644654

Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành

644654
LawNet .vn

Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu: 3953/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3953/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3953/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - Kỳ họp thứ 19 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 64/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025, cụ thể như sau:

1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2025 (phụ lục 1)

2. Kế hoạch tăng trưởng kinh tế năm 2025 (phụ lục 2)

3. Kế hoạch thu - chi ngân sách năm 2025 (phụ lục 3)

4. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2025 (phụ lục 4)

5. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2025 (phụ lục 5)

6. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2025 (phụ lục 6)

7. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2025 (phụ lục 7)

8. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2025 (phụ lục 8)

9. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2025 (phụ lục 9)

10. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2025 (phụ lục 10)

11. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2025 (phụ lục 11)

12. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2025 (phụ lục 12)

13. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2025 (phụ lục 13)

14. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2025 (phụ lục 14)

15. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025 (phụ lục 15)

16. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2025 (phụ lục 16)

17. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2025 (phụ lục 17)

18. Kế hoạch ngành an ninh năm 2025 (phụ lục 18)

19. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2025 (phụ lục 19)

20. Kế hoạch dân số năm 2025 (phụ lục 20)

21. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2025 (phụ lục 21)

Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 được giao tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X và Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh,
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Đơn vị theo dõi, báo cáo

I

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

%

≥ 10

Cục Thống kê

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

195

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

65,01

 

- Dịch vụ

%

25,20

 

- Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

2,61

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

7,18

4

Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng

%

13 - 14

5

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

> 9,7

Sở Công thương

6

Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng

%

9 - 10

7

Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

9 - 10

8

Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

80.725

Sở Tài chính

9

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

52.488

 

Trong đó chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

28.706

10

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

11

Cục Thống kê

11

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

1.800

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

100

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

13

Tạo việc làm mới trong năm

Lao động

35.000

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

14

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

85

 

Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

%

35

15

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (*)

%

< 1

16

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

90,31

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Số bác sĩ/ vạn dân

Bác sĩ

10

Sở Y tế

18

Số giường bệnh/ vạn dân (Không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)

Giường

27

19

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100

20

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

95

Bảo hiểm xã hội tỉnh

21

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

33,5

Sở Xây dựng

22

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

85

23

Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện

%

99,99

Sở Công thương

24

Xây dựng mới nhà ở xã hội

Căn

20.000

Sở Xây dựng

III

Các chỉ tiêu môi trường

 

 

 

25

Tỷ lệ hộ dân đô thị được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,7

Sở Xây dựng

26

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

%

99

Sở Tài nguyên và Môi trường

28

Tỷ lệ chất thải y tế được thu gom, xử lý

%

100

29

Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp, cây lâu năm

%

57,5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IV

Chỉ tiêu phát triển đô thị

 

 

 

30

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

100

Sở Thông tin và Truyền thông

31

Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử

%

50

Sở Y tế

32

Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)

%

100

33

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

100

Công an tỉnh

34

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

100

Sở Thông tin và Truyền thông

35

Tỷ lệ trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử

%

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

36

Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực

%

50

Sở Giao thông Vận tải

(*) Theo chuẩn nghèo của Trung ương và của tỉnh

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

 

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

%

≥ 10

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

195

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

65,01

 

- Dịch vụ

%

25,20

 

- Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

2,61

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

7,18

4

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

> 9,7

5

Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng

%

13 - 14

6

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

11

7

Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) (*)

%

45

(*) Chỉ tiêu năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) do Tổng cục Thống kê tính toán và công bố trên phạm vi cả nước, chưa công bố cho cấp tỉnh

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

80.725

a)

Thu thuế xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

18.200

b)

Thu nội địa

Tỷ đồng

56.120

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

4.420

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

2.180

c)

Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất

Tỷ đồng

6.405

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

52.488

Trong đó

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý (1)

Tỷ đồng

11.753

 

- Vốn cân đối ngân sách địa phương (Chi đầu tư cho các dự án)

Tỷ đồng

11.560

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

4.420

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

2.180

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

13.424

c)

Chi xây dựng cơ bản từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất

Tỷ đồng

6.405

d)

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn cải cách tiền lương còn dư theo Quyết định 1500/QĐ-TTg

Tỷ đồng

10.000

e)

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu

Tỷ đồng

7.378

3

Bội thu/Bội chi NSĐP

Tỷ đồng

0

Ghi chú: Các chỉ tiêu về ngân sách năm 2025

- (1) Đã bao gồm chi trả nợ gốc.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4 /

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

> 9,7

2

Dịch vụ

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

400.860

 

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

%

13 - 14

3

Kim ngạch xuất khẩu

 

 

 

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

9 - 10

4

Kim ngạch nhập khẩu

 

 

 

Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu

%

9 - 10

5

Cung cấp các hạ tầng thiết yếu

 

 

 

Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện

%

99,99

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Lâm nghiệp

 

 

 

- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

2

Phát triển nông thôn

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

38

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

100

 

- Thu nhập bình quân của lao động nông thôn

Triệu đồng/năm

84

3

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

- Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

 

- Tổng công suất cấp nước sạch nông thôn

m3/ngày đêm

34.010

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

I

DÂN SỐ

 

 

 

- Tỷ suất sinh thô

0,3

 

- Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai so với 100 bé gái

103 - 107

II

Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

- Số giường bệnh/ vạn dân (Không tính giường trạm y tế xã/ Phòng khám đa khoa/ Phòng khám đa khoa khu vực)

Giường

27

 

- Số bác sĩ/ vạn dân

Bác sĩ

10

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc

%

100

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100

 

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

< 4,9

 

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

< 4,7

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

96

 

- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử

%

50

 

- Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)

%

100

 

- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

III

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU

 

 

 

- Tổng số xã của toàn tỉnh/thành phố

Xã/phường

91

 

Trong đó:

 

 

 

+ Số xã có trạm y tế

Xã/phường

91

 

+ Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

IV

Chỉ tiêu giường bệnh

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

1.500

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

120

3

Bệnh viện y học cổ truyền

Giường

150

4

Trung tâm y tế thành phố Thuận An

Giường

320

5

Trung tâm y tế thành phố Dĩ An

Giường

120

6

Trung tâm y tế thành phố Bến Cát

Giường

120

7

Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

Giường

200

8

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

Giường

150

9

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

Giường

150

10

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

Giường

60

11

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

Giường

60

12

Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

Giường

32

13

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

Giường

40

14

Bệnh viện chuyên khoa Nhi

Giường

200

15

Bệnh viện chuyên khoa Sản

Giường

300

16

Giường bệnh ngoài công lập

Giường

2.626

 

Tổng số giường bệnh

Giường

6.148

V

Kế hoạch sự nghiệp y tế

 

 

1

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao (có bằng chứng vi khuẩn học)

%

≥ 90%

2

Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong

Người

115

3

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

> 90

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

> 96

5

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

7,4

6

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi

%

19,6

7

Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định

%

≥ 85

8

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

91

9

Số xã triển khai công tác phòng, chống các bệnh không lây nhiễm

91

10

Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định

%

≥ 85

11

Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

%

< 7

12

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

60.000

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG, GIẢM NGHÈO NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

I

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

1

Tạo việc làm mới trong năm

Lao động

35.000

2

Tỷ lệ lao động được đào tạo

%

85

 

Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

35

II

GIẢM NGHÈO

 

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh (*)

%

< 1,0

(*) Theo chuẩn nghèo của Trung ương và của tỉnh


PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

TDM

Dĩ An

Thuận An

Tân Uyên

Bến Cát

Phú Giáo

Dầu Tiếng

Bắc Tân Uyên

Bàu Bàng

I

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trẻ

Trẻ

22.463

3.050

4.986

5.343

2.620

3.610

817

615

522

900

 

Số giáo viên

Giáo viên

1.507

273

400

326

66

202

72

53

41

74

II

Mẫu giáo

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trẻ

Trẻ

105.437

15.578

22.158

23.115

12.120

16.700

4.220

4.108

2.786

4.652

 

Số lớp

Lớp

3.894

618

976

838

425

500

142

141

102

152

 

Số giáo viên

Giáo viên

6.124

1.162

1.373

1.292

500

720

302

265

190

320

III

Phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh

Học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

Học sinh

209.919

28.890

42.243

45.650

29.022

30.682

8.579

9.295

6.407

9.151

 

Trung học cơ sở

Học sinh

142.053

19.244

29.298

30.973

19.190

18.200

6.670

7.823

4.350

6.305

 

Trung học phổ thông

Học sinh

43.741

13.630

7.371

6.901

3.750

3.155

2.870

2.618

1.599

1.847

2

Tổng số lớp

Lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

Lớp

5.455

761

1.006

1.052

680

930

288

292

192

254

 

Trung học cơ sở

Lớp

3.348

453

652

720

446

421

186

210

108

152

 

Trung học phổ thông

Lớp

1.159

389

185

180

94

73

77

71

45

45

3

Tổng số giáo viên

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

Giáo viên

7.590

1.102

1.552

1.610

929

834

452

457

275

379

 

Trung học cơ sở

Giáo viên

5.823

815

1.027

1.267

846

794

353

287

176

258

 

Trung học phổ thông

Giáo viên

2.190

711

367

345

183

143

148

138

85

70

IV

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phổ cập giáo dục THCS

Học viên

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

GDTX cấp THPT

Học viên

12.895

2795

1655

1750

1783

1961

1481

1154

 

316

3

Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

95,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

90,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 


PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý

%

99

2

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

3

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

4

Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

%

99,8

5

Tỷ lệ chất thải y tế được thu gom, xử lý

%

100

 

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG - VẬN TẢI NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

I

Vận tải hàng hóa

 

 

1

- Khối lượng vận chuyển

Tấn

276.513.490

2

- Khối lượng luân chuyển

Tấn x km

7.775.358.519

II

Vận tải hành khách

 

 

3

- Số lượt vận chuyển

Hành khách

25.055.353

4

- Số lượt luân chuyển

Hành khách x km

1.069.839.392

5

- Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng

Lượt người

3.153.459

III

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

6

- Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực

%

50

 

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY DỰNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

33,5

2

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

85,0

3

Tỷ lệ hộ dân đô thị được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,7

4

Xây dựng nhà ở xã hội

Căn

20.000

 

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

1

2

3

4

A

VĂN HÓA

 

 

1

Bổ sung sách mới trong năm

Bản

21.000

 

- Thư viện tỉnh

Bản

10.000

 

- Thư viện cấp huyện

Bản

11.000

 

+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

Bản

1.000

 

+ Thư viện thành phố Thuận An

Bản

2.000

 

+ Thư viện thành phố Dĩ An

Bản

4.000

 

+ Thư viện thành phố Tân Uyên

Bản

2.000

 

+ Thư viện thị xã Bến Cát

Bản

500

 

+ Thư viện huyện Phú Giáo

Bản

500

 

+ Thư viện huyện Dầu Tiếng

Bản

-

 

+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

Bản

500

 

+ Thư viện huyện Bàu Bàng

Bản

500

2

Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

Buổi

140

3

Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

Buổi

150

4

Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa

%

65,9

B

THỂ THAO

 

 

 

Thể thao thành tích cao

 

 

1

- Số vận động viên đào tạo tập trung

Người

1145

 

+ Số vận động viên tuyến tuyển

Người

375

 

+ Số vận động viên tuyến trẻ

Người

279

 

+ Số vận động viên tuyến năng khiếu

Người

491

2

- Số Huy chương đạt giải

Cái

679

 

+ Quốc tế

Cái

17

 

+ Quốc gia

Cái

466

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Cái

196

3

- Tham gia các giải

Giải

162

 

+ Quốc tế

Giải

18

 

+ Quốc gia

Giải

95

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Giải

49

4

- Đăng cai tổ chức các giải

Giải

10

 

+ Quốc tế

Giải

3

 

+ Quốc gia

Giải

4

 

+ Cụm, khu vực

Giải

3

5

- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

Người

276

 

+ Kiện tướng

Người

96

 

+ Cấp 1

Người

180

6

- Đầu tư các môn

Môn

30

C

DU LỊCH

 

 

1

- Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

3.500

 

Trong đó:

 

 

 

+ Khách quốc tế

nghìn lượt

370

 

+ Khách nội địa

nghìn lượt

3.130

2

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

2.500

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

100

2

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

100


 

PHỤ LỤC 14

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

 

Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN)

 

 

 

Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn (*)

Doanh nghiệp

2

 

Trong đó:

 

 

 

- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn Nhà nước

Doanh nghiệp

1

 

- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

Doanh nghiệp

0

 

- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập...)

Doanh nghiệp

0

Ghi chú:

(*) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN có Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ là 95,44%.

Căn cứ Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025, Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bình Dương thuộc doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ giai đoạn 2022-2025, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP thuộc doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 95,44% vốn điều lệ giai đoạn 2022-2025. Đến ngày 17/5/2024, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 426/QĐ-TTg về việc phê duyệt tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ tại Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP đến hết năm 2025, theo đó, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ tại Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Công ty cổ phần giảm từ 95,44% vốn điều lệ xuống mức nắm giữ trên 65% vốn điều lệ đến hết năm 2025

 

PHỤ LỤC 15

KẾ HOẠCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Đề tài, dự án Nghiên cứu khoa học - Phát triển công nghệ

Đề tài, dự án

8

 

PHỤ LỤC 16

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC

 

 

1

Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo

Doanh nghiệp

80.000

2

Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

7.261

3

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Tỷ đồng

59.161

4

Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Doanh nghiệp

1.906

5

Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Tỷ đồng

61.906

6

Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

843

7

Tổng vốn đầu tư thực hiện

Tỷ đồng

104.545

B

THU HÚT ĐẦU TƯ FDI

 

 

 

Vốn đăng ký

Triệu USD

1.800

1

Đăng ký cấp mới

Triệu USD

900

2

Đăng ký tăng thêm

Triệu USD

300

3

Góp vốn mua cổ phần

Triệu USD

600

C

THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI)

 

< 30

 

PHỤ LỤC 17

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỈ TIÊU BẢO HIỂM NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

95,0

2

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội

%

86,12

 

Trong đó:

 

 

-

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

84,97

-

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

1,15

3

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

82,06

 

PHỤ LỤC 18

KẾ HOẠCH NGÀNH AN NINH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Công an tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

1

2

3

4

1

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

100

 

PHỤ LỤC 19

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Liên minh hợp tác xã

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

I

HỢP TÁC XÃ

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

283

 

Trong đó:

 

 

-

Số hợp tác xã thành lập mới

HTX

18

-

Số hợp tác xã đang hoạt động

HTX

233

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Thành viên

24.300

 

Trong đó:

 

 

 

Số thành viên mới

Thành viên

132

3

Tổng số lao động làm việc thường xuyên trong HTX

Người

50.222

 

Trong đó:

 

 

-

Số lao động thường xuyên mới

Người

220

-

Số lao động là thành viên HTX

Người

25.200

4

Tổng vốn Điều lệ của HTX

Tỷ đồng

 

5

Doanh thu bình quân của hợp tác xã

Triệu đồng

5.800

6

Lãi bình quân một hợp tác xã

Triệu đồng

1.450

7

Thu nhập bình quân của người lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Triệu/năm

96

II

TỔ HỢP TÁC

 

 

1

Tổng số Tổ hợp tác

Tổ hợp tác

350

2

Tổng số thành viên

Thành viên

2.600

3

Doanh thu bình quân 1 Tổ hợp tác

Triệu đồng/năm

125

4

Lãi bình quân 1 Tổ hợp tác

Triệu đồng/năm

25

 

PHỤ LỤC 20

KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục thống kê tỉnh

STT

Địa phương

Dân số trung bình năm 2025 (người)

1

Thủ Dầu Một

367.964

2

Thuận An

652.945

3

Dĩ An

532.263

4

Tân Uyên

535.220

5

Bắc Tân Uyên

96.865

6

Phú Giáo

111.943

7

Bến Cát

385.854

8

Bàu Bàng

125.983

9

Dầu Tiếng

126.833

Toàn tỉnh

2.935.870

 

PHỤ LỤC 21

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

7.513

 

Trong đó:

 

 

 

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

2.403

 

Chương trình phát mới

Giờ/năm

5.110

II

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

8.761

 

Trong đó:

 

 

 

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

4.928

 

Chương trình phát mới

Giờ/năm

3.833

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác