Chọn lĩnh vực để xem văn bản liên quan
|
Đất đai
Tài nguyên
Môi trường
Nông nghiệp, nông thôn
Tôn giáo, tín ngưỡng
Trật tự an toàn xã hội
Quốc phòng
Ngoại giao, điều ước quốc tế
Tài chính
Bảo hiểm
Công nghiệp
Y tế - dược
Thuế, phí, lệ phí
Ngân hàng, tiền tệ
Doanh nghiệp, hợp tác xã
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
Lao động
Chính sách xã hội
Giáo dục, đào tạo
Giao thông, vận tải
Xây dựng nhà ở, đô thị
Khoa học, công nghệ
Bưu chính, viễn thông
Thông tin báo chí, xuất bản
Văn hóa , thể thao, du lịch
Bổ trợ tư pháp
Hành chính tư pháp
Khiếu nại, tố cáo
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
Văn thư, lưu trữ
Dân tộc
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
Cán bộ, công chức, viên chức
Tổ chức bộ máy nhà nước
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
|
Đất đai
1. |
(21/04/2025) Quyết định 32/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 21/2024/QĐ-UBND |
2. |
(21/04/2025) Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
3. |
(21/04/2025) Công văn 725/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế đối với Quỹ phát triển đất do Cục Thuế ban hành |
4. |
(18/04/2025) Nghị quyết 103/NQ-CP trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xin ý kiến về trường hợp khác được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 157 Luật Đất đai năm 2024 (bao gồm cả nội dung giảm tiền thuê đất năm 2025) do Chính phủ ban hành |
5. |
(17/04/2025) Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2025 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Chính phủ ban hành |
6. |
(17/04/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
7. |
(17/04/2025) Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum |
8. |
(17/04/2025) Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước, Đo đạc và bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
9. |
(16/04/2025) Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
10. |
(16/04/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền, quy trình lập, tổng hợp, phê duyệt Kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất; quy định thẩm quyền quyết định ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng |
11. |
(16/04/2025) Quyết định 43/2025/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
12. |
(15/04/2025) Quyết định 37/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
13. |
(15/04/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14. |
(15/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
15. |
(15/04/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
16. |
(14/04/2025) Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
17. |
(14/04/2025) Nghị quyết 14/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
18. |
(14/04/2025) Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
19. |
(14/04/2025) Quyết định 40/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
20. |
(14/04/2025) Công văn 3143/VPCP-CN năm 2025 tuân thủ quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Đất đai khi lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành |
21. |
(14/04/2025) Công văn 1066/BNNMT-QLĐĐ năm 2025 hướng dẫn các địa phương bố trí đất xây dựng nhà ở đối với hộ có khó khăn về đất ở do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
22. |
(14/04/2025) Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23. |
(11/04/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND quy định về diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
24. |
(11/04/2025) Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
25. |
(11/04/2025) Công văn 991/BNNMT-QLĐĐ năm 2025 hướng dẫn chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và tổng hợp số liệu diện tích tự nhiên khi sắp xếp đơn vị hành chính các cấp do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
26. |
(11/04/2025) Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
27. |
(11/04/2025) Nghị quyết 575/2025/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
28. |
(11/04/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
29. |
(11/04/2025) Quyết định 37/2025/QĐ-UBND quy định một số yếu tố hình thành doanh thu, ước tính chi phí theo phương pháp thặng dư và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất để xác định giá đất trên địa bàn thành phố Huế |
30. |
(10/04/2025) Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 |
31. |
(10/04/2025) Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 |
32. |
(10/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
33. |
(10/04/2025) Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
34. |
(10/04/2025) Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới trong các lĩnh vực Đất đai; Đo đạc và bản đồ; Tài nguyên nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lai Châu |
35. |
(09/04/2025) Công văn 164/CCTKV09-NVDTPC hướng dẫn gia hạn thời hạn nộp thuế, tiền thuê đất năm 2025 theo Nghị định 82/2025/NĐ-CP do Chi cục Thuế khu vực IX ban hành |
36. |
(09/04/2025) Quyết định 1055/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
37. |
(09/04/2025) Quyết định 1058/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
38. |
(09/04/2025) Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
39. |
(09/04/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND quy định các trường hợp không có tính khả thi trên thực địa và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
40. |
(09/04/2025) Quyết định 630/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
41. |
(09/04/2025) Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (bổ sung) |
42. |
(09/04/2025) Quyết định 1048/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
43. |
(09/04/2025) Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư (ngành, nghề ưu đãi đầu tư) hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
44. |
(09/04/2025) Quyết định 893/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
45. |
(09/04/2025) Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
46. |
(08/04/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND quy định về diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
47. |
(08/04/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
48. |
(08/04/2025) Quyết định 1026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa |
49. |
(08/04/2025) Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
50. |
(08/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La |
51. |
(08/04/2025) Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
52. |
(04/04/2025) Nghị quyết 20/2025/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
53. |
(03/04/2025) Quyết định 32/2025/QĐ-UBND quy định yếu tố xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
54. |
(03/04/2025) Nghị quyết 517/2025/NQ-HĐND quy định tiêu chí cụ thể để xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong bảng giá đất do tỉnh Hòa Bình ban hành |
55. |
(02/04/2025) Quyết định 855/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
56. |
(02/04/2025) Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
57. |
(02/04/2025) Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
58. |
(02/04/2025) Quyết định 725/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước |
59. |
(01/04/2025) Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2025 công bố nhóm thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
60. |
(31/03/2025) Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2025 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lai Châu |
61. |
(28/03/2025) Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2025 thông qua Danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
62. |
(28/03/2025) Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2025 thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
63. |
(28/03/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định về nguồn thu tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất từ tiền bán hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
64. |
(25/03/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
65. |
(24/03/2025) Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
66. |
(20/03/2025) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư đồng thời đáp ứng điều kiện loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn xã hội hóa hoặc dự án phi lợi nhuận trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
67. |
(20/03/2025) Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động quy định tại Điều 15 Nghị định 112/2024/NĐ-CP hướng dẫn về đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
68. |
(13/03/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
69. |
(06/03/2025) Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
70. |
(28/02/2025) Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2025 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
71. |
(26/02/2025) Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
72. |
(26/02/2025) Nghị quyết 623/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025 |
73. |
(25/02/2025) Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
74. |
(25/02/2025) Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
75. |
(25/02/2025) Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
76. |
(25/02/2025) Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
77. |
(25/02/2025) Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
78. |
(25/02/2025) Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
79. |
(25/02/2025) Quyết định 432/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
80. |
(25/02/2025) Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
81. |
(25/02/2025) Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
82. |
(25/02/2025) Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
83. |
(25/02/2025) Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
84. |
(25/02/2025) Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
|
Tài nguyên
1. |
(22/04/2025) Quyết định 1003/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2. |
(21/04/2025) Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ |
3. |
(21/04/2025) Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
4. |
(21/04/2025) Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
5. |
(17/04/2025) Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk |
6. |
(17/04/2025) Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
7. |
(17/04/2025) Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
8. |
(17/04/2025) Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
9. |
(17/04/2025) Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước, Đo đạc và bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
10. |
(16/04/2025) Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
11. |
(16/04/2025) Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
12. |
(16/04/2025) Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La |
13. |
(15/04/2025) Quyết định 825/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam trực thuộc Cục Biển và Hải đảo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
14. |
(15/04/2025) Quyết định 828/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc trực thuộc Cục Biển và Hải đảo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
15. |
(15/04/2025) Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
16. |
(15/04/2025) Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện, an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
17. |
(14/04/2025) Quyết định 1009/QĐ-BCT phê duyệt khung giá phát điện nhà máy nhiệt điện than năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
18. |
(14/04/2025) Quyết định 1008/QĐ-BCT phê duyệt khung giá phát điện nhà máy điện sinh khối năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
19. |
(14/04/2025) Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái |
20. |
(14/04/2025) Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An |
21. |
(11/04/2025) Quyết định 764/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
22. |
(11/04/2025) Quyết định 761/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phân tích và Kiểm định địa chất trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
23. |
(11/04/2025) Quyết định 758/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Liên đoàn Vật lý Địa chất trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
24. |
(10/04/2025) Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt danh mục phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
25. |
(10/04/2025) Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới trong các lĩnh vực Đất đai; Đo đạc và bản đồ; Tài nguyên nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lai Châu |
26. |
(09/04/2025) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND quy định về thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Thanh Hóa ban hành |
27. |
(05/04/2025) Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
28. |
(28/03/2025) Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
29. |
(20/03/2025) Quyết định 428/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hỗ trợ ra quyết định và Phát triển tài nguyên nước trực thuộc Cục Quản lý tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
30. |
(14/02/2025) Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương |
31. |
(06/02/2025) Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình |
|
Môi trường
1. |
(23/04/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-TTg về Quy chế ứng phó sự cố chất thải do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
2. |
(23/04/2025) Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
3. |
(21/04/2025) Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Cần Thơ |
4. |
(21/04/2025) Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Cần Thơ |
5. |
(21/04/2025) Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
6. |
(20/04/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND về Quy định khu vực, địa điểm đổ thải đối với vật chất nạo vét từ hệ thống giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Sơn La |
7. |
(18/04/2025) Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ |
8. |
(18/04/2025) Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
9. |
(18/04/2025) Quyết định 973/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10. |
(18/04/2025) Quyết định 958/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điều tra, Quan trắc đa dạng sinh học trực thuộc Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
11. |
(17/04/2025) Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk |
12. |
(17/04/2025) Kế hoạch 987/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chỉ thị 02/CT-TTg về giải pháp cấp bách tăng cường công tác kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước một số lưu vực sông do tỉnh Gia Lai ban hành |
13. |
(17/04/2025) Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La |
14. |
(17/04/2025) Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
15. |
(16/04/2025) Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La |
16. |
(15/04/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
17. |
(15/04/2025) Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18. |
(15/04/2025) Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
19. |
(14/04/2025) Thông tư 27/2025/TT-BCA quy định kiểm định môi trường về khí thải công nghiệp của lực lượng Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành |
20. |
(09/04/2025) Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
21. |
(09/04/2025) Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đơn giá dịch vụ xử lý nước thải tại Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Nhơn Hội cho lộ trình 02 năm (2025–2026) do tỉnh Bình Định ban hành |
22. |
(08/04/2025) Kế hoạch 71/KH-UBND thực hiện công tác quan trắc môi trường phục vụ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025 |
23. |
(05/04/2025) Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
24. |
(05/04/2025) Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
25. |
(04/04/2025) Công văn 793/BNNMT-VP định hướng tuyên truyền, truyền thông về nông nghiệp và môi trường năm 2025 do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
26. |
(02/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
27. |
(01/04/2025) Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
28. |
(25/03/2025) Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định |
29. |
(24/03/2025) Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã) |
30. |
(10/03/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
31. |
(07/03/2025) Kế hoạch 1013/KH-UBND phòng, chống thiên tai năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
32. |
(27/02/2025) Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
Nông nghiệp, nông thôn
1. |
(23/04/2025) Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
2. |
(22/04/2025) Quyết định 1000/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3. |
(22/04/2025) Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
4. |
(21/04/2025) Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Cần Thơ |
5. |
(21/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai |
6. |
(18/04/2025) Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ |
7. |
(18/04/2025) Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
8. |
(15/04/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
9. |
(15/04/2025) Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
10. |
(15/04/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
11. |
(15/04/2025) Quyết định 40/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
12. |
(15/04/2025) Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
13. |
(15/04/2025) Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
14. |
(15/04/2025) Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15. |
(15/04/2025) Quyết định 839/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16. |
(15/04/2025) Quyết định 843/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
17. |
(15/04/2025) Quyết định 39/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
18. |
(14/04/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng |
19. |
(14/04/2025) Quyết định 23/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng |
20. |
(11/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND |
21. |
(11/04/2025) Công văn 1005/BNNMT-PC năm 2025 hướng dẫn thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
22. |
(11/04/2025) Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2025 thực hiện quản lý khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
23. |
(11/04/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án, mô hình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
24. |
(10/04/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND về Quy định canh tác trên vùng canh tác hữu cơ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25. |
(09/04/2025) Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
26. |
(09/04/2025) Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
27. |
(09/04/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Trị |
28. |
(09/04/2025) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND quy định về thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Thanh Hóa ban hành |
29. |
(09/04/2025) Quyết định 592/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý chất lượng, Nông, Lâm sản và Thủy sản; Quản lý doanh nghiệp; Nông nghiệp; Khoa học công nghệ và Môi trường; Chăn nuôi; Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành |
30. |
(08/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế |
31. |
(08/04/2025) Kế hoạch 71/KH-UBND thực hiện công tác quan trắc môi trường phục vụ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025 |
32. |
(05/04/2025) Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
33. |
(04/04/2025) Công văn 793/BNNMT-VP định hướng tuyên truyền, truyền thông về nông nghiệp và môi trường năm 2025 do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
34. |
(02/04/2025) Kế hoạch 232/KH-UBND thực hiện Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm (OCOP) tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
35. |
(02/04/2025) Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BNNMT năm 2025 hợp nhất Nghị định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
36. |
(01/04/2025) Kế hoạch 224/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
37. |
(01/04/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
38. |
(01/04/2025) Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
39. |
(01/04/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
40. |
(28/03/2025) Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
41. |
(25/03/2025) Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định |
42. |
(24/03/2025) Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã) |
43. |
(11/03/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Nhà Bè thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
44. |
(28/02/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
45. |
(28/02/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
46. |
(28/02/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
47. |
(18/02/2025) Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
48. |
(18/02/2025) Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
49. |
(11/02/2025) Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương |
|
Tôn giáo, tín ngưỡng
1. |
(18/04/2025) Thông báo 189/TB-VPCP năm 2025 về Kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Mai Văn Chính tại buổi làm việc với Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
2. |
(18/04/2025) Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Nghệ An |
3. |
(17/04/2025) Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
4. |
(15/04/2025) Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
5. |
(15/04/2025) Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
6. |
(15/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền cho Sở Nội vụ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
7. |
(14/04/2025) Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8. |
(11/04/2025) Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo/Ủy ban nhân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
9. |
(11/04/2025) Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10. |
(10/04/2025) Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
11. |
(09/04/2025) Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
12. |
(08/04/2025) Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
13. |
(08/04/2025) Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang |
14. |
(08/04/2025) Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên |
15. |
(08/04/2025) Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh |
16. |
(04/04/2025) Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo của ngành Dân tộc và Tôn giáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
17. |
(04/04/2025) Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
18. |
(26/02/2025) Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở tổ chức lại Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ và tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về dân tộc từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
|
Trật tự an toàn xã hội
1. |
(24/04/2025) Công điện 50/CĐ-TTg năm 2025 tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự dịp Lễ 30/4 và 01/5 do Thủ tướng Chính phủ điện |
2. |
(18/04/2025) Kế hoạch 109/KH-UBND năm 2025 tổng kết 10 năm thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 do Thành phố Hà Nội ban hành |
3. |
(18/04/2025) Kế hoạch 106/KH-UBND năm 2025 tổng kết thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 do Thành phố Hà Nội ban hành |
4. |
(17/04/2025) Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5. |
(17/04/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
6. |
(16/04/2025) Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
7. |
(14/04/2025) Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2025 về phòng, chống mại dâm do tỉnh Sơn La ban hành |
8. |
(14/04/2025) Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
9. |
(11/04/2025) Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
10. |
(11/04/2025) Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác phòng ngừa tội phạm, vi phạm pháp luật do người mắc bệnh tâm thần gây ra trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
11. |
(09/04/2025) Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội tại Quyết định 970/QĐ-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
|
Quốc phòng
|
Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Tài chính
1. |
(22/04/2025) Quyết định 806/QĐ-TTg năm 2025 về Chiến lược quốc gia phòng, chống lãng phí đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
2. |
(21/04/2025) Quyết định 1419/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
3. |
(18/04/2025) Quyết định 1413/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
4. |
(18/04/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND về Quy chế công khai kết luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử, trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Kon Tum |
5. |
(17/04/2025) Báo cáo 218/BC-CP năm 2025 kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong năm 2024 do Chính phủ ban hành |
6. |
(16/04/2025) Công văn 2217/CHQ-GSQL năm 2025 về thủ tục hải quan đối với hàng hoá tạm nhập - tái xuất do Cục Hải quan ban hành |
7. |
(16/04/2025) Quyết định 778/QĐ-TTg bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2025 của các bộ, cơ quan ở Trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
8. |
(16/04/2025) Quyết định 1016/QĐ-BGDĐT năm 2025 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
9. |
(16/04/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền, quy trình lập, tổng hợp, phê duyệt Kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất; quy định thẩm quyền quyết định ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng |
10. |
(14/04/2025) Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ |
11. |
(14/04/2025) Công văn 1936/CHQ-GSQL năm 2025 về hàng hóa xuất khẩu đóng chung container của nhiều chủ hàng do Cục Hải quan ban hành |
12. |
(11/04/2025) Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2025 đẩy mạnh phòng, chống lãng phí, khơi thông nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế do tỉnh Sóc Trăng ban hành |
13. |
(10/04/2025) Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh |
14. |
(09/04/2025) Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi |
15. |
(09/04/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND quyết định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
16. |
(09/04/2025) Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với việc tổ chức và tham gia các hội thi, liên hoan, giải thể thao quần chúng, phong trào, cộng đồng các cấp của tỉnh Thanh Hóa |
17. |
(08/04/2025) Thông báo 1259/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với GJ-901 ACRYLIC POLYMER do Cục Hải quan ban hành |
18. |
(04/04/2025) Quyết định 42/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
19. |
(04/04/2025) Nghị quyết 20/2025/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20. |
(04/04/2025) Nghị quyết 15/2025/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
21. |
(03/04/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cấp phát, thanh toán vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ trực tiếp bằng tiền, theo định mức cho đối tượng chính sách thuộc nội dung đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22. |
(03/04/2025) Nghị quyết 513/2025/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị và phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ, kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình |
23. |
(03/04/2025) Nghị quyết 507/2025/NQ-HĐND quy định mức thanh toán cho tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
24. |
(02/04/2025) Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BNNMT năm 2025 hợp nhất Nghị định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
25. |
(02/04/2025) Quyết định 1131/QĐ-BYT điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ Y tế ban hành |
26. |
(28/03/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang |
27. |
(28/03/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
28. |
(28/03/2025) Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn (Tổ) đội trưởng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với dân quân khi thực hiện nhiệm vụ |
29. |
(28/03/2025) Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
30. |
(28/03/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định về nguồn thu tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất từ tiền bán hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
31. |
(27/03/2025) Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025 |
32. |
(27/03/2025) Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
33. |
(27/03/2025) Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
34. |
(26/03/2025) Công văn 571/CHQ-GSQL năm 2025 về tăng cường quản lý hải quan chống gian lận, giả mạo xuất xứ chuyển tải bất hợp pháp do Cục Hải quan ban hành |
35. |
(20/03/2025) Nghị quyết 07/2025/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân, mức hưởng phụ cấp hằng tháng của thôn (tổ) đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
36. |
(20/03/2025) Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND quy định chế độ thưởng, hỗ trợ đối với học sinh, học viên và giáo viên bồi dưỡng học sinh, học viên tham gia, đoạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi do tỉnh Hà Nam ban hành |
37. |
(03/03/2025) Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
38. |
(26/02/2025) Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Tài chính trên cơ sở hợp nhất Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tỉnh Bình Dương |
39. |
(21/02/2025) Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các Quỹ Tài chính Nhà nước ngoài ngân sách do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
40. |
(17/02/2025) Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
41. |
(05/02/2025) Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
|
Bảo hiểm
1. |
(21/04/2025) Kế hoạch 529/KH-BHXH về công tác tuyên truyền, giải đáp, tư vấn chính sách, pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2025 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
2. |
(18/04/2025) Dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp; khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm xã hội và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
3. |
(15/04/2025) Công văn 4860/BTC-BHXH năm 2025 đề nghị tiếp tục tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành |
4. |
(14/04/2025) Công văn 454/BHXH-QLT năm 2025 giao chỉ tiêu phấn đấu phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và hướng dẫn tổ chức thực hiện nhiệm vụ do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
5. |
(28/03/2025) Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi-rút HIV cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Khánh Hòa |
6. |
(28/03/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với học sinh, sinh viên đang học tại các trường công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa quản lý |
7. |
(25/03/2025) Công văn 154/BHXH-CSYT năm 2025 tăng cường công tác giám định Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
|
Công nghiệp
1. |
(24/04/2025) Công văn 2954/BCT-TTTN năm 2025 điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công Thương ban hành |
2. |
(23/04/2025) Công điện 49/CĐ-TTg triển khai quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả các giải pháp bảo đảm cung ứng điện trong thời gian cao điểm năm 2025 và thời gian tới do Thủ tướng Chính phủ điện |
3. |
(22/04/2025) Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
4. |
(18/04/2025) Công văn 2747/BCT-ĐL năm 2025 xây dựng Kế hoạch thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch điện VIII và thực hiện Quyết định 768/QĐ-TTg phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch điện VIII do Bộ Công Thương ban hành |
5. |
(17/04/2025) Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và an toàn điện trong Nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
6. |
(14/04/2025) Quyết định 1009/QĐ-BCT phê duyệt khung giá phát điện nhà máy nhiệt điện than năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
7. |
(14/04/2025) Quyết định 1008/QĐ-BCT phê duyệt khung giá phát điện nhà máy điện sinh khối năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
8. |
(14/04/2025) Quyết định 1007/QĐ-BCT phê duyệt khung giá nhập khẩu điện từ Lào về Việt Nam từ ngày 31 tháng 12 năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
9. |
(14/04/2025) Thông tư 27/2025/TT-BCA quy định kiểm định môi trường về khí thải công nghiệp của lực lượng Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành |
10. |
(14/04/2025) Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
11. |
(14/04/2025) Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
12. |
(10/04/2025) Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông |
13. |
(09/04/2025) Kế hoạch 870/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chương trình “Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn đến năm 2030, định hướng đến năm 2050” trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
14. |
(08/04/2025) Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
15. |
(02/04/2025) Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt mới; sửa đổi; bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện; lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
16. |
(31/03/2025) Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
17. |
(28/03/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
18. |
(28/02/2025) Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương |
19. |
(28/02/2025) Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
20. |
(09/02/2025) Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh |
|
Y tế - dược
1. |
(21/04/2025) Công văn 1136/QLD-KD năm 2025 tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động kinh doanh dược do Cục Quản lý Dược ban hành |
2. |
(21/04/2025) Quyết định 1340/QĐ-BYT về Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống dịch Sởi năm 2025 đợt 3 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
3. |
(20/04/2025) Công văn 2352/BYT-QLD năm 2025 tăng cường công tác đấu tranh phòng chống thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe giả do Bộ Y tế ban hành |
4. |
(20/04/2025) Công văn 2350/BYT-KCB năm 2025 về tăng cường kiểm tra, giám sát thực hiện các quy định pháp luật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành |
5. |
(19/04/2025) Công văn 1135/QLD-CL năm 2025 về cảnh báo thuốc giả, thuốc lưu hành trái phép trên thị trường do Cục Quản lý Dược ban hành |
6. |
(18/04/2025) Quyết định 1330/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
7. |
(18/04/2025) Công văn 1132/QLD-CL năm 2025 sử dụng các thuốc do công ty Mylan Laboratories Limited tại Indore-Pithampur, Ấn Độ sản xuất do Cục Quản lý Dược ban hành |
8. |
(18/04/2025) Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
9. |
(18/04/2025) Công văn 790/ATTP-SP năm 2025 tăng cường kiểm tra, hậu kiểm thực phẩm giả, kém chất lượng do Cục an toàn thực phẩm ban hành |
10. |
(18/04/2025) Công văn 2342/BYT-PB năm 2025 đẩy mạnh công tác xác định tình trạng nghiện ma túy và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ Y tế ban hành |
11. |
(17/04/2025) Công văn 2310/BYT-ATTP năm 2025 quảng cáo thực phẩm, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế ban hành |
12. |
(17/04/2025) Kế hoạch 264/KH-UBND phòng, chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
13. |
(17/04/2025) Công văn 2292/BYT-KHTC năm 2025 đề nghị lập phương án giá dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và kiểm nghiệm mẫu vắc xin và sinh phẩm do Bộ Y tế ban hành |
14. |
(16/04/2025) Kế hoạch 253/KH-UBND năm 2025 triển khai chương trình phát triển hệ thống Phục hồi chức năng giai đoạn 2025-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
15. |
(15/04/2025) Công văn 2234/BYT-PB năm 2025 tăng cường phòng, chống sốt xuất huyết do Bộ Y tế ban hành |
16. |
(15/04/2025) Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
17. |
(15/04/2025) Kế hoạch 634/KH-UBND phòng, chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2025 |
18. |
(14/04/2025) Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
19. |
(14/04/2025) Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 về Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế do Thành phố Cần Thơ ban hành |
20. |
(11/04/2025) Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
21. |
(11/04/2025) Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
22. |
(11/04/2025) Kế hoạch 82/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
23. |
(11/04/2025) Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác phòng ngừa tội phạm, vi phạm pháp luật do người mắc bệnh tâm thần gây ra trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
24. |
(11/04/2025) Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 57/2024/TT-BYT quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông |
25. |
(10/04/2025) Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng |
26. |
(08/04/2025) Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
27. |
(08/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế thành phố Hoa Lư thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
28. |
(08/04/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 16/2025/QĐ-UBND |
29. |
(04/04/2025) Kế hoạch 218/KH-UBND thực hiện nội dung "Cải thiện dinh dưỡng" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
30. |
(04/04/2025) Dự thảo Nghị định quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập, chế độ phụ cấp chống dịch; chế độ hỗ trợ nhân viên y tế thôn, tổ dân phố và cô đỡ thôn, bản |
31. |
(03/04/2025) Nghị quyết 508/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực nhằm nâng cao chất lượng, năng lực khám bệnh, chữa bệnh cho Nhân dân trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2025, 2026 |
32. |
(03/04/2025) Quyết định 346/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp |
33. |
(01/04/2025) Kế hoạch 2509/KH-UBND thực hiện Dự án 7 - Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025 |
34. |
(28/03/2025) Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
35. |
(28/03/2025) Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi-rút HIV cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Khánh Hòa |
36. |
(28/03/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với học sinh, sinh viên đang học tại các trường công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa quản lý |
37. |
(25/03/2025) Công văn 154/BHXH-CSYT năm 2025 tăng cường công tác giám định Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
38. |
(28/02/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
39. |
(28/02/2025) Quyết định 37/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác xã hội Vĩnh Long thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long |
40. |
(27/02/2025) Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
41. |
(14/02/2025) Kế hoạch 612/KH-UBND về phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2025 do tỉnh Hải Dương ban hành |
42. |
(14/02/2025) Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
43. |
(10/02/2025) Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
|
Thuế, phí, lệ phí
1. |
(24/04/2025) Thông tư 16/2025/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
2. |
(24/04/2025) Công văn 831/CT-NVT năm 2025 kê khai thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế ban hành |
3. |
(24/04/2025) Công văn 833/CT-CS năm 2025 về tiền thuê đất do Cục Thuế ban hành |
4. |
(24/04/2025) Công văn 818/CT-CS năm 2025 về Thủ tục miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế do Cục Thuế ban hành |
5. |
(21/04/2025) Công văn 725/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế đối với Quỹ phát triển đất do Cục Thuế ban hành |
6. |
(21/04/2025) Công văn 726/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế đối với hoạt động bán nợ của ngân hàng do Cục Thuế ban hành |
7. |
(21/04/2025) Công văn 306/CCTKV.XVI-QLDN4-TNI năm 2025 về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư và ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp do Chi cục thuế khu vực XVI ban hành |
8. |
(17/04/2025) Công văn 674/CT-CS năm 2025 về Chính sách thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế ban hành |
9. |
(17/04/2025) Công văn 668/CT-CS năm 2025 về Thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế ban hành |
10. |
(16/04/2025) Công văn 651/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế đối với nhà thầu nước ngoài do Cục Thuế ban hành |
11. |
(16/04/2025) Công văn 652/CT-CS năm 2025 về Chính sách tiền sử dụng đất do Cục Thuế ban hành |
12. |
(16/04/2025) Công văn 653/CT-CS năm 2025 về Chính sách tiền thuê đất do Cục Thuế ban hành |
13. |
(16/04/2025) Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác quản lý thuế đối với hộ, cá nhân kinh doanh; đẩy mạnh triển khai hóa đơn điện từ khởi tạo từ máy tính tiền do tỉnh Sơn La ban hành |
14. |
(16/04/2025) Thông tư 15/2025/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
15. |
(16/04/2025) Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác quản lý thuế đối với hộ, cá nhân kinh doanh; đẩy mạnh triển khai hóa đơn điện từ khởi tạo từ máy tính tiền do tỉnh Sơn La ban hành |
16. |
(15/04/2025) Công văn 603/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế ban hành |
17. |
(15/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
18. |
(11/04/2025) Công văn 60/CCTKV17-QLDN3-VLO năm 2025 về thuế suất thuế giá trị gia tăng do Chi cục thuế khu vực XVII ban hành |
19. |
(11/04/2025) Công văn 2191/CCTKV.XVI-QLDN2 năm 2025 về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp do Chi cục thuế khu vực XVI ban hành |
20. |
(10/04/2025) Công văn 434/CCTKV02-NVDTPC năm 2025 hướng dẫn thực hiện Nghị định 81/2025/NĐ-CP và 82/2025/NĐ-CP do Chi cục Thuế khu vực II ban hành |
21. |
(09/04/2025) Công văn 214/CCTKV.XVI-QLDN4-TNI năm 2025 về chính sách thuế suất thuế giá trị gia tăng do Chi cục thuế khu vực XVI ban hành |
22. |
(09/04/2025) Công văn 164/CCTKV09-NVDTPC hướng dẫn gia hạn thời hạn nộp thuế, tiền thuê đất năm 2025 theo Nghị định 82/2025/NĐ-CP do Chi cục Thuế khu vực IX ban hành |
23. |
(02/04/2025) Công văn 435/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế do Cục Thuế ban hành |
24. |
(02/04/2025) Quyết định 66/2025/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
25. |
(03/03/2025) Quyết định 10/QĐ-CT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Tổ thuộc Văn phòng Cục Thuế |
|
Ngân hàng, tiền tệ
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
1. |
(24/04/2025) Công văn 2954/BCT-TTTN năm 2025 điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công Thương ban hành |
2. |
(22/04/2025) Thông báo 194/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Mai Căn Chính tại cuộc họp với các Bộ, cơ quan về Quyết định điều chỉnh Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(22/04/2025) Công điện 47/CĐ-TTg về Nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ điện |
4. |
(21/04/2025) Quyết định 992/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy chế giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5. |
(21/04/2025) Quyết định 1103/QĐ-BCT năm 2025 thu hồi quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ và tiếp nhận đăng ký mã số chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập của Na Uy và Thụy Sỹ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
6. |
(21/04/2025) Công văn 3418/VPCP-CN năm 2025 báo cáo tình hình giải ngân dự án đầu tư của các bộ, cơ quan, địa phương thuộc Tổ công tác số 2 theo Quyết định 523/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành |
7. |
(18/04/2025) Công điện 2755/CĐ-BCT năm 2025 tăng cường công tác giám sát, kiểm tra, kiểm soát thị trường do Bộ Công Thương điện |
8. |
(18/04/2025) Công văn 3332/VPCP-KTTH năm 2025 diễn biến giá vàng trong nước do Văn phòng Chính phủ ban hành |
9. |
(18/04/2025) Quyết định 1404/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
10. |
(18/04/2025) Quyết định 1068/QĐ-BCT năm 2025 gia hạn thời hạn rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có xuất xứ từ Malaysia, Thái Lan và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
11. |
(18/04/2025) Quyết định 1067/QĐ-BCT năm 2025 gia hạn thời hạn rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm bột ngọt có xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
12. |
(18/04/2025) Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
13. |
(18/04/2025) Quyết định 796/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư Xây dựng Trường Đại học Việt Nhật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
14. |
(17/04/2025) Công văn 3313/VPCP-CN năm 2025 giao Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam cơ quan có thẩm quyền triển khai Dự án đầu tư Cảng hàng không Chu Lai theo phương thức PPP do Văn phòng Chính phủ ban hành |
15. |
(17/04/2025) Công điện 40/CĐ-TTg năm 2025 xử lý vụ việc sản xuất, phân phối sữa giả do Thủ tướng Chính phủ điện |
16. |
(17/04/2025) Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
17. |
(17/04/2025) Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh |
18. |
(17/04/2025) Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu |
19. |
(17/04/2025) Quyết định 1389/QĐ-BTC năm 2025 về Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
20. |
(17/04/2025) Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình |
21. |
(16/04/2025) Công văn 651/CT-CS năm 2025 về chính sách thuế đối với nhà thầu nước ngoài do Cục Thuế ban hành |
22. |
(16/04/2025) Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
23. |
(16/04/2025) Quyết định 1016/QĐ-BGDĐT năm 2025 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
24. |
(16/04/2025) Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
25. |
(15/04/2025) Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La |
26. |
(15/04/2025) Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
27. |
(15/04/2025) Chỉ thị 09/CT-BCT năm 2025 tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động kiểm tra, giám sát xuất xứ hàng hóa trong tình hình mới do Bộ Công thương ban hành |
28. |
(14/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
29. |
(14/04/2025) Kế hoạch 97/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 222/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện kinh tế tuần hoàn đến năm 2035 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
30. |
(14/04/2025) Công văn 3143/VPCP-CN năm 2025 tuân thủ quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Đất đai khi lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành |
31. |
(14/04/2025) Quyết định 1007/QĐ-BCT phê duyệt khung giá nhập khẩu điện từ Lào về Việt Nam từ ngày 31 tháng 12 năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
32. |
(14/04/2025) Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
33. |
(11/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
34. |
(11/04/2025) Nghị quyết 575/2025/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
35. |
(11/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND quy định khu vực chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở phải xây dựng nhà ở để bán, cho thuê mua, cho thuê hoặc được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức phân lô bán nền để cá nhân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn thành phố Huế |
36. |
(09/04/2025) Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, tỉnh Thanh Hóa |
37. |
(09/04/2025) Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư (ngành, nghề ưu đãi đầu tư) hoặc địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
38. |
(08/04/2025) Kế hoạch 591/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025 do tỉnh Quảng Bình ban hành |
39. |
(08/04/2025) Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh |
40. |
(04/04/2025) Quyết định 42/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
41. |
(04/04/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
42. |
(04/04/2025) Nghị quyết 15/2025/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
43. |
(02/04/2025) Kế hoạch 232/KH-UBND thực hiện Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm (OCOP) tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
44. |
(31/03/2025) Kế hoạch 60/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chỉ thị 06/CT-TTg do tỉnh Bình Định ban hành |
45. |
(28/03/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang |
46. |
(27/03/2025) Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh nội dung tại Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 67/NQ-HĐND về Phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
47. |
(26/03/2025) Công văn 571/CHQ-GSQL năm 2025 về tăng cường quản lý hải quan chống gian lận, giả mạo xuất xứ chuyển tải bất hợp pháp do Cục Hải quan ban hành |
48. |
(12/03/2025) Công văn 1997/VPCP-CN năm 2025 đầu tư Dự án mở rộng đoạn Yên Bái - Lào Cai thuộc tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai do Văn phòng Chính phủ ban hành |
49. |
(26/02/2025) Nghị quyết 19/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 44/NQ-HĐND về "Kế hoạch đầu tư công năm 2025 vốn ngân sách nhà nước" do tỉnh Bình Dương ban hành |
50. |
(25/02/2025) Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình |
51. |
(21/02/2025) Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
|
Lao động
1. |
(24/04/2025) Quyết định 1137/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. |
(17/04/2025) Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; An toàn, vệ sinh lao động và Người có công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
3. |
(16/04/2025) Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
4. |
(14/04/2025) Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
5. |
(14/04/2025) Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
6. |
(14/04/2025) Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
7. |
(14/04/2025) Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh |
8. |
(14/04/2025) Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
9. |
(14/04/2025) Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
10. |
(11/04/2025) Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11. |
(11/04/2025) Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định |
12. |
(10/04/2025) Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
13. |
(10/04/2025) Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định |
14. |
(10/04/2025) Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định |
15. |
(09/04/2025) Kế hoạch 870/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chương trình “Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghiệp bán dẫn đến năm 2030, định hướng đến năm 2050” trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
16. |
(09/04/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND quyết định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
17. |
(08/04/2025) Quyết định 322/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
18. |
(08/04/2025) Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum |
19. |
(03/04/2025) Nghị quyết 508/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực nhằm nâng cao chất lượng, năng lực khám bệnh, chữa bệnh cho Nhân dân trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2025, 2026 |
20. |
(03/04/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở giáo dục và đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
21. |
(02/04/2025) Công văn 907/BNV-CVL năm 2025 tăng cường công tác đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Nội vụ ban hành |
22. |
(02/04/2025) Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk |
23. |
(31/03/2025) Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định |
24. |
(28/03/2025) Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn (Tổ) đội trưởng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với dân quân khi thực hiện nhiệm vụ |
25. |
(26/03/2025) Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
26. |
(24/03/2025) Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương |
27. |
(20/03/2025) Nghị quyết 07/2025/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân, mức hưởng phụ cấp hằng tháng của thôn (tổ) đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
28. |
(28/02/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long |
|
Chính sách xã hội
1. |
(24/04/2025) Công văn 1727/BNV-CNCC năm 2025 hướng dẫn tặng quà của Chủ tịch nước nhân kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước và 80 năm Ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Bộ Nội vụ ban hành |
2. |
(23/04/2025) Quyết định 689/QĐ-CTN năm 2025 tặng quà cho người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước và 80 năm Ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành |
3. |
(18/04/2025) Quyết định 967/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4. |
(17/04/2025) Công văn 3295/VPCP-KGVX năm 2025 trình Chủ tịch nước tặng quà cho người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước và 80 năm ngày thành lập nước do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(17/04/2025) Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; An toàn, vệ sinh lao động và Người có công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
6. |
(17/04/2025) Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7. |
(17/04/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
8. |
(16/04/2025) Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
9. |
(16/04/2025) Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
10. |
(14/04/2025) Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11. |
(14/04/2025) Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
12. |
(14/04/2025) Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái |
13. |
(11/04/2025) Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
14. |
(11/04/2025) Công văn 1005/BNNMT-PC năm 2025 hướng dẫn thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
15. |
(11/04/2025) Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
16. |
(10/04/2025) Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2025 thực hiện Kế hoạch 299-KH/TU thực hiện Chỉ thị 39-CT/TW “về nâng cao hiệu quả của tín dụng chính sách xã hội trong giai đoạn mới” do Thành phố Hà Nội ban hành |
17. |
(10/04/2025) Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
18. |
(09/04/2025) Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
19. |
(09/04/2025) Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội tại Quyết định 970/QĐ-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
20. |
(04/04/2025) Kế hoạch 218/KH-UBND thực hiện nội dung "Cải thiện dinh dưỡng" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
21. |
(03/04/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cấp phát, thanh toán vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ trực tiếp bằng tiền, theo định mức cho đối tượng chính sách thuộc nội dung đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22. |
(03/04/2025) Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi |
23. |
(03/04/2025) Nghị quyết 507/2025/NQ-HĐND quy định mức thanh toán cho tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
24. |
(01/04/2025) Kế hoạch 2508/KH-UBND thực hiện công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025 |
25. |
(28/03/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND và quy định áp dụng thực hiện thống nhất mức chuẩn trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
26. |
(27/03/2025) Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2025 chi hỗ trợ nhân kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) và 50 năm Ngày Giải phóng Côn Đảo (01/5/1975 - 01/5/2025) do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành |
27. |
(20/03/2025) Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với người thuộc hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
28. |
(28/02/2025) Quyết định 37/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác xã hội Vĩnh Long thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long |
29. |
(28/02/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điều dưỡng người có công thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long |
|
Giáo dục, đào tạo
1. |
(24/04/2025) Quyết định 1137/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. |
(23/04/2025) Quyết định 1120/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. |
(23/04/2025) Chỉ thị 06/CT-UBND tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm 2025 và tuyển sinh cấp trung học năm học 2025-2026 do tỉnh Bình Thuận ban hành |
4. |
(22/04/2025) Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ |
5. |
(21/04/2025) Quyết định 1420/QĐ-BTC về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025 của Bộ Tài chính |
6. |
(21/04/2025) Quyết định 1082/QĐ-BGDĐT năm 2025 chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh; lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7. |
(21/04/2025) Quyết định 1083/QĐ-BGDĐT năm 2025 về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8. |
(21/04/2025) Quyết định 1085/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9. |
(21/04/2025) Quyết định 1072/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10. |
(21/04/2025) Quyết định 23/2025/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11. |
(18/04/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND về Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12. |
(18/04/2025) Quyết định 46/2025/QĐ-UBND về Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13. |
(18/04/2025) Quyết định 796/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư Xây dựng Trường Đại học Việt Nhật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
14. |
(17/04/2025) Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
15. |
(17/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
16. |
(17/04/2025) Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Anh IELTS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
17. |
(17/04/2025) Quyết định 1021/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Anh IELTS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
18. |
(17/04/2025) Quyết định 1023/QĐ-BGDĐT năm 2025 điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Anh Cambridge do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
19. |
(17/04/2025) Quyết định 1024/QĐ-BGDĐT năm 2025 điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Anh TOEIC do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
20. |
(16/04/2025) Kế hoạch 962/KH-UBND năm 2025 đổi mới, phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Gia Lai ban hành |
21. |
(15/04/2025) Quyết định 426/QĐ-BXD về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025 của Bộ Xây dựng |
22. |
(15/04/2025) Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên |
23. |
(15/04/2025) Quyết định 717/QĐ-SGDĐT năm 2025 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh năm học 2025-2026 các trường có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
24. |
(15/04/2025) Quyết định 716/QĐ-SGDĐT năm 2025 giao chỉ tiêu học văn hóa chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho các trường trung cấp trực thuộc trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm học 2025-2026 |
25. |
(15/04/2025) Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở đào tạo giáo viên tỉnh Cao Bằng |
26. |
(15/04/2025) Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
27. |
(15/04/2025) Công văn 1875/SGDĐT-VP năm 2025 triển khai phần mềm quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
28. |
(15/04/2025) Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2025 chuyển Trường Đại học Phenikaa thành Đại học Phenikaa do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
29. |
(14/04/2025) Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
30. |
(14/04/2025) Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở đào tạo giáo viên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
31. |
(14/04/2025) Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ |
32. |
(11/04/2025) Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
33. |
(11/04/2025) Kế hoạch 256/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 525/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 29-CT/TW về công tác phổ cập giáo dục, giáo dục bắt buộc, xóa mù chữ cho người lớn và đẩy mạnh phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông đến năm 2030 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
34. |
(11/04/2025) Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
35. |
(11/04/2025) Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi |
36. |
(09/04/2025) Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
37. |
(09/04/2025) Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch tổ chức tuyển sinh mầm non, lớp 1, lớp 6 và lớp 10 năm học 2025-2026 tại tỉnh Bình Định |
38. |
(09/04/2025) Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
39. |
(09/04/2025) Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
40. |
(09/04/2025) Kế hoạch 399/KH-BGDĐT triển khai công tác tuyên truyền, giáo dục an toàn giao thông trong trường học năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
41. |
(08/04/2025) Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên năm học 2025-2026 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành |
42. |
(08/04/2025) Quyết định 915/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Anh IELTS do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
43. |
(08/04/2025) Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
44. |
(08/04/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
45. |
(08/04/2025) Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
46. |
(04/04/2025) Quyết định 568/QĐ-SGDĐT năm 2025 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2025-2026 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành |
47. |
(04/04/2025) Quyết định 901/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt liên kết tổ chức thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Hàn Test of Proficiency in Korean (TOPIK) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
48. |
(03/04/2025) Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
49. |
(03/04/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương |
50. |
(03/04/2025) Kế hoạch 240/KH-UBND thực hiện công tác giáo dục nghề nghiệp năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
51. |
(03/04/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở giáo dục và đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
52. |
(02/04/2025) Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk |
53. |
(28/03/2025) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
54. |
(27/03/2025) Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
55. |
(26/03/2025) Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
56. |
(25/03/2025) Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
57. |
(24/03/2025) Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương |
58. |
(20/03/2025) Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
59. |
(20/03/2025) Nghị quyết 09/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh tỉnh U Đôm Xay, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào sang Việt Nam học tập theo Chương trình hợp tác với tỉnh Hà Nam |
60. |
(20/03/2025) Nghị quyết 08/2025/NQ-HĐND quy định chế độ thưởng, hỗ trợ đối với học sinh, học viên và giáo viên bồi dưỡng học sinh, học viên tham gia, đoạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi do tỉnh Hà Nam ban hành |
61. |
(17/03/2025) Công văn 1111/BGDĐT-GDPT năm 2025 xây dựng và đóng góp video bài giảng vào kho học liệu số dùng chung của ngành Giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
62. |
(14/03/2025) Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông và Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông Chuyên Hà Tĩnh năm học 2025-2026 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
63. |
(28/02/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương |
64. |
(28/02/2025) Quyết định 40/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên Vĩnh Long thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
65. |
(27/02/2025) Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
66. |
(25/02/2025) Kế hoạch 830/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 1705/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Hải Dương ban hành |
67. |
(20/02/2025) Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
68. |
(18/02/2025) Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
69. |
(18/02/2025) Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
70. |
(14/02/2025) Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
Giao thông, vận tải
1. |
(23/04/2025) Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2025 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 172/2024/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đường sắt tốc độ cao trên trục Bắc - Nam do Chính phủ ban hành |
2. |
(22/04/2025) Công điện 48/CĐ-TTg đẩy nhanh tiến độ công tác giải phóng mặt bằng, khai thác vật liệu xây dựng cho các dự án để hoàn thành 3.000 km đường bộ cao tốc trong năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ điện |
3. |
(21/04/2025) Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2025 tăng cường triển khai Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
4. |
(20/04/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND về Quy định khu vực, địa điểm đổ thải đối với vật chất nạo vét từ hệ thống giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Sơn La |
5. |
(17/04/2025) Công văn 3313/VPCP-CN năm 2025 giao Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam cơ quan có thẩm quyền triển khai Dự án đầu tư Cảng hàng không Chu Lai theo phương thức PPP do Văn phòng Chính phủ ban hành |
6. |
(15/04/2025) Quyết định 427/QĐ-BXD năm 2025 phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
7. |
(14/04/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
8. |
(14/04/2025) Kế hoạch 1221/KH-UBND xử lý vi phạm hành lang an toàn đường bộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
9. |
(11/04/2025) Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng |
10. |
(11/04/2025) Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận chuyển hành khách công cộng có thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật trong đô thị; thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trong đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
11. |
(11/04/2025) Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
12. |
(11/04/2025) Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
13. |
(09/04/2025) Kế hoạch 399/KH-BGDĐT triển khai công tác tuyên truyền, giáo dục an toàn giao thông trong trường học năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
14. |
(08/04/2025) Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk trong công tác sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
15. |
(08/04/2025) Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Đắk Lắk |
16. |
(04/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động vận tải bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
17. |
(04/04/2025) Quyết định 40/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18. |
(04/04/2025) Nghị quyết 23/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thiết yếu phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ miễn, giảm giá vé sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19. |
(03/04/2025) Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa |
20. |
(31/03/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
21. |
(26/03/2025) Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
22. |
(12/03/2025) Công văn 1997/VPCP-CN năm 2025 đầu tư Dự án mở rộng đoạn Yên Bái - Lào Cai thuộc tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai do Văn phòng Chính phủ ban hành |
23. |
(01/03/2025) Quyết định 490/QĐ-TTg thành lập Đoàn Kiểm tra số 05 về rà soát, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án giao thông trọng điểm có kế hoạch hoàn thành năm 2025 để đạt mục tiêu 3.000 km đường bộ cao tốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
24. |
(28/02/2025) Quyết định 43/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xây dựng và Giao thông thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
25. |
(28/02/2025) Quyết định 42/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thẩm định, kiểm định công trình giao thông vận tải thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
26. |
(21/02/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh |
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
1. |
(24/04/2025) Công điện 51/CĐ-TTg năm 2025 khẩn trương rà soát, sửa chữa, khắc phục ngay hệ thống cầu treo trên toàn quốc, bảo đảm an toàn giao thông và sinh hoạt của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ điện |
2. |
(23/04/2025) Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
3. |
(22/04/2025) Công điện 48/CĐ-TTg đẩy nhanh tiến độ công tác giải phóng mặt bằng, khai thác vật liệu xây dựng cho các dự án để hoàn thành 3.000 km đường bộ cao tốc trong năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ điện |
4. |
(21/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND về Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
5. |
(18/04/2025) Quyết định 441/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng |
6. |
(18/04/2025) Quyết định 796/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư Xây dựng Trường Đại học Việt Nhật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
7. |
(16/04/2025) Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
8. |
(16/04/2025) Quyết định 1589/QĐ-BQP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng |
9. |
(15/04/2025) Quyết định 57/2025/QĐ-UBND về Quy định quản lý đường đô thị, đường huyện, đường xã, đường thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
10. |
(15/04/2025) Quyết định 424/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
11. |
(15/04/2025) Quyết định 427/QĐ-BXD năm 2025 phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
12. |
(15/04/2025) Quyết định 45/2025/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13. |
(15/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
14. |
(14/04/2025) Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Thành phố Cần Thơ |
15. |
(14/04/2025) Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ |
16. |
(14/04/2025) Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
17. |
(14/04/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn, quy hoạch và quản lý nhà ở sinh viên trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên |
18. |
(11/04/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng Phú Thọ thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
19. |
(11/04/2025) Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình |
20. |
(11/04/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
21. |
(11/04/2025) Công văn 1005/BNNMT-PC năm 2025 hướng dẫn thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
22. |
(11/04/2025) Nghị quyết 563/NQ-HĐND năm 2025 thông qua Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
23. |
(11/04/2025) Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
24. |
(11/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND quy định khu vực chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở phải xây dựng nhà ở để bán, cho thuê mua, cho thuê hoặc được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức phân lô bán nền để cá nhân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn thành phố Huế |
25. |
(10/04/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND về Quy định nội dung quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
26. |
(10/04/2025) Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định giá cho thuê cụ thể đối với nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
27. |
(10/04/2025) Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Ðiều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2040 đối với hạ tầng hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải thành phố (thuộc lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc) |
28. |
(09/04/2025) Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040 |
29. |
(09/04/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND phân cấp cho Sở Xây dựng giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
30. |
(09/04/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I và thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I trên địa bàn thành phố Huế |
31. |
(09/04/2025) Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
32. |
(04/04/2025) Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt chương trình phát triển đô thị tỉnh Đắk Nông đến năm 2030 |
33. |
(04/04/2025) Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông |
34. |
(03/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND về Quy định quy trình bảo trì mẫu đối với các công trình đầu tư xây dựng (cơ sở vật chất trường học, văn hóa) theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
35. |
(03/04/2025) Nghị quyết 513/2025/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị và phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ, kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình |
36. |
(02/04/2025) Quyết định 66/2025/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
37. |
(02/04/2025) Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
38. |
(02/04/2025) Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
39. |
(01/04/2025) Kế hoạch 224/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn năm 2025 |
40. |
(28/03/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang |
41. |
(24/03/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định dân số trong các toà nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp, căn hộ lưu trú, văn phòng kết hợp lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, nhà thương mại liên kế và các dự án, đồ án quy hoạch chi tiết trên địa bàn thành phố Huế |
42. |
(21/03/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp; Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
43. |
(21/03/2025) Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
44. |
(17/03/2025) Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2030 |
45. |
(11/03/2025) Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
46. |
(28/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương |
47. |
(28/02/2025) Quyết định 43/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xây dựng và Giao thông thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
|
Khoa học, công nghệ
1. |
(21/04/2025) Thông báo 190/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Chí Dũng tại buổi làm việc với Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(21/04/2025) Quyết định 462/QĐ-BXD năm 2025 về Kế hoạch hành động của Bộ Xây dựng thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW và Nghị quyết 71/NQ-CP về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia |
3. |
(18/04/2025) Quyết định 627/QĐ-KHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
4. |
(17/04/2025) Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
5. |
(16/04/2025) Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ điều chỉnh cơ quan thực hiện và bãi bỏ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
6. |
(11/04/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với một số lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 03/2024/QĐ-UBND |
7. |
(11/04/2025) Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình |
8. |
(09/04/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND về Quy định xét, công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của đề tài khoa học và công nghệ, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
9. |
(01/04/2025) Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương |
10. |
(25/03/2025) Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch triển khai Quyết định 1703/QĐ-TTg, Chỉ thị 38-CT/TW về đẩy mạnh công tác tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng quốc gia đến năm 2030 và những năm tiếp theo do tỉnh Bình Định ban hành |
11. |
(25/03/2025) Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn phần và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
12. |
(28/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương |
13. |
(26/02/2025) Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương |
14. |
(21/02/2025) Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh |
15. |
(05/02/2025) Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương |
|
Bưu chính, viễn thông
1. |
(21/04/2025) Quyết định 462/QĐ-BXD năm 2025 về Kế hoạch hành động của Bộ Xây dựng thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW và Nghị quyết 71/NQ-CP về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia |
2. |
(18/04/2025) Quyết định 440/QĐ-BXD năm 2025 về Kế hoạch hưởng ứng Phong trào “Bình dân học vụ số” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
3. |
(18/04/2025) Quyết định 1413/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
4. |
(18/04/2025) Quyết định 631/QĐ-KTNN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các đơn vị thuộc Cục Công nghệ thông tin do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành |
5. |
(18/04/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND về Quy chế công khai kết luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử, trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Kon Tum |
6. |
(17/04/2025) Quyết định 604/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
7. |
(16/04/2025) Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2025 tăng cường công tác quản lý thuế đối với hộ, cá nhân kinh doanh; đẩy mạnh triển khai hóa đơn điện từ khởi tạo từ máy tính tiền do tỉnh Sơn La ban hành |
8. |
(15/04/2025) Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
9. |
(15/04/2025) Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa; di sản văn hóa; báo chí; xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang |
10. |
(14/04/2025) Kế hoạch 2932/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 1012/QĐ-TTg về chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu giai đoạn 2024- 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành |
11. |
(14/04/2025) Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2025 triển khai Đề án “Tăng cường chuyển đổi số lĩnh vực công tác dân tộc đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Sơn La |
12. |
(14/04/2025) Kế hoạch 45/KH-UBND triển khai Chương trình thúc đẩy, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp, hộ kinh doanh hiện diện trực tuyến tin cậy, an toàn với các dịch vụ số sử dụng tên miền quốc gia “.vn” đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
13. |
(14/04/2025) Quyết định 550/QĐ-BKHCN năm 2025 về Kế hoạch hành động thực hiện Phong trào Bình dân học vụ số của Bộ Khoa học và Công nghệ |
14. |
(11/04/2025) Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2025 thực hiện Nghị định 147/2024/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng do tỉnh Nghệ An ban hành |
15. |
(11/04/2025) Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
16. |
(08/04/2025) Quyết định 354/QĐ-UBND-HC năm 2025 về Quy chế tiếp công dân trực tuyến của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
17. |
(28/03/2025) Kế hoạch 68/KH-UBND chuyển đổi số tỉnh Ninh Bình năm 2025 |
18. |
(27/03/2025) Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19. |
(26/03/2025) Kế hoạch 3433/KH-UBND triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
20. |
(25/03/2025) Kế hoạch 142/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chỉ thị 07/CT-TTg đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Huế |
21. |
(14/03/2025) Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22. |
(28/02/2025) Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương |
23. |
(26/02/2025) Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương |
24. |
(26/02/2025) Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2025 về Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Bình |
|
Thông tin báo chí, xuất bản
1. |
(15/04/2025) Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
2. |
(08/04/2025) Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản, lĩnh vực Di sản văn hóa và lĩnh vực Văn hoá trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
3. |
(04/04/2025) Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
4. |
(13/02/2025) Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh |
|
Văn hóa , thể thao, du lịch
1. |
(24/04/2025) Công văn 1727/BNV-CNCC năm 2025 hướng dẫn tặng quà của Chủ tịch nước nhân kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước và 80 năm Ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Bộ Nội vụ ban hành |
2. |
(23/04/2025) Quyết định 689/QĐ-CTN năm 2025 tặng quà cho người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 50 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước và 80 năm Ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành |
3. |
(18/04/2025) Công điện 43/CĐ-TTg năm 2025 tổ chức lễ khởi công, khánh thành nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước do Thủ tướng Chính phủ điện |
4. |
(18/04/2025) Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ |
5. |
(18/04/2025) Kế hoạch 1644/KH-UBND thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2025 |
6. |
(17/04/2025) Kế hoạch 69/KH-UBND năm 2025 phát triển thể dục, thể thao tỉnh Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
7. |
(16/04/2025) Công văn 1630/BVHTTDL-KHTC năm 2025 điều chỉnh quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
8. |
(15/04/2025) Kế hoạch 84/KH-UBND thực hiện Chương trình phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới của thành phố Cần Thơ năm 2025 |
9. |
(15/04/2025) Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa; di sản văn hóa; báo chí; xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang |
10. |
(15/04/2025) Kế hoạch 1253/KH-UBND năm 2025 thực hiện Công điện 34/CĐ-TTg về thúc đẩy phát triển du lịch, bảo đảm thực hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế hai con số do tỉnh Kon Tum ban hành |
11. |
(15/04/2025) Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai |
12. |
(15/04/2025) Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
13. |
(15/04/2025) Quyết định 763/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
14. |
(14/04/2025) Kế hoạch 68/KH-UBND năm 2025 thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg thúc đẩy phát triển du lịch, bảo đảm thực hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế hai con số trên địa bàn tỉnh Nam Định |
15. |
(11/04/2025) Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
16. |
(11/04/2025) Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
17. |
(11/04/2025) Kế hoạch 97/KH-UBND tổ chức hoạt động của Hà Nội tham gia Mạng lưới các thành phố sáng tạo của UNESCO năm 2025 |
18. |
(09/04/2025) Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với việc tổ chức và tham gia các hội thi, liên hoan, giải thể thao quần chúng, phong trào, cộng đồng các cấp của tỉnh Thanh Hóa |
19. |
(09/04/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ hoạt động thể thao thành tích cao tỉnh Thanh Hóa |
20. |
(08/04/2025) Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản, lĩnh vực Di sản văn hóa và lĩnh vực Văn hoá trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
21. |
(08/04/2025) Kế hoạch 591/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025 do tỉnh Quảng Bình ban hành |
22. |
(05/04/2025) Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bình Định |
23. |
(04/04/2025) Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2025 thực hiện Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và Hiệp hội Xúc tiến phát triển điện ảnh Việt Nam |
24. |
(04/04/2025) Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
25. |
(04/04/2025) Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
26. |
(04/04/2025) Nghị quyết 15/2025/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27. |
(03/04/2025) Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa |
28. |
(03/04/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương |
29. |
(03/04/2025) Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
30. |
(03/04/2025) Quyết định 347/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
31. |
(02/04/2025) Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình |
32. |
(02/04/2025) Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
33. |
(27/03/2025) Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2025 chi hỗ trợ nhân kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) và 50 năm Ngày Giải phóng Côn Đảo (01/5/1975 - 01/5/2025) do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành |
34. |
(27/03/2025) Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
35. |
(27/03/2025) Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
36. |
(25/03/2025) Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Huế |
37. |
(25/03/2025) Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
38. |
(25/03/2025) Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
39. |
(24/03/2025) Báo cáo 628/BC-BNV năm 2025 báo cáo kết quả bố trí, tuyển dụng Đội viên theo Đề án 500 trí thức trẻ theo Nghị quyết 136/NQ-CP về giải pháp bố trí đối với đội viên Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013-2020 sau khi hoàn thành nhiệm vụ do Bộ Nội vụ ban hành |
40. |
(24/03/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Huế |
41. |
(17/03/2025) Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
42. |
(13/03/2025) Pháp lệnh Quản lý, bảo vệ Khu Di tích Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 2025 |
43. |
(03/03/2025) Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
44. |
(28/02/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
|
Bổ trợ tư pháp
|
Hành chính tư pháp
1. |
(24/04/2025) Thông tư 16/2025/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
2. |
(15/04/2025) Quyết định 1128/QĐ-BNG năm 2025 về Kế hoạch sơ kết 5 năm thực hiện Kế hoạch triển khai thỏa thuận toàn cầu về di cư hợp pháp, an toàn và trật tự của liên hợp quốc kèm theo Quyết định 402/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành |
3. |
(11/04/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
4. |
(08/04/2025) Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
5. |
(03/04/2025) Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền quản lý của ngành công an áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
6. |
(02/04/2025) Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
7. |
(27/03/2025) Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
8. |
(26/03/2025) Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
9. |
(17/03/2025) Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
10. |
(12/03/2025) Quyết định 334/QĐ-CTN năm 2025 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với 05 cá nhân hiện đang trú tại tỉnh Tây Ninh do Chủ tịch nước ban hành |
11. |
(12/03/2025) Quyết định 335/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Brunei Darussalam do Chủ tịch nước ban hành |
12. |
(12/03/2025) Quyết định 336/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành |
13. |
(25/02/2025) Quyết định 243/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành |
14. |
(25/02/2025) Quyết định 242/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành |
15. |
(25/02/2025) Quyết định 244/QĐ-CTN năm 2025 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Juan, Shih Hung-Le do Chủ tịch nước ban hành |
16. |
(25/02/2025) Quyết định 245/QĐ-CTN năm 2025 cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Huang, Yu-Chieh do Chủ tịch nước ban hành |
17. |
(21/02/2025) Quyết định 240/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại thành phố Hải Phòng do Chủ tịch nước ban hành |
18. |
(13/02/2025) Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp và thủ tục hành chính liên thông điện tử áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
19. |
(10/02/2025) Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
20. |
(07/02/2025) Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
21. |
(05/02/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
|
Khiếu nại, tố cáo
1. |
(22/04/2025) Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Đề án sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra tỉnh Thanh Hóa, tinh gọn, mạnh, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả |
2. |
(18/04/2025) Kế hoạch 3153/KH-UBND năm 2025 thực hiện Kế hoạch 535-KH/TU về công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do tỉnh Quảng Nam ban hành |
3. |
(18/04/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND về Quy chế công khai kết luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử, trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Kon Tum |
4. |
(16/04/2025) Công văn 647/TTCP-KHTH năm 2025 gửi Đề án sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra tinh, gọn, mạnh, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả do Thanh tra Chính phủ ban hành |
5. |
(13/04/2025) Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Kết luận của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về Đề án sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra tinh, gọn, mạnh, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
6. |
(11/04/2025) Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
|
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp
|
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
1. |
(24/04/2025) Quyết định 1137/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. |
(23/04/2025) Nghị quyết 108/NQ-CP về Phiên họp chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 4 năm 2025 (Phiên thứ 2) do Chính phủ ban hành |
3. |
(23/04/2025) Quyết định 1139/QÐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực văn phòng giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4. |
(23/04/2025) Quyết định 1120/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5. |
(22/04/2025) Quyết định 1000/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6. |
(22/04/2025) Quyết định 1003/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
7. |
(22/04/2025) Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định |
8. |
(22/04/2025) Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ |
9. |
(22/04/2025) Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
10. |
(22/04/2025) Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
11. |
(21/04/2025) Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Cần Thơ |
12. |
(21/04/2025) Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Cần Thơ |
13. |
(21/04/2025) Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ |
14. |
(21/04/2025) Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
15. |
(21/04/2025) Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
16. |
(21/04/2025) Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
17. |
(21/04/2025) Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
18. |
(21/04/2025) Quyết định 1420/QĐ-BTC về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025 của Bộ Tài chính |
19. |
(21/04/2025) Quyết định 1082/QĐ-BGDĐT năm 2025 chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh; lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20. |
(21/04/2025) Quyết định 1083/QĐ-BGDĐT năm 2025 về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21. |
(21/04/2025) Quyết định 1084/QĐ-BGDĐT năm 2025 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22. |
(21/04/2025) Quyết định 1085/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi tiếp nhận và giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23. |
(21/04/2025) Quyết định 1072/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24. |
(21/04/2025) Quyết định 461/QĐ-BXD năm 2025 công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng |
25. |
(21/04/2025) Thông báo 191/TB-VPCP năm 2025 về Kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại cuộc họp nghe báo cáo việc thực hiện dự án xây dựng Bảo tàng Đảng Cộng sản Việt Nam và Bảo tàng Lịch sử quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành |
26. |
(20/04/2025) Công văn 2350/BYT-KCB năm 2025 về tăng cường kiểm tra, giám sát thực hiện các quy định pháp luật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành |
27. |
(19/04/2025) Kế hoạch 40/KH-BCĐ năm 2025 phân công các bộ, cơ quan ngang bộ ban hành theo thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc kết thúc hoạt động của chính quyền địa phương cấp huyện và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp do Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp ban hành |
28. |
(19/04/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
29. |
(18/04/2025) Quyết định 441/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng |
30. |
(18/04/2025) Nghị quyết 102/NQ-CP năm 2025 dự án Luật Tổ chức chính quyền địa phương (sửa đổi) do Chính phủ ban hành |
31. |
(18/04/2025) Quyết định 967/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
32. |
(18/04/2025) Quyết định 1330/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
33. |
(18/04/2025) Quyết định 1404/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
34. |
(18/04/2025) Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ |
35. |
(18/04/2025) Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ |
36. |
(18/04/2025) Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
37. |
(18/04/2025) Quyết định 973/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
38. |
(18/04/2025) Quyết định 627/QĐ-KHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
39. |
(18/04/2025) Nghị quyết 104/NQ-CP năm 2025 về dự án Luật Cán bộ, công chức (sửa đổi) do Chính phủ ban hành |
40. |
(18/04/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2023/QĐ-UBND quy định về phân cấp thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
41. |
(18/04/2025) Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
42. |
(18/04/2025) Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
43. |
(18/04/2025) Quyết định 45/2025/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nam Định |
44. |
(18/04/2025) Công văn 5151/BTC-VP năm 2025 đôn đốc tổng hợp khó khăn, vướng mắc về thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính |
45. |
(18/04/2025) Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Nghệ An |
46. |
(17/04/2025) Công văn 1663/BVHTTDL-PC năm 2025 rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, mới văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
47. |
(17/04/2025) Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
48. |
(17/04/2025) Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk |
49. |
(17/04/2025) Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; An toàn, vệ sinh lao động và Người có công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
50. |
(17/04/2025) Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2025 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Ngãi ban hành |
51. |
(17/04/2025) Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
52. |
(17/04/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
53. |
(17/04/2025) Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
54. |
(17/04/2025) Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
55. |
(17/04/2025) Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh |
56. |
(17/04/2025) Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
57. |
(17/04/2025) Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
58. |
(17/04/2025) Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La |
59. |
(17/04/2025) Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
60. |
(17/04/2025) Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
61. |
(17/04/2025) Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
62. |
(17/04/2025) Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu |
63. |
(17/04/2025) Quyết định 1389/QĐ-BTC năm 2025 về Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
64. |
(17/04/2025) Quyết định 604/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
65. |
(17/04/2025) Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình |
66. |
(17/04/2025) Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước, Đo đạc và bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
67. |
(16/04/2025) Công văn 2177/CHQ-NVTHQ năm 2025 đính chính văn bản 438/CHQ-NVTHQ về thực hiện Quyết định 662/QĐ-BCT do Cục Hải quan ban hành |
68. |
(16/04/2025) Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
69. |
(16/04/2025) Quyết định 23/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
70. |
(16/04/2025) Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2025 dự án Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi do Chính phủ ban hành |
71. |
(16/04/2025) Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
72. |
(16/04/2025) Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
73. |
(16/04/2025) Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
74. |
(16/04/2025) Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
75. |
(16/04/2025) Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
76. |
(16/04/2025) Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ điều chỉnh cơ quan thực hiện và bãi bỏ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
77. |
(16/04/2025) Công văn 2250/BYT-VPB1 năm 2025 tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trong thực thi công vụ do Bộ Y tế ban hành |
78. |
(16/04/2025) Kế hoạch 102/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 do tỉnh Sơn La ban hành |
79. |
(16/04/2025) Quyết định 1589/QĐ-BQP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng |
80. |
(16/04/2025) Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La |
81. |
(16/04/2025) Kế hoạch 1268/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 do tỉnh Kon Tum ban hành |
82. |
(16/04/2025) Quyết định 839/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
83. |
(16/04/2025) Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
84. |
(16/04/2025) Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
85. |
(16/04/2025) Kế hoạch 254/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 do tỉnh Nghệ An ban hành |
86. |
(15/04/2025) Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
87. |
(15/04/2025) Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
88. |
(15/04/2025) Công văn 3203/VPCP-CN năm 2025 báo cáo kết quả thực hiện Công điện 991/CĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành |
89. |
(15/04/2025) Quyết định 424/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa |
90. |
(15/04/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
91. |
(15/04/2025) Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
92. |
(15/04/2025) Quyết định 426/QĐ-BXD về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025 của Bộ Xây dựng |
93. |
(15/04/2025) Kế hoạch 949/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 do tỉnh Gia Lai ban hành |
94. |
(15/04/2025) Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
95. |
(15/04/2025) Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La |
96. |
(15/04/2025) Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
97. |
(15/04/2025) Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
98. |
(15/04/2025) Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
99. |
(15/04/2025) Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
100. |
(15/04/2025) Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
101. |
(15/04/2025) Quyết định 839/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
102. |
(15/04/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2025/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị; cán bộ, công chức không tái cử, tái bổ nhiệm và thôi việc, nghỉ hưu theo nguyện vọng trên địa bàn tỉnh tỉnh Long An |
103. |
(15/04/2025) Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên |
104. |
(15/04/2025) Quyết định 1373/QĐ-BHXH năm 2025 phê duyệt phương án xử lý kết quả rà soát văn bản năm 2024 do Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành |
105. |
(15/04/2025) Quyết định 818/QĐ-BNNMT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường tính đến hết ngày 31/3/2025 |
106. |
(15/04/2025) Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở đào tạo giáo viên tỉnh Cao Bằng |
107. |
(15/04/2025) Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
108. |
(15/04/2025) Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
109. |
(15/04/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
110. |
(15/04/2025) Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa; di sản văn hóa; báo chí; xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang |
111. |
(15/04/2025) Kế hoạch 81/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và năm 2026 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
112. |
(15/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền cho Sở Nội vụ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
113. |
(15/04/2025) Quyết định 843/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
114. |
(15/04/2025) Kế hoạch 83/KH-UBND thực hiện Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
115. |
(15/04/2025) Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai |
116. |
(15/04/2025) Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
117. |
(15/04/2025) Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
118. |
(15/04/2025) Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
119. |
(15/04/2025) Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
120. |
(15/04/2025) Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
121. |
(15/04/2025) Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện, an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
122. |
(15/04/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
123. |
(14/04/2025) Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
124. |
(14/04/2025) Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
125. |
(14/04/2025) Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
126. |
(14/04/2025) Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh |
127. |
(14/04/2025) Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
128. |
(14/04/2025) Quyết định 1036/QĐ-BVHTTDL về Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 |
129. |
(14/04/2025) Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở đào tạo giáo viên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
130. |
(14/04/2025) Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Thành phố Cần Thơ |
131. |
(14/04/2025) Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ |
132. |
(14/04/2025) Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ |
133. |
(14/04/2025) Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ |
134. |
(14/04/2025) Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái |
135. |
(14/04/2025) Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An |
136. |
(14/04/2025) Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
137. |
(14/04/2025) Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Yên Bái |
138. |
(14/04/2025) Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
139. |
(14/04/2025) Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
140. |
(14/04/2025) Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái |
141. |
(14/04/2025) Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
142. |
(14/04/2025) Kế hoạch 86/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 do tỉnh Ninh Bình ban hành |
143. |
(14/04/2025) Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
144. |
(14/04/2025) Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
145. |
(14/04/2025) Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
146. |
(11/04/2025) Quyết định 764/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
147. |
(11/04/2025) Kế hoạch 918/KH-UBND năm 2025 triển khai xây dựng dự án Bộ luật Hình sự (sửa đổi) trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
148. |
(11/04/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với một số lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 03/2024/QĐ-UBND |
149. |
(11/04/2025) Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
150. |
(11/04/2025) Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
151. |
(11/04/2025) Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình |
152. |
(11/04/2025) Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình |
153. |
(11/04/2025) Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình |
154. |
(11/04/2025) Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
155. |
(11/04/2025) Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
156. |
(11/04/2025) Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Công tác Văn phòng, Ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
157. |
(11/04/2025) Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
158. |
(11/04/2025) Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
159. |
(11/04/2025) Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo/Ủy ban nhân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
160. |
(11/04/2025) Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
161. |
(11/04/2025) Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
162. |
(11/04/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
163. |
(11/04/2025) Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
164. |
(11/04/2025) Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
165. |
(11/04/2025) Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
166. |
(11/04/2025) Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định |
167. |
(11/04/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2020/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
168. |
(11/04/2025) Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
169. |
(11/04/2025) Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng |
170. |
(11/04/2025) Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
171. |
(11/04/2025) Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
172. |
(11/04/2025) Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
173. |
(11/04/2025) Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi |
174. |
(11/04/2025) Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Đắk Nông |
175. |
(11/04/2025) Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
176. |
(11/04/2025) Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 57/2024/TT-BYT quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông |
177. |
(11/04/2025) Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
178. |
(11/04/2025) Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
179. |
(11/04/2025) Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
180. |
(10/04/2025) Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 62/2019/NQ-HĐND phân cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nam Định |
181. |
(10/04/2025) Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng |
182. |
(10/04/2025) Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
183. |
(10/04/2025) Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
184. |
(10/04/2025) Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
185. |
(10/04/2025) Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
186. |
(10/04/2025) Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh |
187. |
(10/04/2025) Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới trong các lĩnh vực Đất đai; Đo đạc và bản đồ; Tài nguyên nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lai Châu |
188. |
(10/04/2025) Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông |
189. |
(09/04/2025) Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
190. |
(09/04/2025) Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
191. |
(09/04/2025) Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội tại Quyết định 970/QĐ-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
192. |
(09/04/2025) Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
193. |
(09/04/2025) Kế hoạch 81/KH-UBND về công tác kiểm soát thủ tục hành chính; triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử năm 2025 và triển khai Nghị quyết 66/NQ-CP do thành phố Cần Thơ ban hành |
194. |
(09/04/2025) Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
195. |
(09/04/2025) Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
196. |
(09/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 1690/2008/QĐ-UBND quy định cước vận tải và cước xếp dỡ hàng hóa đối với các mặt hàng thuộc diện chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
197. |
(09/04/2025) Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, tỉnh Thanh Hóa |
198. |
(09/04/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND phân cấp cho Sở Xây dựng giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
199. |
(09/04/2025) Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
200. |
(09/04/2025) Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
201. |
(09/04/2025) Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
202. |
(09/04/2025) Quyết định 926/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
203. |
(09/04/2025) Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi |
204. |
(09/04/2025) Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
205. |
(09/04/2025) Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 114/2021/NQ-HĐND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
206. |
(09/04/2025) Quyết định 592/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý chất lượng, Nông, Lâm sản và Thủy sản; Quản lý doanh nghiệp; Nông nghiệp; Khoa học công nghệ và Môi trường; Chăn nuôi; Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành |
207. |
(08/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về đơn giá quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh Kon Tum |
208. |
(08/04/2025) Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
209. |
(08/04/2025) Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
210. |
(08/04/2025) Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ |
211. |
(08/04/2025) Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản, lĩnh vực Di sản văn hóa và lĩnh vực Văn hoá trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
212. |
(08/04/2025) Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Tuyên Quang |
213. |
(08/04/2025) Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
214. |
(08/04/2025) Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên |
215. |
(08/04/2025) Quyết định 354/QĐ-UBND-HC năm 2025 về Quy chế tiếp công dân trực tuyến của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
216. |
(08/04/2025) Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk trong công tác sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
217. |
(08/04/2025) Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Đắk Lắk |
218. |
(08/04/2025) Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
219. |
(08/04/2025) Quyết định 322/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
220. |
(08/04/2025) Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
221. |
(08/04/2025) Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh |
222. |
(08/04/2025) Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
223. |
(07/04/2025) Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
224. |
(06/04/2025) Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
225. |
(06/04/2025) Kế hoạch 246/KH-UBND thực hiện Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
226. |
(05/04/2025) Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bình Định |
227. |
(05/04/2025) Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Giang |
228. |
(05/04/2025) Công văn 393/TTg-PL năm 2025 rà soát và xử lý các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc sắp xếp, tổ chức chính quyền địa phương hai cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
229. |
(05/04/2025) Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
230. |
(04/04/2025) Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo của ngành Dân tộc và Tôn giáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
231. |
(04/04/2025) Quyết định 1153/QĐ-BTP về Kế hoạch triển khai công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc chấp hành pháp luật tố tụng hành chính và thi hành án hành chính năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
232. |
(04/04/2025) Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
233. |
(04/04/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý kinh phí khuyến công kèm theo Quyết định 55/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành |
234. |
(04/04/2025) Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông |
235. |
(04/04/2025) Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
236. |
(04/04/2025) Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
237. |
(04/04/2025) Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
238. |
(04/04/2025) Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
239. |
(03/04/2025) Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa |
240. |
(03/04/2025) Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
241. |
(03/04/2025) Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi |
242. |
(03/04/2025) Kế hoạch 1084/KH-UBND triển khai Quyết định 1588/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao chất lượng về cung cấp và sử dụng hiệu quả dịch vụ công trực tuyến đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
243. |
(03/04/2025) Nghị quyết 510/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 276/2023/NQ-HĐND giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
244. |
(03/04/2025) Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
245. |
(03/04/2025) Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa |
246. |
(03/04/2025) Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền quản lý của ngành công an áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
247. |
(03/04/2025) Quyết định 348/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở giáo dục và đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
248. |
(03/04/2025) Quyết định 347/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
249. |
(03/04/2025) Quyết định 346/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp |
250. |
(02/04/2025) Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
251. |
(02/04/2025) Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình |
252. |
(02/04/2025) Kế hoạch 2540/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 608/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về đẩy mạnh phân quyền, phân cấp theo quy định tại Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương do tỉnh Quảng Nam ban hành |
253. |
(02/04/2025) Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt mới; sửa đổi; bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện; lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
254. |
(02/04/2025) Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk |
255. |
(02/04/2025) Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
256. |
(01/04/2025) Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương |
257. |
(01/04/2025) Quyết định 1118/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành |
258. |
(01/04/2025) Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2025 công bố nhóm thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
259. |
(01/04/2025) Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
260. |
(31/03/2025) Quyết định 284/QĐ-BNV về Kế hoạch truyền thông về các lĩnh vực công tác của Bộ Nội vụ năm 2025 |
261. |
(31/03/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 473/2017/QĐ-UBND quy định mức trích, mức chi đối với một số nội dung chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
262. |
(31/03/2025) Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
263. |
(31/03/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
264. |
(28/03/2025) Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
265. |
(28/03/2025) Quyết định 539/QĐ-TTPVHCC năm 2025 điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
266. |
(28/03/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND và quy định áp dụng thực hiện thống nhất mức chuẩn trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
267. |
(28/03/2025) Công văn 761/BNV-VP năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri gửi sau Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV về xem xét nâng mức quà tặng (giá trị bằng tiền) cho người có công nhân dịp các ngày Lễ, Tết do Bộ Nội vụ ban hành |
268. |
(28/03/2025) Công văn 773/BNV-VP năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri gửi sau Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV về xem xét điều chỉnh mức lương hưu cho những người nghỉ hưu sớm do Bộ Nội vụ ban hành |
269. |
(28/03/2025) Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
270. |
(27/03/2025) Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
271. |
(27/03/2025) Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
272. |
(27/03/2025) Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
273. |
(26/03/2025) Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng |
274. |
(26/03/2025) Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
275. |
(25/03/2025) Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định |
276. |
(25/03/2025) Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn phần và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế |
277. |
(25/03/2025) Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Huế |
278. |
(25/03/2025) Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
279. |
(25/03/2025) Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ thành phố Huế |
280. |
(25/03/2025) Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
281. |
(25/03/2025) Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
282. |
(25/03/2025) Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
283. |
(25/03/2025) Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
284. |
(24/03/2025) Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã) |
285. |
(24/03/2025) Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương |
286. |
(21/03/2025) Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2025 tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu, cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Huế |
287. |
(21/03/2025) Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
288. |
(20/03/2025) Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
289. |
(20/03/2025) Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Huế |
290. |
(20/03/2025) Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Huế |
291. |
(20/03/2025) Nghị quyết 11/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 04/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nghỉ công tác trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị do tỉnh Hà Nam ban hành |
292. |
(17/03/2025) Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
293. |
(17/03/2025) Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
294. |
(14/03/2025) Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
295. |
(13/03/2025) Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
296. |
(13/03/2025) Công văn 1450/BYT-VPB1 năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Bình Dương sau Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Y tế ban hành |
297. |
(13/03/2025) Công văn 1452/BYT-VPB1 năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Quảng Nam sau Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Y tế ban hành |
298. |
(13/03/2025) Công văn 1453/BYT-VPB1 năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri Thành phố Hồ Chí Minh sau Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Y tế ban hành |
299. |
(12/03/2025) Công văn 1387/BYT-VPB1 năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sau Kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Y tế ban hành |
300. |
(11/03/2025) Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
301. |
(11/03/2025) Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
302. |
(06/03/2025) Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
303. |
(03/03/2025) Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
304. |
(03/03/2025) Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
305. |
(28/02/2025) Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương |
306. |
(28/02/2025) Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương |
307. |
(28/02/2025) Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương |
308. |
(28/02/2025) Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
309. |
(28/02/2025) Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2025 về Quy chế và Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
310. |
(27/02/2025) Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
311. |
(27/02/2025) Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
312. |
(27/02/2025) Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
313. |
(26/02/2025) Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở tư pháp tỉnh Sóc Trăng |
314. |
(26/02/2025) Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử tỉnh Hòa Bình |
315. |
(25/02/2025) Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình |
316. |
(21/02/2025) Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh |
317. |
(21/02/2025) Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh |
318. |
(21/02/2025) Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
319. |
(21/02/2025) Lệnh công bố Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2025 |
320. |
(20/02/2025) Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
321. |
(20/02/2025) Lệnh công bố Luật Tổ chức Chính phủ 2025 |
322. |
(18/02/2025) Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
323. |
(18/02/2025) Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
324. |
(18/02/2025) Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
325. |
(18/02/2025) Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
326. |
(17/02/2025) Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
327. |
(14/02/2025) Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương |
328. |
(14/02/2025) Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
329. |
(14/02/2025) Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
330. |
(13/02/2025) Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh |
331. |
(13/02/2025) Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp và thủ tục hành chính liên thông điện tử áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
332. |
(11/02/2025) Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương |
333. |
(10/02/2025) Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
334. |
(10/02/2025) Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
335. |
(09/02/2025) Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh |
336. |
(07/02/2025) Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
337. |
(06/02/2025) Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình |
338. |
(05/02/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
339. |
(05/02/2025) Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
340. |
(05/02/2025) Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương |
|
Văn thư, lưu trữ
1. |
(17/04/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2. |
(16/04/2025) Thông tư 15/2025/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
3. |
(16/04/2025) Thông tư 19/2025/TT-BCT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
4. |
(16/04/2025) Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
5. |
(16/04/2025) Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
6. |
(16/04/2025) Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
7. |
(15/04/2025) Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo Kết luận 127-KL/TW |
8. |
(09/04/2025) Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy các cơ quan, đơn vị, địa phương do tỉnh Bình Định ban hành |
9. |
(08/04/2025) Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
10. |
(03/04/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW do tỉnh Đắk Nông ban hành |
11. |
(28/03/2025) Chỉ thị 438/CT-UBND năm 2025 tăng cường thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW do tỉnh Hà Giang ban hành |
|
Dân tộc
|
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
1. |
(15/04/2025) Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
2. |
(15/04/2025) Kế hoạch 85/KH-UBND thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới thành phố Cần Thơ năm 2025 |
3. |
(14/04/2025) Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
4. |
(14/04/2025) Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
5. |
(11/04/2025) Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
6. |
(11/04/2025) Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
7. |
(10/04/2025) Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
8. |
(09/04/2025) Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
9. |
(08/04/2025) Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
10. |
(07/04/2025) Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
11. |
(06/04/2025) Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
12. |
(04/04/2025) Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13. |
(03/04/2025) Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
14. |
(24/03/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định phương pháp xác định dân số trong các toà nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp, căn hộ lưu trú, văn phòng kết hợp lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, nhà thương mại liên kế và các dự án, đồ án quy hoạch chi tiết trên địa bàn thành phố Huế |
|
Cán bộ, công chức, viên chức
1. |
(18/04/2025) Công văn 1497/BNV-TCBC năm 2025 về Chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Bộ Nội vụ ban hành |
2. |
(18/04/2025) Nghị quyết 104/NQ-CP năm 2025 về dự án Luật Cán bộ, công chức (sửa đổi) do Chính phủ ban hành |
3. |
(17/04/2025) Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng; Tổ chức, biên chế và Chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
4. |
(17/04/2025) Hướng dẫn 01/HD-UBND năm 2025 về Tiêu chí cụ thể đánh giá cán bộ, công chức, viên chức và người lao động để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại, nâng cao chất lượng cán bộ, công chức và giải quyết chính sách, chế độ do Thành phố Cần Thơ ban hành |
5. |
(10/04/2025) Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
6. |
(10/04/2025) Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định |
7. |
(10/04/2025) Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định |
8. |
(09/04/2025) Nghị quyết 13/NQ-HĐND quyết định biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan của chính quyền địa phương cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành |
9. |
(08/04/2025) Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum |
10. |
(07/04/2025) Hướng dẫn 1119/HD-UBND năm 2025 về Tiêu chí đánh giá cán bộ, công chức, viên chức và người lao động để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại, nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, giải quyết chính sách, chế độ và thủ tục, hồ sơ theo Nghị định 178/2024/NĐ-CP và 67/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 178/2024/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành |
11. |
(07/04/2025) Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
12. |
(04/04/2025) Dự thảo Nghị định quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập, chế độ phụ cấp chống dịch; chế độ hỗ trợ nhân viên y tế thôn, tổ dân phố và cô đỡ thôn, bản |
13. |
(28/03/2025) Nghị quyết 19/NQ-HĐND quyết định tạm giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2025 |
14. |
(26/03/2025) Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
15. |
(26/02/2025) Nghị quyết 619/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 595/NQ-HĐND giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025 |
|
Tổ chức bộ máy nhà nước
1. |
(23/04/2025) Hướng dẫn 31-HD/BTCTW năm 2025 thành lập tổ chức đảng tương ứng các đơn vị hành chính ở địa phương và sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, đoàn thể cấp tỉnh, cấp xã do Ban Tổ chức Ban Chấp hành Trung ương ban hành |
2. |
(23/04/2025) Quyết định 1139/QÐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực văn phòng giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3. |
(22/04/2025) Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Đề án sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra tỉnh Thanh Hóa, tinh gọn, mạnh, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả |
4. |
(21/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai |
5. |
(19/04/2025) Công văn 1566/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
6. |
(19/04/2025) Công văn 1553/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
7. |
(19/04/2025) Kế hoạch 40/KH-BCĐ năm 2025 phân công các bộ, cơ quan ngang bộ ban hành theo thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc kết thúc hoạt động của chính quyền địa phương cấp huyện và tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp do Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp ban hành |
8. |
(19/04/2025) Công văn 1560/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
9. |
(19/04/2025) Công văn 1558/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
10. |
(19/04/2025) Công văn 1559/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
11. |
(19/04/2025) Công văn 1563/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
12. |
(19/04/2025) Công văn 1562/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
13. |
(19/04/2025) Công văn 1564/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp do Thành phố Hà Nội ban hành |
14. |
(19/04/2025) Công văn 1561/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội |
15. |
(19/04/2025) Công văn 1565/UBND-NC năm 2025 về Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hà Nội để thực hiện lấy ý kiến Nhân dân và tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp (huyện Thạch Thất) |
16. |
(19/04/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-TTg quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
17. |
(18/04/2025) Quyết định 958/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điều tra, Quan trắc đa dạng sinh học trực thuộc Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
18. |
(18/04/2025) Quyết định 631/QĐ-KTNN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các đơn vị thuộc Cục Công nghệ thông tin do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành |
19. |
(18/04/2025) Kế hoạch 106/KH-UBND năm 2025 triển khai nhiệm vụ, giải pháp về đẩy mạnh phân cấp, phân quyền theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương do tỉnh Sơn La ban hành |
20. |
(17/04/2025) Công văn 1663/BVHTTDL-PC năm 2025 rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, mới văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
21. |
(17/04/2025) Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng; Tổ chức, biên chế và Chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22. |
(17/04/2025) Hướng dẫn 02/HD-UBND năm 2025 tổ chức lấy ý kiến Nhân dân và thông qua Hội đồng nhân dân các cấp về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
23. |
(16/04/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu |
24. |
(16/04/2025) Công văn 647/TTCP-KHTH năm 2025 gửi Đề án sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra tinh, gọn, mạnh, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả do Thanh tra Chính phủ ban hành |
25. |
(16/04/2025) Kế hoạch 86/KH-UBND năm 2025 thực hiện Kế hoạch 394-KH/TU về tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị thành phố Cần Thơ |
26. |
(16/04/2025) Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
27. |
(16/04/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 42/2022/QĐ-UBND |
28. |
(16/04/2025) Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La |
29. |
(16/04/2025) Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2025 tổ chức thực hiện Nghị quyết 74/NQ-CP về Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
30. |
(15/04/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
31. |
(15/04/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
32. |
(15/04/2025) Quyết định 37/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
33. |
(15/04/2025) Quyết định 40/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
34. |
(15/04/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
35. |
(15/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường và Biển, Hải đảo thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
36. |
(15/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
37. |
(15/04/2025) Quyết định 825/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam trực thuộc Cục Biển và Hải đảo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
38. |
(15/04/2025) Quyết định 828/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc trực thuộc Cục Biển và Hải đảo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
39. |
(15/04/2025) Kế hoạch 251/KH-UBND năm 2025 thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
40. |
(15/04/2025) Quyết định 39/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
41. |
(14/04/2025) Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
42. |
(14/04/2025) Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
43. |
(14/04/2025) Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định |
44. |
(14/04/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
45. |
(14/04/2025) Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
46. |
(14/04/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng |
47. |
(14/04/2025) Quyết định 23/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng |
48. |
(14/04/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn, quy hoạch và quản lý nhà ở sinh viên trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên |
49. |
(14/04/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên |
50. |
(13/04/2025) Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2025 về Kế hoạch thực hiện Kết luận của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về Đề án sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra tinh, gọn, mạnh, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
51. |
(11/04/2025) Quyết định 34/QĐ-BCĐKPBMHH năm 2025 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn và chất độc hóa học sau chiến tranh ở Việt Nam |
52. |
(11/04/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, nhiệm kỳ 2021-2026 kèm theo Quyết định 16/2021/QĐ-UBND |
53. |
(11/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
54. |
(11/04/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng Phú Thọ thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
55. |
(11/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ |
56. |
(11/04/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
57. |
(11/04/2025) Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án sắp xếp các Ban Chỉ đạo do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định thành lập |
58. |
(11/04/2025) Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy chính quyền địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành |
59. |
(11/04/2025) Quyết định 761/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phân tích và Kiểm định địa chất trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
60. |
(11/04/2025) Quyết định 758/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Liên đoàn Vật lý Địa chất trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
61. |
(11/04/2025) Kế hoạch 610/KH-UBND năm 2025 sắp xếp đơn vị hành chính và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp tỉnh Quảng Bình |
62. |
(11/04/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An kèm theo Quyết định 26/2021/QĐ-UBND được sửa đổi tại Quyết định 34/2024/QĐ-UBND |
63. |
(09/04/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Trị |
64. |
(09/04/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kinh tế hợp tác và Quản lý chất lượng tỉnh Quảng Trị |
65. |
(08/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế |
66. |
(08/04/2025) Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
67. |
(08/04/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế thành phố Hoa Lư thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
68. |
(08/04/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
69. |
(08/04/2025) Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh thuộc Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh |
70. |
(08/04/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 16/2025/QĐ-UBND |
71. |
(05/04/2025) Công văn 393/TTg-PL năm 2025 rà soát và xử lý các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc sắp xếp, tổ chức chính quyền địa phương hai cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
72. |
(04/04/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
73. |
(04/04/2025) Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2025 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn Vĩnh Tường, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường và thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
74. |
(03/04/2025) Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2025 tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW do tỉnh Đắk Nông ban hành |
75. |
(03/04/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương |
76. |
(03/04/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương |
77. |
(01/04/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
78. |
(01/04/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
79. |
(31/03/2025) Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2025 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lai Châu |
80. |
(31/03/2025) Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định |
81. |
(28/03/2025) Chỉ thị 438/CT-UBND năm 2025 tăng cường thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị theo Kết luận 127-KL/TW do tỉnh Hà Giang ban hành |
82. |
(25/03/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
83. |
(24/03/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Huế |
84. |
(20/03/2025) Quyết định 428/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hỗ trợ ra quyết định và Phát triển tài nguyên nước trực thuộc Cục Quản lý tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
85. |
(13/03/2025) Pháp lệnh Quản lý, bảo vệ Khu Di tích Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 2025 |
86. |
(12/03/2025) Kế hoạch 14-KH/BTGDVTW năm 2025 tuyên truyền thực hiện Kết luận 127-KL/TW về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị do Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương ban hành |
87. |
(11/03/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Nhà Bè thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
88. |
(11/03/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Nhà Bè thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
89. |
(03/03/2025) Quyết định 10/QĐ-CT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Tổ thuộc Văn phòng Cục Thuế |
90. |
(03/03/2025) Quyết định 177/QĐ-BKHCN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
91. |
(01/03/2025) Quyết định 289/QĐ-BNNMT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
92. |
(01/03/2025) Quyết định 488/QĐ-TTg thành lập Đoàn Kiểm tra số 03 về rà soát, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án giao thông trọng điểm có kế hoạch hoàn thành năm 2025 để đạt mục tiêu 3.000km đường bộ cao tốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
93. |
(01/03/2025) Quyết định 489/QĐ-TTg thành lập Đoàn Kiểm tra số 04 về rà soát, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án giao thông trọng điểm có kế hoạch hoàn thành năm 2025 để đạt mục tiêu 3.000 km đường bộ cao tốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
94. |
(01/03/2025) Quyết định 490/QĐ-TTg thành lập Đoàn Kiểm tra số 05 về rà soát, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án giao thông trọng điểm có kế hoạch hoàn thành năm 2025 để đạt mục tiêu 3.000 km đường bộ cao tốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
95. |
(28/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương |
96. |
(28/02/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương |
97. |
(28/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương |
98. |
(28/02/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
99. |
(28/02/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương |
100. |
(28/02/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
101. |
(28/02/2025) Quyết định 23/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
102. |
(28/02/2025) Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2025 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
103. |
(28/02/2025) Quyết định 32/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Môi trường và Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
104. |
(28/02/2025) Quyết định 41/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cảng vụ Đường thủy nội địa thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
105. |
(28/02/2025) Quyết định 40/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên Vĩnh Long thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
106. |
(28/02/2025) Quyết định 39/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
107. |
(28/02/2025) Quyết định 37/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác xã hội Vĩnh Long thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long |
108. |
(28/02/2025) Quyết định 36/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long |
109. |
(28/02/2025) Quyết định 35/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điều dưỡng người có công thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long |
110. |
(28/02/2025) Quyết định 34/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long |
111. |
(28/02/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
112. |
(28/02/2025) Quyết định 31/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
113. |
(28/02/2025) Quyết định 30/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
114. |
(28/02/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
115. |
(28/02/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
116. |
(28/02/2025) Quyết định 43/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xây dựng và Giao thông thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
117. |
(28/02/2025) Quyết định 42/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thẩm định, kiểm định công trình giao thông vận tải thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
118. |
(28/02/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công thương tỉnh Hải Dương |
119. |
(26/02/2025) Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Xây dựng trên cơ sở hợp nhất Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương |
120. |
(26/02/2025) Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Dương |
121. |
(26/02/2025) Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở tổ chức lại Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ và tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về dân tộc từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
122. |
(26/02/2025) Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Nội vụ trên cơ sở hợp nhất Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương |
123. |
(26/02/2025) Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Tài chính trên cơ sở hợp nhất Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tỉnh Bình Dương |
124. |
(26/02/2025) Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương |
125. |
(26/02/2025) Nghị quyết 618/NQ-HĐND năm 2025 sắp xếp tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
126. |
(25/02/2025) Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
127. |
(20/02/2025) Lệnh công bố Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2025 |
128. |
(19/02/2025) Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2025 thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
129. |
(19/02/2025) Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
130. |
(14/02/2025) Hướng dẫn 590/HD-UBND năm 2025 sắp xếp, bố trí đối với chức danh lãnh đạo quản lý là Trưởng, phó các phòng, ban, chi cục thuộc diện Ủy ban nhân dan tỉnh, sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy do tỉnh Hải Dương ban hành |
|
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
1. |
(21/04/2025) Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
2. |
(21/04/2025) Quyết định 992/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy chế giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3. |
(18/04/2025) Kế hoạch 1300/KH-UBND năm 2025 xử lý đối với tài sản công là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không sử dụng, sử dụng kém hiệu quả, sử dụng không đúng mục đích của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
4. |
(16/04/2025) Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
5. |
(15/04/2025) Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2025 định giá cụ thể dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh Kon Tum) |
6. |
(11/04/2025) Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2025 về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
7. |
(11/04/2025) Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
8. |
(10/04/2025) Quyết định 33/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 08/2025/QĐ-UBND quy định thời hạn đăng ký và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An |
9. |
(08/04/2025) Quyết định 38/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La |
|
|