652574

Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

652574
LawNet .vn

Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 437/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 437/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 437/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hải Dương, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.168,18

833,62

238,10

263,54

411,53

1

Nhóm đất nông nghiệp

3.881,26

396,33

8,19

5,64

26,11

1.1

Đất trồng lúa

2.518,99

255,51

3,31

0,50

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

2.518,60

255,51

3,31

0,50

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

0,39

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

200,96

10,75

1,49

0,38

23,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

512,97

83,35

3,03

 

0,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

493,45

41,92

0,36

4,76

2,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

154,89

4,80

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

7.271,14

437,29

229,34

255,46

385,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

679,46

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

1.571,06

123,90

72,90

60,14

148,26

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

70,30

2,19

1,61

0,62

1,20

2.4

Đất quốc phòng

28,88

1,65

0,03

0,02

 

2.5

Đất an ninh

20,92

0,96

0,63

0,03

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

401,23

18,10

4,64

1,94

12,50

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

28,53

1,02

2,45

0,38

0,90

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

48,57

0,53

0,12

0,32

2,18

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

183,17

14,90

1,60

1,15

7,04

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

128,72

1,33

 

0,09

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

12,25

0,32

0,48

 

2,38

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.123,90

111,98

36,81

96,06

25,90

2.7.1

Đất khu công nghiệp

274,90

51,38

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

241,59

4,76

 

46,74

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

189,73

8,14

14,67

22,03

8,13

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

417,68

47,70

22,15

27,28

17,76

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

2.312,35

137,87

63,17

60,10

125,64

2.8.1

Đất công trình giao thông

1.733,66

99,39

56,63

53,75

96,37

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

348,94

30,49

2,37

 

15,85

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

67,86

3,36

3,73

3,60

7,35

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

1,15

0,27

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

10,65

0,15

0,05

0,07

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

4,04

0,01

 

 

0,02

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1,57

0,19

 

0,03

0,04

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

16,49

1,45

0,18

0,67

0,51

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

127,98

2,56

0,20

1,99

5,49

2.9

Đất tôn giáo

26,88

3,02

0,04

0,52

0,38

2.10

Đất tín ngưỡng

20,84

0,45

1,73

0,71

0,81

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

111,35

7,73

3,07

3,45

7,76

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

877,85

29,44

44,59

31,86

48,92

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

136,91

0,00

27,51

4,84

0,45

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

740,94

29,43

17,08

27,02

48,47

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

26,12

 

0,12

 

13,96

3

Nhóm đất chưa sử dụng

15,78

 

0,57

2,45

0,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

15,78

 

0,57

2,45

0,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Thanh Nghị

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

210,17

889,48

194,24

55,91

316,76

1

Nhóm đất nông nghiệp

0,09

401,35

24,02

 

107,97

1.1

Đất trồng lúa

 

257,29

12,60

 

93,03

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 

257,29

12,60

 

93,03

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

36,70

10,40

 

9,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,08

13,64

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,01

93,72

1,02

 

5,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

208,32

487,75

170,22

55,91

208,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

79,10

125,32

65,66

19,51

62,04

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,70

3,80

0,48

0,08

0,34

2.4

Đất quốc phòng

2,30

8,14

3,61

3,63

0,01

2.5

Đất an ninh

0,08

0,06

0,01

2,77

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

9,92

9,12

10,12

4,30

6,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,73

0,98

0,87

0,28

0,36

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,03

0,54

0,08

0,03

0,16

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,49

6,56

6,46

1,12

4,77

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,67

1,04

0,23

 

0,75

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,01

 

2,49

2,86

0,07

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

19,73

96,31

8,19

6,65

22,55

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

11,04

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

40,59

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,31

16,08

2,60

 

2,39

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

19,42

28,61

5,59

6,65

20,16

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

57,48

126,49

41,93

15,29

71,11

2.8.1

Đất công trình giao thông

53,01

95,04

29,73

10,73

63,36

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,19

27,50

6,83

0,19

2,02

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1,81

3,31

1,09

0,27

1,53

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

0,09

0,33

3,33

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

0,05

0,01

0,01

0,01

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

0,53

0,12

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

0,26

0,55

0,27

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

2,37

 

0,39

3,29

4,07

2.9

Đất tôn giáo

0,17

0,60

0,53

0,14

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

0,36

2,85

0,41

 

1,73

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,10

9,83

2,78

0,18

3,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

35,03

105,24

36,47

3,36

41,89

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

16,74

4,22

 

1,43

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

18,29

101,02

36,47

1,93

41,89

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,35

 

0,02

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

1,77

0,38

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

1,77

0,38

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

104,31

277,37

502,22

545,72

262,81

1

Nhóm đất nông nghiệp

 

2,68

215,44

63,27

1,33

1.1

Đất trồng lúa

 

 

145,85

40,79

0,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 

 

145,85

40,78

0,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

0,45

20,51

6,22

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1,55

0,05

0,01

0,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,68

49,04

14,30

0,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

1,94

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

104,31

274,69

286,77

482,45

260,31

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

35,16

104,68

101,58

150,69

102,42

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,15

7,47

0,97

0,90

3,35

2.4

Đất quốc phòng

 

0,32

 

3,68

 

2.5

Đất an ninh

0,02

 

 

 

5,86

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,84

11,32

11,39

38,54

35,93

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,13

0,80

3,64

1,14

1,38

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,61

0,50

0,20

1,45

14,33

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,21

9,63

5,31

10,48

19,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,23

 

2,18

25,47

0,70

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,66

0,40

0,06

 

0,18

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,91

20,38

10,44

46,32

25,31

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

17,82

7,59

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

12,64

3,26

7,09

4,24

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,51

7,75

7,18

21,41

13,48

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

32,05

105,75

124,11

191,87

83,12

2.8.1

Đất công trình giao thông

23,63

92,47

84,46

155,35

72,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

 

 

21,29

12,16

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0,36

2,64

2,37

5,12

2,77

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

 

0,18

0,17

0,42

0,08

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,01

 

0,02

0,01

0,07

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

0,03

0,02

0,08

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,74

0,55

 

0,64

3,74

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

7,30

9,90

15,76

18,15

3,66

2.9

Đất tôn giáo

0,32

1,00

6,56

1,73

0,36

2.10

Đất tín ngưỡng

0,22

0,32

3,53

0,94

0,98

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

4,81

9,21

6,45

0,28

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,64

18,53

17,89

35,67

0,42

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

24,47

2,63

12,35

9,21

0,42

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,18

15,90

5,55

26,45

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,12

1,09

5,67

2,28

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

 

 

1,17

 

Trong đó

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

 

 

1,17

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

35,66

71,00

737,96

651,11

664,15

1

Nhóm đất nông nghiệp

 

0,36

25,41

231,61

347,58

1.1

Đất trồng lúa

 

 

6,57

158,03

229,70

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 

 

6,57

158,03

229,67

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

 

0,40

5,85

24,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0,13

2,93

48,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,36

18,31

64,80

44,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

35,66

70,64

712,55

417,80

309,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

86,88

2.2

Đất ở tại đô thị

13,43

19,94

188,98

97,37

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4,98

15,57

4,11

10,36

0,49

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

5,48

2.5

Đất an ninh

0,01

0,03

 

0,16

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,15

6,80

24,49

8,27

9,40

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,29

1,01

2,38

0,72

1,21

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,17

0,03

0,23

5,03

0,28

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,58

2,93

20,52

2,28

5,89

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

1,46

1,35

0,23

1,16

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,12

1,37

 

 

0,86

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,15

0,49

253,33

140,27

21,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

166,08

46,40

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

53,51

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,01

0,37

22,10

21,59

14,85

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,14

0,12

65,15

18,77

6,16

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

9,27

20,87

190,11

133,18

107,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

8,51

17,20

143,94

95,82

73,38

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,01

2,12

10,72

23,23

26,15

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0,44

 

13,16

3,38

2,06

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

0,01

 

1,88

0,01

1,54

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,01

0,01

0,22

2,00

0,23

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

0,06

0,21

0,02

0,05

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

1,41

0,98

 

0,22

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,29

0,08

19,00

8,73

3,80

2.9

Đất tôn giáo

 

0,23

2,32

 

0,58

2.10

Đất tín ngưỡng

0,65

0,09

1,09

0,99

0,44

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

0,73

8,05

3,05

4,81

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,01

5,40

38,75

24,16

73,03

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

0,40

1,98

 

2,02

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4,01

4,99

36,78

24,16

71,01

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,49

1,32

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

0,00

 

1,70

7,02

 

Trong đó

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

0,00

 

1,70

7,02

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(24)

(25)

(25)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

505,37

934,53

486,98

898,00

1.077,62

1

Nhóm đất nông nghiệp

206,60

382,50

218,49

604,67

611,62

1.1

Đất trồng lúa

142,32

196,61

177,58

469,49

329,80

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

142,32

196,61

177,58

469,49

329,45

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

0,35

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

7,85

0,71

12,93

0,40

27,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12,23

3,70

6,78

106,41

229,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

44,20

51,28

21,20

28,37

6,17

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

130,19

 

 

17,97

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

298,77

552,04

267,91

293,17

466,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

84,87

164,20

90,26

107,79

145,45

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,57

0,25

0,38

0,91

0,84

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0,03

2.5

Đất an ninh

 

0,17

 

10,00

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

8,13

146,76

6,72

4,78

6,94

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

3,88

0,23

0,92

0,66

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,46

17,75

0,11

0,28

0,15

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,97

39,37

5,74

2,59

3,25

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,55

85,77

0,64

0,99

2,88

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

59,94

16,29

54,06

4,54

42,27

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

23,91

 

46,69

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

1,88

16,29

7,37

3,28

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

34,15

 

 

1,26

42,27

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

115,46

176,43

78,27

104,77

140,56

2.8.1

Đất công trình giao thông

75,97

144,27

57,84

63,22

66,86

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

19,46

25,02

17,27

37,05

69,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1,29

1,54

0,90

2,97

2,81

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

0,88

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

0,17

 

0,35

0,32

1,49

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,48

0,08

0,60

0,02

0,15

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,04

0,03

0,03

0,03

0,06

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

3,09

0,87

0,03

0,15

0,19

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

14,95

4,61

0,36

1,01

 

2.9

Đất tôn giáo

1,27

3,14

0,14

2,17

1,63

2.10

Đất tín ngưỡng

0,82

0,32

0,15

0,40

0,84

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

13,78

3,95

4,94

6,51

6,90

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,23

40,52

32,99

51,29

120,50

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

7,22

14,00

 

2,34

4,68

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,02

26,52

32,99

48,95

115,82

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,70

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

0,58

0,16

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

0,58

0,16

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

(1)

(2)

(4)=(5)+..(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

624,67

0,79

0,35

0,51

2,20

1.1

Đất trồng lúa

402,77

0,59

 

0,19

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

402,77

0,59

 

0,19

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

28,27

 

0,30

 

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

37,96

0,15

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

155,46

0,05

0,05

0,32

1,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,20

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

165,27

0,22

4,56

5,08

2,53

2.1

Đất ở tại nông thôn

4,04

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

6,35

 

0,11

 

0,02

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,10

0,17

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

3,13

 

0,11

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,32

 

0,11

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,22

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,70

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,68

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,21

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

24,61

 

4,21

2,72

1,46

-

Đất cụm công nghiệp

1,31

 

 

0,27

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

3,08

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

20,22

 

4,21

2,45

1,46

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

91,67

0,02

0,13

2,31

0,60

-

Đất công trình giao thông

40,54

0,01

0,12

1,54

0,40

-

Đất công trình thủy lợi

48,71

0,01

0,01

 

0,18

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1,14

 

 

0,77

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

0,68

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,21

 

 

 

0,02

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,02

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,37

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

2,65

 

 

 

0,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

28,34

0,03

 

0,05

0,10

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

3,40

0,03

 

0,05

0,10

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

24,93

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

1,40

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Thanh Nghị

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

 

36,28

0,57

 

1,86

1.1

Đất trồng lúa

 

24,38

 

 

1,59

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 

24,38

 

 

1,59

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

0,04

0,46

 

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

10,12

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,74

0,11

 

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

 

6,18

0,70

4,18

0,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

0,53

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

0,29

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

0,20

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

3,49

 

-

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

3,49

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

 

6,14

0,17

0,40

0,04

-

Đất công trình giao thông

 

3,72

0,14

0,03

0,04

-

Đất công trình thủy lợi

 

2,42

0,03

 

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,37

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

0,04

0,00

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

 

0,87

52,73

127,66

1,26

1.1

Đất trồng lúa

 

 

40,62

111,73

0,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 

 

40,62

111,73

0,05

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

0,10

4,82

5,72

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,52

0,16

0,06

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,25

7,13

10,15

0,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

1,31

3,32

15,10

16,90

4,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

0,42

3,15

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,03

 

2,66

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,66

 

0,04

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,66

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,40

 

0,15

1,97

0,73

-

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

 

 

 

0,52

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

0,15

1,97

0,21

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,03

0,22

12,69

9,61

0,85

-

Đất công trình giao thông

0,03

0,21

6,73

4,89

0,49

-

Đất công trình thủy lợi

 

 

5,96

4,66

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

0,01

 

 

0,36

-

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

0,04

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

0,02

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

1,33

0,17

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,22

3,10

0,43

1,46

0,03

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,22

0,10

0,30

0,03

0,03

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

3,00

0,13

1,43

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,00

0,39

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

0,05

53,16

47,51

0,73

1.1

Đất trồng lúa

 

7,73

33,06

0,11

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 

7,73

33,06

0,11

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

2,09

1,99

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

4,29

0,38

0,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

39,06

12,08

0,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0,12

2,83

24,82

12,10

0,42

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất ở tại đô thị

0,02

0,35

0,85

0,90

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

0,14

0,07

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,02

0,04

0,53

0,02

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,02

0,04

0,25

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

0,28

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

0,03

2,68

2,16

 

-

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

0,93

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

1,88

0,28

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,03

0,80

0,95

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,05

0,35

10,19

8,78

0,39

-

Đất công trình giao thông

0,04

0,10

6,12

4,76

0,28

-

Đất công trình thủy lợi

0,01

0,25

3,44

3,99

0,11

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

0,62

0,02

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

0,02

0,01

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

0,20

0,24

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,92

9,32

 

0,01

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

1,47

 

0,01

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

1,92

7,85

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Nhóm đất nông nghiệp

61,32

184,99

29,83

19,16

2,84

1.1

Đất trồng lúa

38,21

102,21

23,02

18,07

1,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

38,21

102,21

23,02

18,07

1,22

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

9,90

0,81

0,31

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,25

13,70

4,72

0,68

1,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,97

68,07

1,77

0,41

0,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

0,20

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

8,21

40,81

3,38

1,96

1,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

3,00

0,16

0,80

 

0,07

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

0,87

0,01

0,01

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,22

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,36

0,01

0,01

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

0,28

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,03

 

0,11

 

0,68

-

Đất cụm công nghiệp

 

 

0,11

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,03

 

 

 

0,68

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

4,68

29,66

1,89

1,81

0,34

-

Đất công trình giao thông

1,56

7,39

0,58

0,91

0,14

-

Đất công trình thủy lợi

3,10

22,16

1,31

0,86

0,21

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

0,04

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,02

0,11

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,05

0,12

0,06

0,09

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,43

10,00

0,50

0,05

0,03

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

0,33

 

0,05

0,03

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,43

9,67

0,50

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,02

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

647,26

0,79

0,39

1,74

2,20

1.1

Đất trồng lúa

421,58

0,59

1,17

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

28,38

0,30

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

38,43

0,15

0,04

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

158,66

0,05

0,05

0,57

1,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,20

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,75

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

1,75

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

51,55

0,20

2,16

3,25

1,64

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

0,13

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

50,08

0,20

2,16

3,25

1,25

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

1,30

 

 

 

0,39

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Thanh Nghị

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,01

36,28

0,57

 

1,86

1.1

Đất trồng lúa

 

24,38

 

 

1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,04

0,46

 

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

10,12

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,01

1,74

0,11

 

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

4,69

0,95

0,17

2,01

0,04

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

4,69

0,95

0,17

2,01

0,04

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

0,87

52,73

127,66

1,26

1.1

Đất trồng lúa

 

 

40,62

111,73

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,10

4,82

5,72

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,52

0,16

0,06

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,25

7,13

10,15

0,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

1,75

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

1,75

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,95

0,40

3,25

4,77

1,29

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

0,02

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,91

0,40

3,19

4,68

1,29

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất SX,KD phi nông nghiệp

0,02

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

0,02

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,06

0,07

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

0,05

53,16

60,25

0,79

1.1

Đất trồng lúa

 

 

7,73

44,71

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

2,09

1,99

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

4,29

0,44

0,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,05

39,06

13,11

0,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,10

0,46

6,74

3,31

0,07

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

0,01

 

0,10

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,09

0,46

6,16

3,01

0,07

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,48

0,30

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

66,15

184,99

29,83

22,85

2,84

1.1

Đất trồng lúa

40,65

102,21

23,02

21,76

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,01

0,81

0,31

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,62

13,70

4,72

0,68

1,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

13,88

68,07

1,77

0,41

0,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,20

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,56

8,87

0,07

0,69

0,22

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,56

8,87

0,07

0,69

0,22

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Hàn

Phường Lê Thanh Nghị

Phường Thanh Bình

Phường Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)=(4)+…+(12)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

1,63

0,19

0,01

0,47

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,48

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

0,19

0,10

0,01

0,01

0,01

2.3

Đất an ninh

0,04

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,75

 

 

0,46

 

-

Đất cụm công nghiệp

0,06

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

0,69

 

 

0,46

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,17

0,09

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

0,17

0,09

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

Xã Quyết Thắng

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0,06

0,17

0,19

0,48

0,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

0,48

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

0,05

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

0,04

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,06

0,17

0,06

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

 

 

0,06

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

0,06

0,17

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

 

 

0,08

 

 

-

Đất công trình giao thông

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hải Dương.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND thành phố Hải Dương công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác