Quyết định 1026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1026/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1026/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1026/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND, ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/4/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Mường Lát; số 642/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát; số 2656/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí, số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng rừng năm 2025, huyện Mường Lát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
81.240,93 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
77.634,26 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.825,63 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
781,04 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,37 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
39,80 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
2,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
33,18 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
6. Phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025, huyện Mường Lát: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Mường Lát |
Xã Mường Chanh |
Xã Nhi Sơn |
Xã Pù Nhi |
Xã Quang Chiểu |
Xã Tam Chung |
Xã Trung Lý |
Xã Mường Lý |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
81.240,93 |
12.965,95 |
6.547,96 |
3.867,47 |
6.571,96 |
10.987,58 |
12.150,77 |
19.750,27 |
8.398,97 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
77 634,26 |
12301,24 |
6.277,72 |
3 762,14 |
6.219,70 |
10482,73 |
11.587,12 |
19.055,31 |
7.948,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.217,49 |
174,85 |
127,31 |
87,73 |
136,15 |
340,43 |
77,50 |
153,21 |
120,32 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
525,75 |
152,85 |
84,93 |
|
67,11 |
136,09 |
48,08 |
0,16 |
36,53 |
1.3 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
691,74 |
22,01 |
42 38 |
87,73 |
69,04 |
204,34 |
29,42 |
153,05 |
83,79 |
1.4 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
770,92 |
59,45 |
76,29 |
174,19 |
46,73 |
37,99 |
65,82 |
49,36 |
261,10 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
791,83 |
166,21 |
2501 |
52,03 |
117,47 |
53,30 |
124,63 |
91,40 |
161,76 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.281,62 |
5.506,92 |
2.560,52 |
453,46 |
1.929,89 |
3.486,05 |
4.960,51 |
1.384,27 |
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5728,30 |
|
|
|
|
|
|
5.728,30 |
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48 800,25 |
6.383,65 |
3.480,91 |
2.994,14 |
3.987,93 |
6.548,28 |
6.356,13 |
11.645,17 |
7.404,05 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12.690,01 |
1.858,28 |
1.378,02 |
443,02 |
278,44 |
783,82 |
1.734,25 |
4.418,18 |
1.795,99 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
38,42 |
10,15 |
7,69 |
0,59 |
1,53 |
11,73 |
2,54 |
3,11 |
1,09 |
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,43 |
|
|
|
|
4,95 |
|
0,48 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.825,63 |
515,56 |
171,31 |
90,31 |
301,00 |
355,15 |
372,42 |
602,70 |
417,18 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
292,84 |
|
25,88 |
29,98 |
34,48 |
39,79 |
54,25 |
59,93 |
48,53 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
48,44 |
48,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,86 |
3,84 |
0,58 |
1,39 |
0,29 |
0,60 |
0,30 |
0,77 |
1,09 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
237,53 |
45,94 |
3,67 |
3,81 |
126,89 |
12,40 |
22,34 |
22,48 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,86 |
0,94 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,20 |
0,12 |
0,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
57,05 |
17,19 |
4,95 |
4,87 |
4,33 |
4,00 |
6,17 |
10,41 |
5,13 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,47 |
2,70 |
0,35 |
0,45 |
0,77 |
0,75 |
1,26 |
1,62 |
0,57 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,44 |
1,81 |
0,58 |
0,15 |
0,14 |
0,09 |
0,22 |
0,35 |
0,10 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
36,91 |
7,63 |
3,71 |
3,99 |
3,26 |
2,39 |
4,18 |
7,82 |
3,93 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,92 |
2,15 |
0,32 |
0,28 |
0,10 |
0,77 |
0,44 |
0,33 |
0,53 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,32 |
2,90 |
|
|
0,06 |
|
0,07 |
0,29 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
33,50 |
3,29 |
0,06 |
0,32 |
0,12 |
3,90 |
3,96 |
0,04 |
21,81 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,97 |
0,58 |
0,06 |
|
0,10 |
|
0,19 |
0,04 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,94 |
|
|
0,12 |
0,02 |
0,40 |
2,40 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,67 |
2,71 |
|
0,20 |
|
3,50 |
1,45 |
|
21,81 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.434,96 |
213,99 |
67,83 |
38,36 |
64,78 |
127,00 |
243,31 |
371,25 |
308,44 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
564,11 |
82,78 |
63,49 |
36,30 |
61,26 |
115,83 |
62,93 |
75,22 |
66,30 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
34,51 |
10,77 |
3,54 |
1,89 |
2,49 |
10,66 |
2,13 |
2,83 |
0,20 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,84 |
1,08 |
|
|
0,77 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
829,30 |
118,67 |
0,03 |
0,01 |
0,26 |
0,07 |
177,73 |
290,94 |
241,60 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,19 |
0,33 |
0,09 |
0,03 |
0,01 |
0,44 |
0,02 |
0,26 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,29 |
0,37 |
0,68 |
0,13 |
|
|
0,10 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,72 |
|
|
|
|
|
0,39 |
2,00 |
0,33 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
4,81 |
4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,23 |
0,22 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
121,02 |
29,55 |
7,34 |
3,48 |
16,24 |
14,96 |
1,44 |
41,35 |
6,67 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
584,54 |
147,37 |
60,87 |
7,98 |
53,75 |
152,37 |
40,45 |
96,35 |
25,40 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
584,52 |
147,37 |
60,87 |
7,98 |
53,75 |
152,37 |
40,45 |
96,33 |
25,40 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
781,04 |
149,16 |
98,93 |
15,03 |
51,26 |
149,70 |
191,23 |
92,26 |
33,48 |
PHỤ BIỂU SỐ II.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Mường Lát |
Xã Mường Chanh |
Xã Nhi Sơn |
Xã Pù Nhi |
Xã Quang Chiểu |
Xã Tam Chung |
Xã Trung Lý |
Xã Mường Lý |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,34 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
0,04 |
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,30 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,06 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Mường Lát |
Xã Mường Chanh |
Xã Nhi Sơn |
Xã Pù Nhi |
Xã Quang Chiểu |
Xã Tam Chung |
Xã Trung Lý |
Xã Mường Lý |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
34,39 |
13,09 |
1,65 |
0,80 |
0,12 |
|
4,08 |
9,60 |
5,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,83 |
0,54 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1,33 |
|
|
|
|
|
0,20 |
1,00 |
0,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,38 |
0,30 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,01 |
|
|
|
|
|
3,01 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28,83 |
12,25 |
1,65 |
0,80 |
0,12 |
|
0,79 |
8,31 |
4,91 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,36 |
0,36 |
|
|
|
0,12 |
0,10 |
|
0,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,88 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,78 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,36 |
0,24 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Mường Lát |
Xã Mường Chanh |
Xã Nhi Sơn |
Xã Pù Nhi |
Xã Quang Chiểu |
Xã Tam Chung |
Xã Trung Lý |
Xã Mường Lý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
39,80 |
13,09 |
1,99 |
0,80 |
0,12 |
|
4,13 |
9,60 |
10,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,00 |
0,54 |
0,17 |
|
|
|
|
0,29 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
2,17 |
|
|
|
|
|
0,20 |
1 00 |
0,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,43 |
0,30 |
|
|
|
|
0 13 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,01 |
|
|
|
|
|
3,01 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
33,18 |
12,25 |
1,82 |
0,80 |
0,12 |
|
0,79 |
8,31 |
9,09 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch |
Diện hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Đất quốc phòng |
11,30 |
0,00 |
11,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất quốc phòng |
3,30 |
|
3,30 |
CQP |
Thị trấn Mường Lát |
Tén Tằn, tờ bản đồ địa chính 32 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Thao trường huấn luyện, diễn tập, chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của BCHQS Mường Lát/BCHQS tỉnh Thanh Hóa/QK4 |
8,00 |
|
8,00 |
CQP |
Thị trấn Mường Lát |
Khoảnh 5, khoảnh 6 Tiểu khu 60A |
|
Chuyển tiếp |
I.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Nhi Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nhi Sơn |
Tờ Bản đồ địa chính số 105 thửa 70 |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
2 |
Trụ sở Công an xã Mường Chanh |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Mường Chanh |
Tờ Bản đồ địa chính số 133 thửa 14 |
||
3 |
Trụ sở Công an xã Pù Nhi |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Pù Nhi |
Tờ BĐ số 323 thửa 542, 536 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000 |
||
4 |
Trụ sở Công an xã Trung Lý |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trung Lý |
Tờ bản đồ số 879 thửa 184 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000 |
||
5 |
Trụ sở Công an xã Tam Chung |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Xã Tam Chung |
Tờ bản đồ số 396 thửa 158, 159, 125 |
||
6 |
Trụ sở Công an xã Quang Chiểu |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Quang Chiểu |
Tờ bản đồ số 209 thửa 140, 239, 139, 186, 241, 242, 244 |
||
7 |
Trụ sở Công an xã Mường Lý |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Mường Lý |
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 3 97 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10 000 |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Trụ sở Công an thị trấn Mường Lát |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Mường Lát |
Thửa 1336, 1337, 1335, 1338 tờ 300 và thửa 1380, tờ 299 xã Tén Tằm cũ |
|
|
I.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát (tổng 1,50 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Mường Chanh |
Bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. Thửa đất số 378, 394, 395, 423 Tờ bản đồ DC 2 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017 và thửa đất số 545, 529, 673 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009. |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 273/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân Bản Lách, xã Mường Chanh |
Chuyển tiếp |
1,00 |
1,00 |
DGT |
|||||||
0,10 |
0,10 |
DTL |
|||||||
2 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát (tổng 4,37 ha) |
0,97 |
|
0,97 |
ONT |
Xã Trung Lý |
Bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. Thửa đất số 26,31, 34, 44, 38, 63, 59, 71, 85 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017 |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 275/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 về chủ trương đầu tư Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân Bản Tung xã Trung Lý |
Chuyển tiếp |
1,40 |
1,40 |
DKV |
|||||||
2,00 |
2,00 |
DGT |
|||||||
3 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát (tổng 1,70 ha) |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Tam Chung |
Bản Suối Lóng, xã Tam Chung huyện Mường Lát |
Các Nghị quyết của UBND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 277/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về chủ trương đầu tư dự án |
Chuyển tiếp |
0,39 |
0,39 |
DKV |
|||||||
1,01 |
1,01 |
DGT |
|||||||
4 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 2,79 ha) |
1,03 |
|
1,03 |
ONT |
Xã Mường Lý |
Bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. Thửa đất số 875, 880, 899, 906, 938 Tờ bản đồ 397 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc năm 2017 |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 276/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 tề chủ trương đầu tư dự án |
Chuyển tiếp |
0,11 |
0,11 |
DKV |
|||||||
1,50 |
1,50 |
DGT |
|||||||
0,01 |
0 01 |
DTL |
|||||||
0,14 |
0,14 |
DVH |
|||||||
5 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát (tổng 3,30 ha) |
0,59 |
|
0,59 |
ONT |
Xã Trung Lý |
Bản Xa Lao, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. thửa đất số 131,114,145,149 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017 |
các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 274/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 về chủ trương đầu tư dự án |
Chuyển tiếp |
0,05 |
0,05 |
DVH |
|||||||
1,42 |
1,42 |
DKV |
|||||||
1,03 |
1,03 |
DGT |
|||||||
6 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 5,02 ha) |
2,93 |
|
2,93 |
DGT |
Xã Mường Lý |
Bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 1269/QĐ-UBND, ngày 11/7/2024 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
Chuyển tiếp |
0,05 |
0,05 |
DTL |
|||||||
1,90 |
1 90 |
ONT |
|||||||
0,12 |
0,12 |
DKV |
|||||||
0,02 |
0,02 |
DVH |
|
||||||
7 |
Khu tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xẩy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất (tổng 3,52 ha) |
0,63 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Tam Chung |
Trích vị trí dự án ngày 03 tháng 03 năm 2022 Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát |
Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
1,37 |
1,37 |
DGT |
|||||||
8 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 2,54 ha) |
1,19 |
|
1,19 |
ONT |
Xã Mường Lý |
Thửa đất số 187, 208, 189, 206, 227, 431, tờ bản đồ số 393 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc 2017) tỷ lệ 1/10000 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
0,03 |
0,03 |
DVH |
|||||||
1,15 |
1,15 |
DGT |
|||||||
0,10 |
0 10 |
DKV |
|||||||
0,08 |
0,08 |
DNL |
|||||||
I.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Tam Chung |
0,08 |
|
0,08 |
DGD |
Xã Tam Chung |
Tờ bản đồ số 370, thửa đất số 47,48, bản đồ Địa chính xã Tam Chung tỷ lệ 1/1000 |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
2 |
Trường tiểu học Trung Lý 1 |
1,00 |
|
1,00 |
DGD |
Xã Trung Lý |
Tờ bản đồ 879, Thửa đất số 300, 310, 314, 312, 315, Bản đồ giao đất lâm nghiệp, tỷ lệ 1/5000 |
Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
3 |
Trường tiểu học Trung Lý 2 |
0,96 |
|
0,96 |
DGD |
Xã Trung Lý |
Tờ bản đồ 872, Bản đồ giao đất lâm nghiệp, tỷ lệ 1/5000 |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
4 |
Trường Tiểu học Tây Tiến |
0,13 |
|
0,13 |
DGD |
Xã Mường Lý |
Tờ bản đồ số 78, thửa 26, 89, 96, 97 (Bản đồ Địa chính xã Mường Lý đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000 |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
I.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường Lát |
0,15 |
|
0,15 |
DTT |
Xã Mường Chanh |
Tờ bản đồ số 133, thửa 16 (Bản đồ Địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
1.6 |
Đất công trình năng lượng |
14,41 |
0,00 |
2,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Thủy lợi, kết hợp thủy điện Tén Tằn |
14,41 |
|
2,03 |
DNL |
TT Mường Lát |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
12,38 |
MNC |
||||||||
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Nhi Sơn, xã Tam Chung |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh |
Đăng ký mới |
III |
Các dự án đầu tư và trường hợp cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép theo quy định tại khoản 1 Điều 121 Luật Đất đai, không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai; |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát |
0,34 |
|
0,34 |
DCH |
Xã Mường Chanh |
Tờ bản đồ số 133, thửa 94, 95, 106, 107, 108 (Bản đồ Địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1950/QĐ-UBND, ngày 02/10/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện công trình |
Chuyển tiếp |
III.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát |
1,20 |
|
1,20 |
SKC |
Xã Tam Chung |
thửa số 194, 193, 28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 668/QĐ-UBND, ngày 12/4/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện công trình |
Chuyển tiếp |
IV |
Các công trình dự án đề xuất hủy bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát |
1,72 |
|
|
ONT |
Xã Mường Chanh |
|
|
|
IV.2 |
Đất cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
0,10 |
|
|
DVH |
Xã Trung Lý |
Thửa số 191, 187, 207 tờ BĐ lâm nghiệp số 879 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
IV.3 |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ cầu cứng bàn Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát |
6,00 |
|
|
DGT |
Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát |
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND, ngày 11/12/2022, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
|
PHỤ BIỂU SỐ VI:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Vị trí |
Tổng |
|
||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||||||||||
Lô (thửa) |
Khoảnh (tờ bản đồ) |
Tiểu khu |
RĐD |
RPH |
RSX |
NQH |
RĐD |
RPH |
RSX |
||||
1 |
Trường tiểu học Trung Lý 2 |
Xã Trung Lý |
77 |
5 |
55 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2 |
Trường tiểu học Trung Lý 1 |
Xã Trung Lý |
300, 319, 312, 314, 315 |
879 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
3 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung xã Trung Lý |
Xã Trung Lý |
139, 147, 159, 164, 191 |
869 |
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
3,50 |
4 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác xã Trung Lý |
Xã Trung Lý |
131 |
878 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
5 |
Khu tái định cư bản Lách xã Mường Chanh |
Xã Mường Chanh |
459,460,379, 424,396,388 |
DC2 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
6 |
Thao trường huấn luyện, diễn tập chuyển hạng thái sẵn sàng chiến đấu của Ban CHQS huyện Mường Lát/ Bộ CHQS tỉnh Thanh Hoá/Quân khu 4. |
Thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát |
|
5,6 |
60A |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
8,00 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
16,10 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây