Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 355/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 355/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 251/TTr-SXD ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng |
|||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
02 |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
03 |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
04 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
06 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây