644796

Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2025 về Mức giá hoạt động quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương

644796
LawNet .vn

Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2025 về Mức giá hoạt động quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 112/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành: 17/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 112/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành: 17/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 17 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định trực tiếp một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 08 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc phân công cho các Sở, ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án giả và tiếp nhận kê khai giả trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Thực hiện Thông báo số 09/TB-UBND ngày 13/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 81 - khóa X;

Xét Báo cáo số 5832/BC-STNMT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Thẩm định phương án giá hoạt động quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 527/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức giá hoạt động quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

(Chi tiết mức giá được quy định tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Mức giá này áp dụng cho Chương trình quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025 được thực hiện theo phương thức đặt hàng từ nguồn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức dự toán, quyết toán đặt hàng theo mức giá quy định; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế mức giá cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện mức giá hoạt động quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 4;
- LĐV (T, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Bùi Minh Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

MỨC GIÁ ĐỀ XUẤT QUAN TRẮC ĐỘNG THÁI NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 112/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh)

Stt

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Điều kiện áp dụng

Mức giá đề xuất (Đồng)

I

CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP

 

1.1

Quan trắc mực nước, lưu lượng, nhiệt độ nước

 

(a)

Giếng quan trắc nhà nước đầu tư

 

1

Quan trắc thủ công ngày 1 lần đo

1 lần đo

CLDC <5, 1 công trình/điểm

385.600

CLDC <5, 2-3 công trình/điểm

462.720

CLDC <5, 4-6 công trình/điểm

574.544

CLDC 5-15, 1 công trình/điểm

433.800

CLDC 5-15, 2-3 công trình/điểm

520.560

CLDC 5-15, 4-6 công trình/điểm

646.362

CLDC 16-25, 1 công trình/điểm

506.200

CLDC 16-25, 2-3 công trình/điểm

607.440

CLDC 16-25, 4-6 công trình/điểm

754.238

CLDC 26-35, 1 công trình/điểm

570.600

CLDC 26-35, 2-3 công trình/điểm

684.720

CLDC 26-35, 4-6 công trình/điểm

850.194

CLDC >35, 1 công trình/điểm

634.900

CLDC>35, 2-3 công trình/điểm

761.880

CLDC >35, 4-6 công trình/điểm

946.001

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

tháng/điểm

CLDC <5, 1 công trình/điểm

1.559.300

CLDC <5, 2-3 công trình/điểm

2.105.055

CLDC <5, 4-6 công trình/điểm

2.806.740

CLDC 5-15, 1 công trình/điểm

1.723.200

CLDC 5-15, 2-3 công trình/điểm

2.326.320

CLDC 5-15, 4-6 công trình/điểm

3.101.760

CLDC 16-25, 1 công trình/điểm

1.947.200

CLDC 16-25, 2-3 công trình/điểm

2.628.720

CLDC 16-25, 4-6 công trình/điểm

3.504.960

CLDC 26-35, 1 công trình/điểm

2.148.400

CLDC 26-35, 2-3 công trình/điểm

2.900.340

CLDC 26-35, 4-6 công trình/điểm

3.867.120

CLDC >35, 1 công trình/điểm

2.349.600

CLDC>35, 2-3 công trình/điểm

3.171.960

CLDC >35, 4-6 công trình/điểm

4.229.280

(b)

Giếng khai thác doanh nghiệp đầu tư

1

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

tháng/điểm

CLDC <5, 1 công trình/điểm

564.200

CLDC <5, 2-3 công trình/điểm

761.670

CLDC <5, 4-6 công trình/điểm

1.015.560

CLDC 5-15, 1 công trình/điểm

616.800

CLDC 5-15, 2-3 công trình/điểm

832.680

CLDC 5-15, 4-6 công trình/điểm

1.110.240

CLDC 16-25, 1 công trình/điểm

695.400

CLDC 16-25, 2-3 công trình/điểm

938.790

CLDC 16-25, 4-6 công trình/điểm

1.251.720

CLDC 26-35, 1 công trình/điểm

765.300

CLDC 26-35, 2-3 công trình/điểm

1.033.155

CLDC 26-35, 4-6 công trình/điểm

1.377.540

CLDC >35, 1 công trình/điểm

835.200

CLDC >35, 2-3 công trình/điểm

1.127.520

CLDC >35, 4-6 công trình/điểm

1.503.360

1.2

Lấy mẫu nước ở Lỗ khoan, giếng

mẫu

CLDC <5

1.700.000

CLDC 5-15

1.835.200

CLDC 16-25

1.993.900

CLDC 26-35

2.152.6.00

CLDC > 35

2.330.700

1.3

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

mẫu

CLDC <5, 3 chỉ tiêu

516.400

CLDC <5, 4-6 chỉ tiêu

568.040

CLDC 5-15, 3 chỉ tiêu

586.700

CLDC 5-15, 4-6 chỉ tiêu

645.370

CLDC 16-25, 3 chỉ tiêu

680.600

CLDC 16-25, 4-6 chỉ tiêu

748.660

CLDC 26-35, 3 chỉ tiêu

786.300

CLDC 26-35, 4-6 chỉ tiêu

864.930

CLDC >35, 3 chỉ tiêu

879.700

CLDC >35, 4-6 chỉ tiêu

967.670

1.4

Bơm thau rửa công trình quan trắc

1.4.1

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

lần

Chiều sâu ống dẫn nước từ 0-25m

8.946.400

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

lần

Chiều sâu ống dẫn nước từ 26-50m

12.435.496

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

lần

Chiều sâu ống dẫn nước từ 51-100m

14.851.024

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

lần

Chiều sâu ống dẫn nước từ 101-150m

20.218.864

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

lần

Chiều sâu ống dẫn nước từ 151-300m

28.986.336

1.4.2

Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí

ca

-

4.324.100

1.4.3

Đo hồi phục sau khi bơm

ca

-

1.556.900

II

CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP CỦA QUAN TRẮC VIÊN

 

2.1

Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ

2.1.1

Quan trắc 1 lần/ngày

100 số liệu

-

2.983.300

2.1.2

Quan trắc ≥ 12 lần/ngày

100 số liệu

 

4.474.950

2.2

Xử lý số liệu lấy mẫu nước

mẫu

-

98.900

2.3

Xử lý số liệu quan trắc chất lượng nước tại thực địa

mẫu

-

371.500

2.4

Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc

công trình

-

296.000

III

NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

 

3.1

Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

 

3.1.1

Quan trắc 1 lần/ngày

100 số liệu

-

1.101.600

3.1.2

Quan trắc ≥ 12 lần/ngày

100 số liệu

-

1.652.400

3.2

Cập nhật cơ sở dữ liệu

 

 

 

3.2.1

Quan trắc 1 lần/ngày

100 số liệu

-

402.900

3.2.2

Quan trắc ≥ 12 lần/ngày

100 số liệu

-

604.350

3.3

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

 

3.3.1

Quan trắc 1 lần/ngày

100 số liệu

-

603.200

3.3.2

Quan trắc ≥ 12 lần/ngày

100 số liệu

-

904.800

Ghi chú: CLDC: cự li di chuyển (<5: dưới 5km, 5-15: từ 5 đến 15km, 16-25: từ 16 đến 25km, 26- 35: từ 26 đến 35km, >35: trên 35km)

 

PHỤ LỤC 2

MỨC GIÁ ĐỀ XUẤT QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 112/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh)

Stt

Thông số quan trắc

Đơn vị tính

Mức giá đề xuất (Đồng)

1

Chất rắn lơ lửng (SS)

1 mẫu

187.100

2

Chất rắn tổng số (TS)

1 mẫu

172.100

3

Độ cứng tổng số theo CaCO3

1 mẫu

204.400

4

Amoni (NH4+)

1 mẫu

231.900

5

Nitrite (NO2-)

1 mẫu

251.300

6

Nitrate (NO3-)

1 mẫu

234.500

7

Chỉ số permanganat

1 mẫu

211.500

8

Oxyt Silic (SiO3)

1 mẫu

252.300

9

Tổng N

1 mẫu

361.600

10

Tổng P

1 mẫu

354.400

11

Sulphat (SO42-)

1 mẫu

217.800

12

Photphat (PO43-)

1 mẫu

260.600

13

Clorua (Cl-)

1 mẫu

214.700

14

Florua (F-)

1 mẫu

346.400

15

Sulfua (S2-)

1 mẫu

241.200

16

Kim loại nặng (Pb)

1 mẫu

593.400

17

Kim loại nặng (Cd)

1 mẫu

593.400

18

Kim loại nặng (As)

1 mẫu

637.300

19

Kim loại nặng (Hg)

1 mẫu

667.700

20

Kim loại nặng (Se)

1 mẫu

637.300

21

Crom (VI)

1 mẫu

259.600

22

Kim loại (Cu)

1 mẫu

481.000

23

Kim loại (Zn)

1 mẫu

481.000

24

Kim loại (Mn)

1 mẫu

481.000

25

Kim loại (Fe)

1 mẫu

481.000

26

Kim loại (Cr)

1 mẫu

481.000

27

Kim loại (Ni)

1 mẫu

481.000

28

Xyanua (CN-)

1 mẫu

430.500

29

Coliform

1 mẫu

501.200

30

E.coli

1 mẫu

501.200

31

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ

1 mẫu

2.385.300

32

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ

1 mẫu

2.385.300

33

Phenol

1 mẫu

501.300

34

Phân tích đồng thời các kim loại

1 mẫu

1.164.400

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác