644820

Nghị quyết 344/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

644820
LawNet .vn

Nghị quyết 344/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 344/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 344/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành: 10/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;

Căn cứ Văn bản số 6555/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;

Xét Tờ trình số 10413/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030; Báo cáo thẩm tra số 277/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 của tỉnh Lâm Đồng: 43.833.282 triệu đồng, trong đó:

1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 16.204.224 triệu đồng; gồm:

a) Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 14.784.431 triệu đồng;

b) Vốn nước ngoài (ODA): 408.610 triệu đồng;

c) Các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.011.183 triệu đồng.

2. Nguồn ngân sách địa phương: 27.629.058 triệu đồng; gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 3.700.000 triệu đồng;

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 12.850.000 triệu đồng;

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 10.750.000 triệu đồng;

d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 329.058 triệu đồng.

(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, tiếp tục hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Phúc

 


PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chương trình

Địa điểm

Quy mô

Thời gian thực hiện

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn từ khi khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Số vốn dự kiến giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng kế hoạch vốn

Số vốn đã giao

Kế hoạch trung hạn còn lại chưa bố trí

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và vốn khác

Kế hoạch vốn

Số vốn đã giải ngân

NSNN

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

NS tỉnh

NS huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

48.164.696

15.778.796

1.500.000

15.521.000

320.000

4.314.851

2.758.196

732.606

1.296.555

14.784.431

14.784.431

 

 

 

 

I

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2021-2025 hoàn thành giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

39.721.696

7.335.796

1.500.000

15.521.000

320.000

4.314.851

2.758.196

732.606

1.296.555

6.341.431

6.341.431

 

 

 

 

1

Xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành

TP. Đà Lạt và huyện Lạc Dương

Đường cấp III miền núi dài 8,5km và 01 cầu BTCT cấp III

2021-2024

1950/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

400.000

400.000

-

-

-

325.000

221.000

148.673

104.000

75.000

75.000

-

-

-

 

2

Xây dựng thay thế 05 cầu yếu

Các huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Đạ Huoai

01 cầu cấp II, 03 cầu cấp III và 01 cầu cấp IV

2021-2025

1895/QĐ-UBND ngày 18/10/2022, 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2024

300.000

300.000

-

-

-

249.055

181.000

97.948

68.055

50.945

50.945

-

-

-

 

3

Đầu tư xây dựng đường tránh thành phố Đà Lạt từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ

Thành phố Đà Lạt

Đường cấp III miền núi dài 9km và 01 cầu cấp III

2023-2026

 

400.000

400.000

-

-

-

325.000

500

500

324.500

363.308

363.308

-

-

-

 

4

Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức đối tác công tư

Tân Phú (tỉnh Đồng Nai); Đạ Huoai, Bảo Lâm, Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)

Khoảng 66 km

2021-2026

 

17.200.000

2.000.000

 

 

 

2.000.000

1.200.000

-

800.000

2.000.000

2.000.000

 

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư giai đoạn 1

Các huyện

Khoảng 73,6 km

2022-2027

 

19.521.000

2.500.000

1.500.000

15.521.000

 

-

 

 

-

2.500.000

2.500.000

 

 

 

 

6

Hồ chứa nước Đông Thanh

Lâm Hà

 

2020-2024

1735/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; 2224/QĐ-UBND ngày 01/9/2021; 2098/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

494.105

494.105

 

 

120.000

374.105

374.105

214.233

 

156.153

156.153

 

 

 

 

7

Hồ chứa nước Ta Hoét

Đức Trọng

 

2020-2025

1617/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 2720/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; 1825/QĐ-UBND ngày 22/9/2023

981.591

981.591

 

 

200.000

781.591

781.591

271.252

 

506.459

506.459

 

 

 

 

8

Xây dựng đường Đinh Văn - Đạ Đờn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2023-2025

1568/QĐ-UBND ngày 09/8/2023

425.000

260.100

 

 

 

260.100

 

 

 

178.100

178.100

 

 

 

 

9

Bố trí hoàn trả vốn ứng trước Ngân sách Trung ương của 10 dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511.466

511.466

 

 

 

 

II

Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

8.443.000

8.443.000

 

 

 

 

 

 

 

8.443.000

8.443.000

 

 

 

 

II.1

SỞ, NGÀNH

 

 

 

 

4.156.700

4.156.700

 

 

 

 

 

 

 

4.156.700

4.156.700

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông

Bảo Lâm

Chiều dài 26,5km; trong đó, có 5km đường cấp IV miền núi, còn lại 21,5km đường cấp III miền núi

2026-2030

-

500.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường ĐT.721 đoạn Km16+600 đến Km49+500

Đạ Huoai

Chiều dài tuyến 33km, đường cấp III miền núi

2026-2030

-

1.050.000

1.050.000

 

 

 

 

 

 

 

1.050.000

1,050.000

 

 

 

 

3

Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận

Các huyện Đơn Dương và Đức Trọng

Chiều dài tuyến 50,253 km, đường cấp IV miền núi. Trong đó: 18km làm mới; 18,788km nâng cấp; 13,465km đã đầu tư

2026-2030

-

850.000

850.000

 

 

 

 

 

 

 

850.000

850.000

 

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nút giao Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Đình Quân đến đường Cam Ly - Phước Thành

Đà Lạt

3,5km đường 4 làn xe; nền đường rộng 20m

2026-2030

 

580.000

580.000

 

 

 

 

 

 

 

580.000

580.000

 

 

 

 

5

Dự án Nâng cấp đường tỉnh ĐT.722 đoạn từ ngã ba Tùng Lâm (Đà Lạt) đến giao với đường Cam Ly - Phước Thành.

Đà Lạt

3,55km đường cấp III MN, nền đường 9m

2026-2030

 

205.000

205.000

 

 

 

 

 

 

 

205.000

205.000

 

 

 

 

6

Xây dựng hồ chứa nước M'Răng, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

500 ha

2026-2030

 

500.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

 

 

 

 

7

Xây dựng hồ chứa nước Đarsal

Di Linh

400 ha

2026-2030

 

250.000

250.000

 

 

 

 

 

 

 

250.000

250.000

 

 

 

 

8

Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh trật tự, xử lý vi phạm giao thông trên tuyến Quốc lộ 20, tỉnh Lâm Đồng

Các huyện

Đầu tư lắp đặt 74 camera giám sát và các thiết bị kèm theo trên tuyến quốc lộ 20

2026-2030

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

9

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị Bệnh viện II Lâm Đồng

Bảo Lộc

Mua sắm trang thiết bị y tế

2026-2030

 

101.700

101.700

 

 

 

 

 

 

 

101.700

101.700

 

 

 

 

II.2

HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

4.286.300

4.286.300

 

 

 

 

 

 

 

4.286.300

4.286.300

 

 

 

 

1

Đường vành đai phía Đông đoạn từ vòng xoay Liên Khương đến cầu mới Khu công nghiệp Phú Hội và Xây dựng cầu qua sông Đa Nhim đoạn vòng xoay Liên Khương

Đức Trọng

Công trình GT cấp III miền núi, tổng chiều dài 11,3 km, mặt đường 12m;
Cầu dài 170m, mặt xe chạy 12 m, lan can 2 bên x 1,75m. Đường vào cầu dài 470m nền đường rộng 20m, cây xanh và hệ thống chiếu sáng.

2026-2030

 

600.000

600.000

 

 

 

 

 

 

 

600.000

600.000

 

 

 

 

2

Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến Km2+200)

Đức Trọng

Đầu tư xây dựng tuyến đường với chiều dài 2,2 km, nền đường rộng 16,5m, mặt đường rộng 10,5m

2026-2030

 

95.000

95.000

 

 

 

 

 

 

 

95.000

95.000

 

 

 

 

3

Dự án Đường giao thông từ xã Gia Hiệp, huyện Di Linh đi xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà (ĐT.723)

Di Linh

Dài khoảng 6,5 km; đường cấp IV miền núi; Mặt đường bằng BTN C19 dày 7cm

2026-2030

 

205.000

205.000

 

 

 

 

 

 

 

205.000

205.000

 

 

 

 

4

Đầu tư nâng cấp đường giao thông từ trung tâm xã Hòa Nam, huyện Di Linh đi xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm và từ trung tâm xã Hòa Nam đi xã Hòa Bắc, huyện Di Linh

Di Linh

Dài khoảng 13,35 km; đường cấp IV miền núi; Mặt đường bằng BTN C19 dày 7cm

2026-2030

 

145.000

145.000

 

 

 

 

 

 

 

145.000

145.000

 

 

 

 

5

Nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Lộc Quảng đi đến đường Lý Thái Tổ, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lâm

Chiều dài 6,3km, Đầu tư nâng cấp theo TC cấp IV miền núi, nền đường 7,5m, mặt đường 5,5m, hệ thống mương dọc dậy đan, hệ thống chiếu sáng, ATGT theo quy định

2026-2030

 

160.000

160.000

 

 

 

 

 

 

 

160.000

160.000

 

 

 

 

6

Nâng cấp đường giao thông từ xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm đi xã Đạ Pal, huyện Đạ Huoai

Bảo Lâm

Chiều dài 9km, đầu tư đường cấp IV miền núi, nền đường 7,5m, mặt đường 5,5m, hệ thống thoát nước, hệ thống ATGT theo quy định

2026-2030

 

90.000

90.000

 

 

 

 

 

 

 

90.000

90.000

 

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng mới tuyến đường LK1 đến đường K4, thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

- Đường LK1 chiều dài 1,1Km thiết kế theo đường đô thị nền đường rộng 18m, mặt đường rộng 10m, vỉa hè 2x4m; hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang, kè taluy, chiếu sáng, hệ thống nước sinh hoạt
- Đường K4 chiều dài 0,7Km thiết kế theo tiêu chuẩn đường đô thị nền đường rộng 15m, mặt đường rộng 7m, vỉa hè 2x4m; hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang, kè taluy, chiếu sáng, hệ thống nước sinh hoạt

2026-2030

 

180.000

180.000

 

 

 

 

 

 

 

180.000

180.000

 

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH13, ĐH16 huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Tổng chiều dài tuyến thiết kế là 4.900 m, (tuyến đường ĐH14 (đoạn từ trung tâm xã Ka Đơn đến thôn Ka Đơn) chiều dài 2.100m và tuyến đường từ QL27 nối ĐH12, xã Đạ Ròn chiều dài 2.800m). theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi.

2026-2030

 

93.000

93.000

 

 

 

 

 

 

 

93.000

93.000

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 12, ĐH14 huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Tổng chiều dài tuyến khoảng 4.800 m. theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi.

2026-2030

 

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

 

 

 

 

10

Nâng cấp mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng đường nội thị, thị trấn Đạ Tẻh

Đạ Huoai

Tổng chiều dài khoảng 2,5km, công trình cấp III

2026-2030

 

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

 

 

 

 

11

Nâng cấp mở rộng đường từ 721 đi các xã Quảng Trị, Đạ Pal và từ ĐT.721 đi Cụm công nghiệp Đạ Tẻh

Đạ Huoai

Tổng chiều dài khoảng 12km, cấp IV miền núi

2026-2030

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

12

Xây dựng hồ chứa nước Đạ Tràng, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

Cung cấp nước tưới cho 550 ha đất nông nghiệp và cấp nước cho sinh hoạt cho 3000 nhân khẩu tại địa phương

2024-2027

 

453.300

453.300

 

 

 

 

 

 

 

453.300

453.300

 

 

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.721 đoạn qua trung tâm xã Quảng Ngãi và trung tâm xã Phước Cát 2

Đạ Huoai

Đoạn qua xã Quảng Ngãi: dài 2,4km; chiều rộng nền đường 20,0m, mặt đường rộng 14,0m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 3m; đoạn qua xã Phước Cát 2: dài 2,8km, nền đường rộng 15,5m, mặt đường rộng 14m

2026-2030

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

14

Xây dựng đường nội thị nhánh phía tây khu trung tâm hành chính huyện Đam Rông

Đam Rông

3km đường đô thị

2026-2030

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

15

Đường ngoại vùng khu quy hoạch dân di cư tự do TK179 xã Liêng S'Rônh

Đam Rông

15km

2026-2030

 

135.000

135.000

 

 

 

 

 

 

 

135.000

135.000

 

 

 

 

16

Đường liên xã Tân Thanh, xã Phúc Thọ huyện Lâm Hà đi xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông

Lâm Hà

Tổng chiều dài tuyến 13,5km được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi, kết nối huyện Lâm Hà với huyện Đam Rông.

Lâm Hà

 

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

350.000

350.000

 

 

 

 

17

Xây dựng Đường giao thông từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

Lâm Hà

Tổng chiều dài tuyến 5,54km, được theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi (kết nối huyện Lâm Hà với huyện Di Linh)

2026-2030

 

250.000

250.000

 

 

 

 

 

 

 

250.000

250.000

 

 

 

 

18

Xây dựng tuyến giao thông dọc suối Cam Ly và gia cố suối Cam Ly (đoạn từ hồ Mê Linh đến đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Tổng chiều dài tuyến đường 1.745m, kiên cố suối dài 1.745m

2026 - 2030

 

320.000

320.000

 

 

 

 

 

 

 

320.000

320.000

 

 

 

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường Thánh Mẫu, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Chiều dài 1.740m, nền đường 18m, mặt đường 12m

2026 - 2030

 

280.000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

280.000

280.000

 

 

 

 

20

Nâng cấp đường Lý Thái Tổ giai đoạn 1 (đoạn từ Hồ Nam Phương đến đường Trần Nhật Duật), thành phố Bảo Lộc.)

Bảo Lộc

4km, nền 40m, mặt 2x14m, vỉa hè 2x5m, dải phân cách

2026-2030

 

240.000

240.000

 

 

 

 

 

 

 

240.000

240.000

 

 

 

 

21

Nâng cấp mở rộng đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến đường Cao Bá Quát)

Bảo Lộc

Công trình giao thông, cấp III. Chiều dài tuyến khoảng 3km. Nền đường rộng 26m, mặt đường rộng 16m

2026-2030

 

170.000

170.000

 

 

 

 

 

 

 

170.000

170.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2026 ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chương trình

Số vốn dự kiến giai đoạn 2026 - 2030

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

NSTW

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

1.011.183

1.011.183

 

1

Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

376.727

376.727

 

2

Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

3.340

3.340

 

3

Chương trình Mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

631.116

631.116

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

27.629.058

 

1

Nguồn ngân sách tập trung

3.700.000

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

12.850.000

 

3

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

10.750.000

 

4

Nguồn ODA vay lại của Chính phủ

329.058

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác