Quyết định 242/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 242/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 242/QĐ-CTN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 242/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 14/TTr-CP ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-CTN ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lê Quốc Sang, sinh ngày 14/3/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đambri, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 303 ngày 09/5/1993 Hộ chiếu số: C9722749 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/02/2022 Nơi cư trú: Gifu ken, Tajimi shi, Wakinosimacho 7, chome 3 banchi 9, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 28 Huỳnh Văn Chính, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
2. |
Lê Mỹ Hạnh, sinh ngày 29/12/1998 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 105 ngày 24/12/2015 Hộ chiếu số: N1769404 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 24/12/2015 Nơi cư trú: Hyogo ken, Himeji shi, Miyaue cho 1-98-8, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
3. |
Hoàng Thị Kim Tuyền, sinh ngày 21/6/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 1543 ngày 27/6/1984 Hộ chiếu số: N2265998 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 04/01/2021 Nơi cư trú: Tokushima ken, Tokushima shi, Shomachi 2-44-1-403, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4 xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
4. |
Võ Diệp Nhựt Hoàng, sinh ngày 01/5/1997 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 81 ngày 26/6/2014 Hộ chiếu số: N1692513 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 26/6/2014 Nơi cư trú: Osaka fu, Higa shi, Osaka shi, Toyoura cho 3-26-502, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
5. |
Phạm Quốc Trung, sinh ngày 15/4/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 35 ngày 15/5/2003 Hộ chiếu số: C5812045 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2018 Nơi cư trú: Kyoto fu, Nantan shi Sonobe cho, Oyamahigashi machi, Mizunashi 46-1 Mezonsanse 202 goshitsu, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 14/27/107 Đình Đông, phường Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
6. |
Lê Thị Nhật Hoa, sinh ngày 18/8/1991 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 22 ngày 15/4/1993 Hộ chiếu số: N2334043 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 03/8/2021 Nơi cư trú: 453-0801 Aichi ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Taikou 1-12-14, Berutsuri 301, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nữ |
7. |
Cao Thị Khánh Nguyệt, sinh ngày 26/11/1982 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 471 ngày 07/12/1982 Hộ chiếu số: N2266038 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 30/12/2020 Nơi cư trú: 22-7 Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 23/39 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Phạm Cao Đức Trí, sinh ngày 20/5/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh 194 ngày 27/5/2008 Hộ chiếu số: N2266035 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 30/12/2020 Nơi cư trú: 22-7 Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 23/39 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
9. |
Phạm Hải Linh, sinh ngày 30/3/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 54 ngày 24/4/2014 Hộ chiếu số: Q00357506 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 22/6/2023 Nơi cư trú: 22-7 Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
10. |
Phạm Đức Khuê, sinh ngày 20/7/1977 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 125 ngày 21/3/2002 Hộ chiếu số: N2266039 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 30/12/2020 Nơi cư trú: 22-7 Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 23/39 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
11. |
Hồ Thanh Thanh, sinh ngày 18/9/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 298 ngày 30/9/2019 Hộ chiếu số: N2108715 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 30/9/2019 Nơi cư trú: Osaka shi, Higashisumi Yoshi ku, Imabaya shi 4-3-1-204, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
12. |
Lê Đức Hòa, sinh ngày 12/10/2008 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 248 ngày 15/3/2023 Hộ chiếu số: Q00289843 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 15/3/2023 Nơi cư trú: Osaka fu, Yao shi, Yaogi 1-152-4, 581-0027, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
13. |
Lê Trần Huy, sinh ngày 20/12/2009 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 249 ngày 15/3/2023 Hộ chiếu số: Q00289844 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 15/3/2023 Nơi cư trú: Osaka fu, Yao shi, Yaogi 1-152-4, 581-0027, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
14. |
Đỗ Thị Huyền Nga, sinh ngày 04/4/1978 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 70 ngày 25/4/1978 Hộ chiếu số: N1840409 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/6/2017 Nơi cư trú: 510-0307 Mie ken, Tsu shi, Kawage cho, Kageshige 3000 banchi, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 25/25 khu gia đình quân nhân, phường Quang Trung, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Hồng Thái, sinh ngày 07/01/1997 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày 15/4/2009 Hộ chiếu số: Q00357530 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 23/6/2023 Nơi cư trú: Osaka fu, Suita shi, Esaka cho, 4-15-22 (405), Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
16. |
Nguyễn Thanh Tú, sinh ngày 01/4/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân hành chính khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội, Giấy khai sinh số 1154 ngày 12/4/1974 Hộ chiếu số: N1861528 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 21/8/2017 Nơi cư trú: Aichi ken, Nagoya shi, Midori ku, Matsuganedai 295, Dai 2 Narumi One Jyutaku 1-303, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1 hẻm 1/110/6 phố Phú Viên, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
17. |
Lê Thanh Dũng, sinh ngày 15/01/1979 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 044 ngày 31/7/1986 Căn cước công dân số: 082079016331 Hộ chiếu số: N2434652 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/10/2021 Nơi cư trú: 2-32-2 Karizyuku Shinchou, Owariasahishi, Aichiken, Nhật Bản 488-0022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 851C Lý Thường Kiệt, khu phố 3, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
18. |
Lê Thanh Nhật Linh, sinh ngày 13/6/2015 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 228 ngày 18/7/2015 Hộ chiếu số: C8859993 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2020 Nơi cư trú: 2-32-2 Karizyuku Shinchou, Owariasahishi, Aichiken, Nhật Bản 488-0022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 851C Lý Thường Kiệt, khu phố 3, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
19. |
Lê Nhật Quang, sinh ngày 10/4/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 435 ngày 23/4/2019 Hộ chiếu số: Q00488134 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/02/2024 Nơi cư trú: 2-32-2 Karizyuku Shinchou, Owariasahishi, Aichiken, Nhật Bản 488-0022 |
Giới tính: Nam |
20. |
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 31/01/1996 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 136 ngày 07/9/2012 Hộ chiếu số: K0209830 do Tổng Lãnh sự quán tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 24/6/2022 Nơi cư trú: Shizuoka ken, Hamamatsu shi, chuoku, Maruzuka cho 124-2, Mansion, Rozannu 3 307, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
21. |
Phạm Thị Thanh Nga, sinh ngày 16/10/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 187 ngày 20/10/1993 Hộ chiếu số: N2351771 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/5/2021 Nơi cư trú: Tokyoto, Machidashi, Shinkojimachi 927-7, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 319 lô O, chung cư Nguyễn Kim, Phường 7, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
22. |
Hoàng Ngọc Hải, sinh ngày 29/11/1984 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Nhâm, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 228 ngày 31/12/1984 Hộ chiếu số: C9937580 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2022 Nơi cư trú: Chiba ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Diềm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
23. |
Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 22/6/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 53 ngày 20/3/2006 Hộ chiếu số: N2480185 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/12/2021 Nơi cư trú: Chiba ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
24. |
Hoàng Ngọc Hạo Nhiên, sinh ngày 21/9/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 32 ngày 30/9/2015 Hộ chiếu số: N2331983 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/3/2021 Nơi cư trú: Chiba ken, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
25. |
Vũ Thịnh, sinh ngày 17/11/1992 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 857 ngày 19/10/2007 Hộ chiếu số: C9882944 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2021 Căn cước công dân số: 027092008259 Nơi cư trú: Yamanashi ken, Minamitsuru gun, Oshino Mura, Shibokusa 951-1, Soneimifujidanchi 112, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Ngọc Trì, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
26. |
Bùi Nguyễn Tường Vân, sinh ngày 10/3/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 366 ngày 16/6/1993 Hộ chiếu số: N2097133 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/7/2019 Nơi cư trú: Tokyo, Katsushika, Higashi HoriKiri 2-25-9 Neokobo Daini Ohanachaya 305, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 231/97A Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Thị Ngọc Tới, sinh ngày 28/4/1980 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Luông, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 420 ngày 05/9/1986 Hộ chiếu số: N1964128 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/7/2018 Nơi cư trú: 965-0857 Fukushima ken, Aizu Wakamtsu shi, Yanagi Haga Machi 3-5-2, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Quới, xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Tác Anh, sinh ngày 11/10/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Trì, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội, Giấy khai sinh số 84 ngày 21/10/1974 Hộ chiếu số: N1726094 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/01/2015 Nơi cư trú: Chiba ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1 phố Thanh Lân, tổ 13, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
Giới tính: Nam |
29. |
Nguyễn Phan Kim Anh, sinh ngày 26/01/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 11 ngày 16/4/2003 Hộ chiếu số: N2109597 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/8/2019 Nơi cư trú: Chiba ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
30. |
Nguyễn Anh Khoa, sinh ngày 03/3/2005 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Giấy khai sinh số 42 ngày 08/3/2005 Hộ chiếu số: N2175000 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020 Nơi cư trú: Chiba ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1 phố Thanh Lân, tổ 13, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
Giới tính: Nam |
31. |
Nguyễn Thanh Phương, sinh ngày 20/3/2007 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 78 ngày 03/4/2007 Hộ chiếu số: N2174999 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020 Nơi cư trú: Chiba ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
32. |
Nguyễn Bình Minh, sinh ngày 17/01/2009 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 022 ngày 21/01/2010 Hộ chiếu số: N2174998 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020 Nơi cư trú: Chiba ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
33. |
Lê Đình Minh Hoàng, sinh ngày 19/7/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 206 ngày 28/7/2003 Hộ chiếu số: N2432672 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/8/2021 Nơi cư trú: Omeshi Shinmachi 9-203-1 Hinojidousha gaiyaomeryou 518 goushitsu, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 22/106 Huỳnh Đình Hai, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
34. |
Nguyễn Minh Luận, sinh ngày 01/5/1991 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 142 ngày 24/9/1991 Căn cước công dân số: 049091012592 Hộ chiếu số: N2174801 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/01/2020 Nơi cư trú: 312 Poroshido Shinmaruko, 1-547-24 Kosugi cho, Nakahara ku, Kawsaki ku, Kanagawa ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Vĩnh Phước, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
Giới tính: Nam |
35. |
Nguyễn Thị Thanh Hương, sinh ngày 20/10/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 08/01/1987 Hộ chiếu số: N2351898 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/5/2021 Nơi cư trú: Saitama ken, Sakadoshi Motomachi 20-20, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
36. |
Phạm Nguyễn Quỳnh Nhi, sinh ngày 09/01/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 223 ngày 27/02/2019 Hộ chiếu số: Q00527221 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/4/2024 Nơi cư trú: Saitama ken, Sakadoshi Motomachi 20-20, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
37. |
Phạm Nguyễn Phương Trang, sinh ngày 08/6/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 821 ngày 26/6/2020 Hộ chiếu số: N2203729 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2020 Nơi cư trú: Saitama ken, Sakadoshi Motomachi 20-20, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
38. |
Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 22/5/1996 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 99 ngày 15/7/2011 Hộ chiếu số: N2333619 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 13/7/2021 Nơi cư trú: Tokyoto, Shinagawaku, Nishishinagawa, 2-18-4, Gaden kotonishishinagawa 207, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
39. |
Trịnh Duy Quang, sinh ngày 01/9/1971 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 544 ngày 07/8/2019 Hộ chiếu số: N2013682 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/9/2018 Nơi cư trú: Tokyo to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 39/8 ấp Trường Phước, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
40. |
Phạm Thị Kim Ngân, sinh ngày 22/12/1971 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 216 ngày 06/10/2006 Hộ chiếu số: N2174452 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2020 Nơi cư trú: Tokyo to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 44/2B ấp Trường Thọ, xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
41. |
Trịnh Duy Anh Kiệt, sinh ngày 20/11/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 193 ngày 21/12/2000 Hộ chiếu số: N1743070 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2015 Nơi cư trú: Tokyo to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 44/2B ấp Trường Thọ, xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
42. |
Trịnh Anh Huy, sinh ngày 27/12/2011 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 12 ngày 17/01/2012 Hộ chiếu số: N2469895 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/12/2021 Nơi cư trú: Tokyo to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
43. |
Huỳnh Thảo Anh, sinh ngày 22/7/2005 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 83 ngày 26/7/2005 Hộ chiếu số: N2210847 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/4/2020 Nơi cư trú: Ibaraki ken, Mito shi, Yurigaoka cho, 3-44, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
44. |
Lê Thị Mỹ Hường, sinh ngày 21/9/1977 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 43 ngày 26/5/1998 Hộ chiếu số: N1784976 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/7/2016 Nơi cư trú: Tokyo to, Machida shi, Oyamagaoka 4-7-2-1209, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7 xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. |
Giới tính: Nữ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây