Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 441/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 16/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 441/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 16/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) và Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 09 Danh mục thủ tục hành chính và 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục III) tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình và Quyết định số 382/QĐ- UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
1. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
||||
1. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000666.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
X |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000664.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Nghị định số 80/2023/NĐ- CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
X |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
*Các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. *Các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
X |
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
X |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
|
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.H42 |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
X |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
*Các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. *Các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
X |
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
|
X |
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
7. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
X |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.H42 |
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
X |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý Thông tư số 18/2025/TT- BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Nội dung |
Trường hợp |
Mã số TTHC: 2.000666.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 200 giờ - Thời gian cắt giảm: 40 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ đạt 16,67% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
Mã số TTHC: 2.000664.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 200 giờ - Thời gian cắt giảm: 40 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ đạt 16,67% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
3. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000673.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 200 giờ - Thời gian cắt giảm: 40 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ đạt 16,67% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000669.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 200 giờ - Thời gian cắt giảm: 40 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ đạt 16,67% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
5. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000672.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày × 8 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 200 giờ - Thời gian cắt giảm: 40 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 40 giờ đạt 16,67% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
6. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000648.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 152 giờ - Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ - Thời gian cắt giảm lần 2: 4 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 8 giờ đạt 5% - Dịch vụ công trực tuyến: Một phần |
|
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000645.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 150 giờ - Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ - Thời gian cắt giảm lần 2: 4 giờ - Thời gian cắt giảm lần 3: 2 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 10 giờ đạt 6,25% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000647.H42 - Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày × 8 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 152 giờ - Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ - Thời gian cắt giảm lần 2: 4 giờ - Tổng thời gian cắt giảm: 8 giờ đạt 5% - Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1. |
2.000674.H42 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2. |
2.000666.H42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3. |
2.000664.H42 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4. |
2.000673.H42 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5. |
2.000669.H42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6. |
2.000672.H42 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7. |
2.000648.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8. |
2.000645.H42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
9. |
2.000647.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
- Bãi bỏ 01 Danh mục TTHC được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. - Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây