644745

Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

644745
LawNet .vn

Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

Số hiệu: 755/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 755/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 26/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 755/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 32-NQ/TU ngày 06/12/2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIV về phương hướng, nhiệm vụ năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 6351/SKHĐT-QLN ngày 23/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các Sở, ngành và địa phương, chi tiết theo phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc các Sở, ngành có trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện để hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

Huyện Bác Ái

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

7.640

- Nhà trẻ

Cháu

100

- Mẫu giáo

Cháu

2.000

- Tiểu học

Học sinh

3.600

- Trung học cơ sở

Học sinh

1.940

Trong đó: + Trường PT DTNT Pinăng Tắc

"

280

+ Trường THCS, THPT Bác Ái

"

260

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia

Trường

1

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

1.300

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

10

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tỷ lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế (1)

%

95

2

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội (lao động trong tỉnh): (2)

%

 

-

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

19,04

-

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

5,08

3

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp (lao động trong tỉnh) (3)

%

17,08

Ghi chú: - (1) Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai thực hiện.

- (2), (3) Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

I

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng GRDP

%

13 - 14

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng/người

113 - 114

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

24 - 25

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

42 - 43

 

- Dịch vụ

%

32 - 33

4

Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP

%

44 - 45

5

Năng suất lao động tăng

%

9 - 10

6

Tỷ trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP

%

42 - 43

7

Tỷ trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP

%

12,0

8

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

5.500

9

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

22.500

II

Chỉ tiêu xã hội

 

 

1

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều theo chuẩn mới giảm

%

1,5

 

- Riêng huyện Bác Ái giảm ít nhất

%

4

2

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

5

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

4 - 5

3

Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

%

67 - 68

4

Số lao động được đào tạo nghề

Người

9.500

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

 

Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ

%

33,0

6

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế

%

100,0

III

Chỉ tiêu môi trường

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

49,0

2

Tỷ lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh

%

99,78

 

- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế

%

98

3

Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn

%

100

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

A

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng GRDP:

%

13 - 14

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

3 - 4

 

- Công nghiệp-xây dựng

%

24 - 25

 

Trong đó:

+ Công nghiệp

%

23 - 24

 

 

+ Xây dựng

%

25 - 26

 

- Dịch vụ

%

10 - 11

 

- Thuế Sản phẩm

%

15 - 16

2

Tổng sản phẩm nội tỉnh - GRDP (theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

70.330

 

- GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng/ người

113 - 114

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

24 - 25

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

42 - 43

 

- Dịch vụ

%

32 - 33

4

Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP

%

44 - 45

5

Năng suất lao động tăng

%

9 - 10

6

Tỷ trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP

%

42 - 43

7

Tỷ trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP

%

12,0

8

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

49.200

9

Tổng giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu

Triệu USD

250

 

- Giá trị kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

130

 

- Giá trị kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

120

10

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

5.500

11

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.316,485

12

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

22.500

 

- Vốn đầu tư nguồn NSNN

Tỷ đồng

3.800

 

+ Vốn do địa phương quản lý

Tỷ đồng

3.700

 

+ Vốn Trung ương quản lý

Tỷ đồng

100

 

- Vốn các thành phần kinh tế và dân cư

Tỷ đồng

18.700

 

+ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Tỷ đồng

200

 

+ Vốn DN trong nước

Tỷ đồng

14.500

 

+ Vốn dân cư

Tỷ đồng

4.000

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Nghìn người

618,8

2

Duy trì mức sinh thay thế

Con/phụ nữ

2 - 2,2

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế

%

100,0

4

Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia

%

67 - 68

5

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

16.000

6

Đào tạo nghề cho lao động

Người

9.500

7

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

 

Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ

%

33,0

8

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều theo chuẩn mới giảm

%

1,5

9

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn

%

11,5

10

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn

%

19,8

11

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

5

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

4 - 5

III

CHỈ TIÊU MÔI TRƢỜNG

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

49

2

Tỷ lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh

%

99,78

 

- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế

%

98,0

3

Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn

%

100

4

Tỷ lệ thu gom và xử lý rác thải toàn tỉnh

%

93,0

B

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

I

Kinh tế

 

 

1

Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng toàn ngành

%

3 - 4

a

Nông, lâm nghiệp

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

87.000

 

- Sản lượng sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

+ Sản lượng lương thực

Tấn

356.800

 

Trong đó : Lúa

Tấn

296.100

 

+ Mía

Tấn

159.120

 

+ Hạt điều

Tấn

1.578

 

+ Sắn (mì)

Tấn

86.480

 

+ Nho

Tấn

25.336

 

+ Táo

Tấn

48.841

 

- Quy mô tổng đàn gia súc

Ngàn con

604,0

 

Trong đó: Gia súc có sừng

Ngàn con

393

 

- Quy mô tổng đàn gia cầm

Triệu con

2,7

 

- Sản lượng thịt hơi các loại

Tấn

55.300

 

- Tỷ lệ sind hóa đàn bò

%

51

 

- Diện tích trồng rừng tập trung

Ha

323

 

- Diện tích giao khoán bảo vệ rừng

Ha

73.270

 

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh

Ha

2.470

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

49

b

Thủy sản

 

 

 

- Sản lượng khai thác hải sản

Tấn

130.000

 

- Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Tấn

14.500

 

Trong đó: Sản lượng tôm thịt

Tấn

4.500

 

- Sản xuất giống thủy sản

Triệu con

46.000

 

Trong đó: Tôm giống

Triệu con

45.000

2

Ngành công nghiệp - xây dựng

 

 

a

Công nghiệp

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp

%

23 - 24

 

- Sản phẩm công nghiệp chủ yếu:

 

 

 

+ Đường RS

Tấn

16.000

 

+ Xi măng

Tấn

90.000

 

+ Gạch nung

Triệu viên

70

 

+ Gạch không nung

Triệu viên

40

 

+ Nhân hạt điều

Tấn

6.000

 

+ Tinh bột mì

Tấn

11.000

 

+ Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

1.600

 

+ Tôm đông lạnh

Tấn

14.000

 

+ Muối các loại

Tấn

380.000

 

+ Chế biến muối tinh

Tấn

75.000

 

+ Sản phẩm may mặc xuất khẩu

Triệu SP

9,0

 

+ Sản lượng điện thương phẩm

Triệu Kwh

980

 

+ Nước máy ghi thu

Triệu m³

29

 

+ Đá xây dựng

Ngàn m³

1.350

 

+ Đá ốp lát Granite

Ngàn m²

280

 

+ Nước yến

Ngàn lít

200

 

+ Bia

Triệu lít

47

 

+ Bao bì giấy

Tấn

7.000

 

+ Sản xuất khăn bông

Tấn

6.200

 

+ Sản xuất điện

Triệu Kwh

9.000

 

+ Nha đam

Tấn

17.000

 

+ Đồ chơi trẻ em (thú bông)

1000 sp

0

b

Xây dựng

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành xây dựng

%

25 - 26

 

- Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm

m² sàn

44.720

 

- Diện tích sàn nhà ở bình quân

m² sàn/người

25

 

- Tỷ lệ đô thị hóa

%

43

3

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

a

Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành dịch vụ

%

10 - 11

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội

Tỷ đồng

49.200

 

+ Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội

%

12 - 13

 

- Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

130

b

Bưu chính - viễn thông

 

 

 

- Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau/100 dân

Thuê bao

18,0

 

- Số thuê bao internet/100 dân

Thuê bao

100,4

c

Giao thông Vận tải

 

 

 

- Khối lượng hàng hoá luân chuyển

103 Tkm

1.377.135

 

- Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển

%

13 - 14

 

- Số lượt hành khách luân chuyển

103 ngkm

1.600.250

 

- Tốc độ tăng hành khách luân chuyển

%

15 - 16

d

Du lịch

 

 

 

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

4.500

 

- Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm

Ngàn lượt khách

3.600

 

+ Khách quốc tế

Ngàn lượt khách

150

 

+ Khách nội địa

Ngàn lượt khách

3.450

4

Thu, chi ngân sách

 

 

a

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

5.500

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu nội địa

Tỷ đồng

5.440

 

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

60

b

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.316,485

 

Trong đó:

 

 

 

- Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

7.614,334

 

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

Tỷ đồng

1.702,151

5

Ngân hàng

 

 

a

Tổng dư nợ tín dụng

Tỷ đồng

54.500

 

Trong đó: Dư nợ trung và dài hạn

Tỷ đồng

19.000

 

- Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng

%

10 - 12

b

Huy động nguồn vốn tại địa phương

Tỷ đồng

28.300

 

- Tốc độ tăng trưởng huy động vốn

%

> 12

c

Tỷ lệ nợ xấu

%

< 3

II

Xã hội

 

 

1

Giáo dục và đào tạo

 

 

a

Giáo dục:

 

 

 

- Tổng số học sinh có mặt đầu năm học:

Học sinh

151.860

 

+ Mẫu giáo và nhà trẻ

Cháu

27.000

 

+ Tiểu học

Học sinh

62.400

 

+ THCS

Học sinh

43.960

 

+ THPT

Học sinh

18.500

 

- Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

 

- Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia

Trường

8

 

- Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia

%

67 - 68

 

- Số trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Trường

4

 

- Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

%

38 - 39

b

Đào tạo và dạy nghề:

 

 

 

- Bồi dưỡng cán bộ quản lý

Người

13.600

 

- Liên kết đào tạo (thu học phí):

Sinh viên

600

2

Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế

%

100,0

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc

%

100,0

 

- Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

11

 

- Số giường bệnh/vạn dân

Giường bệnh

32

 

- Tổng số giường bệnh (*)

Giường

2.090

3

Bảo hiểm

 

 

 

- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

95,0

 

- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

19,04

 

- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

5,08

 

- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp

%

17,08

4

Lao động - Việc làm - Dạy nghề

 

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

16.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

150

 

- Số lao động được đào tạo nghề

Người

9.500

 

Trong đó: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

Người

2.600

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

 

Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ

%

33,0

5

Văn hóa thông tin

 

 

 

- Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động

%

100

 

- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

%

95,0

 

- Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

37,0

 

- Số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

120.450

 

+ Chương trình địa phương

Giờ/năm

41.610

 

- Số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

20.659

 

+ Chương trình địa phương

Giờ/năm

6.750

 

- Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

100

 

- Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam

%

100

III

Về giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

1

Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.

%

100

2

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai

%

100

3

Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất

%

100

4

Tỷ lệ khu vực đô thị được cấp nước trong và sau thiên tai, đặc biệt là các trường học, nhà trẻ, bệnh viện

%

100

5

Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ

%

100

6

Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

0,6

7

Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

2,3

8

Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm

%

50

9

Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

%

88,0

10

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

%

67,5

11

Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng

%

100

12

Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế

%

100

Ghi chú: (*) Không tính số giường bệnh trạm y tế xã, phường.

 

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

38.870

 

- Nhà trẻ

Cháu

1.470

 

+ Công lập

Cháu

60

 

- Mẫu giáo

Cháu

6.700

 

+ Công lập

Cháu

2.300

 

- Tiểu học

Học sinh

17.100

 

Trong đó: ngoài công lập

"

600

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

13.600

 

Trong đó:

+ Trường THCS,THPT Trần Hưng Đạo

"

850

 

 

+ Các trường tư thục

"

450

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

d

Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

4.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

25

 

Sở Công Thương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

I

Chỉ tiêu tổng hợp

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp

%

23 - 24

2

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

%

12 - 13

3

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

130

II

Chỉ tiêu sản xuất

 

 

 

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Đường RS

Tấn

16.000

 

- Xi măng

Tấn

90.000

 

- Gạch nung

Triệu viên

70

 

- Gạch không nung

Triệu viên

40

 

- Nhân hạt điều

Tấn

6.000

 

- Tinh bột mì

Tấn

11.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

1.600

 

- Tôm đông lạnh

Tấn

14.000

 

- Muối các loại

Tấn

380.000

 

- Muối chế biến

Tấn

75.000

 

- Sản phẩm may mặc xuất khẩu

Triệu SP

9,0

 

- Sản lượng điện thương phẩm

Triệu Kwh

980

 

- Nước máy ghi thu

Triệu m³

29

 

- Đá xây dựng

Ngàn m³

1.350

 

- Đá ốp lát Granite

Ngàn m²

280

 

- Nước yến

Ngàn lít

200

 

- Bia

Triệu lít

47

 

- Bao bì giấy

Tấn

7.000

 

- Sản xuất khăn bông

Tấn

6.200

 

- Sản xuất điện

Triệu Kwh

9.000

 

- Nha đam

Tấn

17.000

 

Sản phẩm mới

 

 

 

- Mỡ bôi trơn

Tấn

5.000

 

- Sợi

Tấn

1.000

 

Cục Thuế tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Thu nội địa

Tỷ đồng

5.440

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22. Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự toán cho các cơ quan, đơn vị.

 

Sở Giao thông vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Hàng hóa

 

 

- Khối lượng hàng hoá luân chuyển

Ngàn tấn x Km

1.377.135

- Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển

%

13 - 14

Hành khách

 

 

- Số lượt hành khách luân chuyển

Ngàn lượt người x Km

1.600.250

- Tốc độ tăng hành khách luân chuyển

%

15 - 16

Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ

%

100,0

 

Chi cục Hải quan

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

60

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tỷ trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP

%

42 - 43

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

22.500

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT 1

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Tốc độ tăng năng suất lao động (1)

%

9 - 10

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

16.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

150

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giảm (2)

%

1,5

4

Số lao động được đào tạo nghề: (3)

Người

9.500

 

Trong đó:

 

 

 

- Dài hạn (Cao đẳng và Trung cấp)

Người

1.000

 

- Dạy nghề cho lao động nông thôn (4)

Người

2.600

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (5)

%

70,0

 

Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ

%

33,0

6

Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng

%

100

7

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được công nhận phù hợp với trẻ em

%

50,0

8

Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế

%

100

Ghi chú: - (1), (2), (3), (5) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.

- (2), (3), (4) Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

- (4) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai thực hiện.

 

Huyện Ninh Hải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

20.850

 

- Nhà trẻ

Cháu

750

 

+ Công lập

Cháu

42

 

- Mẫu giáo

Cháu

3.600

 

+ Công lập

Cháu

2.850

 

- Tiểu học

Học sinh

9.800

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

6.700

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

d

Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

3.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

20

 

Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh Ninh Thuận

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tổng dư nợ cho vay

Tỷ đồng

54.500

 

Trong đó: Dư nợ cho vay trung và dài hạn

Tỷ đồng

19.000

2

Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng

%

10 - 12

3

Huy động nguồn vốn tại địa phương

Tỷ đồng

28.300

4

Tốc độ tăng trưởng huy động vốn

%

> 12

5

Tỷ lệ nợ xấu

%

< 3

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

I

Chỉ tiêu tổng hợp

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

3 - 4

2

Giá trị sản xuất trên một ha đất canh tác chủ động nước tưới

Triệu đồng/ha

155

3

Tỷ lệ diện tích được chủ động tưới trong hệ thống thủy lợi

%

62,4

4

Tỷ lệ che phủ rừng (1)

%

49

5

Tỷ lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh (2)

%

99,78

 

- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế

%

98,0

6

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (3)

5

 

- Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

4 - 5

7

Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.

%

100

8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai

%

100

9

Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất

%

100

II

Chỉ tiêu sản xuất

 

 

1

Nông nghiệp:

 

 

a

Tổng diện tích gieo trồng

Ha

87.000

b

Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu:

 

 

 

- Tổng sản lượng lương thực

Tấn

356.800

 

Trong đó: Lúa

Tấn

296.100

 

- Mía

Tấn

159.120

 

- Hạt điều

Tấn

1.578

 

- Sắn (mì)

Tấn

86.480

 

- Nho

Tấn

25.336

 

- Táo

Tấn

48.841

c

Quy mô tổng đàn gia súc

Ngàn Con

604,0

 

Trong đó: Gia súc có sừng

Ngàn Con

393

d

Quy mô tổng đàn gia cầm

Triệu con

2,7

e

Sản lượng thịt hơi các loại

Tấn

55.300

 

Trong đó: + Sản lượng thịt hơi gia súc

Tấn

46.600

 

+ Sản lượng thịt hơi gia cầm

Tấn

8.700

f

Tỷ lệ sind hóa đàn bò

%

51

2

Lâm nghiệp:

 

 

 

- Diện tích trồng mới rừng tập trung

Ha

323

 

- Diện tích giao khoán bảo vệ rừng

Ha

73.270

 

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh

Ha

2.470

3

Thủy sản:

 

 

a

Sản lượng khai thác

Tấn

130.000

b

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

14.500

 

Trong đó: Sản lượng tôm thịt

Tấn

4.500

c

Sản xuất giống thủy sản

Triệu con

46.000

 

Trong đó: Tôm giống

Triệu con

45.000

d

Năng lực tàu thuyền

Chiếc

2.600

 

- Tàu < 12m

Chiếc

1.145

 

- Tàu từ 12 - <15m

Chiếc

540

 

- Tàu > 15m

Chiếc

915

Ghi chú: (1), (2), (3) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

 

Huyện Ninh Phước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

26.700

 

- Nhà trẻ

Cháu

1.000

 

+ Công lập

Cháu

25

 

- Mẫu giáo

Cháu

3.300

 

+ Công lập

Cháu

2.700

 

- Tiểu học

Học sinh

12.900

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

9.500

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Phước

Học sinh

280

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

d

Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

2.900

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

35

 

Huyện Ninh Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

16.300

 

- Nhà trẻ

Cháu

400

 

+ Công lập

Cháu

25

 

- Mẫu giáo

Cháu

3.300

 

+ Công lập

Cháu

2.050

 

- Tiểu học

Học sinh

7.500

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

5.100

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Sơn

Học sinh

280

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

2

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

2.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

30

 

Sở Giáo dục - Đào tạo

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

A

Giáo dục

 

 

1

Tổng số học sinh có mặt đầu năm

Học sinh

151.860

a

Nhà trẻ

Cháu

3.950

 

Trong đó: Công lập

"

312

b

Mẫu giáo

"

23.050

 

Trong đó: Công lập

"

15.800

c

Tiểu học

Hoc sinh

62.400

 

Trong đó: Học sinh ngoài công lập

"

600

d

Trung học cơ sở

Học sinh

43.960

 

Trong đó: - Trường PT DTNT THCS Ninh Sơn

"

280

 

- Trường PT DTNT Pinăng Tắc

"

280

 

- Trường PT DTNT Thuận Bắc

"

280

 

- Trường PT DTNT THCS Ninh Phước

"

280

 

- Trường THCS,THPT Bác Ái

"

260

 

- Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh

"

270

 

- Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh

"

750

 

- Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo

"

850

 

- Học sinh ngoài công lập

"

450

e

Trung học phổ thông

Học sinh

18.500

 

- Học sinh công lập:

"

18.230

 

Trong đó: + Trường THPT DTNT tỉnh

"

300

 

+ Trường PT DTNT Pinăng Tắc

"

210

 

- Học sinh ngoài công lập

"

270

2

Giáo dục Thường xuyên trung học phổ thông

Học sinh

2.000

3

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

4

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia

Trường

8

5

Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia (1)

%

67 - 68

6

Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia

Trường

4

7

Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

%

38 - 39

8

Trải nghiệm hướng nghiệp

Học sinh

1.850

9

Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

%

88,0

10

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

%

67,5

B

Đào tạo (2)

Người

13.670

1

Bồi dưỡng cán bộ quản lý (NSNN sự nghiệp giáo dục)

Người

13.600

 

- Bồi dưỡng thường xuyên cho CBQL, giáo viên

"

1.000

 

- Bồi dưỡng giáo viên theo các modun theo chương trình SGK 2018

"

7.500

 

- Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho Giáo viên (cập nhật chuyên môn nghiệp vụ)

"

5.000

 

- Tiếng Dân tộc (Raglai + Chăm)

"

100

2

Trung tâm Hỗ trợ Phát triển giáo dục hòa nhập

Học sinh

70

 

- Lớp Khiếm thính

Học sinh

12

 

- Lớp Tự kỷ

Học sinh

10

 

- Lớp Khuyết tật trí tuệ

Học sinh

12

 

- Lớp Can thiệp sớm

Học sinh

24

 

- Lớp Phát triển kỹ năng cơ bản

Học sinh

12

C

Đào tạo (Thu học phí)

Sinh viên

600

 

- ĐH Luật (Văn bằng 1,2; liên thông từ TC, CĐ)

"

110

 

- ĐH Kế toán

"

100

 

- ĐH Sư phạm Toán (VB2)

"

60

 

- ĐH Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Văn bằng 2)

"

60

 

- ĐH Giáo dục tiểu học (liên thông từ TC,CĐ)

"

80

 

- ĐH Giáo dục Mầm non (liên thông từ TC,CĐ)

"

80

 

- ĐH Quản trị văn phòng

"

50

 

- Cao đẳng Mầm non

"

60

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

(2) Sở Giáo dục và Đào tạo thống nhất chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng với Sở Tài chính và Sở Nội vụ trước khi triển khai thực hiện.

 

Sở Khoa học và Công nghệ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP

%

44 - 45

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.

 

Sở Thông tin và Truyền thông

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tỷ trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP (1)

%

12,0

2

Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau trên 100 dân

Thuê bao

18,0

3

Số thuê bao Internet trên 100 dân

Thuê bao

100,4

4

Số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

20.659

 

Trong đó: - Chương trình địa phương

Giờ/năm

6.750

 

 

+ Riêng tiếng Dân tộc

Giờ/năm

52

5

Số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

120.450

 

Trong đó: - Chương trình địa phương

Giờ/năm

41.610

 

 

+ Riêng tiếng Dân tộc

Giờ/năm

52

6

Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

100

7

Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam

%

100

8

Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

0,6

9

Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

2,3

10

Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm

%

50

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.

 

Sở Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

- Dân số trung bình

Nghìn người

618,8

 

- Duy trì mức sinh thay thế

Con/phụ nữ

2 - 2,2

2

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc

%

100,0

3

Số xã, phường, thị trấn được công nhận mới đạt tiêu chí Quốc gia về y tế

Xã, phường

1

 

- Nâng tổng số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt tiêu chí Quốc gia về y tế

Xã, phường

62

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế (1)

%

100,0

4

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

11

5

Số giường bệnh/vạn dân

Giường bệnh

32

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn

%

11,5

7

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn

%

19,8

8

Số giường bệnh (2)

Giường

2.090

 

- Tuyến tỉnh

"

1.530

 

- Tuyến huyện

"

560

9

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin

%

90,0

10

Tỷ lệ trạm y tế xã có cơ sở vật chất đạt được tiêu chí cần thiết bền vững trong thiên tai

%

100

11

Tỷ lệ cơ sở y tế có kế hoạch ứng phó thiên tai

%

100

12

Tỷ lệ cơ sở y tế có trang thiết bị, hóa chất, thuốc thiết yếu dự trù cho các tình huống thiên tai và khống chế dịch bệnh bùng phát

%

100

13

Tỷ lệ cơ sở y tế có phương tiện liên lạc, thiết bị vận chuyển cấp cứu bệnh nhân trong tình huống thiên tai

%

100

Ghi chú: - (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

- (1), (2) Giao Giám đốc Sở Y tế tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thành phố và các cơ sở y tế.

 

Huyện Thuận Bắc

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

10.090

 

- Nhà trẻ

Cháu

90

 

+ Công lập

Cháu

35

 

- Mẫu giáo

Cháu

2.200

 

+ Công lập

Cháu

2.100

 

- Tiểu học

Học sinh

4.900

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

2.900

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Thuận Bắc

Học sinh

280

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100,0

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

Trường

1

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

1.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

10

 

Sở Tài chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.159,185

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

5.094,710

 

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Tỷ đồng

3.307,060

 

- Thu chuyển nguồn CCTL còn dư NSĐP năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện chính sách CCTL

Tỷ đồng

757,415

2

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.316,485

 

- Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

7.614,334

 

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

Tỷ đồng

1.702,151

3

Bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

157,300

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22. Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự toán cho các cơ quan, đơn vị.

 

Trường Chính trị tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tổng số học viên tuyển mới

Người

1.870

 

Trong đó:

 

 

 

- Trung cấp lý luận chính trị

Người

160

 

- Các lớp bồi dưỡng liên kết

Người

1.710

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn (1)

%

100

2

Tỷ lệ kê khai đăng ký đất đai

%

100

3

Diện tích đo đạc thành lập bản đồ địa chính đối với đất nông nghiệp

Ha

3.509

4

Tỷ lệ thu gom và xử lý rác thải toàn tỉnh (2)

%

93

 

- Khu vực đô thị

"

99

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.

- (2) Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố.

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Số buổi biểu diễn nghệ thuật

Buổi

80

 

Trong đó: Phục vụ miền núi

Buổi

30

2

Số buổi chiếu phim công ích

Buổi

360

 

- Phục vụ miền núi

Buổi

180

 

- Phục vụ thiếu nhi

Buổi

60

 

- Phục vụ nông thôn

Buổi

120

3

Số phim lồng tiếng Dân tộc thiểu số

Phim

10

4

Tổng số thôn, khu phố văn hóa được phát động xây dựng

Thôn, khu phố

397

 

- Trong đó: Đã công nhận

"

395

5

Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận lại đạt chuẩn văn hóa so với tổng số thôn, khu phố đã công nhận

%

100

6

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận lại đạt gia đình văn hóa

%

95,0

7

Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

37,0

8

Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm

Ngàn lượt khách

3.600

 

- Khách quốc tế

Ngàn lượt khách

150

 

- Khách nội địa

Ngàn lượt khách

3.450

9

Công suất sử dụng buồng/phòng của các cơ sở lưu trú

%

65

 

Sở Xây dựng

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

TT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành xây dựng

%

25 - 26

2

Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm

m² sàn

44.720

3

Diện tích sàn nhà ở bình quân

m² sàn/người

25

4

Tỷ lệ đô thị hóa

%

43,0

5

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị

%

99,75

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác