Nghị quyết 369/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh năm 2025
Nghị quyết 369/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh năm 2025
Số hiệu: | 369/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hương Giang |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 369/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Hương Giang |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH BẮC NINH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương; Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022; Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022; Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023; 314/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2024; 327/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2024; 345/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 485/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024; Tờ trình số 516/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2024.
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 được thực hiện công khai, minh bạch, vốn đầu tư công được phân bổ chi tiết đảm bảo theo nguyên tắc, tiêu chí quy định của Trung ương, của tỉnh. Thực hiện giao nguồn vốn đầu tư công năm 2024 theo quy định của Luật Đầu tư công ngay từ đầu năm và ngay sau khi chương trình, dự án, nhiệm vụ đủ chi điều kiện, hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định.
Chú trọng đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, có tính liên kết vùng cao, duy trì hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện các dự án giao thông trọng điểm giai đoạn 2021-2025, tiếp tục triển khai hoạt động của Tổ Công tác 170, giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện các dự án, đẩy nhanh tiến độ xây dựng và giải ngân vốn đối với các công trình, dự án trọng điểm, liên kết vùng, đoàn liên ngành rà soát, tổng hợp khả năng tình hình thực hiện và làm việc trực tiếp với một số Chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh quản lý...
Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế như: Giải ngân vốn chậm, đạt tỷ lệ thấp, dưới mức trung bình cả nước, năng lực và ý thức một số chủ đầu tư, đơn vị tư vấn, thi công còn hạn chế, thiếu quyết liệt trong công tác thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công. Tiến độ thi công một số dự án còn chậm, công tác đền bù, giải phóng mặt bằng gặp phải vướng mắc; Một số cấp ủy, chính quyền địa phương chưa chủ động, quyết liệt trong công tác lãnh đạo, chỉ đạo; chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm người đứng đầu; chưa phối hợp chặt chẽ trong triển khai thực hiện một số nhiệm vụ, nhất là trong công tác tuyên truyền, vận động, bồi thường giải phóng mặt bằng; nhiều dự án từ giai đoạn trước đang có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn chậm quyết toán. Tồn dư tạm ứng vốn đầu tư còn rất lớn. Một số dự án có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư để được giao vốn năm. Việc thanh toán cho nhà đầu tư dự án PPP gặp nhiều khó khăn do vướng mắc quy định của pháp luật liên quan đến giá trị thanh toán tương đương với dự án BT... Việc triển khai các dự án đấu giá đất trên địa bàn tỉnh chậm tiến độ, ảnh hưởng đến tiến độ thu ngân sách và phân bổ, giải ngân.
Điều 2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025.
I. Nguyên tắc chung
Việc bố trí vốn kế hoạch đầu tư công năm 2025 phải đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc quy định tại Điều 51 Luật Đầu tư công, cụ thể:
1. Nhằm thực hiện mục tiêu, định hướng phát triển trong chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch đã được phê duyệt.
2. Tuân thủ nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn, thứ tự ưu tiên theo quy định tại Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025.
3. Ưu tiên bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, quan trọng, dự án lớn, dự án kết nối, có tác động lan tỏa, liên kết vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững.
4. Đáp ứng điều kiện bố trí vốn hằng năm theo quy định tại Điều 53 Luật Đầu tư công; đảm bảo thời gian bố trí vốn thực hiện dự án theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công; Hoàn thành việc giao, phân bổ chi tiết hết kế hoạch đầu tư công năm 2025 trước ngày 31 tháng 12 năm 2024.
5. Mức vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án (đối với nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư là dự toán cho nhiệm vụ đầu tư được duyệt) trừ phần lũy kế dự kiến giải ngân vốn đến hết năm 2024 của nhiệm vụ, dự án và không vượt quá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ, dự án trừ đi số vốn đã giải ngân các năm 2021, 2022, 2023 và số vốn bố trí năm 2024 (kể cả số vốn được cấp có thẩm quyền cho phép déo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024); đồng thời, bố trí vốn cho từng nhiệm vụ, dự án phải phù hợp với khả năng thực hiện, giải ngân trong năm 2025.
6. Năm 2025 là năm cuối cùng của kỳ Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và xây dựng, hoàn thiện Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2026-2030. Vì vậy, cần rà soát nguồn lực, nhiệm vụ chi, dự án đảm bảo hoàn thành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; cân đối nguồn lực chi đầu tư công để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến triển khai trong giai đoạn tiếp theo.
II. Tiêu chí phân bổ
1. Vốn ngân sách Trung ương
1.1. Bố trí đủ vốn hoàn trả vốn 01 dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo tiến độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1.2. Bố trí đủ vốn 04 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2025 và 01 dự án liên kết vùng theo quy định về thời gian bố trí vốn.
2. Vốn ngân sách địa phương
2.1. Đối với vốn Ngân sách trung ương
a) Bố trí đủ vốn hoàn trả vốn 01 dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo tiến độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Bố trí đủ vốn 04 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2025 và 01 dự án liên kết vùng theo quy định về thời gian bố trí vốn.
2.2. Đối với vốn ngân sách địa phương
a) Bố trí ngân sách cấp tỉnh:
- Trả nợ gốc vay, lãi vay; đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ; ghi thu, ghi chi các dự án BT.
- Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã: Đầu tư phát triển theo phân cấp; hỗ trợ có mục tiêu theo tiêu chí chấm điểm tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; để thực hiện dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng; thực hiện dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu; thực hiện các dự án theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy, Ban thường vụ Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh; hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện sử dụng ngân sách tỉnh giai đoạn trước chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 còn hạn mức trung hạn.
- Bố trí trực tiếp công trình cấp tỉnh đầu tư đảm bảo đáp ứng điều kiện bố trí vốn năm 2025 gồm: Dự án đã được phê duyệt quyết toán; dự án chuyển tiếp còn hạn mức vốn, có nhu cầu và có khả năng giải ngân; dự án khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và đủ thủ tục đầu tư.
b) Bố trí ngân sách cấp huyện, cấp xã: Trên cơ sở khả năng nguồn cân đối, phân chia nguồn thu và nguồn vốn hỗ trợ của cấp tỉnh đối với từng địa phương. Căn cứ quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước, các quy định phân cấp đầu tư công của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2025 trình Hội đồng nhân dân các cấp phê duyệt theo thẩm quyền, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định.
III. Phương án kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2025
1. Vốn ngân sách trung ương: 688.072,1675 triệu đồng
1.1. Vốn hoàn trả dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội 70.000 triệu đồng.
1.2. Vốn cho dự án liên kết vùng là 493.100,6745 triệu đồng, thuộc lĩnh vực Giao thông.
1.3. Vốn cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 124.971,493 triệu đồng, cụ thể:
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 6.345,976 triệu đồng.
- Lĩnh vực Giao thông: 89.888,296 triệu đồng.
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 28.737,221 triệu đồng
2. Vốn ngân sách địa phương: 7.696.111 triệu đồng
2.1. Chi trả nợ gốc, lãi vay: 11.700 triệu đồng (gồm trả nợ gốc: 7.800 triệu đồng và trả lãi vay 3.900 triệu đồng).
2.2. Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước: 7.684.411 triệu đồng, gồm:
a) Chi cân đối về cấp huyện, xã: 394.941 triệu đồng, cụ thể:
- Cân đối về các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 336.800 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu dự toán thời kỳ ổn định ngân sách huyện, xã: 58.141 triệu đồng.
b) Chi đầu tư công ngân sách tỉnh: 2.989.470 triệu đồng, cụ thể:
- Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã: 747.313 triệu đồng.
- Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương: 1.051.749 triệu đồng.
- Chuẩn bị đầu tư dự án cấp tỉnh: 3.000 triệu đồng.
- Cấp vốn điều lệ cho quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách: 15.000 triệu đồng.
- Bố trí trực tiếp các dự án cấp tỉnh quản lý: 1.172.408 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn Bội chi ngân sách địa phương: 1.000.000 triệu đồng (chưa phân bổ chi tiết do chưa phát hành Trái phiếu Chính quyền địa phương).
d) Nguồn tiền thu sử dụng đất: 3.300.000 triệu đồng.
3. Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đến hết năm 2025 đối với 06 dự án được phê duyệt quyết toán và 04 dự án đã được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thời gian thực hiện dự án, nhưng đã hết thời gian bố trí vốn theo quy định tại Khoản 2 Điều 52 Luật đầu tư công.
(Chi tiết các phụ lục 01, 02, 03a, 03b, 04, 05, 06a, 06b (mật), 07)
Điều 3: Tổ chức thực hiện.
1. Đối với các nhiệm vụ, dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân sách nhà nước năm 2025: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao, phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và báo cáo theo quy định.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã (bao gồm cả nguồn vốn bổ sung có mục tiêu): Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2025 tới cấp huyện; chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2025 trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt theo thẩm quyền.
Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp và báo cáo kết quả thực hiện việc lập kế hoạch, tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2025 trên địa bàn theo quy định.
3. Đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã) đã phân bổ theo kế hoạch năm 2024, đến ngày 31 tháng 01 năm 2025 chưa giải ngân hết: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ quy định về phân cấp quản lý đầu tư công chỉ đạo triển khai các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán vốn đến 31 tháng 12 năm 2025 đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định hiện hành.
4. Cân đối nguồn lực, tập trung đầu tư hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, phấn đấu cuối năm 2025 đưa Bắc Ninh trở thành đô thị loại I và cuối năm 2026 thành lập thành phố Bắc Ninh trực thuộc Trung ương; thành phố Từ Sơn trở thành quận; Ưu tiên phân bổ nguồn lực hỗ trợ huyện Tiên Du, huyện Yên Phong để đạt tiêu chí đô thị loại III, đảm bảo tiến độ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành thành phố trực thuộc tỉnh trong năm 2025 theo định hướng Quy hoạch tỉnh tại quyết định số 1589/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số |
Chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công năm 2025 theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn bổ sung chi đầu tư của ngân sách địa phương |
||||||||||||
Tổng số theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn ngân sách địa phương |
Chi tiết vốn ngân sách địa phương: |
Vốn ngân sách trung ương |
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm để bổ sung nguồn vốn đầu tư công |
Nguồn thu điều tiết ngân sách huyện, xã |
Bội chi NSĐP |
|||||||||
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
Dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất |
Bội chi NS địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
8.384.183 |
7.618.242 |
6.930.170 |
2.611.970 |
26.000 |
3.300.000 |
992.200 |
688.072 |
765.941 |
700.000 |
58.141 |
7.800 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
688.072 |
688.072 |
- |
|
|
|
|
688.072 |
|
|
|
|
Phụ lục 02 |
I |
Vốn trong nước |
688.072 |
688.072 |
- |
|
|
|
|
688.072 |
|
|
|
|
Trung ương giao làm tròn số 688.073,000 trđ; triển khai theo hạn mức trung hạn còn lại của các dự án: 688.072,1675 trđ |
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.696.111 |
6.930.170 |
6.930.170 |
2.611.970 |
26.000 |
3.300.000 |
992.200 |
- |
765.941 |
700.000 |
58.141 |
7.800 |
|
I |
Chi trả nợ gốc, lãi vay |
11.700 |
11.700 |
11.700 |
11.700 |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
1 |
Chi trả nợ gốc |
7.800 |
7.800 |
7.800 |
7.800 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2 |
Chi trả lãi vay |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước |
7.684.411 |
6.918.470 |
6.918.470 |
2.600.270 |
26.000 |
3.300.000 |
992.200 |
- |
765.941 |
700.000 |
58.141 |
7.800 |
|
1 |
Cân đối về cấp huyện, xã |
394.941 |
336.800 |
336.800 |
336.800 |
- |
- |
- |
- |
58.141 |
|
58.141 |
- |
|
1.1 |
Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố theo NQ 13/NQ-HĐND |
336.800 |
336.800 |
336.800 |
336.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi hỗ trợ xây dựng hạ tầng |
58.141 |
- |
- |
|
|
|
|
|
58.141 |
|
58.141 |
|
|
2 |
Chi đầu tư công ngân sách tỉnh |
2.989.470 |
2.289.470 |
2.289.470 |
2.263.470 |
26.000 |
- |
- |
- |
700.000 |
700.000 |
- |
- |
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã |
747.313 |
747.313 |
747.313 |
747.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03a |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND |
285.121 |
285.121 |
285.121 |
285.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03a |
|
Bổ sung để thực hiện dự án chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang, dự án lớn, đặc biệt quan trọng đảm bảo theo mục tiêu phát triển của tỉnh |
462.192 |
462.192 |
462.192 |
462.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03b |
2.2 |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương |
1.051.749 |
351.749 |
351.749 |
351.749 |
|
|
|
|
700.000 |
700.000 |
|
|
Phụ lục 02 |
2.3 |
Chuẩn bị đầu tư |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 04 |
2.4 |
Cấp vốn điều lệ cho quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 05 |
2.4 |
Bố trí trực tiếp các dự án cấp tỉnh quản lý |
1.172.408 |
1.172.408 |
1.172.408 |
1.146.408 |
26.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
a |
Dự án Quyết toán |
24.791 |
24.791 |
24.791 |
24.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 06a |
b |
Dự án chuyển tiếp |
574.132 |
574.132 |
574.132 |
548.132 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2025 |
103.200 |
103.200 |
103.200 |
103.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Dự án do Công an tỉnh tỉnh làm chủ đầu tư |
111.500 |
111.500 |
111.500 |
111.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 06b (mật) |
e |
Dự án thuộc lĩnh vực an ninh quốc phòng do Ban QLDA Gia Bình làm chủ đầu tư |
358.785 |
358.785 |
358.785 |
358.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn Bội chi ngân sách địa phương - Phát hành Trái phiếu |
1.000.000 |
992.200 |
992.200 |
|
|
|
992.200 |
|
7.800 |
|
|
7.800 |
Phân bổ chi tiết khi xây dựng kế hoạch phát hành Trái phiếu chính quyền địa phương |
4 |
Nguồn tiền thu sử dụng đất |
3.300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
|
3.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Ghi thu - Ghi chi cấp tỉnh |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu giá, đất dự án nộp về ngân sách tỉnh |
170.460 |
170.460 |
170.460 |
- |
- |
170.460 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã |
2.829.540 |
2.829.540 |
2.829.540 |
|
|
2.829.540 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW HỖ TRỢ VÀ NST ĐỐI ỨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/ Dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (*) |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW/NST |
Nguồn NSTW |
Nguồn NSĐP |
||||||||||||||
Nguồn XDCB tập trung |
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm để bổ sung nguồn vốn đầu tư công |
||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.155.954 |
5.374.500 |
3.251.101 |
1.739.821,5325 |
688.072,1675 |
351.749,3650 |
700.000,000 |
|
A |
Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
3.412.818 |
1.524.000 |
1.524.000 |
842.273 |
688.072,1675 |
688.072,1675 |
- |
- |
|
A1 |
Chương trình phục hồi rà phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
118.500 |
70.000 |
70.000 |
- |
70.000,0000 |
70.000,0000 |
- |
- |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
118.500 |
70.000 |
70.000 |
- |
70.000,0000 |
70.000,0000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
|
093 |
- thời gian chuẩn bị đầu tư: 2022-2024 - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2025 |
|
118.500 |
70.000 |
70.000 |
- |
70.000,0000 |
70.000,0000 |
- |
- |
- Dự án chưa hoàn thiện thủ tục phê duyệt dự án; - Dự án chỉ được phân bổ vốn sau khi dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
A2 |
Dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng |
|
|
|
|
|
|
|
2.182.612 |
900.000 |
900.000 |
406.899 |
493.100,6745 |
493.100,6745 |
- |
- |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.182.612 |
900.000 |
900.000 |
406.899 |
493.100,6745 |
493.100,6745 |
- |
- |
|
2 |
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đâu sầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
Ban QLDAXD Giao thông |
Tỉnh Hải Dương và tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7885574 |
292 |
2022-2025 |
1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 771QD-UBND ngày 24/6/2024 |
2.182.612 |
900.000 |
900.000 |
406.899 |
493.100,6745 |
493.100,6745 |
- |
- |
|
A3 |
Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
1.111.706 |
554.000 |
554.000 |
435.374 |
124.971,4930 |
124.971,4930 |
- |
- |
|
I |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
632.480 |
336.000 |
336.000 |
307.263 |
28.737,2210 |
28.737,2210 |
- |
- |
|
1 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7927300 |
132 |
2022-2025 |
1314/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
316.730 |
168.000 |
168.000 |
154.779 |
13.221,1000 |
13.221,1000 |
|
- |
|
2 |
ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7927301 |
132 |
2022-2025 |
1315/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
315.750 |
168.000 |
168.000 |
152.484 |
15.516,1210 |
15.516,1210 |
|
- |
|
II |
Lĩnh vực văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
189.927 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
6.345,9760 |
6.345,9760 |
- |
- |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tư Pháp huyện Thuận Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7866219 |
161 |
Từ 2021 đến hết năm 2025 |
546/QĐ-UBND ngày 11/5/2021; 1402/QD-UBND ngày 11/11/2024 |
189.927 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
6.345,9760 |
6.345,9760 |
|
- |
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
289.299 |
138.000 |
138.000 |
48.112 |
89.888,2960 |
89.888,2960 |
- |
- |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
289.299 |
138.000 |
138.000 |
48.112 |
89.888,2960 |
89.888,2960 |
- |
- |
|
1 |
Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
Ban QLDAXD Giao thông |
Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7885573 |
292 |
2022-2025 |
1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
289.299 |
138.000 |
138.000 |
48.112 |
89.888,2960 |
89.888,2960 |
|
- |
|
B |
Ngân sách địa phương đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
12.020.466 |
6.631.954 |
3.850.500 |
2.408.827 |
1.051.749,3650 |
|
351.749,3650 |
700.000,000 |
|
B.1 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1.604.970 |
636.230 |
429.500 |
32.122 |
127.378,0000 |
|
127.378,0000 |
- |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
118.500 |
49.760 |
48.500 |
- |
48.500,0000 |
|
48.500,0000 |
- |
|
1 |
Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
|
093 |
- thời gian chuẩn bị đầu tư: 2022-2024 - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2025 |
|
118.500 |
49.760 |
48.500 |
- |
48.500,0000 |
|
48.500,0000 |
|
- Dự án chưa hoàn thiện thủ tục phê duyệt dự án; - Dự án chỉ được phân bổ vốn sau khi dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
1.486.470 |
586.470 |
381.000 |
32.122 |
78.878,0000 |
|
78.878,0000 |
- |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.486.470 |
586.470 |
381.000 |
32.122 |
78.878,0000 |
|
78.878,0000 |
- |
|
1 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
Thành phố Bắc Ninh, huyện Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7954493 |
292 |
2022-2025 |
976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
1.486.470 |
586.470 |
381.000 |
32.122 |
78.878,0000 |
|
78.878,0000 |
|
|
B.2 |
Dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng |
|
|
|
|
|
|
|
7.456.567 |
3.744.795 |
2.372.000 |
1.074.103 |
705.108,4920 |
|
85.108,4920 |
620.000,000 |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
7.456.567 |
3.744.795 |
2.372.000 |
1.074.103 |
705.108,4920 |
|
85.108,4920 |
620.000,000 |
|
|
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) |
Ban QLDAXD Giao thông |
|
|
|
292 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
a |
Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) |
Ban QLDAXD Giao thông |
Bắc Ninh, Thuận Thành, Quế Võ, Gia Bình |
KBNN tỉnh |
7985057 |
292 |
2022-2027 |
426/QĐ- UBND ngày 06/4/2023 |
2.479.955 |
369.955 |
370.000 |
- |
100.000,000 |
|
85.108,4920 |
14.891,508 |
|
b |
Dự án thành phần 2.3: Đầu tư hệ thống đường đô thị song hành thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDAXD Giao thông |
Bắc Ninh, Thuận Thành, Quế Võ, Gia Bình |
KBNN tỉnh |
7985056 |
292 |
2022-2027 |
538/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 |
2.794.000 |
2.794.000 |
1.630.000 |
1.074.087 |
498.209,1665 |
|
- |
498.209,167 |
|
2 |
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Minh và Hải Dương |
Ban QLDAXD Giao thông |
Tỉnh Hải Dương và tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7885574 |
292 |
2022-2025 |
1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 771QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
2.182.612 |
580.840 |
372.000 |
16 |
106.899,3255 |
|
|
106.899,326 |
|
B.3 |
Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
2.958.928 |
2.250.928 |
1.049.000 |
1.302.602 |
219.262,8730 |
|
139.262,8730 |
80.000,000 |
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
189.927 |
109.927 |
72.000 |
60.400 |
12.000,0000 |
|
12.000,0000 |
- |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tư Pháp huyện Thuận Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7866219 |
161 |
Từ 2021 đến hết năm 2025 |
546/QĐ-UBND ngày 11/5/2021; 1402/QĐ-UBND ngày 11/11/202 |
189.927 |
109.927 |
72.000 |
60.400 |
12.000,0000 |
|
12.000,0000 |
- |
|
II |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
632.480 |
296.480 |
230.000 |
134.737 |
95.262,8730 |
|
95.262,8730 |
- |
|
1 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh |
BQLDA ĐTXD công trỉnh Dân dụng và Công nghiệp |
Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7927300 |
132 |
2022-2025 |
1314/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
316.730 |
148.730 |
115.000 |
63.707 |
51.293,1740 |
|
51.293,1740 |
- |
|
2 |
ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7927301 |
132 |
2022-2025 |
1315/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
315.750 |
147.750 |
115.000 |
71.030 |
43.969,6990 |
|
43.969,6990 |
- |
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
2.136.521 |
1.844.521 |
747.000 |
1.107.465 |
112.000,000 |
|
32.000,000 |
80.000,000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.136.521 |
1.844.521 |
747.000 |
1.107.465 |
112.000,0000 |
|
32.000,0000 |
80.000,000 |
|
|
ĐTXD ĐT.282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7945903 |
292 |
2022-2025 |
1647/QĐ-UBND ngày 27/12/2021; 1447/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
209.552 |
117.552 |
82.000 |
50.000 |
32.000,0000 |
|
32.000,0000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) |
Ban QLDAXD Giao thông |
Tiên Du, Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7587505 |
292 |
Đến hết 31/12/2025 |
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020; 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 613/QĐ-UBND ngày 24/5/2023; 1173/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 |
1.926.969 |
1.726.969 |
665.000 |
1.057.465 |
80.000,0000 |
|
|
80.000,000 |
|
PHỤ LỤC 03a:
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 |
Trong đó: |
Ghi chú |
||||||||||||
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Nguồn cân đối ngân sách cấp huyện |
Nguồn thu điều tiết ngân sách huyện, xã |
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung mục tiêu năm 2025 |
||||||||||||
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp xã |
Tổng cộng |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện |
Theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND |
Để thực hiện dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng |
Để thực hiện dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu |
Dự án thuộc Đề án "Xây dựng thí điểm sản phẩm OCOP du lịch tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023- 2025" |
Dự án khác |
Dự án theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy, Ban thường vụ Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
4.142.254 |
2.829.540 |
2.670.540 |
159.000 |
336.800 |
58.141 |
917.773 |
170.460 |
285.121 |
292.192 |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
100.000 |
|
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
780.776 |
510.000 |
470.000 |
40.000 |
53.900 |
21.376 |
195.500 |
30.000 |
|
55.500 |
|
|
10.000 |
100.000 |
|
2 |
Thành phố Từ Sơn |
141.313 |
95.260 |
74.260 |
21.000 |
40.400 |
913 |
4.740 |
4.740 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiên Du |
118.249 |
72.000 |
47.000 |
25.000 |
42.050 |
1.199 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã Quế Võ |
286.677 |
43.200 |
28.200 |
15.000 |
50.500 |
17.306 |
187.421 |
1.800 |
48.121 |
97.500 |
40.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Phong |
249.613 |
95.080 |
77.080 |
18.000 |
38.750 |
4.113 |
99.920 |
4.920 |
95.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thị xã Thuận Thành |
2.167.384 |
1.838.600 |
1.823.600 |
15.000 |
43.800 |
9.392 |
275.592 |
116.400 |
|
139.192 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
7 |
Huyện Gia Bình |
179.271 |
127.800 |
112.800 |
15.000 |
33.700 |
1.571 |
16.200 |
7.200 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Lương Tài |
218.971 |
47.600 |
37.600 |
10.000 |
33.700 |
2.271 |
135.400 |
2.400 |
133.000 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03b:
DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN
SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (*) |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
2.013.560 |
885.000 |
412.808 |
462.192 |
|
|
|
A |
Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng |
|
|
980.931 |
671.000 |
378.808 |
292.192 |
|
|
|
I |
Thị xã Thuận Thành |
|
|
672.973 |
400.000 |
260.808 |
139.192 |
|
|
|
1 |
Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1070/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
39.404 |
25.000 |
20.500 |
4.500 |
|
|
|
2 |
Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Điện Tiền, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1076/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
23.902 |
14.000 |
12.400 |
1.600 |
|
|
|
3 |
Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1076/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
23.902 |
15.000 |
13.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Yên Nhuế, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1246/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
12.576 |
9.000 |
8.000 |
1.000 |
|
|
|
5 |
Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1069/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
28.567 |
17.000 |
11.500 |
5.500 |
|
|
|
6 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Mão Điền (Vị trí 1) |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
725/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
183.670 |
102.000 |
78.082 |
23.918 |
|
|
|
7 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Mão Điền (Vị trí 2) |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1206/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 |
177.287 |
98.000 |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Nghĩa Đạo, thị xã thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
722/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
111.266 |
78.000 |
38.779 |
39.221 |
|
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm và phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Nguyệt Đức, thị xã thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
724/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
40.360 |
23.000 |
17.089 |
5.911 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm và phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại phường Ninh Xá, thị xã Thuận Thành |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
723/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
32.039 |
19.000 |
10.958 |
8.042 |
|
|
|
II |
Thị xã Quế Võ |
|
|
182.328 |
171.000 |
73.500 |
97.500 |
|
|
|
1 |
Dự án: ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ |
1540/QĐ-UBND ngày 9/8/2024 |
91.149 |
85.000 |
33.500 |
51.500 |
|
|
|
2 |
Dự án: ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã Yên Giả, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ |
795/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 |
91.179 |
86.000 |
40.000 |
46.000 |
|
|
|
III |
Thành phố Bắc Ninh |
|
- |
125.630 |
100.000 |
44.500 |
55.500 |
|
|
|
1 |
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (vị trí tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - diện tích 2,6ha) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
1342/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 |
54.205 |
44.000 |
11.000 |
33.000 |
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng HTKT để tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội thành phố Bắc Ninh (vị trí tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - diện tích 4,23ha) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
578/QĐ-UBND ngày -21/7/2023 |
71.425 |
56.000 |
33.500 |
22.500 |
|
|
|
B |
Dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu |
|
|
287.481 |
80.000 |
30.000 |
50.000 |
|
|
|
I |
Thị xã Thuận Thành |
|
|
126.531 |
40.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Sân vận động thể thao có mái che huyện Thuận Thành (nay là thị xã Thuận Thành) |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
1891/QĐ-UBND ngày 23/12/2021; 852/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 |
126.531 |
40.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
|
II |
Thị xã Quế Võ |
|
|
160.950 |
40.000 |
- |
40.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Quế Võ (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ |
1751/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 |
160.950 |
40.000 |
- |
40.000 |
|
|
|
C |
Dự án thuộc Đề án "Xây dựng thí điểm sản phẩm OCOP du lịch tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025" |
|
|
21.790 |
14.000 |
4.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư phát triển sản phẩm ocop du lịch làng nghề tranh Đồng hồ |
Phòng Kinh tế thị xã Thuận Thành |
1098/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 |
21.790 |
14.000 |
4.000 |
10.000 |
|
|
|
D |
Dự án theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy, Ban thường vụ Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
|
|
691.958 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và các công trình phụ trợ công viên Văn Miếu |
Ban Quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
2046/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 |
691.958 |
100.000 |
- |
100.000 |
|
|
|
E |
Dự án khác |
|
|
31.400 |
20.000 |
0 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo nghĩa trang nhân dân khu Xuân Ổ A, Xuân Ổ B phục vụ di chuyển mộ để xây dựng trường Đại học Dược Hà Nội - cơ sở 2 |
UBND phường Võ Cường thành phố Bắc Ninh |
204/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
31.400 |
20.000 |
|
10.000 |
|
|
|
(*) Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước: là số ước giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC
HIỆN BƯỚC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành/lĩnh vực/Tên dự án |
Cơ quan lập HSĐX Chủ trương đầu tư |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản (chi tiết đến quận, huyện) |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
QĐ phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Nguồn XDCB tập trung) |
Ghi chú |
|
Số, ngày tháng, năm |
Dự toán chuẩn bị đầu tư |
||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.298 |
3.000 |
3.000 |
|
I |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
Sở Xây dựng |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
Thành phố Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
|
262 |
221/QĐ-SXD ngày 15/7/2020 |
50/QĐ-SXD ngày 01/4/2024 |
4.298 |
3.000 |
3.000 |
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CẤP VỐN ĐIỀU
LỆ CHO QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Hạn mức vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
15.000 |
15.000 |
|
1 |
Cấp vốn điều lệ cho quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Bắc Ninh |
15.000 |
15.000 |
HĐND tỉnh đã thông qua phương án sửa đổi Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh tại kỳ họp ngày 11/12/2024 |
PHỤ LỤC 06a:
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT
TOÁN, CHUYỂN TIẾP, KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản (chi tiết đến quân, huyện) |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Quyết định phê duyệt Quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (*) |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn ngân sách nhà nước |
Số, ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán |
Nguồn XDCB tập trung |
Nguồn Xổ số |
|||||||||||||
|
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
3.980.917 |
3.648.917 |
- |
404.523 |
2.297.266 |
1.343.883 |
702.122,930 |
676.122,930 |
26.000,000 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
3.980.917 |
3.648.917 |
- |
404.523 |
2.297.266 |
1.343.883 |
702.122,930 |
676.122,930 |
26.000,000 |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Vốn ngân sách địa phương (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
3.980.917 |
3.648.917 |
- |
404.523 |
2.297.266 |
1.343.883 |
702.122,930 |
676.122,930 |
26.000,000 |
|
A1 |
DỰ ÁN, HẠNG MỤC ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
516.539 |
516.539 |
- |
404.523 |
142.266 |
380.181 |
24.791,123 |
24.791,123 |
- |
|
I |
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
7.064 |
7.064 |
- |
6.262 |
3.762 |
5.500 |
762,332 |
762,332 |
- |
|
1 |
Trụ sở công an và ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7004692 |
041 |
2020-2022 |
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.064 |
7.064 |
142/QĐ- STC ngày 11/10/2024 |
6.262 |
3.762 |
5.500 |
762,332 |
762,332 |
|
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
190.654 |
190.654 |
- |
141.801 |
57.000 |
132.196 |
9.605,102 |
9.605,102 |
- |
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lăng và đền thờ Kinh Dương Vương, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7296815 |
161 |
2014-2018; đến hết năm 2022 |
51/QĐ-UBND; 17/1/2014; 1603 ngày 23/11/2020 |
168.680 |
168.680 |
1388/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 |
122.189 |
36.000 |
114.846 |
7.342,752 |
7.342,752 |
|
|
3 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Viêm Xá (đình Diềm) phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7795628 |
161 |
Đến hết năm 2023 |
1740/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
21.974 |
21.974 |
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
19.612 |
21.000 |
17.350 |
2.262,350 |
2.262,350 |
|
|
III |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
14.988 |
14.988 |
- |
12.807 |
2.036 |
11.347 |
1.655,566 |
1.655,566 |
- |
|
4 |
Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương, huyện Tiên Du |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
Tiên Du |
KBNN tỉnh |
7465895 |
261 |
2014-2017 |
Số: 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
14.988 |
14.988 |
129/QĐ- STC ngày 25/9/2024 |
12.807 |
2.036 |
11.347 |
1.655,566 |
1.655,566 |
|
|
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
303.833 |
303.833 |
- |
243.653 |
79.467 |
231.138 |
12.768,123 |
12.768,123 |
- |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
224.879 |
224.879 |
- |
179.637 |
14.467 |
169.138 |
10.751,497 |
10.751,497 |
- |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.280 đoạn An Quang - Đông Bình (lý trình Km6+700 - Km11+244), huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
Gia Bình |
KBNN tỉnh |
7535001 |
292 |
2015-2018 |
838/QĐ ngày 04/8/2015 |
224.879 |
224.879 |
1374/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 (Quyết định phê duyệt QT hạng mục) |
179.637 |
14.467 |
169.138 |
10.751,497 |
10.751,497 |
|
Dự án được phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hạng mục Xây lắp, chi khác, một phần đền bù GPMB tại Quyết định số 13774/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
78.954 |
78.954 |
- |
64.016 |
65.000 |
62.000 |
2.016,626 |
2.016,626 |
- |
|
6 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K28+500 ÷ K31+100 đê tả Đuống, huyện Tiên Du |
Chi cục thủy lợi |
Tiên Du |
KBNN tỉnh |
7942653 |
283 |
2021-2023 |
1433/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
78.954 |
78.954 |
1443/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
64.016 |
65.000 |
62.000 |
2.016,626 |
2.016,626 |
|
|
A2 |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
3.333.801 |
3.001.801 |
- |
- |
2.051.500 |
963.402 |
574.131,807 |
548.131,807 |
26.000,000 |
|
I |
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
123.450 |
123.450 |
- |
- |
80.000 |
44.638 |
35.362,134 |
35.362,134 |
- |
|
1 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
220220003 |
041 |
2022-2026 |
3961/QĐ-BCA- H01 ngày 30/5/2019 |
123.450 |
123.450 |
|
|
80.000 |
44.638 |
35.362,134 |
35.362,134 |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
307.484 |
307.484 |
- |
- |
264.500 |
130.667 |
122.000,000 |
96.000,000 |
26.000,000 |
|
2 |
Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
Tp Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7806809 |
093 |
2023-2026 |
1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 909/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
190.777 |
190.777 |
|
|
153.500 |
83.500 |
70.000,000 |
44.000,000 |
26.000,000 |
|
3 |
DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
Gia Bình |
KBNN tỉnh |
7866716 |
074 |
Đến năm 2026 |
1501/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; 2097/QĐ-UBND ngày 25/10/2023; 1132/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
73.834 |
73.834 |
|
|
70.000 |
23.167 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
4 |
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
Từ Sơn |
KBNN tỉnh |
7806813 |
074 |
2023-2025 |
1778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 268/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
42.873 |
42.873 |
|
|
41.000 |
24.000 |
12.000,000 |
12.000,000 |
|
|
III |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
526.450 |
526.450 |
- |
- |
150.000 |
30.700 |
60.000,000 |
60.000,000 |
- |
|
5 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế và Nhà tang lễ thành phố Từ Sơn |
UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) |
Từ Sơn |
KBNN tỉnh |
7964988 |
139 |
Thời gian chuẩn bị đầu tư năm 2022-2024; Thời gian thực hiện dự án năm 2024-2027 |
87/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 |
526.450 |
526.450 |
|
|
150.000 |
30.700 |
60.000,000 |
60.000,000 |
|
|
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
2.347.369 |
2.015.369 |
- |
- |
1.534.000 |
747.398 |
343.769,673 |
343.769,673 |
- |
|
a |
Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
15.121 |
15.121 |
- |
- |
14.000 |
4.000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
- |
|
6 |
Dự án Lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 |
Sở Công thương |
Tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
8055319 |
338 |
2023-2025 |
2247/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
15.121 |
15.121 |
|
|
14.000 |
4.000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
b |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.370.173 |
1.370.173 |
- |
- |
1.022.000 |
583.545 |
178.000,000 |
178.000,000 |
- |
|
7 |
Đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
Từ Sơn |
KBNN tỉnh |
7941663 |
292 |
2021-2025 |
197/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
190.473 |
190.473 |
|
|
128.000 |
83.049 |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7941664 |
292 |
GĐ 1: 2022- 2024; GĐ 2: 2023-2025 |
292/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; 2089/UBND- XDCB ngày 22/7/2022; 104/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 |
157.860 |
157.860 |
|
|
115.000 |
76.699 |
25.000,000 |
25.000,000 |
|
|
9 |
Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7774233 |
292 |
2022-2025 |
1708/QĐ ngày 29/10/2019; 382/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
335.202 |
335.202 |
|
|
268.000 |
94.678 |
60.000,000 |
60.000,000 |
|
|
10 |
Đầu tư xây dựng đường ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295, xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và Nút giao hoàn chỉnh nối ĐT.285B với QL.3 mới |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7945534 |
292 |
Năm 2021- 2023 và tiếp đến năm 2025 |
291/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; 423/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 |
528.088 |
528.088 |
|
|
422.000 |
257.059 |
50.000,000 |
50.000,000 |
|
|
11 |
Đường gom QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ từ Km8+100 - Km8+400 (bên trái tuyến) và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng đường gom, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
Quế Võ |
KBNN tỉnh |
7721046 |
292 |
2018-2023, tiếp đến năm 2025 |
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022; 1392/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 |
38.763 |
38.763 |
|
|
13.000 |
13.036 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
12 |
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
Từ Sơn, Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7721029 |
292 |
Năm 2018- 2023, tiếp đến năm 2025 |
1895/QĐ ngày 26/10/2018; 1745/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 578/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
119.787 |
119.787 |
|
|
76.000 |
59.025 |
18.000,000 |
18.000,000 |
|
|
c |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
962.075 |
630.075 |
- |
- |
498.000 |
159.852 |
162.769,673 |
162.769,673 |
- |
|
13 |
Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh" |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tỉnh Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
8051185 |
283 |
04 năm kể từ năm khởi công |
2707/QĐ-BNN- TL ngày 05/7/2023; 3665/QĐ-BNN- TL ngày 28/10/2024 |
537.000 |
205.000 |
|
|
155.000 |
1.822 |
50.000,000 |
50.000,000 |
|
Vốn ngân sách tỉnh Bắc Ninh trong cơ cấu nguồn vốn dự án là 205 tỷ đồng |
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Cầu Tây- Đại Chu huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
Yên Phong |
KBNN tỉnh |
7852809 |
283 |
Năm 2021- 2025: -Chuẩn bị đầu tư: 2021-2023; - Thực hiện dự án: 2023- 2025 |
2266/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
35.665 |
35.665 |
|
|
29.000 |
13.399 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
15 |
Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II.1 và Tri Phương II.2 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
Tiên Du |
KBNN tỉnh |
7994916 |
283 |
- Năm 2022: hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư; - Năm 2023- 2026 triển khai thực hiện dự án |
283/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 |
225.484 |
225.484 |
|
|
175.000 |
88.200 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
16 |
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
Lương Tài |
KBNN tỉnh |
7883401 |
283 |
Năm 2021 - 2023, hoàn thành trong năm 2025. |
1801/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021l; 1404/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
75.000 |
75.000 |
|
|
68.000 |
55.200 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
Đề nghị kéo dài thời gian bố trí vốn |
17 |
Kiên cố hóa kênh giữa Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Quán Tranh đến Xí nghiệp Tam Thiên Mẫu |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
Thuận Thành |
KBNN tỉnh |
7868445 |
283 |
2021-2025 |
1938/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
59.891 |
59.891 |
|
|
48.000 |
804 |
47.195,942 |
47.195,942 |
|
|
18 |
Kiên cố hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ Quốc lộ 17 đến đường tỉnh lộ 282, huyện Gia Bình |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
Gia Bình |
KBNN tỉnh |
7868442 |
283 |
2021-2025 |
1875/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
29.034 |
29.034 |
|
|
23.000 |
426 |
22.573,731 |
22.573,731 |
|
|
V |
Lĩnh vực hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
29.049 |
29.049 |
- |
- |
23.000 |
10.000 |
13.000,000 |
13.000,000 |
- |
|
19 |
ĐTXD Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công Thương và xây dựng khối nhà kỹ thuật cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp để phục vụ phát triển công nghiệp hỗ trợ |
Sở Công thương |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
8055318 |
341 |
2023-2025 |
2390/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
29.049 |
29.049 |
|
|
23.000 |
10.000 |
13.000,000 |
13.000,000 |
|
|
A3 |
KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
130.576 |
130.576 |
- |
- |
103.500 |
300 |
103.200,000 |
103.200,000 |
- |
|
I |
Lĩnh vực quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
86.940 |
86.940 |
- |
- |
68.500 |
- |
68.500,000 |
68.500,000 |
- |
|
1 |
Chỉnh trang, sửa chữa, cải tạo doanh trại cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh (phục vụ tham gia Hội thi "Doanh trại chính quy, sáng, xanh, sạch, đẹp" cấp quân khu năm 2025) |
Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7004686 |
011 |
2024-2025 |
3199/QĐ-QK ngày 21/10/2024 |
25.890 |
25.890 |
|
|
20.500 |
- |
20.500,000 |
20.500,000 |
|
|
2 |
ĐTXD mới một số hạng mục thuộc Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7004686 |
011 |
2023-2025 |
3466/QĐ-QK ngày 14/11/2024 |
21.710 |
21.710 |
|
|
17.000 |
- |
17.000,000 |
17.000,000 |
|
|
3 |
DA cải tạo, sửa chữa một số hạng mục thuộc cơ quan và đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
7004686 |
011 |
2023-2025 |
3464/QĐ-QK ngày 14/11/2024 |
39.340 |
39.340 |
|
|
31.000 |
- |
31.000,000 |
31.000,000 |
|
|
II |
Lĩnh vực hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
43.636 |
43.636 |
- |
- |
35.000 |
300 |
34.700,000 |
34.700,000 |
- |
|
4 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ sở HĐND- UBND tỉnh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
TP Bắc Ninh |
KBNN tỉnh |
|
341 |
2024-2026 |
1428/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
43.636 |
43.636 |
|
|
35.000 |
300 |
34.700,000 |
34.700,000 |
|
|
(*) Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước: là số ước giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024
PHỤ LỤC 07:
CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI
GIAN BỐ TRÍ VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Quyết định phê duyệt Quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đến hết năm |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn ngân sách nhà nước |
Số, ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán |
||||||||
I |
DỰ ÁN, HẠNG MỤC ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
516.538,950 |
516.538,950 |
|
404.523,383 |
142.265,982 |
|
1 |
Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương, huyện Tiên Du |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
7465895 |
2014-2017 |
Số: 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
14.988 |
14.988 |
129/QĐ-STC ngày 25/9/2024 |
12.806,587 |
2.036,278 |
2025 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.280 đoạn An Quang - Đông Bình (lý trình Km6+700 - Km11+244), huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA xây dựng giao thông Bắc Ninh |
7535001 |
2015-2018 |
838/QĐ ngày 04/8/2015 |
224.879 |
224.879 |
1374/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 (Quyết định phê duyệt QT hạng mục) |
179.637,185 |
14.467,372 |
2025 |
3 |
Trụ sở công an và ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
|
2020-2022 |
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.064 |
7.064 |
142/QĐ-STC ngày 11/10/2024 |
6.262,332 |
3.762,332 |
2025 |
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lăng và đền thờ Kinh Dương Vương, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
7296815 |
2014-2018; đến hết năm 2022 |
51/QĐ-UBND; 17/1/2014; 1603 ngày 23/11/2020 |
168.680 |
168.680 |
1388/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 |
122.188,649 |
36.000,000 |
2025 |
5 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Viêm Xá (đình Diềm) phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
7795628 |
Đến hết năm 2023 |
1740/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
21.974 |
21.974 |
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
19.612 |
21.000,000 |
2025 |
6 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K28+500 ÷ K31+100 đê tả Đuống, huyện Tiên Du |
Chi cục thủy lợi |
7942653 |
2021-2023 |
1433/QĐ-UBND |
78.954 |
78.954 |
1443/QĐ-UBND |
64.016 |
65.000,000 |
2025 |
II |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7883401 |
Năm 2021 - 2023, hoàn thành trong năm 2025. |
1801/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021l; 1404/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
75.000 |
75.000 |
|
|
68.000,000 |
2025 |
2 |
Đường gom QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ từ Km8+100 - Km8+400 (bên trái tuyến) và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng đường gom, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDAXD Giao thông |
7721046 |
2018-2023, tiếp đến năm 2025 |
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022; 1392/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 |
38.763 |
38.763 |
|
|
13.000,000 |
2025 |
3 |
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn |
Ban QLDAXD Giao thông |
7721029 |
Năm 2018- 2023, tiếp đến năm 2025 |
1895/QĐ ngày 26/10/2018; 1745/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 578/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
119.787 |
119.787 |
|
|
76.000,000 |
2025 |
4 |
Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) |
Ban QLDAXD giao thông |
7587505 |
Đến hết 31/12/2025 |
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020; 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 613/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
1.926.969 |
1.926.969 |
|
|
665.000,000 |
2025 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây