Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 755/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 755/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 32-NQ/TU ngày 06/12/2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIV về phương hướng, nhiệm vụ năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 6351/SKHĐT-QLN ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các Sở, ngành và địa phương, chi tiết theo phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc các Sở, ngành có trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện để hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Huyện Bác Ái
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
7.640 |
- Nhà trẻ |
Cháu |
100 |
- Mẫu giáo |
Cháu |
2.000 |
- Tiểu học |
Học sinh |
3.600 |
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
1.940 |
Trong đó: + Trường PT DTNT Pinăng Tắc |
" |
280 |
+ Trường THCS, THPT Bác Ái |
" |
260 |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
1.300 |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
10 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tỷ lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế (1) |
% |
95 |
2 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội (lao động trong tỉnh): (2) |
% |
|
- |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
19,04 |
- |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
5,08 |
3 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp (lao động trong tỉnh) (3) |
% |
17,08 |
Ghi chú: - (1) Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai thực hiện.
- (2), (3) Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
13 - 14 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng/người |
113 - 114 |
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
24 - 25 |
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
42 - 43 |
|
- Dịch vụ |
% |
32 - 33 |
4 |
Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP |
% |
44 - 45 |
5 |
Năng suất lao động tăng |
% |
9 - 10 |
6 |
Tỷ trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP |
% |
42 - 43 |
7 |
Tỷ trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP |
% |
12,0 |
8 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
5.500 |
9 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
22.500 |
II |
Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều theo chuẩn mới giảm |
% |
1,5 |
|
- Riêng huyện Bác Ái giảm ít nhất |
% |
4 |
2 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
5 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
4 - 5 |
3 |
Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
% |
67 - 68 |
4 |
Số lao động được đào tạo nghề |
Người |
9.500 |
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70,0 |
|
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
33,0 |
6 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế |
% |
100,0 |
III |
Chỉ tiêu môi trường |
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
49,0 |
2 |
Tỷ lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh |
% |
99,78 |
|
- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế |
% |
98 |
3 |
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn |
% |
100 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
|
A |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
I |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP: |
% |
13 - 14 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
3 - 4 |
|
|
- Công nghiệp-xây dựng |
% |
24 - 25 |
|
|
Trong đó: |
+ Công nghiệp |
% |
23 - 24 |
|
|
+ Xây dựng |
% |
25 - 26 |
|
- Dịch vụ |
% |
10 - 11 |
|
|
- Thuế Sản phẩm |
% |
15 - 16 |
|
2 |
Tổng sản phẩm nội tỉnh - GRDP (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
70.330 |
|
|
- GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng/ người |
113 - 114 |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
24 - 25 |
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
42 - 43 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
32 - 33 |
|
4 |
Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP |
% |
44 - 45 |
|
5 |
Năng suất lao động tăng |
% |
9 - 10 |
|
6 |
Tỷ trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP |
% |
42 - 43 |
|
7 |
Tỷ trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP |
% |
12,0 |
|
8 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
49.200 |
|
9 |
Tổng giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu |
Triệu USD |
250 |
|
|
- Giá trị kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
130 |
|
|
- Giá trị kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
120 |
|
10 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
5.500 |
|
11 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.316,485 |
|
12 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
22.500 |
|
|
- Vốn đầu tư nguồn NSNN |
Tỷ đồng |
3.800 |
|
|
+ Vốn do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
3.700 |
|
|
+ Vốn Trung ương quản lý |
Tỷ đồng |
100 |
|
|
- Vốn các thành phần kinh tế và dân cư |
Tỷ đồng |
18.700 |
|
|
+ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Tỷ đồng |
200 |
|
|
+ Vốn DN trong nước |
Tỷ đồng |
14.500 |
|
|
+ Vốn dân cư |
Tỷ đồng |
4.000 |
|
II |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
618,8 |
|
2 |
Duy trì mức sinh thay thế |
Con/phụ nữ |
2 - 2,2 |
|
3 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế |
% |
100,0 |
|
4 |
Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
% |
67 - 68 |
|
5 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
16.000 |
|
6 |
Đào tạo nghề cho lao động |
Người |
9.500 |
|
7 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70,0 |
|
|
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
33,0 |
|
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều theo chuẩn mới giảm |
% |
1,5 |
|
9 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn |
% |
11,5 |
|
10 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn |
% |
19,8 |
|
11 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
5 |
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
4 - 5 |
|
III |
CHỈ TIÊU MÔI TRƢỜNG |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
49 |
|
2 |
Tỷ lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh |
% |
99,78 |
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế |
% |
98,0 |
|
3 |
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn |
% |
100 |
|
4 |
Tỷ lệ thu gom và xử lý rác thải toàn tỉnh |
% |
93,0 |
|
B |
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
I |
Kinh tế |
|
|
|
1 |
Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng toàn ngành |
% |
3 - 4 |
|
a |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
- Tổng diện tích gieo trồng |
Ha |
87.000 |
|
|
- Sản lượng sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
+ Sản lượng lương thực |
Tấn |
356.800 |
|
|
Trong đó : Lúa |
Tấn |
296.100 |
|
|
+ Mía |
Tấn |
159.120 |
|
|
+ Hạt điều |
Tấn |
1.578 |
|
|
+ Sắn (mì) |
Tấn |
86.480 |
|
|
+ Nho |
Tấn |
25.336 |
|
|
+ Táo |
Tấn |
48.841 |
|
|
- Quy mô tổng đàn gia súc |
Ngàn con |
604,0 |
|
|
Trong đó: Gia súc có sừng |
Ngàn con |
393 |
|
|
- Quy mô tổng đàn gia cầm |
Triệu con |
2,7 |
|
|
- Sản lượng thịt hơi các loại |
Tấn |
55.300 |
|
|
- Tỷ lệ sind hóa đàn bò |
% |
51 |
|
|
- Diện tích trồng rừng tập trung |
Ha |
323 |
|
|
- Diện tích giao khoán bảo vệ rừng |
Ha |
73.270 |
|
|
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
2.470 |
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
49 |
|
b |
Thủy sản |
|
|
|
|
- Sản lượng khai thác hải sản |
Tấn |
130.000 |
|
|
- Sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
14.500 |
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm thịt |
Tấn |
4.500 |
|
|
- Sản xuất giống thủy sản |
Triệu con |
46.000 |
|
|
Trong đó: Tôm giống |
Triệu con |
45.000 |
|
2 |
Ngành công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
a |
Công nghiệp |
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp |
% |
23 - 24 |
|
|
- Sản phẩm công nghiệp chủ yếu: |
|
|
|
|
+ Đường RS |
Tấn |
16.000 |
|
|
+ Xi măng |
Tấn |
90.000 |
|
|
+ Gạch nung |
Triệu viên |
70 |
|
|
+ Gạch không nung |
Triệu viên |
40 |
|
|
+ Nhân hạt điều |
Tấn |
6.000 |
|
|
+ Tinh bột mì |
Tấn |
11.000 |
|
|
+ Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
1.600 |
|
|
+ Tôm đông lạnh |
Tấn |
14.000 |
|
|
+ Muối các loại |
Tấn |
380.000 |
|
|
+ Chế biến muối tinh |
Tấn |
75.000 |
|
|
+ Sản phẩm may mặc xuất khẩu |
Triệu SP |
9,0 |
|
|
+ Sản lượng điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
980 |
|
|
+ Nước máy ghi thu |
Triệu m³ |
29 |
|
|
+ Đá xây dựng |
Ngàn m³ |
1.350 |
|
|
+ Đá ốp lát Granite |
Ngàn m² |
280 |
|
|
+ Nước yến |
Ngàn lít |
200 |
|
|
+ Bia |
Triệu lít |
47 |
|
|
+ Bao bì giấy |
Tấn |
7.000 |
|
|
+ Sản xuất khăn bông |
Tấn |
6.200 |
|
|
+ Sản xuất điện |
Triệu Kwh |
9.000 |
|
|
+ Nha đam |
Tấn |
17.000 |
|
|
+ Đồ chơi trẻ em (thú bông) |
1000 sp |
0 |
|
b |
Xây dựng |
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành xây dựng |
% |
25 - 26 |
|
|
- Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm |
m² sàn |
44.720 |
|
|
- Diện tích sàn nhà ở bình quân |
m² sàn/người |
25 |
|
|
- Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
43 |
|
3 |
Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
|
a |
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành dịch vụ |
% |
10 - 11 |
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội |
Tỷ đồng |
49.200 |
|
|
+ Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội |
% |
12 - 13 |
|
|
- Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
130 |
|
b |
Bưu chính - viễn thông |
|
|
|
|
- Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau/100 dân |
Thuê bao |
18,0 |
|
|
- Số thuê bao internet/100 dân |
Thuê bao |
100,4 |
|
c |
Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển |
103 Tkm |
1.377.135 |
|
|
- Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển |
% |
13 - 14 |
|
|
- Số lượt hành khách luân chuyển |
103 ngkm |
1.600.250 |
|
|
- Tốc độ tăng hành khách luân chuyển |
% |
15 - 16 |
|
d |
Du lịch |
|
|
|
|
- Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
4.500 |
|
|
- Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm |
Ngàn lượt khách |
3.600 |
|
|
+ Khách quốc tế |
Ngàn lượt khách |
150 |
|
|
+ Khách nội địa |
Ngàn lượt khách |
3.450 |
|
4 |
Thu, chi ngân sách |
|
|
|
a |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
5.500 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Thu nội địa |
Tỷ đồng |
5.440 |
|
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
60 |
|
b |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.316,485 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
7.614,334 |
|
|
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
Tỷ đồng |
1.702,151 |
|
5 |
Ngân hàng |
|
|
|
a |
Tổng dư nợ tín dụng |
Tỷ đồng |
54.500 |
|
|
Trong đó: Dư nợ trung và dài hạn |
Tỷ đồng |
19.000 |
|
|
- Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng |
% |
10 - 12 |
|
b |
Huy động nguồn vốn tại địa phương |
Tỷ đồng |
28.300 |
|
|
- Tốc độ tăng trưởng huy động vốn |
% |
> 12 |
|
c |
Tỷ lệ nợ xấu |
% |
< 3 |
|
II |
Xã hội |
|
|
|
1 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
a |
Giáo dục: |
|
|
|
|
- Tổng số học sinh có mặt đầu năm học: |
Học sinh |
151.860 |
|
|
+ Mẫu giáo và nhà trẻ |
Cháu |
27.000 |
|
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
62.400 |
|
|
+ THCS |
Học sinh |
43.960 |
|
|
+ THPT |
Học sinh |
18.500 |
|
|
- Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
|
|
- Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
8 |
|
|
- Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
% |
67 - 68 |
|
|
- Số trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
4 |
|
|
- Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
% |
38 - 39 |
|
b |
Đào tạo và dạy nghề: |
|
|
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ quản lý |
Người |
13.600 |
|
|
- Liên kết đào tạo (thu học phí): |
Sinh viên |
600 |
|
2 |
Y tế |
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế |
% |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc |
% |
100,0 |
|
|
- Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ |
11 |
|
|
- Số giường bệnh/vạn dân |
Giường bệnh |
32 |
|
|
- Tổng số giường bệnh (*) |
Giường |
2.090 |
|
3 |
Bảo hiểm |
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
95,0 |
|
|
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
19,04 |
|
|
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
5,08 |
|
|
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi lao động tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
% |
17,08 |
|
4 |
Lao động - Việc làm - Dạy nghề |
|
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
16.000 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
150 |
|
|
- Số lao động được đào tạo nghề |
Người |
9.500 |
|
|
Trong đó: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Người |
2.600 |
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70,0 |
|
|
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
33,0 |
|
5 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động |
% |
100 |
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa |
% |
95,0 |
|
|
- Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
% |
37,0 |
|
|
- Số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
120.450 |
|
|
+ Chương trình địa phương |
Giờ/năm |
41.610 |
|
|
- Số giờ phát sóng phát thanh |
Giờ/năm |
20.659 |
|
|
+ Chương trình địa phương |
Giờ/năm |
6.750 |
|
|
- Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam |
% |
100 |
|
|
- Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam |
% |
100 |
|
III |
Về giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất. |
% |
100 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai |
% |
100 |
|
3 |
Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất |
% |
100 |
|
4 |
Tỷ lệ khu vực đô thị được cấp nước trong và sau thiên tai, đặc biệt là các trường học, nhà trẻ, bệnh viện |
% |
100 |
|
5 |
Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ |
% |
100 |
|
6 |
Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm |
% |
0,6 |
|
7 |
Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm |
% |
2,3 |
|
8 |
Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm |
% |
50 |
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
% |
88,0 |
|
10 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
% |
67,5 |
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng |
% |
100 |
|
12 |
Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế |
% |
100 |
Ghi chú: (*) Không tính số giường bệnh trạm y tế xã, phường.
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
|
1 |
Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
|
a |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
38.870 |
|
|
- Nhà trẻ |
Cháu |
1.470 |
|
|
+ Công lập |
Cháu |
60 |
|
|
- Mẫu giáo |
Cháu |
6.700 |
|
|
+ Công lập |
Cháu |
2.300 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
17.100 |
|
|
Trong đó: ngoài công lập |
" |
600 |
|
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
13.600 |
|
|
Trong đó: |
+ Trường THCS,THPT Trần Hưng Đạo |
" |
850 |
|
|
+ Các trường tư thục |
" |
450 |
b |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100 |
|
c |
Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
|
d |
Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
|
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
4.000 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
25 |
Sở Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
I |
Chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp |
% |
23 - 24 |
2 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
% |
12 - 13 |
3 |
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
130 |
II |
Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
|
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- Đường RS |
Tấn |
16.000 |
|
- Xi măng |
Tấn |
90.000 |
|
- Gạch nung |
Triệu viên |
70 |
|
- Gạch không nung |
Triệu viên |
40 |
|
- Nhân hạt điều |
Tấn |
6.000 |
|
- Tinh bột mì |
Tấn |
11.000 |
|
- Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
1.600 |
|
- Tôm đông lạnh |
Tấn |
14.000 |
|
- Muối các loại |
Tấn |
380.000 |
|
- Muối chế biến |
Tấn |
75.000 |
|
- Sản phẩm may mặc xuất khẩu |
Triệu SP |
9,0 |
|
- Sản lượng điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
980 |
|
- Nước máy ghi thu |
Triệu m³ |
29 |
|
- Đá xây dựng |
Ngàn m³ |
1.350 |
|
- Đá ốp lát Granite |
Ngàn m² |
280 |
|
- Nước yến |
Ngàn lít |
200 |
|
- Bia |
Triệu lít |
47 |
|
- Bao bì giấy |
Tấn |
7.000 |
|
- Sản xuất khăn bông |
Tấn |
6.200 |
|
- Sản xuất điện |
Triệu Kwh |
9.000 |
|
- Nha đam |
Tấn |
17.000 |
|
Sản phẩm mới |
|
|
|
- Mỡ bôi trơn |
Tấn |
5.000 |
|
- Sợi |
Tấn |
1.000 |
Cục Thuế tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
5.440 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22. Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự toán cho các cơ quan, đơn vị.
Sở Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Hàng hóa |
|
|
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển |
Ngàn tấn x Km |
1.377.135 |
- Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển |
% |
13 - 14 |
Hành khách |
|
|
- Số lượt hành khách luân chuyển |
Ngàn lượt người x Km |
1.600.250 |
- Tốc độ tăng hành khách luân chuyển |
% |
15 - 16 |
Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ |
% |
100,0 |
Chi cục Hải quan
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
60 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tỷ trọng đóng góp của kinh tế biển vào GRDP |
% |
42 - 43 |
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
22.500 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT 1 |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Tốc độ tăng năng suất lao động (1) |
% |
9 - 10 |
|
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
16.000 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
150 |
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giảm (2) |
% |
1,5 |
4 |
Số lao động được đào tạo nghề: (3) |
Người |
9.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Dài hạn (Cao đẳng và Trung cấp) |
Người |
1.000 |
|
- Dạy nghề cho lao động nông thôn (4) |
Người |
2.600 |
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (5) |
% |
70,0 |
|
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
33,0 |
6 |
Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng |
% |
100 |
7 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được công nhận phù hợp với trẻ em |
% |
50,0 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế |
% |
100 |
Ghi chú: - (1), (2), (3), (5) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.
- (2), (3), (4) Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- (4) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai thực hiện.
Huyện Ninh Hải
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
20.850 |
|
- Nhà trẻ |
Cháu |
750 |
|
+ Công lập |
Cháu |
42 |
|
- Mẫu giáo |
Cháu |
3.600 |
|
+ Công lập |
Cháu |
2.850 |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
9.800 |
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
6.700 |
b |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
c |
Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
d |
Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
3.000 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
20 |
Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tổng dư nợ cho vay |
Tỷ đồng |
54.500 |
|
Trong đó: Dư nợ cho vay trung và dài hạn |
Tỷ đồng |
19.000 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng |
% |
10 - 12 |
3 |
Huy động nguồn vốn tại địa phương |
Tỷ đồng |
28.300 |
4 |
Tốc độ tăng trưởng huy động vốn |
% |
> 12 |
5 |
Tỷ lệ nợ xấu |
% |
< 3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
I |
Chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
3 - 4 |
2 |
Giá trị sản xuất trên một ha đất canh tác chủ động nước tưới |
Triệu đồng/ha |
155 |
3 |
Tỷ lệ diện tích được chủ động tưới trong hệ thống thủy lợi |
% |
62,4 |
4 |
Tỷ lệ che phủ rừng (1) |
% |
49 |
5 |
Tỷ lệ số hộ dân nông thôn được cấp nước sạch hợp vệ sinh (2) |
% |
99,78 |
|
- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Bộ Y tế |
% |
98,0 |
6 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (3) |
Xã |
5 |
|
- Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
4 - 5 |
7 |
Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất. |
% |
100 |
8 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai |
% |
100 |
9 |
Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất |
% |
100 |
II |
Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 |
Nông nghiệp: |
|
|
a |
Tổng diện tích gieo trồng |
Ha |
87.000 |
b |
Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu: |
|
|
|
- Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
356.800 |
|
Trong đó: Lúa |
Tấn |
296.100 |
|
- Mía |
Tấn |
159.120 |
|
- Hạt điều |
Tấn |
1.578 |
|
- Sắn (mì) |
Tấn |
86.480 |
|
- Nho |
Tấn |
25.336 |
|
- Táo |
Tấn |
48.841 |
c |
Quy mô tổng đàn gia súc |
Ngàn Con |
604,0 |
|
Trong đó: Gia súc có sừng |
Ngàn Con |
393 |
d |
Quy mô tổng đàn gia cầm |
Triệu con |
2,7 |
e |
Sản lượng thịt hơi các loại |
Tấn |
55.300 |
|
Trong đó: + Sản lượng thịt hơi gia súc |
Tấn |
46.600 |
|
+ Sản lượng thịt hơi gia cầm |
Tấn |
8.700 |
f |
Tỷ lệ sind hóa đàn bò |
% |
51 |
2 |
Lâm nghiệp: |
|
|
|
- Diện tích trồng mới rừng tập trung |
Ha |
323 |
|
- Diện tích giao khoán bảo vệ rừng |
Ha |
73.270 |
|
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
2.470 |
3 |
Thủy sản: |
|
|
a |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
130.000 |
b |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
14.500 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm thịt |
Tấn |
4.500 |
c |
Sản xuất giống thủy sản |
Triệu con |
46.000 |
|
Trong đó: Tôm giống |
Triệu con |
45.000 |
d |
Năng lực tàu thuyền |
Chiếc |
2.600 |
|
- Tàu < 12m |
Chiếc |
1.145 |
|
- Tàu từ 12 - <15m |
Chiếc |
540 |
|
- Tàu > 15m |
Chiếc |
915 |
Ghi chú: (1), (2), (3) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
Huyện Ninh Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
26.700 |
|
- Nhà trẻ |
Cháu |
1.000 |
|
+ Công lập |
Cháu |
25 |
|
- Mẫu giáo |
Cháu |
3.300 |
|
+ Công lập |
Cháu |
2.700 |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
12.900 |
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
9.500 |
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Phước |
Học sinh |
280 |
b |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
c |
Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
d |
Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
2.900 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
35 |
Huyện Ninh Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
16.300 |
|
- Nhà trẻ |
Cháu |
400 |
|
+ Công lập |
Cháu |
25 |
|
- Mẫu giáo |
Cháu |
3.300 |
|
+ Công lập |
Cháu |
2.050 |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
7.500 |
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
5.100 |
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Sơn |
Học sinh |
280 |
b |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
c |
Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
2 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
2.000 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
30 |
Sở Giáo dục - Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
A |
Giáo dục |
|
|
1 |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm |
Học sinh |
151.860 |
a |
Nhà trẻ |
Cháu |
3.950 |
|
Trong đó: Công lập |
" |
312 |
b |
Mẫu giáo |
" |
23.050 |
|
Trong đó: Công lập |
" |
15.800 |
c |
Tiểu học |
Hoc sinh |
62.400 |
|
Trong đó: Học sinh ngoài công lập |
" |
600 |
d |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
43.960 |
|
Trong đó: - Trường PT DTNT THCS Ninh Sơn |
" |
280 |
|
- Trường PT DTNT Pinăng Tắc |
" |
280 |
|
- Trường PT DTNT Thuận Bắc |
" |
280 |
|
- Trường PT DTNT THCS Ninh Phước |
" |
280 |
|
- Trường THCS,THPT Bác Ái |
" |
260 |
|
- Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh |
" |
270 |
|
- Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh |
" |
750 |
|
- Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo |
" |
850 |
|
- Học sinh ngoài công lập |
" |
450 |
e |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
18.500 |
|
- Học sinh công lập: |
" |
18.230 |
|
Trong đó: + Trường THPT DTNT tỉnh |
" |
300 |
|
+ Trường PT DTNT Pinăng Tắc |
" |
210 |
|
- Học sinh ngoài công lập |
" |
270 |
2 |
Giáo dục Thường xuyên trung học phổ thông |
Học sinh |
2.000 |
3 |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
4 |
Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
8 |
5 |
Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn Quốc gia (1) |
% |
67 - 68 |
6 |
Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
4 |
7 |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
% |
38 - 39 |
8 |
Trải nghiệm hướng nghiệp |
Học sinh |
1.850 |
9 |
Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
% |
88,0 |
10 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
% |
67,5 |
B |
Đào tạo (2) |
Người |
13.670 |
1 |
Bồi dưỡng cán bộ quản lý (NSNN sự nghiệp giáo dục) |
Người |
13.600 |
|
- Bồi dưỡng thường xuyên cho CBQL, giáo viên |
" |
1.000 |
|
- Bồi dưỡng giáo viên theo các modun theo chương trình SGK 2018 |
" |
7.500 |
|
- Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho Giáo viên (cập nhật chuyên môn nghiệp vụ) |
" |
5.000 |
|
- Tiếng Dân tộc (Raglai + Chăm) |
" |
100 |
2 |
Trung tâm Hỗ trợ Phát triển giáo dục hòa nhập |
Học sinh |
70 |
|
- Lớp Khiếm thính |
Học sinh |
12 |
|
- Lớp Tự kỷ |
Học sinh |
10 |
|
- Lớp Khuyết tật trí tuệ |
Học sinh |
12 |
|
- Lớp Can thiệp sớm |
Học sinh |
24 |
|
- Lớp Phát triển kỹ năng cơ bản |
Học sinh |
12 |
C |
Đào tạo (Thu học phí) |
Sinh viên |
600 |
|
- ĐH Luật (Văn bằng 1,2; liên thông từ TC, CĐ) |
" |
110 |
|
- ĐH Kế toán |
" |
100 |
|
- ĐH Sư phạm Toán (VB2) |
" |
60 |
|
- ĐH Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Văn bằng 2) |
" |
60 |
|
- ĐH Giáo dục tiểu học (liên thông từ TC,CĐ) |
" |
80 |
|
- ĐH Giáo dục Mầm non (liên thông từ TC,CĐ) |
" |
80 |
|
- ĐH Quản trị văn phòng |
" |
50 |
|
- Cao đẳng Mầm non |
" |
60 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
(2) Sở Giáo dục và Đào tạo thống nhất chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng với Sở Tài chính và Sở Nội vụ trước khi triển khai thực hiện.
Sở Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào GRDP |
% |
44 - 45 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.
Sở Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
|
1 |
Tỷ trọng kinh tế số đóng góp vào GRDP (1) |
% |
12,0 |
|
2 |
Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau trên 100 dân |
Thuê bao |
18,0 |
|
3 |
Số thuê bao Internet trên 100 dân |
Thuê bao |
100,4 |
|
4 |
Số giờ phát sóng phát thanh |
Giờ/năm |
20.659 |
|
|
Trong đó: - Chương trình địa phương |
Giờ/năm |
6.750 |
|
|
|
+ Riêng tiếng Dân tộc |
Giờ/năm |
52 |
5 |
Số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
120.450 |
|
|
Trong đó: - Chương trình địa phương |
Giờ/năm |
41.610 |
|
|
|
+ Riêng tiếng Dân tộc |
Giờ/năm |
52 |
6 |
Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam |
% |
100 |
|
7 |
Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam |
% |
100 |
|
8 |
Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm |
% |
0,6 |
|
9 |
Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm |
% |
2,3 |
|
10 |
Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm |
% |
50 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22; Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê triển khai thực hiện.
Sở Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
- Dân số trung bình |
Nghìn người |
618,8 |
|
- Duy trì mức sinh thay thế |
Con/phụ nữ |
2 - 2,2 |
2 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc |
% |
100,0 |
3 |
Số xã, phường, thị trấn được công nhận mới đạt tiêu chí Quốc gia về y tế |
Xã, phường |
1 |
|
- Nâng tổng số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt tiêu chí Quốc gia về y tế |
Xã, phường |
62 |
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế (1) |
% |
100,0 |
4 |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ |
11 |
5 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường bệnh |
32 |
6 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn |
% |
11,5 |
7 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn |
% |
19,8 |
8 |
Số giường bệnh (2) |
Giường |
2.090 |
|
- Tuyến tỉnh |
" |
1.530 |
|
- Tuyến huyện |
" |
560 |
9 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin |
% |
90,0 |
10 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có cơ sở vật chất đạt được tiêu chí cần thiết bền vững trong thiên tai |
% |
100 |
11 |
Tỷ lệ cơ sở y tế có kế hoạch ứng phó thiên tai |
% |
100 |
12 |
Tỷ lệ cơ sở y tế có trang thiết bị, hóa chất, thuốc thiết yếu dự trù cho các tình huống thiên tai và khống chế dịch bệnh bùng phát |
% |
100 |
13 |
Tỷ lệ cơ sở y tế có phương tiện liên lạc, thiết bị vận chuyển cấp cứu bệnh nhân trong tình huống thiên tai |
% |
100 |
Ghi chú: - (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
- (1), (2) Giao Giám đốc Sở Y tế tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thành phố và các cơ sở y tế.
Huyện Thuận Bắc
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
10.090 |
|
- Nhà trẻ |
Cháu |
90 |
|
+ Công lập |
Cháu |
35 |
|
- Mẫu giáo |
Cháu |
2.200 |
|
+ Công lập |
Cháu |
2.100 |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
4.900 |
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
2.900 |
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Thuận Bắc |
Học sinh |
280 |
b |
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày |
% |
100,0 |
c |
Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
1.000 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
10 |
Sở Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.159,185 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
5.094,710 |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Tỷ đồng |
3.307,060 |
|
- Thu chuyển nguồn CCTL còn dư NSĐP năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện chính sách CCTL |
Tỷ đồng |
757,415 |
2 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
9.316,485 |
|
- Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
7.614,334 |
|
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
Tỷ đồng |
1.702,151 |
3 |
Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
157,300 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22. Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết dự toán cho các cơ quan, đơn vị.
Trường Chính trị tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tổng số học viên tuyển mới |
Người |
1.870 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Trung cấp lý luận chính trị |
Người |
160 |
|
- Các lớp bồi dưỡng liên kết |
Người |
1.710 |
Sở Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn (1) |
% |
100 |
2 |
Tỷ lệ kê khai đăng ký đất đai |
% |
100 |
3 |
Diện tích đo đạc thành lập bản đồ địa chính đối với đất nông nghiệp |
Ha |
3.509 |
4 |
Tỷ lệ thu gom và xử lý rác thải toàn tỉnh (2) |
% |
93 |
|
- Khu vực đô thị |
" |
99 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 22.
- (2) Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các huyện, thành phố.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Số buổi biểu diễn nghệ thuật |
Buổi |
80 |
|
Trong đó: Phục vụ miền núi |
Buổi |
30 |
2 |
Số buổi chiếu phim công ích |
Buổi |
360 |
|
- Phục vụ miền núi |
Buổi |
180 |
|
- Phục vụ thiếu nhi |
Buổi |
60 |
|
- Phục vụ nông thôn |
Buổi |
120 |
3 |
Số phim lồng tiếng Dân tộc thiểu số |
Phim |
10 |
4 |
Tổng số thôn, khu phố văn hóa được phát động xây dựng |
Thôn, khu phố |
397 |
|
- Trong đó: Đã công nhận |
" |
395 |
5 |
Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận lại đạt chuẩn văn hóa so với tổng số thôn, khu phố đã công nhận |
% |
100 |
6 |
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận lại đạt gia đình văn hóa |
% |
95,0 |
7 |
Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
% |
37,0 |
8 |
Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm |
Ngàn lượt khách |
3.600 |
|
- Khách quốc tế |
Ngàn lượt khách |
150 |
|
- Khách nội địa |
Ngàn lượt khách |
3.450 |
9 |
Công suất sử dụng buồng/phòng của các cơ sở lưu trú |
% |
65 |
Sở Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Chỉ tiêu (1) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành xây dựng |
% |
25 - 26 |
2 |
Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm |
m² sàn |
44.720 |
3 |
Diện tích sàn nhà ở bình quân |
m² sàn/người |
25 |
4 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
43,0 |
5 |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị |
% |
99,75 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây