỗ trợ cùng Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố (TDP) cài đặt ứng dụng I-SPEED trên điện thoại smartphone cá nhân (Phụ lục 01 Hướng dẫn cài đặt, sử dụng ứng dụng gửi kèm theo).

- Công an cấp xã phối hợp, hỗ trợ Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố đến từng hộ gia đình để phỏng vấn, đo chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động bằng ứng dụng I-SPEED trên điện thoại (trên điện thoại có Internet di động 3G, 4G) và điền thông tin theo Phiếu số 01.

(Trường hợp trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố, công an cấp xã không thành thạo sử dụng Smartphone: UBND cấp xã có thể chỉ đạo đoàn viên thanh niên xã/tổ công nghệ số cộng đồng tại xã hỗ trợ trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố trong việc thực hiện Phiếu số 01).

Lưu ý: Trước khi đo chất lượng dịch vụ, trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố tắt Wifi trên điện thoại thực hiện đo; trên sim điện thoại đã đăng ký dịch vụ Internet 3G, 4G).

- Công an cấp xã phối hợp với Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố rà soát thông tin Phiếu số 01, ký xác nhận nộp về UBND cấp xã chậm nhất trong ngày 15/01/2025.

2.2. Đối với Phiếu số 02:

a) Thời gian thực hiện: 15/01/2025 đến ngày 25/01/2025.

b) Cách thức thức hiện:

- UBND xã căn cứ thông tin Phiếu số 01 do các Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố thu thập tổng hợp thành Phiếu số 02 nhập số liệu trực tuyến trên ứng dụng Google Trang tính (Phụ lục 1 Hướng dẫn cài đặt và sử dụng kèm theo).

- UBND xã rà soát, xác nhận thông tin Phiếu số 02, tải xuống biểu mẫu trên Google Trang tính để lãnh đạo UBND xã ký xác nhận.

- Gửi bản số hóa (Scan, chụp,..) các phiếu 01, 02 về UBND cấp huyện (qua Phòng Văn hóa - Thông tin) chậm nhất trong ngày 25/01/2025.

2.3. Đối với Phiếu số 03:

a) Thời gian thực hiện: 25/01/2025 đến ngày 15/02/2025.

b) Cách thức thức hiện:

- Phòng Văn hóa Thông tin căn cứ thông tin Phiếu số 02 do các xã gửi về tổng hợp thành theo Phiếu số 03 nhập số liệu trực tuyến trên ứng dụng Google Trang tính (Phụ lục 1 Hướng dẫn cài đặt và sử dụng kèm theo).

- Phòng Văn hóa Thông tin rà soát, xác nhận thông tin Phiếu số 03, tải xuống biểu mẫu trên Google Trang tính trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.

- Gửi Phiếu số 03 và các Phiếu số 01, 02 về Sở Thông tin và Truyền thông (số hóa gửi vào địa chỉ Email: bcvtcntt-stttt@laocai.gov.vn) chậm nhất trong ngày 20/02/2025.

2.4. Đối với Phiếu số 04:

a) Thời gian thực hiện: Từ ngày 25/12/2024 đến ngày 20/01/2025.

b) Cách thức thức hiện:

- Các doanh nghiệp viễn thông thực hiện rà soát hiện trạng, đo kiểm chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định tại trung tâm thôn (địa điểm đặt nhà văn hóa thôn hoặc khu vực nhà dân sử dụng dịch vụ gần nhà văn hóa thôn)

- Phương pháp đo sử dụng ứng dụng I-SPEED: trường hợp các thông số về chất lượng tín hiệu đo dưới mức công bố của nhà mạng, Quy chuẩn QCVN 36:2022/BTTTT hoặc không thể truy cập được vào ứng dụng để kiểm tra chất lượng thì thôn, TDP đó lõm sóng.

- Tổng hợp, nhập số liệu kết quả rà soát trên ứng dụng Google Trang tính (Phụ lục 1 Hướng dẫn cài đặt và sử dụng kèm theo) vào Phiếu số 04; tải xuống biểu mẫu trên Google Trang tính trình lãnh đạo ký xác nhận gửi về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi bản số hóa vào địa chỉ bcvtcntt-stttt@laocai.gov.vn) chậm nhất trong ngày 20/01/2025.

2.5. Đối với Phiếu số 05:

a) Thời gian thực hiện: Từ ngày 25/12/2024 đến ngày 20/01/2025.

b) Cách thức thức hiện:

- Các doanh nghiệp viễn thông thực hiện đo kiểm chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định tại trụ sở các cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, các trường học, cơ sở y tế (các trường học, cơ sở y tế theo Phụ lục từ 5-9 kèm theo).

- Phương pháp đo sử dụng ứng dụng I-SPEED: trường hợp các thông số về chất lượng tín hiệu đo dưới mức công bố của nhà mạng, Quy chuẩn QCVN 36:2022/BTTTT hoặc không thể truy cập được vào ứng dụng để kiểm tra chất lượng thì thôn, TDP đó lõm sóng.

- Tổng hợp, nhập số liệu kết quả rà soát trên ứng dụng Google Trang tính (Phụ lục 02 Hướng dẫn cài đặt và sử dụng kèm theo) vào Phiếu số 05; tải xuống biểu mẫu trên Google Trang tính trình lãnh đạo ký xác nhận gửi về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi bản số hóa vào địa chỉ bcvtcntt-stttt@laocai.gov.vn) chậm nhất trong ngày 20/01/2025.

3. Tổng hợp đánh giá toàn tỉnh

3.1. Thời gian thực hiện: Từ ngày 15/02/2025 đến hết ngày 10/3/2025.

3.2. Cách thức thực hiện: Trên cơ sở tổng hợp từ các phiếu số 01, 02, 03, 04, 05, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc phân tích, đánh giá và báo cáo UBND tỉnh kết quả rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

4. Công bố kết quả rà soát

4.1. Thời gian công bố: Thực hiện trước ngày 20/3/2025.

4.2. Nội dung công bố:

a) Mức độ phổ cập smartphone, chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động tại hộ gia đình.

b) Hiện trạng hạ tầng và chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định, di động tại các thôn.

c) Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định tại trụ sở các cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện.

4.3. Hình thức công bố: Trên các phương tiện thông tin địa chúng; trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Cổng chuyển đổi số của tỉnh; Cổng thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; website của doanh nghiệp viễn thông.

5. Kinh phí thực hiện: Các đơn vị sử dụng nguồn kinh phí thường xuyên phục vụ công tác rà soát, tổng hợp, đánh giá.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chủ trì công tác tuyên truyền, hướng dẫn triển khai Kế hoạch rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

- Hướng dẫn, hỗ trợ UBND các huyện, thị xã, thành phố, các doanh nghiệp viễn thông trong quá trình rà soát, tổng hợp theo các phiếu, đảm bảo mục đích, yêu cầu và các tiêu chí đã đề ra.

- Tổng hợp dữ liệu và đánh giá Kế hoạch rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn toàn tỉnh; đề xuất phương án xử lý các khu vực chất lượng dịch vụ chưa đảm bảo báo cáo UBND tỉnh.

- Cập nhật dữ liệu, thông tin phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh.

- Tổng hợp, thống kê tình hình sử dụng I-SPEED trên địa bàn tỉnh, báo cáo theo quy định.

- Chủ trì việc công bố kết quả rà soát.

- Đôn đốc, tổng hợp và báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch.

2. Công an tỉnh Lào Cai

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố tuyên truyền Kế hoạch rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định.

- Chỉ đạo lực lượng công an các huyện, thị xã, thành phố cử lực lượng phối hợp, rà soát, đánh giá tại các thôn, tổ dân phố; đồng thời chỉ đạo các công an cấp xã tăng cường sử dụng ứng dụng I-SPEED để đo tốc độ truy nhập Internet.

3. Báo Lào Cai, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh:

- Xây dựng nội dung, tổ chức tuyên truyền về hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet; mục đích, yêu cầu, quá trình và kết quả việc rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn tỉnh; những giải pháp mở rộng phạm vi phục vụ, cải thiện chất lượng các dịch vụ cung cấp; các chính sách hỗ trợ phát triển viễn thông cho doanh nghiệp và người dân.

- Tuyên truyền cho người dân, tăng cường sử dụng ứng dụng I-SPEED.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Tổ chức tuyên truyền Kế hoạch rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn quản lý.

- Chỉ đạo việc triển khai Kế hoạch rà soát tại địa phương đảm bảo tiến độ và chất lượng đã đề ra.

- Chỉ đạo các phòng, ban, UBND cấp xã phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông trong quá trình rà soát hạ tầng, đánh giá chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa ban quản lý.

- Chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn, các xã, thôn, tổ trưởng tổ dân phố tăng cường sử dụng phần mềm I-SPEED truy nhập, thực hiện đo tốc độ Internet tối thiểu >300 mẫu/01 tháng ở cấp huyện và cấp xã (thực hiện từ tháng 2 năm 2025, định kỳ gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước 25 hàng tháng).

5. Các doanh nghiệp viễn thông

- Thực hiện tuyên truyền Kế hoạch rà soát hạ tầng truy nhập Internet băng rộng di động, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến toàn thể cán bộ, người lao động và khách hàng đang sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp.

- Xây dựng kế hoạch rà soát, đo kiểm, đánh giá hạ tầng mạng lưới và chất lượng cung cấp dịch vụ truy nhập Internet băng rộng di động, cố định theo Phiếu số 04, 05. Trên cơ sở kết quả rà soát, đề xuất giải pháp nhằm mở rộng phạm vi phục vụ, xóa vùng lõm, nâng cao chất lượng dịch vụ tại các khu vực có chất lượng kém. Kết quả rà soát gửi về Sở Thông tin và Truyền thông chậm nhất đến ngày 20/01/2025.

- Để tránh chồng chéo các doanh nghiệp thực hiện cùng một địa bàn, giao từng doanh nghiệp thực hiện theo địa bàn như sau (Phụ lục 3 kèm theo). Lưu ý: Các doanh nghiệp rà soát thực hiện 62 thôn (Phụ lục 4 giao từng doanh nghiệp thực hiện kèm theo) và gửi kết quả về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 05/01/2025.

- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc chủ động thực hiện nhiệm vụ theo phân công đồng thời tăng cường sử dụng phần mềm I-SPEED thực hiện đo tốc độ Internet tối thiểu cấp tỉnh, huyện, xã, thôn.

- Thực hiện báo cáo theo yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông.

Căn cứ nội dung Kế hoạch này, các đơn vị triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT: TU, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh; Công an tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các doanh nghiệp viễn thông tại tỉnh;
- Báo, Đài TP-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, BBT1, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường


Phiếu số 01:

RÀ SOÁT MỨC ĐỘ PHỔ CẬP SMARTPHONE, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG DI ĐỘNG CẤP THÔN

(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

I. Phần thông tin chung:

1. Tên thôn:

2. Thuộc xã:

3. Thuộc huyện:

4. Họ và tên Trưởng thôn/ tổ trưởng tổ dân phố:

5. Số điện thoại liên lạc của Trưởng thôn (nếu có):

5.1. Số cố định (nếu có):

5.2. Số di động (nếu có):

6. Tổng số hộ gia đình của thôn:

II. Thông tin liên quan đến mức độ phổ cập smartphone

TT

Họ và tên chủ hộ gia đình

Tổng số nhân khẩu của hộ

Tổng số nhân khẩu từ 14 tuổi trở lên

Hộ gia đình chính sách

Hộ nghèo, hộ cận nghèo

Tổng số máy điện thoại di động của hộ

Tổng số máy điện thoại smartphone

Kết quả đo chất lượng dịch vụ

Download

Upload

Ping

jitter

Nhà mạng (VNPT, Viettel, Mobifone,…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………, ngày  tháng  năm 2025

 

Công an xã
(ký, ghi rõ họ và tên, số điện thoại)




……………………….

Trưởng thôn
(ký, ghi rõ họ và tên)




……………………….

Ghi chú:

Cột 1: Số thứ tự;

Cột 2: Ghi tên chủ hộ gia đình;

Cột 3: Ghi rõ số lượng nhân khẩu của hộ gia đình;

Cột 4: Ghi rõ số lượng nhân khẩu của hộ gia đình từ 16 tuổi trở lên;

Cột 5: Đánh số “1” nếu hộ gia đình có thành viên hưởng trợ cấp hàng tháng; để trống nếu không thuộc đối tượng gia đình chính sách;

Cột 6: Đánh dấu “1” nếu hộ gia đình là hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo; để trống nếu hộ gia đình không thuộc đối tượng hộ nghèo, hoặc hộ cận nghèo;

Cột 7: Ghi rõ số lượng máy điện thoại di động mà hộ gia đình đang sử dụng;

Cột 8: Ghi rõ số lượng máy điện thoại di động loại smartphone (điện thoại thông minh, có thể vào mạng) mà hộ gia đình đang sử dụng;

Cột 9-12: Ghi rỗ các thông số hiển thị trên kết quả đo chất lượng dịch vụ bằng ứng dụng i-speed

Cột 13: Trên ứng dụng I -Speed có hiển thị tên mạng (VNPT, Viettel, Mobifone,..) ghi tên nhà mạng trên ứng dụng tương ứng vào cột./.

 

Phiếu số 02:

PHIẾU TỔNG HỢP MỨC ĐỘ PHỔ CẬP SMARTPHONE CẤP XÃ

(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

I. Phần thông tin chung:

1. Tên xã:

2. Thuộc huyện:

II. Phần thông tin tổng hợp

TT

Tên thôn, tổ dân phố

Số hộ gia đình (hộ)

Dân số (người)

Tổng số nhân khẩu từ 14 tuổi trở lên

Tổng số hộ gia đình chính sách

Tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo

Tổng số hộ gia đình có máy điện thoại di động

Tổng số máy điện thoại di động

Tổng số hộ gia đình có máy điện thoại smartphone

Tổng số máy điện thoại smartphone

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, số điện thoại)




……………………………………..

……………, ngày  tháng  năm 2025
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




……………………………………..

Ghi chú:

Cột 1: Số thứ tự.

Cột 2: Tên thôn, tổ dân phố.

Cột 3: Ghi rõ tổng số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố.

Cột 4: Ghi rõ tổng dân của thôn, tổ dân phố.

Cột 5: Ghi rõ tổng số nhân khẩu từ 14 tuổi trở lên của thôn, tổ dân phố.

Cột 6: Ghi rõ tổng số hộ gia đình chính sách của thôn, tổ dân phố.

Cột 7: Ghi rõ tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo của thôn, tổ dân phố.

Cột 8: Ghi rõ tổng số hộ gia đình có máy điện thoại di động của thôn, tổ dân phố.

Cột 9: Ghi rõ tổng số máy điện thoại di động của thôn, tổ dân phố.

Cột 10: Ghi rõ tổng số hộ gia đình có máy điện thoại smartphone của thôn, tổ dân phố.

Cột 11: Ghi rõ tổng số máy điện thoại smartphone của thôn, tổ dân phố.

 

Phiếu số 03:

PHIẾU TỔNG HỢP MỨC ĐỘ PHỔ CẬP SMARTPHONE CẤP HUYỆN

(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên xã

Số hộ gia đình (hộ)

Dân số (người)

Tổng số nhân khẩu từ 14 tuổi trở lên

Tổng số hộ gia đình chính sách

Tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo

Tổng số hộ gia đình có máy điện thoại di động

Tổng số máy điện thoại di động

Tổng số hộ gia đình có máy điện thoại smartphone

Tổng số máy điện thoại smartphone

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, số điện thoại)




……………………………………..

……………, ngày  tháng  năm 2025
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




……………………………………..

Ghi chú:

Cột 1: Số thứ tự.

Cột 2: Tên thôn, tổ dân phố.

Cột 3: Ghi rõ tổng số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố.

Cột 4: Ghi rõ tổng dân của thôn, tổ dân phố.

Cột 5: Ghi rõ tổng dân số trưởng thành của thôn, tổ dân phố.

Cột 6: Ghi rõ tổng số hộ gia đình chính sách của thôn, tổ dân phố.

Cột 7: Ghi rõ tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo của thôn, tổ dân phố.

Cột 8: Ghi rõ tổng số hộ gia đình có máy điện thoại di động của thôn, tổ dân phố.

Cột 9: Ghi rõ tổng số máy điện thoại di động của thôn, tổ dân phố.

Cột 10: Ghi rõ tổng số hộ gia đình có máy điện thoại smartphone của thôn, tổ dân phố.

Cột 11: Ghi rõ tổng số máy điện thoại smartphone của thôn, tổ dân phố.

 

Phiếu số 04:

PHIẾU RÀ SOÁT HIỆN TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG TẠI CÁC THÔN

(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tê n huyện

Tê n xã

Tê n thôn, tổ dân phố

Tọa độ nhà văn hóa thôn, tổ dân phố

Hiện trạng hạ tầng truy nhập internet băng rộng di động

Hạ tầng Internet băng rộng cố định

Hiện trạng phủ sóng tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố

Kết quả đo kiểm chất lượng dịch vụ

So sánh kết quả đo với quy chuẩn Q CVN 36:2022/BTTTT

Giải pháp, kế hoạch cải thiện chất lượng dịch vụ tại các khu vực không đảm bảo

Có hạ tầng cáp quang đến thôn, tổ dân phố

Kết quả đo kiểm chất lượng dịch vụ

So sánh kết quả đo với quy chuẩn Q CVN 81:2019/BTTTT

So sánh kết quả đo với chất lượng dịch vụ cam kết trong hợp đồng

Giải pháp, kế hoạch phát triển, mở rộng khả năng cung cấp dịch vụ

Kinh độ

vĩ độ

download

upload

Ping

jitter

download

upload

Ping

jitter

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, số điện thoại)




……………………………………..

……………, ngày  tháng  năm 2025
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




……………………………………..

Ghi chú:

Cột 1: Số thứ tự;

Cột 2: Tên đơn vị hành chính cấp huyện;

Cột 3: Tên đơn vị hành chính cấp xã;

Cột 4: Tên đơn vị hành chính cấp thôn;

Cột 5, 6: ghi tọa độ (kinh độ, vĩ độ) của nhà văn hóa thôn, tổ dân phố;

Từ Cột 7 đến cột Cột 13: khảo sát hạ tầng, chất lượng dịch vụ internet băng rộng di động

Cột 7: Đánh số "1" nếu tại Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố có sóng truy nhập internet băng rộng di động (3G, 4G, 5G, …)

Cột 8-11: Ghi rõ kết quả đo chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng di động (download, upload, ping, fitter); kèm theo hình ảnh kết quả đo có thông tin tọa độ địa điểm thực hiện đo.

Cột 12: So sánh kết quả đo với Quy chuẩn QCVN 36:2022/BTTTT theo 03 mức: "cao hơn", "bằng", "thấp hơn".

Cột 13: Giải pháp, kế hoạch của doanh nghiệp nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ Internet băng rộng di động tại thôn rà soát (phát triển hạ tầng, tối ưu vùng phủ, …).

Cột 14: Đánh số "1" nếu tại Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố có hạ tầng truy nhập internet băng rộng cố định.

Cột 15-18: Ghi rõ kết quả đo chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định (download, upload, ping, fitter); kèm theo hình ảnh kết quả đo có thông tin tọa độ địa điểm thực hiện đo.

Cột 19: So sánh kết quả đo với Quy chuẩn QCVN 81:2019/BTTTT theo 03 mức: "cao hơn", "bằng", "thấp hơn".

Cột 20: So sánh kết quả đo với chất lượng dịch vụ cam kết trong hợp đồng theo 03 mức: "cao hơn", "bằng", "thấp hơn".

Cột 21: Giải pháp, kế hoạch của doanh nghiệp nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ Internet băng rộng cố định tại thôn rà soát./.

 

Phiếu số 05:

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET BĂNG RỘNG TẠI TRỤ SỞ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ; CƠ SỞ Y TẾ, TRƯỜNG HỌC

(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Địa điểm thực hiện do điểm

Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng di động

Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định

Kết quả đo kiểm chất lượng dịch vụ

So sánh kết quả đo với quy chuẩn QCVN 36:2022/BTTTT

Giải pháp, kế hoạch cải thiện chất lượng dịch vụ tại các khu vực không đảm bảo

Kết quả đo kiểm chất lượng dịch vụ

So sánh kết quả đo với quy chuẩn QCVN 81:2019/BTTTT

So sánh kết quả đo với chất lượng dịch vụ cam kết trong hợp đồng

Giải pháp, kế hoạch phát triển, mở rộng khả năng cung cấp dịch vụ

download

upload

Ping

jitter

download

upload

Ping

jitter

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

HUYỆN …......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở phòng …....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở phòng …....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

Trụ sở UBND xã …...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n+1

Trụ sở UBND xã …...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm/trung tâm y tế….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường học/điểm trường….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN …......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở phòng …....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở phòng …....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

Trụ sở UBND xã …...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n+1

Trụ sở UBND xã …...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm/trung tâm y tế….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường học/điểm trường….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

Thanh tra tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, số điện thoại)




……………………………………..

……………, ngày  tháng  năm 2025
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




……………………………………..

Ghi chú:

- Thực hiện rà soát theo từng huyện; sau đó đến các Sở, bàn, ngành;

- Đối tượng đo kiểm: đo kiểm chất lượng dịch vụ truy nhập internet di động tại điểm trường học, cơ sở y tế, trụ sở UBND cấp xã; trụ sở UBND cấp huyện; các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện có trụ sở riêng; trụ sở các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.

Cột 1: Số thứ tự;

Cột 2: Ghi rõ tên đối tượng đo kiểm;

Cột 3-6: Ghi rõ kết quả đo chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng di động (download, upload, ping, fitter); kèm theo hình ảnh kết quả đo có thông tin tọa độ địa điểm thực hiện đo;

Cột 7: So sánh kết quả đo với Quy chuẩn QCVN 36:2022/BTTTT theo 03 mức: "cao hơn", "bằng", "thấp hơn".

Cột 8: Giải pháp, kế hoạch của doanh nghiệp nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ Internet băng rộng di động tại thôn rà soát (phát triển hạ tầng, tối ưu vùng phủ, …);

Cột 9-12: Ghi rõ kết quả đo chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định (download, upload, ping, fitter); kèm theo hình ảnh kết quả đo có thông tin tọa độ địa điểm thực hiện đo;

Cột 13: So sánh kết quả đo với Quy chuẩn QCVN 81:2019/BTTTT theo 03 mức: "cao hơn", "bằng", "thấp hơn".

Cột 14: So sánh kết quả đo với chất lượng dịch vụ cam kết trong hợp đồng theo 03 mức: "cao hơn", "bằng", "thấp hơn".

Cột 15: Giải pháp, kế hoạch của doanh nghiệp nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ Internet băng rộng cố định tại thôn rà soát./.


PHỤ LỤC 1

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, SỬ DỤNG ỨNG DỤNG i-SPEED BY VNNIC
(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

Phần 1. Hướng dẫn cài đặt ứng dụng i-Speed

 

Apple Store

Google Play Store

QR code

 

Tải từ Store

- Truy nhập Apple Store

- Tìm ứng dụng i-speed by VNNIC; speedtest vn; ispeedy; i-speed

- Truy nhập Google Play Store

- Tìm ứng dụng: i-speed, i-speed by VNNIC

 

Link

i-SPEED by VNNIC on the App Store (apple.com)

i-SPEED by VNNIC - Apps on Google Play

 

Phần 2. Hướng dẫn sử dụng

i-Speed gồm 4 tính năng chính:

o Kiểm tra tốc độ Internet với độ tin cậy và bảo mật cao

o Theo dõi lịch sử kiểm tra tốc độ mạng

o Hỗ trợ nhiều điểm đo trên toàn quốc giúp đo tốc độ mạng chính xác hơn

o Xem được thông tin thiết bị mạng, vị trí đo chi tiết, nhà mạng, địa chỉ IP…

 

Hướng dẫn sử dụng ứng dụng như sau:

Bước 1. Tải ứng dụng i-Speed về điện thoại của mình theo hướng dẫn tại Phần 1.

 

Bước 2. Mở ứng dụng lên, bạn cho phép quyền truy cập vị trí của ứng dụng. Tại màn hình chính, bạn nhấn Thực hiện đo để bắt đầu.

 

Bước 3. Quá trình đo sẽ được diễn ra ngay lập tức. Các thông số về tốc độ truy cập Internet bao gồm tốc độ tải xuống (Download), tốc độ tải lên (Upload), tham số thể hiện độ trễ truy cập (Ping, Jitter).

Sau khi thực hiện đo, bạn có thể thực hiện đánh giá chất lượng kết nối Internet và chia sẻ về Ứng dụng qua các mạng xã hội, nền tảng tin nhắn trên Internet (OTT)

(Lưu ý: để thực hiện đo kiểm tốc độ truy nhập Internet băng rộng di động 4G, trước khi tiến hành đo đề nghị tắt wifi đang kết nối).

Bước 4. Xem, theo dõi lịch sử đo

Vào Menu Lịch sử đo, ứng dụng sẽ cho phép bạn lưu lại lịch sử mọi quá trình đo tốc độ từ khi bắt đầu sử dụng.

Click vào kết quả để xem chi tiết các thông số như: tốc độ download, upload, độ trễ, nhà mạng, địa chỉ IP, vị trí thực hiện đo,...

Sau khi xem chi tiết các kết quả đo, bạn có thể chia sẻ kết quả đó tương tự như sau khi thực hiện đo xong

Bước 5. Phần Mở rộng, bạn có thể xem các thông số đo, phiên bản cập nhật ứng dụng cùng các điều khoản sử dụng của ứng dụng.

 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN NHẬP SỐ LIỆU TRỰC TUYẾN TRÊN NỀN TẢNG VÀ ỨNG DỤNG GOOGLE TRANG TÍNH
(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

Phần 1. Nhập liệu trực tuyến trên máy tính thông qua nền tảng Google Trang tính:

- Đối với Phiếu số 02 dành cho UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện nhập số liệu theo các đường link sau:

1. UBND các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1ZYTbIGdScB4NV4kQJbfNcV2cLozmzjdo/ed it?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rtpof=true&sd=true

2. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bát Xát:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/14bPjWwB7myZRyKeXU0w1PXHtakdYOkm T/edit?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rtpof=true&sd=true

3. UBND các xã, phường thuộc thị xã Sa Pa:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1l- 5Rs451S7GxomAlGBTAX7ghUvfxntBt/edit?usp=sharing&ouid=1083909310752979 31184&rtpof=true&sd=true

4. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Thắng

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1n18LyswE- euZ7UvGYzYWpcpfnMcvvl0y/edit?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rt pof=true&sd=true

5. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/140bwEQZoz6NOecPIU_Kr0QCJqshKCNJ3/edit?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rtpof=true&sd=true

6. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Hà:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1szSFJFAJvA-AsOMmV3Hkl4D- u3f1hjLy/edit?usp=sharing&ouid=10839093107 5297931184&rtpof=true&sd=true

7. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Mường Khương:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1Fy- qbaAOCm5OI8gdK75VPFcGiE_zISlP/edit?usp=sharing&ouid=1083909310752979 31184&rtpof=true&sd=true

8. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Bàn:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1K2weiDhcifx8NBtU46K - sqU44opcuQke/edit?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rtpof=true&sd=true

9. UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Si Ma Cai:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/14bfk-Ufsjq5nj7Sh- Qbo4ZBErzkFxkKA/edit?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rtpof=true&sd=true

- Đối với Phiếu số 03 dành cho Phòng Văn hóa - Thông tin các huyện, thị xã, thành phố thực hiện nhập số liệu theo đường link sau:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1RxRogjEcZdUVGSuGDsr_Xd3F5Cp38ceD/edit?usp=sharing&ouid=108390931075297931184&rtpof=true&sd=true

10. Các doanh nghiệp viễn thông : nhập vào Phiếu 04, 05 theo đường dẫn:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1norB3jBOBuQac -8OPXUfu_fnywehML9X_3K6HrnHHh4/edit?gid=0#gid=0

 

Phần 2: Nhập số liệu trực tuyến thông qua ứng dụng Google Trang tính trên điện thoại thông minh:

Bước 2: Truy nhập vào các đường link trên theo các đơn vị đã có sẵn, thực hiện đăng nhập bằng tài khoản Google, rồi thực hiện nhập số liệu vào biểu mẫu có sẵn.

 

PHỤ LỤC 03

PHÂN CÔNG CÁC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG KHẢO SÁT
(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Huyện

Tên xã

ĐV thực hiện

1

Bắc Hà

Thị Trấn Bắc Hà

VIETTEL

2

Bắc Hà

Tà Chải

VNPT

3

Bắc Hà

Bản Cái

VNPT

4

Bắc Hà

Cốc lầu

VNPT

5

Bắc Hà

Cốc Ly

VNPT

6

Bắc Hà

Hoàng Thu Phố

VIETTEL

7

Bắc Hà

Bản Liền

VIETTEL

8

Bắc Hà

Bảo Nhai

VNPT

9

Bắc Hà

Lùng Phình

VIETTEL

10

Bắc Hà

Na Hối

VNPT

11

Bắc Hà

Nậm Đét

VIETTEL

12

Bắc Hà

Nậm Khánh

VIETTEL

13

Bắc Hà

Nậm Mòn

VNPT

14

Bắc Hà

Tả Củ Tỷ

VIETTEL

15

Bắc Hà

Tả Van chư

VIETTEL

16

Bắc Hà

Nậm Lúc

VNPT

17

Bắc Hà

Lùng Cải

VIETTEL

18

Bắc Hà

Bản Phố

VIETTEL

19

Bắc Hà

Thải Giàng Phố

VIETTEL

20

Bảo Thắng

Bản Cầm

VNPT

21

Bảo Thắng

Bản Phiệt

VNPT

22

Bảo Thắng

Sơn Hải

VIETTEL

23

Bảo Thắng

TT Phố Lu

VIETTEL

24

Bảo Thắng

Trì Quang

VNPT

25

Bảo Thắng

Xuân Giao

VIETTEL

26

Bảo Thắng

Xuân Quang

VNPT

27

Bảo Thắng

TT Phong Hải

VNPT

28

Bảo Thắng

Sơn Hà

VIETTEL

29

Bảo Thắng

TT Tằng Lỏong

VIETTEL

30

Bảo Thắng

Thái Niên

VNPT

31

Bảo Thắng

Gia Phú

VIETTEL

32

Bảo Thắng

Phú Nhuận

VIETTEL

33

Bảo Thắng

Phong Niên

VNPT

34

Bảo Yên

Thị trấn Phố Ràng

VIETTEL

35

Bảo Yên

Lương Sơn

VIETTEL

36

Bảo Yên

Bảo Hà

VIETTEL

37

Bảo Yên

Yên Sơn

VIETTEL

38

Bảo Yên

Cam Cọn

VIETTEL

39

Bảo Yên

Kim Sơn

VIETTEL

40

Bảo Yên

Nghĩa Đô

VNPT

41

Bảo Yên

Phúc Khánh

VIETTEL

42

Bảo Yên

Tân Tiến

VNPT

43

Bảo Yên

Việt Tiến

VIETTEL

44

Bảo Yên

Vĩnh Yên

VNPT

45

Bảo Yên

Minh Tân

VNPT

46

Bảo Yên

Xuân Thượng

VNPT

47

Bảo Yên

Xuân Hòa

VNPT

48

Bảo Yên

Điện Quan

VNPT

49

Bảo Yên

Thượng Hà

VNPT

50

Bảo Yên

Tân Dương

VNPT

51

Bát Xát

A Lù

VNPT

52

Bát Xát

A Mú Sung

VNPT

53

Bát Xát

Bản Vược

VIETTEL

54

Bát Xát

Bản Xèo

VIETTEL

55

Bát Xát

Cốc Mỳ

VIETTEL

56

Bát Xát

Dền Sáng

VIETTEL

57

Bát Xát

Dền Thàng

VIETTEL

58

Bát Xát

Mường Hum

VIETTEL

59

Bát Xát

Mường Vi

VIETTEL

60

Bát Xát

Nậm Chạc

VIETTEL

61

Bát Xát

Nậm Pung

VIETTEL

62

Bát Xát

Pa Cheo

VIETTEL

63

Bát Xát

Phìn Ngan

VIETTEL

64

Bát Xát

Quang Kim

VNPT

65

Bát Xát

Sàng Ma Sáo

VNPT

66

Bát Xát

Tòng Sành

VNPT

67

Bát Xát

Trịnh Tường

VNPT

68

Bát Xát

Trung Lèng Hồ

VNPT

69

Bát Xát

Thị trấn Bát Xát

VNPT

70

Bát Xát

Y Tý

VIETTEL

71

Bát Xát

Bản Qua

VNPT

72

Lào Cai

Bình Minh

MOBIFONE

73

Lào Cai

Duyên Hải

MOBIFONE

74

Lào Cai

Lào Cai

MOBIFONE

75

Lào Cai

Hợp Thành

MOBIFONE

76

Lào Cai

Pom Hán

MOBIFONE

77

Lào Cai

Cốc Lếu

MOBIFONE

78

Lào Cai

Tả Phời

MOBIFONE

79

Lào Cai

Xuân Tăng

MOBIFONE

80

Lào Cai

Bắc Lệnh

MOBIFONE

81

Lào Cai

Bắc Cường

MOBIFONE

82

Lào Cai

Thống Nhất

MOBIFONE

83

Lào Cai

Kim Tân

MOBIFONE

84

Lào Cai

Nam Cường

MOBIFONE

85

Lào Cai

Cốc San

MOBIFONE

86

Lào Cai

Vạn Hòa

MOBIFONE

87

Lào Cai

Đồng Tuyển

MOBIFONE

88

Lào Cai

Cam Đường

MOBIFONE

89

Mường Khương

Lùng Khấu Nhin

VNPT

90

Mường Khương

Bản Sen

VIETTEL

91

Mường Khương

Tung Chung Phố

VNPT

92

Mường Khương

Tả Ngải Chồ

VNPT

93

Mường Khương

Lùng Vai

VIETTEL

94

Mường Khương

Thanh Bình

VIETTEL

95

Mường Khương

Nậm Chảy

VIETTEL

96

Mường Khương

Tả Thàng

VNPT

97

Mường Khương

Bản Lầu

VIETTEL

98

Mường Khương

Thị Trấn

VIETTEL

99

Mường Khương

Pha Long

VNPT

100

Mường Khương

Dìn Chin

VNPT

101

Mường Khương

La Pan Tẩn

VNPT

102

Mường Khương

Tả Gia Khâu

VNPT

103

Mường Khương

Cao Sơn

VNPT

104

Mường Khương

Nấm Lư

VNPT

105

Sa Pa

Ô Quý Hồ

VNPT

106

Sa Pa

Cầu Mây

VIETTEL

107

Sa Pa

Sa Pa

VNPT

108

Sa Pa

Phan Si Păng

VNPT

109

Sa Pa

Hàm Rồng

VIETTEL

110

Sa Pa

Mường Hoa

VIETTEL

111

Sa Pa

Mường Bo

VIETTEL

112

Sa Pa

Bản Hồ

VIETTEL

113

Sa Pa

Trung Chải

VNPT

114

Sa Pa

Hoàng Liên

VNPT

115

Sa Pa

Liên Minh

VIETTEL

116

Sa Pa

Thanh Bình

VIETTEL

117

Sa Pa

Ngũ Chỉ Sơn

VNPT

118

Sa Pa

Tả Phìn

VNPT

119

Sa Pa

Sa Pả

VNPT

120

Sa Pa

Tả Van

VIETTEL

121

Si Ma Cai

Quan Hồ Thẩn

VNPT

122

Si Ma Cai

TT Si Ma Cai

VNPT

123

Si Ma Cai

Thào Chư Phìn

VIETTEL

124

Si Ma Cai

Nàn Sán

VIETTEL

125

Si Ma Cai

Nàn Sín

VIETTEL

126

Si Ma Cai

Sán Chải

VNPT

127

Si Ma Cai

Lùng Thẩn

VNPT

128

Si Ma Cai

Cán Cấu

VNPT

129

Si Ma Cai

Bản Mế

VIETTEL

130

Si Ma Cai

Sín Chéng

VIETTEL

131

Văn Bàn

Nậm Tha

VIETTEL

132

Văn Bàn

Khánh Yên Hạ

VNPT

133

Văn Bàn

Tân An

VNPT

134

Văn Bàn

Hòa Mạc

VIETTEL

135

Văn Bàn

Khánh Yên Trung

VIETTEL

136

Văn Bàn

Nậm Xây

VIETTEL

137

Văn Bàn

Liêm Phú

VIETTEL

138

Văn Bàn

Dương Quỳ

VIETTEL

139

Văn Bàn

Chiềng Ken

VIETTEL

140

Văn Bàn

Nậm Xé

VIETTEL

141

Văn Bàn

Khánh Yên Thượng

VIETTEL

142

Văn Bàn

Nậm Chày

VIETTEL

143

Văn Bàn

Làng Giàng

VIETTEL

144

Văn Bàn

Nậm Dạng

VNPT

145

Văn Bàn

Tân Thượng

VNPT

146

Văn Bàn

Nậm Mả

VNPT

147

Văn Bàn

Sơn Thuỷ

VNPT

148

Văn Bàn

Võ Lao

VNPT

149

Văn Bàn

TT Khánh Yên

VNPT

150

Văn Bàn

Dần Thàng

VIETTEL

151

Văn Bàn

Minh Lương

VIETTEL

152

Văn Bàn

Thẩm Dương

VIETTEL

 

PHỤ LỤC 04

THÔN CHƯA CÓ HẠ TẦNG BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH (INTERNET CÁP QUANG)
(Kèm theo Kế hoạch số 467/KH-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Huyện

Tên xã

Tên thôn

Doanh nghiệp

1

Bảo Thắng

Phong Niên

Phìn Giàng

VNPT

2

Bảo Yên

Cam Cọn

Thôn Bỗng Buôn

VIETTEL

3

Tân Tiến

Cán Chải

VNPT

4

Nậm Ngòa

VNPT

5

Bát Xát

Pa Cheo

Thôn Bản Giàng

VIETTEL

6

Phìn Ngan

Thôn Suối Chải

VIETTEL

7

Dền Thàng

Thôn Dền Thàng 2

VIETTEL

8

Thôn Ngải Thầu

VIETTEL

9

Thôn Sín Chải

VIETTEL

10

Nậm Chạc

Suối Thầu

VIETTEL

11

Cốc Mỳ

Thôn Séo Phìn

Ngan

VIETTEL

12

Sàng Ma Sáo

Sàng Ma Sáo

VNPT

13

Mường Hum

Séo Pờ Hồ

VIETTEL

14

Tả Pờ Hồ

VIETTEL

15

Bản Vược

Thôn San Lùng

VIETTEL

16

Y Tý

Phìn Hồ

VIETTEL

17

Mường Khương

Dìn Chin

Mào Sao Chải

VNPT

18

Tả Thàng

Bản Phố

VNPT

20

La Pan Tẩn

Sà San

VNPT

21

Sa Pa

Tả Van

Thôn Dền Thàng

VIETTEL

22

Bản Hồ

Thôn Tả Trung Hồ

VIETTEL

23

Thôn Séo Trung Hồ

VIETTEL

24

Thanh Bình

Thôn Bản Toòng

VIETTEL

25

Thôn Nậm Si

VIETTEL

26

Trung Chải

Móng Sến 1

VNPT

27

Ngũ Chỉ Sơn

Phìn Hồ

VNPT

28

Si Ma Cai

Thị trấn Si Ma Cai

TDP Sín Chải

VNPT

29

Na Cáng

VNPT

30

Nàn Sán

Thôn Lũng Choáng

VIETTEL

31

Thôn Hóa Chư Phùng

VIETTEL

32

Bản Mế

Thôn Cốc Rế

VIETTEL

33

Thào Chư Phìn

Thôn Cẩu Pỉ Chải

VIETTEL

34

Nàn Sán

Hóa chư Phùng

VIETTEL

35

Thành Phố

Thống Nhất

Thôn Bản Cam

MOBIFONE

36

Tả Phời

Thôn Làng Mới

MOBIFONE

37

Thôn Séo Tả 2

MOBIFONE

38

Thôn Séo Tả 1

MOBIFONE

39

Văn Bàn

Nậm Tha

Thôn Khe Păn

VIETTEL

40

Dương Quỳ

Thôn Tùn Trên

VIETTEL

41

Thôn Tùn Dưới

VIETTEL

42

Thôn Nậm Hốc

VIETTEL

43

Nậm Chày

Thôn Lán Bò

VIETTEL

44

Thôn Khâm Trên

VIETTEL

45

Hỏm trên

VIETTEL

46

Khánh Yên Hạ

Nà Nheo

VNPT

47

Bắc Hà

Bản Cái

Cô Tông Bản Vàng

VNPT

48

Ma Sín Chải

VNPT

49

Bản Phố

Trung La

VIETTEL

50

Quán Dín Ngài

VIETTEL

51

Bản Phố 1

VIETTEL

52

Cốc Ly

Thèn Phùng

VNPT

53

Nậm Hu

VNPT

54

Làng Mới

VNPT

55

Nậm Mòn

Bản Ngồ Thượng

VNPT

56

Nậm Nàn

VNPT

57

Nậm Đét

Tống Thượng

VIETTEL

58

Thải Giàng Phố

Dì Thàng

VIETTEL

59

Sản Chư Ván

VIETTEL

60

Ngải Thầu Sín Chải

VIETTEL

61

Sán Sả Hồ

VIETTEL

62

Tả Củ Tỷ

Nậm Sỏm

VIETTEL

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác