653502

Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

653502
LawNet .vn

Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 492/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 06/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 492/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 06/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1655/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Xuyên và số 3104/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 772/TTr-STMMT ngày 27/02/2025 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 531/TTr-UBND ngày 21/02/2025 và Văn bản số 569/UBND-TNMT ngày 25/02/2025 kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Thông báo số 46/TB-STNMT ngày 13/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

48.619,34

78,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.122,88

16,36

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

9.775,99

15,80

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

346,89

0,56

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.112,82

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.130,10

6,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

19,23

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,78

22,14

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.524,20

10,54

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,52

1,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

639,67

1,03

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

90,77

0,15

1.9

Đất làm muối

LMU

12,52

0,02

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

390,10

0,63

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12.022,26

19,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,09

2,89

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

243,20

0,39

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,48

0,09

2.4

Đất quốc phòng

CQP

67,48

0,11

2.5

Đất an ninh

CAN

50,02

0,08

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

237,16

0,38

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,83

0,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

0,02

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,75

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

79,18

0,13

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,11

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

300,21

0,49

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,00

0,01

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,66

0,11

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,12

0,09

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,43

0,28

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.895,10

6,30

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.649,36

4,28

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

927,98

1,50

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

28,01

0,05

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

116,45

0,19

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,25

0,02

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

32,92

0,05

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

111,74

0,18

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,70

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,63

0,02

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,07

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,68

0,03

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

38,99

0,06

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

705,34

1,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4.611,68

7,45

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3.573,72

5,78

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.037,96

1,68

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.233,58

1,99

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.182,05

1,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

51,53

0,08

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,78

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,49

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,27

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

76,39

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,15

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,35

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,92

2.5.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,32

2.5.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,80

2.5.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

38,01

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

12,22

2.6.2

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,60

2.6.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

24,52

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,67

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,80

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

361,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

151,78

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

151,78

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

61,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

103,91

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,93

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,46

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,61

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,20

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,10

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,10

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

5,00

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

93,96

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

20,64

2.8.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,32

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

290,27

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

104,83

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

48,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

79,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,46

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,62

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

46,95

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

7,67

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,53

 

Trong đó:

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,31

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,92

3.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,30

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 179 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).

Điều 2. UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Xã Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

48.619,34

1.011,96

688,35

848,32

1.006,04

429,38

1.536,07

3.153,46

1.295,16

374,06

1.851,29

13.533,51

5.057,98

624,70

4.357,80

1.240,42

745,81

7.146,90

616,16

1.463,47

1.616,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.122,88

657,35

307,87

456,18

323,89

309,88

720,03

623,70

246,18

232,66

347,74

276,42

654,05

469,79

561,55

435,90

574,02

707,50

365,03

1.149,04

704,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

9.775,99

656,91

291,66

454,36

323,64

309,43

590,75

623,42

245,94

232,27

347,53

275,86

653,84

468,57

511,99

435,07

568,28

606,18

357,69

1.131,78

690,82

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

346,89

0,44

16,21

1,82

0,25

0,45

129,28

0,28

0,24

0,39

0,21

0,56

0,21

1,23

49,56

0,83

5,74

101,32

7,34

17,26

13,28

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.112,82

25,34

34,22

34,69

92,94

5,96

30,10

129,70

36,77

2,60

39,00

222,02

10,16

0,25

140,15

18,16

13,23

60,81

34,07

7,74

174,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.130,10

299,18

179,95

166,69

394,26

64,66

298,95

226,50

112,67

64,40

206,36

257,75

334,96

113,74

272,32

100,26

126,03

292,42

88,37

151,21

365,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.971,17

-

-

927,78

-

-

2.996,56

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,78

-

43,45

-

31,34

21,16

72,44

1.696,77

773,41

23,28

1.114,20

3.607,77

2.172,13

-

1.929,38

662,51

-

1.533,99

-

-

18,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.524,20

-

46,73

152,13

76,14

0,07

380,63

411,57

93,58

2,03

132,64

1.175,11

1.764,62

-

461,28

-

-

1.531,86

88,16

-

207,67

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,52

-

-

-

4,58

-

-

-

-

-

-

12,07

329,71

-

223,88

-

-

388,61

-

-

130,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

639,67

22,26

70,68

6,03

46,73

10,82

25,21

6,70

26,91

38,91

8,54

19,89

10,87

26,35

4,56

14,61

25,78

9,40

20,30

107,97

137,10

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

90,77

-

-

4,59

5,81

-

1,01

42,45

0,88

-

-

-

4,42

2,78

7,96

3,10

-

6,06

0,78

4,88

6,05

1.9

Đất làm muối

LMU

12,52

-

5,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

390,10

7,84

0,39

28,02

34,93

16,83

7,72

16,09

4,76

10,17

2,81

3,38

106,78

11,79

52,81

5,90

6,76

8,31

19,44

42,64

2,76

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12.022,26

505,66

466,37

405,94

320,29

169,60

476,88

625,16

394,05

184,48

988,10

2.565,35

692,90

315,15

475,93

554,76

336,58

561,01

276,45

832,64

610,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,09

-

-

87,80

81,88

48,31

81,77

75,08

67,52

41,36

76,25

78,07

119,72

88,06

95,46

97,15

86,16

80,06

76,71

263,65

159,34

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

243,20

146,17

97,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,48

8,08

1,30

0,49

0,72

0,26

0,87

0,46

0,62

1,06

1,41

2,87

27,43

0,85

0,26

0,52

4,31

0,55

1,65

1,94

1,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

67,48

8,98

36,20

-

-

-

8,00

-

0,47

-

-

-

13,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

50,02

1,63

2,45

0,20

0,20

-

-

-

0,22

-

-

-

-

0,22

44,76

-

0,20

-

-

-

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

237,16

27,06

6,70

11,46

11,35

5,92

11,69

10,26

4,21

5,97

10,70

7,70

16,48

8,29

12,35

11,36

14,20

7,69

8,55

21,34

17,62

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,83

7,38

2,15

3,61

1,79

1,98

1,61

2,73

0,99

0,95

1,50

1,57

2,82

1,83

1,47

1,94

3,02

1,84

1,03

2,94

2,57

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

3,49

0,33

0,08

0,23

0,30

0,54

0,14

0,20

0,14

0,30

0,20

0,54

0,17

0,52

0,20

0,14

0,21

0,80

0,63

0,57

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,75

10,41

2,20

3,26

7,99

2,82

6,36

3,23

2,28

1,86

4,65

2,86

8,73

2,99

5,69

2,71

4,18

3,82

4,13

8,12

5,64

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

79,18

5,64

2,02

4,50

1,34

0,83

3,18

4,10

0,73

3,02

4,26

3,07

4,39

3,29

4,67

4,30

6,56

1,63

2,60

9,65

8,70

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,11

0,15

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

2,21

0,30

0,18

-

-

0,15

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

300,21

12,65

26,31

7,23

0,16

-

26,92

22,04

26,26

-

14,56

32,19

11,67

4,12

18,42

-

6,86

40,16

21,85

4,91

3,25

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,66

2,50

18,76

0,17

0,16

-

4,55

2,00

0,29

-

-

21,00

-

1,24

-

-

6,16

-

1,15

2,44

0,23

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,12

9,10

0,14

0,28

-

-

-

0,04

11,78

-

5,75

7,71

0,34

-

4,42

-

0,70

1,01

0,70

2,47

3,02

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,43

1,05

7,42

6,77

-

-

22,37

20,00

14,19

-

8,81

3,48

11,33

2,88

14,00

-

-

39,15

20,00

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.895,10

225,24

164,61

206,98

120,66

71,65

238,97

188,95

83,20

51,73

133,91

192,32

366,28

167,98

154,19

161,31

182,58

245,62

107,73

393,24

321,85

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.649,36

167,03

123,76

133,40

100,01

58,79

148,01

116,37

53,88

34,75

111,17

131,36

264,18

44,73

122,19

111,30

148,04

165,45

87,37

302,75

177,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

927,98

45,12

32,74

67,06

20,02

12,10

43,62

69,25

14,77

15,64

19,65

52,51

60,70

119,95

29,20

47,88

32,35

56,20

18,79

89,03

74,92

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

28,01

0,15

0,20

0,21

0,21

0,20

0,30

0,32

0,30

0,40

0,30

0,22

0,21

0,21

1,24

0,23

-

22,20

0,30

0,30

0,21

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

116,45

5,49

4,23

4,25

-

-

4,25

-

13,80

-

-

4,25

6,73

3,03

-

-

-

-

-

-

8,65

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,25

-

-

-

-

-

10,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,23

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

32,92

-

2,30

0,22

-

-

-

0,47

-

-

-

-

29,86

-

-

-

0,04

-

0,05

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

111,74

0,04

0,04

1,38

0,02

0,03

32,76

2,23

0,05

0,09

2,04

3,58

4,48

0,06

1,09

1,73

0,65

1,41

0,03

0,17

59,84

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,70

0,25

-

0,01

0,01

0,01

-

0,02

0,02

0,03

0,02

-

-

0,01

0,02

-

0,03

0,02

0,11

0,08

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,63

4,89

-

0,45

0,39

0,23

-

0,29

0,40

0,83

0,73

0,39

0,13

-

0,45

0,18

0,25

0,34

0,92

0,92

0,36

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,07

2,28

1,34

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,68

0,28

1,33

5,14

-

0,05

0,64

-

-

0,95

0,52

0,14

0,21

1,38

0,13

0,70

0,12

-

0,32

3,10

1,23

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

38,99

3,53

1,22

0,98

2,90

0,81

6,46

0,63

0,70

0,59

0,26

1,59

0,55

1,54

1,41

0,44

2,11

2,21

0,18

5,99

3,58

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

705,34

36,65

41,16

26,85

92,81

15,71

33,54

50,07

15,52

13,61

25,83

22,10

74,48

28,25

34,83

15,06

15,21

20,13

15,08

33,83

79,22

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4.611,68

35,38

88,08

58,82

9,63

26,89

68,01

277,68

194,73

69,21

724,67

2.228,36

62,24

14,47

109,01

268,23

24,82

164,58

41,25

104,64

23,14

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3.573,72

0,40

20,31

6,30

9,40

(0,20)

9,77

219,94

1,99

3,16

714,36

2.119,97

1,21

0,01

88,58

242,96

0,85

105,30

1,52

4,75

23,14

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.037,96

34,99

67,76

52,53

0,23

27,09

58,24

57,74

192,74

66,05

10,31

108,39

61,03

14,46

20,43

25,27

23,98

59,28

39,73

99,88

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,86

-

-

-

-

-

-

-

0,59

-

-

-

-

-

5,12

-

-

-

3,14

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.233,58

35,39

271,86

24,82

201,33

12,20

31,41

47,54

54,89

35,20

18,33

136,76

34,08

20,17

68,82

47,29

17,10

16,31

41,43

31,11

72,26

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.182,05

32,02

265,97

24,82

201,33

12,20

29,25

47,54

54,89

8,50

18,33

136,76

34,08

20,17

68,82

47,29

17,10

16,31

28,03

31,11

72,26

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

51,53

3,37

5,89

-

-

-

2,16

-

-

26,70

-

-

-

-

-

-

-

-

13,40

-

-

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32,54

2,92

2,35

2,88

0,34

0,66

1,25

0,87

0,33

0,44

0,49

0,55

 

0,29

0,38

0,46

0,42

3,22

0,44

7,50

6,48

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,78

0,17

0,16

0,21

0,15

0,18

0,22

0,18

0,14

0,25

0,11

0,36

 

0,10

0,19

0,27

0,23

0,13

0,25

0,11

0,29

0,08

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,78

0,17

0,16

0,21

0,15

0,18

0,22

0,18

0,14

0,25

0,11

0,36

-

0,10

0,19

0,27

0,23

0,13

0,25

0,11

0,29

0,08

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,49

2,60

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,90

-

0,99

-

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,27

0,15

0,19

2,67

0,19

0,48

1,03

0,69

0,19

0,19

0,38

0,19

-

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

1,40

6,19

0,19

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

76,39

5,86

14,44

2,15

0,49

0,43

1,76

1,59

3,36

0,08

0,69

2,33

27,68

2,37

1,75

1,44

0,23

2,74

1,48

1,33

1,33

2,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,15

-

-

0,76

0,09

0,38

0,38

0,03

0,06

0,05

0,69

0,91

8,02

0,86

0,60

0,33

0,23

1,34

0,63

0,23

1,03

0,53

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,01

4,66

3,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,15

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,10

-

-

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,35

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,92

-

2,74

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

4,68

-

-

0,80

-

1,30

-

-

-

-

2.5.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,80

-

2,74

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

2.5.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

38,01

1,15

7,95

1,29

-

0,05

1,38

0,16

3,30

0,03

-

1,32

14,83

1,51

1,15

0,31

-

0,10

0,85

-

0,30

2,33

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

12,22

-

6,80

0,12

-

0,05

0,23

0,05

0,30

0,03

-

-

3,38

0,07

-

0,24

-

0,10

0,85

-

-

-

2.6.2

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

2.6.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

24,52

1,15

1,15

1,15

-

-

1,15

-

3,00

-

-

1,15

11,15

1,15

1,15

-

-

-

-

-

-

2,32

2.6.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,67

-

-

0,02

-

-

-

0,11

-

-

-

0,17

-

0,29

-

0,07

-

-

-

-

-

0,01

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,80

-

0,40

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

361,73

28,77

27,48

29,17

12,19

6,31

42,64

12,82

5,74

5,41

6,19

37,67

1,22

33,83

14,75

7,94

5,07

15,00

27,79

4,69

27,50

9,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

151,78

22,92

9,06

15,02

7,74

5,50

12,44

2,14

1,60

4,40

2,98

4,57

 

2,81

12,35

6,07

2,89

9,89

3,58

2,23

22,18

1,41

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

151,78

22,92

9,06

15,02

7,74

5,50

12,44

2,14

1,60

4,40

2,98

4,57

 

2,81

12,35

6,07

2,89

9,89

3,58

2,23

22,18

1,41

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

61,70

3,99

14,82

4,11

1,62

0,40

4,07

0,64

0,58

0,40

0,77

3,88

 

4,71

1,81

0,38

0,64

4,60

0,42

1,54

4,92

7,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,68

1,71

3,29

2,59

2,83

0,21

2,94

0,31

2,56

0,21

0,16

1,63

1,11

2,41

0,46

0,33

0,22

0,46

0,39

0,21

0,26

0,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,90

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,98

 

 

 

 

 

3,26

 

 

 

0,32

1,12

 

2,86

 

0,10

1,32

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87,15

 

0,20

4,04

 

0,20

19,80

9,73

0,30

0,40

1,96

26,34

 

20,89

 

1,06

 

 

1,50

0,71

 

0,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,74

0,11

0,11

3,39

 

 

0,11

 

0,10

 

 

0,11

0,11

0,11

0,11

 

 

0,05

 

 

0,14

0,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

0,04

 

0,02

 

 

0,02

 

0,60

 

 

0,02

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

103,91

3,33

13,87

0,92

0,24

0,32

0,62

0,30

11,39

0,35

0,23

0,52

60,78

0,74

0,10

0,51

0,22

0,40

0,38

6,53

1,49

0,67

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

 

 

0,11

 

0,05

0,09

 

0,06

0,05

 

0,03

0,37

0,08

0,05

0,07

0,01

0,05

0,09

 

0,01

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

0,55

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,93

 

 

0,05

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

0,21

0,18

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,61

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,20

 

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

93,96

2,78

8,41

0,66

0,24

0,27

0,53

0,20

11,21

0,30

0,23

0,49

59,43

0,66

0,05

0,44

0,21

0,35

0,29

6,32

0,22

0,67

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

20,64

1,78

8,41

0,66

0,24

0,27

0,53

0,20

4,41

0,30

0,23

0,49

 

0,66

0,05

0,44

0,21

0,35

0,29

0,23

0,22

0,67

2.8.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,32

1,00

 

 

 

 

 

 

6,80

 

 

 

59,43

 

 

 

 

 

 

6,09

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Xuyên

Thị trấn Thiên Cầm

Xã Cẩm Duệ

Xã Cẩm Dương

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Lạc

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Cẩm Lộc

Xã Cẩm Minh

Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Nhượng

Xã Cẩm Quan

Xã Cẩm Quang

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Thịnh

Xã Cẩm Trung

Xã Nam Phúc Thăng

Xã Yên Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

290,27

28,00

27,08

11,91

11,69

5,81

42,04

4,65

5,24

2,91

5,59

34,37

1,22

33,33

14,25

7,44

4,57

7,98

27,29

2,30

3,55

9,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,83

22,72

8,86

2,69

7,54

5,30

12,24

1,94

1,40

2,20

2,78

1,67

 

2,61

12,15

5,87

2,69

3,17

3,38

1,33

3,08

1,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

104,83

22,72

8,86

2,69

7,54

5,30

12,24

1,94

1,40

2,20

2,78

1,67

 

2,61

12,15

5,87

2,69

3,17

3,38

1,33

3,08

1,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

48,14

3,42

14,62

2,46

1,32

0,10

3,67

0,34

0,28

0,10

0,37

3,48

 

4,41

1,51

0,08

0,34

4,30

0,12

0,05

0,07

7,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,68

1,71

3,29

2,59

2,83

0,21

2,94

0,31

2,56

0,21

0,16

1,63

1,11

2,41

0,46

0,33

0,22

0,46

0,39

0,21

0,26

0,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,90

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,98

 

 

 

 

 

3,26

 

 

 

0,32

1,12

 

2,86

 

0,10

1,32

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

79,48

 

0,20

4,04

 

0,20

19,80

2,06

0,30

0,40

1,96

26,34

 

20,89

 

1,06

 

 

1,50

0,71

 

0,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,46

0,11

0,11

0,11

 

 

0,11

 

0,10

 

 

0,11

0,11

0,11

0,11

 

 

0,05

 

 

0,14

0,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

0,04

 

0,02

 

 

0,02

 

0,60

 

 

0,02

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

54,62

0,20

0,20

12,33

0,20

0,20

0,20

7,87

0,20

2,20

0,20

2,90

 

0,20

0,20

0,20

0,20

6,72

0,20

0,90

19,10

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

46,95

0,20

0,20

12,33

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2,20

0,20

2,90

 

0,20

0,20

0,20

0,20

6,72

0,20

0,90

19,10

0,20

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

7,67

 

 

 

 

 

 

7,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,53

 

1,31

0,08

0,05

0,03

0,07

0,01

0,14

0,06

0,04

0,08

4,30

0,03

0,05

0,06

0,02

0,04

0,05

0,04

0,03

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,31

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,92

 

1,00

0,08

0,05

0,03

0,07

0,01

0,14

0,06

0,04

0,08

4,00

0,03

0,05

0,06

0,02

0,04

0,05

0,04

0,03

0,04

3.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Hạng mục

Tổng diện tích QH dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất năm 2025

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào diện tích từng loại đất

LUA

RDD

RPH

RSX

Đất khác

I

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRONG NĂM KẾ HOẠCH TRƯỚC VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 67 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH

1.053,82

544,83

37,15

507,68

114,93

21,90

8,98

82,33

279,54

 

 

I.1

CÔNG TRÌNH, QUỐC PHÕNG, AN NINH

12,39

9,39

-

9,39

0,40

-

-

8,00

0,99

 

 

I.1.1

Đất quốc phòng

11,00

8,00

-

8,00

-

-

-

8,00

-

 

 

1

Trường bắn, thao trường huấn luyện (thôn Hưng Trung, Hưng Tiến)

11,00

8,00

 

8,00

 

-

 

8,00

 

Xã Cẩm Hưng

 

I.1.2

Đất an ninh

1,39

1,39

-

1,39

0,40

-

-

-

0,99

 

 

1

Đất an ninh các xã, thị trấn: Xã Cẩm Duệ 0,2ha; xã Cẩm Dương 0,2ha; xã Cẩm Lĩnh 0,2ha, xã Cẩm Quang 0,24ha; thị trấn Thiên Cẩm 0,2ha; xã Yên Hòa 0,15ha ; xã Cẩm Thành 0,2ha

1,39

1,39

 

1,39

0,40

 

 

 

0,99

Xã Cẩm Duệ, Cẩm Dương, Cẩm Lĩnh, Cẩm Quang, thị trấn Thiên Cầm, Yên Hòa, Cẩm Thành

 

I.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

436,58

319,84

31,01

288,83

63,51

21,90

8,98

45,25

149,19

 

 

I.2.1

Đất ở tại nông thôn

78,70

16,29

-

16,29

13,04

-

-

-

3,25

 

 

1

Đất ở thôn Hoa Thám diện tích 0,1ha; Đất ở thôn Phương Trứ (đấu giá) diện tích 0,1ha

3,36

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

680A; 688.1

2

Đất ở thôn Trung Dương (Đấu giá), Trung Tiến (Đấu giá); thôn Rạng Đông (Đấu giá); thôn Nam Thành (giao đất); thôn Trung Tiến (Đấu giá)

5,74

2,02

 

2,02

1,20

-

 

 

0,82

Xã Cẩm Dương

712; 60017; 60017a;6003 3a

3

Đất ở đồng Nương Cộ Ngoài (thôn Nguyễn Đối) (Đấu giá); vùng gần cựa ông Khoa (thôn Đông Tây Xuân) (Đấu giá) diện tích 0,65ha; Đất ở gần nhà bà Lệ thôn Nguyễn Đối (Đấu giá) diện tích 0,17ha; Đất ở xen ghép thôn Tiến Thắng, Thanh Xuân, Nguyễn Đối (Đấu giá) diện tích 0,24ha; Đất ở cựa ông Bừng, thôn Xuân Hạ (Đấu giá) diện tích tích 0,28ha.

4,13

1,34

 

1,34

1,29

-

 

 

0,05

Xã Cẩm Hà

896; 897-1; 903a; 897a; 60038; 7500

4

Đất ở vùng Kênh Bắc, thôn Hưng Tiến; vùng gần trại anh Hà thôn Thắng Thành diện tích 0,45ha; Đất ở gần nhà ông Hùng thôn Hưng Tiến (Đấu giá) diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư gần nhà Ông Tân, thôn 12 (Đấu giá) diện tích 0,06ha; Đất ở gần nhà ông Cường Kính thôn Hưng Thành (Đấu giá) diện tích 0,2ha

4,11

0,91

 

0,91

0,76

-

 

 

0,15

Xã Cẩm Hưng

536;539a; 526a; 534a

5

Đất ở vùng xóm Trại thôn Quang Trung 2 (đấu giá) diện tích 0,15ha; Đất ở vùng dọc đường trục chính, vùng Cồn Rèn, thôn Yên Lạc (đấu giá và giao đất) diện tích 0,7ha; Đất ở vùng đồng Gát thôn Hưng Đạo diện tích 0,12ha; Đất ở vùng Bồng Hoa thôn Lạc Thọ (đấu giá và giao đất) diện tích 0,1ha

6,87

1,07

 

1,07

0,80

-

 

 

0,27

Xã Cẩm Lạc

924; 923; 922a; 310a; 930; 930a

6

Đất ở thôn 4 (đấu giá) diện tích 0,7ha; Đất ở thôn 3 (Đấu giá) diện tích 0,5ha

4,10

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

 

Xã Cẩm Lĩnh

158a; 590a

7

Đất ở thôn 5 (vùng gân sân thể thao thôn 6 cũ; vùng gần nhà ông Nguyễn Công Tam); đất ở thôn 9 (đấu giá); đất ở thôn 7 diện tích 0,28ha; Đất ở vùng đồng Phúc Huyền (đấu giá) diện tích 0,5ha; Đất ở thôn 1 diện tích 0,15ha

5,46

0,93

 

0,93

0,65

-

 

 

0,28

Xã Cẩm Minh

953a; 934; 948a; 940a; 945a; 311a

8

Đất ở vùng Cựa Kho, thôn Mỹ Lâm (Đấu giá và giao đất); vùng Cây Da (thôn Quốc Tuấn) và gần cây Da (Đấu giá và giao đất) diện tích 0,31ha; Đất ở dân cư thôn Mỹ Yên diện tích 0,22ha

1,66

0,53

 

0,53

0,06

-

 

 

0,47

Xã Cẩm Mỹ

60018a; 630a; 637; 633

9

Đất ở thôn Liên Thành (Đấu giá và giao đất)

1,32

0,25

 

0,25

 

-

 

 

0,25

Xã Cẩm Nhượng

598

10

Đất ở (vùng gần nhà anh Quang) thôn Thanh Mỹ

0,50

0,30

 

0,30

0,30

-

 

 

-

Xã Cẩm Quan

781

11

Đất ở vùng đồng Má thôn 3 (đấu giá) diện tích 0,4ha; Đất ở vùng đền chùa thôn 7 diện tích 0,2ha; Đất ở gần sân bóng thôn 9 diện tích 0,2ha

4,50

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Xã Cẩm Quang

543; 548a; 550c

12

Đất ở vùng Phúc Sơn (đấu giá); Lĩnh Sơn (đấu giá) diện tích 0,48ha; Đất ở thôn Thượng Sơn (liền kề khu tái định cư cao tốc) diện tích 0,2ha; Đất ở vùng gần nhà ông Mao thôn Lĩnh Sơn diện tích 0,2ha

3,40

0,88

 

0,88

0,88

-

 

 

-

Xã Cẩm Sơn

894-1; 894- 2; 888a; 844- 2

13

Đất ở thôn Xuân Lâu; thôn Mỹ Thành (Đấu giá và giao đất); thôn Đại Tăng (Đấu giá và giao đất) diện tích 1,27ha; Đất ở tại nông thôn, thôn Bộc Nguyên (Đấu giá và giao đất) diện tích 0,5ha

5,99

1,77

 

1,77

1,55

 

 

 

0,22

Xã Cẩm Thạch

661a, 669a; 669b; 675; 657; 17079; 659

14

Đất ở thôn Đông Mỹ; thôn Kênh diện tích 0,4ha; Đất ở thôn Hưng Mỹ (đấu giá - giao đất) diện tích 0,69ha; Đất ở thôn Đông Nam Lộ (đấu giá - giao đất) diện tích 0,2ha

9,90

1,29

 

1,29

1,29

-

 

 

-

Xã Cẩm Thành

814a; 809a; 7022; 811; 812a

15

Đất ở vùng Hồ Thượng Tuy (vùng Động Đụn thôn Hòa Sơn); thôn Tiến Thắng (đấu giá và giao đất), Tân Thuận (đấu giá và giao đất), Yên Trung, Lai Trung (đấu giá), Lai Lộc diện tích 0,6ha; Đất ở dân cư thôn Hòa Sơn diện tích 0,46ha; Đất ở thôn Lai Trung (đấu giá và giao đất) diện tích 0,5ha

9,31

1,56

 

1,56

0,96

-

 

 

0,60

Xã Cẩm Thịnh

753; 733; 752; 754; 751; 744; 745; 313a; 735; 751,741A; 754

16

Đất ở thôn Trung Thành gần nhà ông Liêm (đấu giá)

1,10

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Cẩm Trung

875a

17

Đất ở thôn Tây Nguyên, Hưng Lộc, (đấu giá)

3,66

0,14

 

0,14

 

 

 

 

0,14

Xã Nam Phúc Thăng

562; 566

18

Đất ở dân cư gần trạm y tế, thôn Quý Hòa diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư gần nhà ông Ty, thôn Yên Mỹ (đấu giá và giao) diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư thôn Yên Giang (đấu giá) diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư gần nhà ông Liên, thôn Hồ Phượng diện tích 0,2ha

3,59

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Xã Yên Hòa

867a; 866; 866a; 863

I.2.2

Đất ở tại đô thị

25,49

22,89

-

22,89

18,60

-

-

 

4,29

 

 

1

Đất ở TDP 9 (ven sông Hội)

21,29

21,29

 

21,29

17,00

-

 

 

4,29

Thị trấn Cẩm Xuyên

1003

2

Đất ở TDP 10 (đấu giá) diện tích 0,5ha; Đất ở tổ dân phố 14 (đấu giá) diện tích 0,4ha

3,50

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

996b; 988a

3

Đất ở Vùng TDP Nhân Hòa (đấu giá)

0,70

0,70

 

0,70

0,70

-

 

 

-

Thị trấn Thiên Cầm

1007

I.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7,87

2,60

-

2,60

2,11

-

-

-

0,49

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Thống Nhất; thôn Trần Phú

1,22

1,00

 

1,00

1,00

-

 

 

-

Xã Cẩm Duệ

1099-1; 1099-2

2

Nhà văn hóa thôn 5

0,10

0,10

 

0,10

 

-

 

 

0,10

Xã Cẩm Minh

1111

3

Nhà văn hóa thôn Hải Bắc, Xuân Bắc; thôn Tân Dinh; thôn Phúc Hải; thôn Chùa

0,84

0,39

 

0,39

 

-

 

 

0,39

Xã Cẩm Nhượng

1097-1; 1097-2; 1097

4

Nhà văn hoá thôn Đại Tăng; thôn Cẩm Đồng

0,77

0,61

 

0,61

0,61

-

 

 

-

Xã Cẩm Thạch

1087; 1088

5

NVH thôn Trung Đông

3,62

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Nam Phúc Thăng

1077.2

6

Nhà văn hóa TDP 9

1,32

0,20

 

0,20

0,20

-

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

1071.1

I.2.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

11,56

10,01

4,05

5,96

5,61

-

-

-

0,35

 

 

1

Mở rộng Trường mầm non Cẩm Hà

0,80

0,60

0,45

0,15

0,15

-

 

 

-

Xã Cẩm Hà

19050

2

Mở rộng trường Tiểu học Cẩm Duệ tại thôn Trần Phú; Mở rộng Trường THCS Mỹ Duệ

1,90

1,85

1,60

0,25

 

-

 

 

0,25

Xã Cẩm Duệ

354; 353

3

Mở rộng trường THCS Minh Lạc

1,36

1,36

0,96

0,40

0,40

-

 

 

-

Xã Cẩm Lạc

357

4

Trường tiểu học Cẩm Lộc

1,17

1,17

0,74

0,43

0,43

-

 

 

-

Xã Cẩm Lộc

363

5

Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Minh

0,76

0,76

0,30

0,46

0,46

-

 

 

-

Xã Cẩm Minh

362

6

Xây dựng mới Trường Mầm Non xã Cẩm Quan tại thôn Thanh Sơn (điều chỉnh sang vị trí mới)

1,60

1,10

 

1,10

1,10

-

 

 

-

Xã Cẩm Quan

358

7

Mở rộng trường tiểu học Cẩm Thành (thôn Đồng Bàu)

1,00

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Cẩm Thành

360

8

Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành)

2,97

2,97

 

2,97

2,87

-

 

 

0,10

Xã Cẩm Hưng

351

I.2.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,19

2,02

1,02

1,00

1,00

-

-

 

-

 

 

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa (Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên) huyện Cẩm Xuyên

2,19

2,02

1,02

1,00

1,00

 

-

 

-

Thị trấn Cẩm Xuyên

60062

I.2.6

Đất cụm công nghiệp

10,00

5,00

-

5,00

-

-

-

-

5,00

 

 

1

Cụm công nghiệp Cẩm Nhượng

10,00

5,00

 

5,00

 

-

 

 

5,00

Xã Cẩm Nhượng

113a

I.2.7

Đất công trình giao thông

76,97

53,08

20,20

32,88

6,12

-

-

10,00

16,76

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Lê Đức

0,50

0,25

 

0,25

0,10

 

 

 

0,15

Thị trấn Cẩm Xuyên

7000

2

Đất giao thông lấy từ đất trồng cây lâu năm

5,00

3,00

0,50

2,50

 

 

 

 

2,50

Các xã, Thị trấn

 

3

Cải tạo, nâng cấp quốc lộ QL8C đoạn từ Thiên Cầm - Quốc lộ 1 và đoạn từ Quốc lộ 8 đến đường Hồ Chí Minh

12,87

11,87

11,85

0,02

0,01

-

 

 

0,01

Thị trấn Thiên Cầm, xã Nam Phúc Thăng, thị trấn Cẩm Xuyên

376

4

Nâng cấp đường huyện ĐH 131 (Thạch Bình - Cẩm Thăng)

6,00

3,00

2,70

0,30

0,10

-

 

 

0,20

Xã Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên

60107

5

Xây dựng đường ĐH 124 thị trấn Cẩm Xuyên đi Kẻ Gỗ

15,00

15,00

 

15,00

 

 

 

10,00

5,00

Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ, Cẩm Mỹ

7017.1

6

Đường Vành đai 1 thị trấn Cẩm Xuyên

6,33

4,00

 

4,00

1,00

 

 

 

3,00

Thị trấn Cẩm Xuyên

7017.3

7

Hạ tầng khu du lịch Nam Thiên Cầm (Giai đoạn 2)

1,50

0,66

 

0,66

 

 

 

 

0,66

Thị trấn Thiên Cầm, xã Cẩm Nhượng

7017

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên (giai đoạn 2)

7,00

2,05

1,50

0,55

0,13

 

 

 

0,42

Xã Cẩm Duệ

7008

9

Nâng cấp đường ĐH 132 (Cẩm Hưng - Cẩm Lộc)

7,80

3,18

 

3,18

2,20

 

 

 

0,98

Xã Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Hà, Cẩm Lộc

7003.2

10

Đường gom Quốc lộ 15B

0,06

0,06

 

0,06

 

-

 

 

0,06

Xã Cẩm Lĩnh

60111

11

Đường nối đường gom từ đường QL 15B vào cụm công nghiệp Cẩm Nhượng

2,30

2,30

 

2,30

 

-

 

 

2,30

Xã Cẩm Nhượng

60119

4

Đường trục xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên

1,93

1,93

1,40

0,53

0,30

 

 

 

0,23

Xã Cẩm Quan

7006

5

Đường trục xã Cẩm Thịnh (đường tránh lũ)

1,60

1,60

 

1,60

1,00

 

 

 

0,60

Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh

7003.1

6

Đường dọc bờ biển Thiên Cầm đoạn từ Khách sạn Công Đoàn đến chân núi Thiên Cầm

5,00

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Thị trấn Thiên Cầm

7017

7

Đuờng trục xã TX05 xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên

4,08

4,08

2,25

1,83

1,28

 

 

 

0,55

Xã Cẩm Thành

7007a

I.2.8

Đất công trình cấp nước, thoát nước

26,99

26,65

0,14

26,51

1,09

21,90

-

2,90

0,62

 

 

1

Công trình thu trạm bơm cấp I của Nhà nước máy Nam Cẩm Xuyên (tại vùng sông Rác, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc)

0,35

0,02

 

0,02

 

-

 

 

0,02

Xã Cẩm Lạc

20020

2

Nhà máy nước và hệ thống đường ống Nam Cẩm Xuyên (Khu vực nhà máy-tại vùng Núi Tròn, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc)

3,50

3,50

 

3,50

 

-

 

2,90

0,60

Xã Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh, Cẩm Hưng, Cẩm Nhượng, Nam Phúc Thăng, và thị trấn Thiên Cầm

222

3

Trụ sở điều hành của Nhà máy nước Nam Cẩm Xuyên và trạm bơm tăng áp (tại vùng Đập Bớm, thôn Hương Sơn, xã Cẩm Sơn)

0,94

0,94

 

0,94

0,94

-

 

 

-

Xã Cẩm Sơn

11000

4

Mở rộng trụ sở Trung tâm quản lý nước sạch huyện Cẩm Xuyên

0,30

0,29

0,14

0,15

0,15

-

 

 

-

Thị trấn Cẩm Xuyên

60039

5

Dự án cấp nước khu kinh tế Vũng Áng (TK360A, 363 xã Cẩm Thịnh)

21,90

21,90

 

21,90

 

21,90

 

 

-

Xã Cẩm Thịnh

60065

I.2.9

Đất công trình phòng, chống thiên tai

116,45

116,45

4,10

112,35

1,26

-

-

-

111,09

 

 

1

Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Nhượng

73,80

73,80

 

73,80

 

-

 

 

73,80

Xã Cẩm Nhượng, Cẩm Lĩnh

469

2

Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng hạ du công trình thủy lợi Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh (đoạn qua huyện Cẩm Xuyên)

42,65

42,65

4,10

38,55

1,26

-

 

 

37,29

Xã Cẩm Duệ, Cẩm Hưng, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Yên Hòa,

476

I.2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

10,00

10,00

1,50

8,50

-

-

2,30

6,20

-

 

 

1

Mở rộng khu mộ cố tổng bí thư Hà Huy Tập

10,00

10,00

1,50

8,50

 

-

2,30

6,20

 

Xã Cẩm Hưng

20035

I.2.11

Đất công trình xử lý chất thải

17,05

17,05

-

17,05

-

-

-

17,00

0,05

 

 

1

Vùng đệm nhà máy xử lý rác

17,00

17,00

 

17,00

 

-

 

17,00

 

Xã Cẩm Quan

520

2

Xử lý nước thải khu dân cư thôn Trung Thành

0,05

0,05

 

0,05

 

-

 

 

0,05

Xã Cẩm Trung

60133

I.2.12

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

18,83

17,80

-

17,80

1,08

-

6,68

9,15

0,89

 

 

1

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Cẩm Xuyên)

17,31

17,31

 

17,31

0,98

-

6,68

9,01

0,64

Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch

60066

2

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

0,10

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

Xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Thịnh

 

3

Cải tạo mạch vòng 22KV giữa ĐZ 471 E18.9 với DDZ477 E 18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện

0,20

0,05

 

0,05

0,03

 

 

 

0,02

Xã Yên Hoà, thị trấn Cẩm Xuyên

6012

4

Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm Xuyên

0,22

0,09

 

0,09

 

 

 

0,02

0,07

Xã Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Minh

 

5

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp thị xã Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

0,20

0,10

 

0,10

0,02

 

 

0,02

0,06

Xã Cẩm Hà, xã Nam Phúc Thăng, xã Yên Hòa, xã Cẩm Sơn

 

6

Nhà máy Thủy điện Sông Rác

0,60

0,20

 

0,20

 

-

 

0,10

0,10

Xã Cẩm Lạc

317

7

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà Tỉnh theo phương pháp đa chia - đa nối

0,20

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

 

Xã Yên Hòa

 

I.2.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

34,48

20,00

-

20,00

13,60

-

-

 

6,40

 

 

1

Đất nghĩa trang

34,48

20,00

 

20,00

13,60

-

 

 

6,40

Xã Cẩm Dương, Thị trấn Thiên Cầm

1052

I.3

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

77,44

42,94

5,31

37,63

22,98

-

-

0,41

14,24

 

 

I.3.1

Đất nuôi trồng thủy sản

40,78

18,58

-

18,58

9,90

-

-

 

8,68

 

 

1

Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Đông Nam Lộ, thôn Trung Nam

13,30

6,90

 

6,90

4,00

-

 

 

2,90

Xã Cẩm Thành

4011

2

Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Quốc Tuấn

7,80

7,80

 

7,80

2,70

-

 

 

5,10

Xã Cẩm Mỹ

7016

3

Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tráng, thôn Trung Thịnh

1,38

1,38

 

1,38

0,70

-

 

 

0,68

Xã Cẩm Trung

17035

4

Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Rào, thôn Phúc Trung (thôn 3 cũ); vùng Cựa Tiền, thôn Vĩnh Phúc

18,30

2,50

 

2,50

2,50

-

 

 

-

Xã Nam Phúc Thăng

127a; 17022

I.3.2

Đất nông nghiệp khác

17,12

17,12

-

17,12

11,56

-

-

 

5,56

 

 

1

Trang trại tổng hợp vùng dưới kênh N1, thôn Tân Mỹ; vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành; vùng Sơn Cước, thôn Tân Mỹ; vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ; vùng gần lò mổ, thôn Trung Thành

17,12

17,12

 

17,12

11,56

-

 

 

5,56

Xã Cẩm Duệ

17042; 17043; 17046; 17047; 17040

I.3.3

Đất ở tại nông thôn

0,15

0,15

-

0,15

0,15

-

-

-

-

 

 

1

Đất ở vùng gần NVH thôn 6 (đấu giá và giao đất)

0,15

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Xã Cẩm Quang

456a

I.3.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,79

0,79

-

0,79

0,79

-

-

-

-

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

0,05

 

0,05

0,05

-

 

 

-

Xã Cẩm Duệ

152

2

Đất thương mại dịch vụ thôn 7

0,74

0,74

 

0,74

0,74

-

 

 

-

Xã Cẩm Quang

126

I.3.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,60

6,30

5,31

0,99

0,58

-

-

0,41

-

 

 

1

Khai thác và chế biến đá xây dựng tại khu vực núi Rác

18,60

6,30

5,31

0,99

0,58

 

 

0,41

 

Xã Cẩm Lĩnh, xã Cẩm Trung

1139a

I.4

CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC

527,41

172,66

0,83

171,83

28,04

-

-

28,67

115,12

 

 

I.4.1

Đất trồng cây lâu năm

5,00

5,00

-

5,00

-

-

-

 

5,00

 

 

1

Khu đất trồng cây lâu năm

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

Xã Cẩm Trung

1075a

I.4.2

Đất nuôi trồng thủy sản

53,83

36,53

-

36,53

-

-

-

-

36,53

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản vùng đồng Trọt Cạn

2,60

2,60

 

2,60

 

-

 

 

2,60

Thị trấn Cẩm Xuyên

17018

2

Đất nuôi trồng thủy sản công nghệ cao vùng Đập 19-5, TDP Tây Long, TDP Tân Phú

36,00

20,00

 

20,00

 

 

 

 

20,00

Thị trấn Thiên Cầm

17030; 1079a

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản Trọt Hường, thôn Mỹ Đông; Bàu Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn

4,03

4,03

 

4,03

 

-

 

 

4,03

Xã Cẩm Mỹ

7019; 7020

4

Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tảo Trạng, thôn Trung Thành

6,40

6,40

 

6,40

 

-

 

 

6,40

Xã Cẩm Trung

17036

5

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Tân Trường

4,80

3,50

 

3,50

 

 

 

 

3,50

Xã Nam Phúc Thăng

1130

I.4.3

Đất nông nghiệp khác

271,16

44,97

-

44,97

19,49

-

-

7,67

17,81

 

 

1

Mô hình vườn ươm các loại cây cảnh

0,84

0,84

 

0,84

 

 

 

 

0,84

Xã Cẩm Hưng

17058

2

Trang trại tổng hợp vùng Tùng Ràn, thôn Trung Đông

3,00

3,00

 

3,00

 

-

 

 

3,00

Xã Nam Phúc Thăng

60101

3

Trang trại tổng hợp vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung; vùng đất Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung;

2,50

2,34

 

2,34

0,57

-

 

 

1,77

Xã Cẩm Duệ

17045; 17048; 19029.1

4

Trang trại tổng hợp vùng Động Bảy thôn Hoa Thám; vùng Đồng Bảo - thôn Hà Văn diện tích 4,5ha; Chăn nuôi tập trung, trang trại chăn nuôi tổng hợp tại Hoang Lẻ - thôn Lạc Thọ diện tích 5,37ha

235,90

9,87

 

9,87

 

 

 

7,67

2,20

Xã Cẩm Lạc

60009d; 17077.2; 17077

5

Trang trại tổng hợp vùng Bãi Tran, thôn Đông Mỹ

2,52

2,52

 

2,52

2,52

-

 

 

-

Xã Cẩm Thành

17061

6

Trang trại tổng hợp vùng Tảo, vùng Cồn Nhàn

2,40

2,40

 

2,40

 

-

 

 

2,40

Xã Cẩm Trung

1140

7

Trang trại tổng hợp vùng Đền Thánh, thôn 11,

24,00

24,00

 

24,00

16,40

-

 

 

7,60

Xã Nam Phúc Thăng

17001

I.4.4

Đất ở tại nông thôn

21,66

5,70

-

5,70

1,40

-

-

-

4,30

 

 

1

Đất ở vùng thôn 5 (vùng gần nhà anh Triều); đất ở gần sân bóng, thôn 3; đất ở tại nông thôn 3

2,49

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Cẩm Minh

946a; 947a; 936a; 936

2

Đất ở dân cư vùng gần cầu Rào Trạ - thôn Mỹ Trung; gần ngã 3 Kẻ Gỗ, thôn Mỹ Lâm; vùng QH Biên Hòa, thôn Quốc Tuấn; dân cư thôn Mỹ Trung; dân cư thôn Mỹ Phú; dân cư thôn Mỹ Sơn; dân cư thôn Mỹ Lâm diện tích 1,02ha; Xen ghép dân cư xã Cẩm Mỹ vùng Biên Hòa, vùng gần nhà anh Hùng, vùng hồ cá khu bảo tồn (Phục vụ TĐC dự án đường điện 500KV mạch 3) diện tích 0,66ha

4,18

1,68

 

1,68

0,08

 

 

 

1,60

Xã Cẩm Mỹ

627; 20027; 626; 618.1; 617.1; 606; 615.1; 623.1; 60024a; 625; 626a; 634a

3

Đất ở xen dắm: thôn Xuân Bắc, thôn Chùa, thôn Hải Bắc, thôn Hải Nam, thôn Liên Thành, thôn Tân Hải; thôn Liên Thành (gần nhà bà Hải và trường mầm non) diện tích 0,22ha; Đất ở xen dắm toàn xã (Đấu giá) diện tích 0,1ha

0,50

0,32

 

0,32

 

-

 

 

0,32

Xã Cẩm Nhượng

60143; 10003

4

Đất ở vùng gần nhà anh Thọ thôn Trung Sơn

0,48

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Cẩm Sơn

890

5

Đất ở vùng ông Thuỷ thôn 7; vùng Cựa Miệu thôn 3; vùng Đồng Quan thôn 5

3,50

0,32

 

0,32

 

 

 

 

0,32

Xã Cẩm Quang

548b; 557b; 546b

6

Đất ở vùng gần NVH thôn Vinh Lộc; Gần Nhà ông Đuyền thôn Tân Trung Thủy

0,61

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

 

Xã Cẩm Lộc

957a; 961

7

Đất ở gần NVH cũ thôn Hưng Thành; gần NVH cũ thôn Hưng Nam;

0,50

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Cẩm Hưng

535a

8

Đất ở dân cư vùng gần cửa ông Thanh thôn Nam Xuân (Đấu giá); thu hồi hội quán thôn 9 cũ, thôn Đông Tây Xuân (Đấu giá); trại Thành thôn Nguyễn Đối (Đấu giá); gần nhà cô Huệ, thôn Xuân Hạ (Đấu giá); Đất ở gần hội quán cũ thôn Hoa Xuân (Đấu giá); Cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối (Đấu giá), cựa ông Hệ (Đấu giá)

3,70

1,20

 

1,20

0,90

 

 

 

0,30

Xã Cẩm Hà

60037; 897- 2; 899; 902b

9

Đất ở thôn Đồng Bàu; thôn An Việt; thôn Trung Nam; thôn Tân Vĩnh Cần

5,70

1,06

 

1,06

0,20

 

 

 

0,86

Xã Cẩm Thành

813a; 13001b; 814a; 7023a; 815a;

I.4.5

Đất ở tại đô thị

36,00

8,85

-

8,85

0,35

-

-

-

8,50

 

 

1

Đất ở Trọt Nước (đấu giá), dãy 2 TDP Trần Phú (đấu giá); gần nhà bà Vòng (đấu giá), đất ở dãy 2 vùng QH đồng Đưng (đấu giá), TDP Trần Phú (đấu giá); vùng Trọt Nước, TDP Trần Phú (đấu giá)

7,90

1,14

 

1,14

0,35

 

 

 

0,79

Thị trấn Thiên Cầm

1005a; 1009a; 1004a; 60153

2

Đất ở - Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm

28,10

7,71

 

7,71

 

-

 

 

7,71

Thị trấn Thiên Cầm

143

I.4.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,48

0,48

0,43

0,05

-

-

-

-

0,05

 

 

2

Mở rộng trụ sở Điện lực Cẩm Xuyên

0,48

0,48

0,43

0,05

 

-

 

 

0,05

Thị trấn Cẩm Xuyên

1038

I.4.7

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,66

0,46

-

0,46

-

-

-

-

0,46

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Mỹ Lâm; Mở rộng Nhà văn hóa thôn Quốc Tuấn

0,45

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Xã Cẩm Mỹ

1086; 60022

2

Nhà văn hóa thôn Trung Thành; thôn Trung Tiến

0,21

0,21

 

0,21

 

-

 

 

0,21

Xã Cẩm Trung

10000a; 510

I.4.8

Đất thương mại, dịch vụ

96,51

38,21

-

38,21

2,10

-

-

21,00

15,11

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ Nam chợ Biền, thôn Yên Lạc; vùng lò gạch cũ; vùng Bàu Sen, thôn Yên Lạc

4,50

2,00

 

2,00

0,60

-

 

 

1,40

Xã Cẩm Lạc

357.1

2

Khu du lịch sinh thái Hồ Kẻ Gỗ

53,00

21,00

 

21,00

 

-

 

21,00

 

Xã Cẩm Mỹ

146

3

Đất thương mại, dịch vụ thôn Chùa

1,47

1,47

 

1,47

 

-

 

 

1,47

Xã Cẩm Nhượng

134

4

Đất thương mại, dịch vụ -Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm

28,10

6,74

 

6,74

 

 

 

 

6,74

Thị trấn Thiên Cầm

143

5

Khu sinh thái xã Cẩm Thành, thôn Nam Bắc Thành

5,50

5,50

 

5,50

 

-

 

 

5,50

Xã Cẩm Thành

60026

6

Đất thương mại, dịch vụ

3,94

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

Xã Nam Phúc Thăng

129; 129-2

I.4.9

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

7,75

7,40

0,20

7,20

3,40

-

-

-

3,80

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Lĩnh Sơn; thôn Trung Sơn

4,75

4,40

0,20

4,20

3,40

-

 

 

0,80

Xã Cẩm Sơn

217; 218

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Xứ Bục, thôn 3

3,00

3,00

 

3,00

 

-

 

 

3,00

Xã Cẩm Lĩnh

1080

I.4.10

Đất công trình giao thông

28,80

19,80

-

19,80

1,00

-

-

-

18,80

 

 

1

Đường và cầu ven chân núi Thiên Cầm

0,40

0,40

 

0,40

 

-

 

 

0,40

Thị trấn Thiên Cầm

60106

2

Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật -Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm

12,28

12,28

 

12,28

 

 

 

 

12,28

Thị trấn Thiên Cầm

143

3

Dự án đầu tư xây dựng cảng cá Cửa Nhượng

5,02

5,02

 

5,02

 

 

 

 

5,02

Xã Cẩm Nhượng

469a

4

Mở rộng nâng cấp tuyến đường nội đồng, liên thôn Hưng Trung, Hưng Thắng

10,00

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Xã Cẩm Hưng

7012

5

Mở rộng đường đi Bến Trước (đầu tuyến); Mở rộng tuyến đường Đồng Muối, thôn Liên Thành

1,10

1,10

 

1,10

 

-

 

 

1,10

Xã Cẩm Nhượng

60120; 60121

I.4.11

Đất công trình cấp nước, thoát nước

2,00

1,70

0,20

1,50

0,30

-

-

-

1,20

 

 

1

Mở rộng nhà máy nước và hệ thống đường ống Bắc Cẩm Xuyên

2,00

1,70

0,20

1,50

0,30

-

 

 

1,20

Xã Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Yên Hòa, Cẩm Dương, Cẩm Quang, xã Cẩm Thạch

221-1; 221-2

I.4.12

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

2,22

2,22

-

2,22

-

-

-

-

2,22

 

 

1

Nhà máy điện mặt trời Yên Hòa (cho thuê phần diện tích đất còn lại theo quy hoạch)

2,22

2,22

 

2,22

 

-

 

 

2,22

Xã Yên Hòa

13000

I.4.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

1,34

1,34

-

1,34

-

-

-

-

1,34

 

 

1

Đất cây xanh, khu vui chơi giải trí -Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm

1,34

1,34

 

1,34

 

 

 

 

1,34

Thị trấn Thiên Cầm

143

II

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78 VÀ ĐIỀU 79 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH MÀ CHƯA CÓ VĂN BẢN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 67 LUẬT ĐẤT ĐAI

44,54

29,27

-

29,27

17,35

-

-

-

11,92

 

 

II.1

Đất ở tại nông thôn

35,94

25,60

-

25,60

14,05

-

-

-

11,55

 

 

1

Đất ở gần giáo xứ Phúc Thành - thôn Hoa Thám, đất ở giáp NVH - thôn Phương Trứ

1,02

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Xã Cẩm Duệ

693

2

Đất ở dân cư vùng Nguyễn Đối (Đấu giá), Tiến Thắng (Đấu giá) diện tích 1,3ha; Đất ở gần hội quán cũ thôn Hoa Xuân (Đấu giá), Đất ở vùng Cựa ông Thanh (Đấu giá), Đất ở vùng NVH Đông Xuân cũ (Đấu giá), gần nhà cô Huệ (Đấu giá) diện tích 1,1ha

4,13

2,40

 

2,40

2,40

 

 

 

 

Xã Cẩm Hà

896a; 903a; 897.3; 897.4

3

Đất ở thôn 2,3 diện tích 0,25ha; Đất ở gần vườn ông Hoạt, gần sân vận động thôn 9 diện tích 0,55ha; Đất ở gần nhà ông Việt thôn 10, Đất ở vùng đồng Quan thôn 5 diện tích 0,45ha;

4,58

1,25

 

1,25

1,20

 

 

 

0,05

Xã Cẩm Quang

554; 550b; 552; 546

4

Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Quang

8,80

8,80

 

8,80

8,80

 

 

 

 

Xã Cẩm Quang

60012

5

Đất ở thôn Sơn Nam (đấu giá và giao đất)

0,50

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Xã Cẩm Thịnh

752

6

Đất ở thôn Trung Thịnh (đấu giá), Trung Thành, Trung Tiến (đấu giá), Nam Thành (đấu giá)

4,17

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

 

Xã Cẩm Trung

872; 878; 869

7

Đất ở Tùng Giếng (đấu giá), gần nhà ông Tân thôn 8, đất ở Vĩnh Phúc

1,24

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Xã Nam Phúc Thăng

570

8

Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Nhượng

11,50

11,50

 

11,50

 

 

 

 

11,50

Xã Cẩm Nhượng

4000

II.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,00

2,00

-

2,00

2,00

-

-

 

-

 

 

1

Xây dựng trường mầm non thị trấn Cẩm Xuyên

2,00

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

344

II.3

Đất công trình giao thông

6,40

1,65

-

1,65

1,29

-

-

-

0,36

 

 

1

Đường liên xã ĐLX 02, thị trấn Thiên Cầm đi xã Nam Phúc Thăng

1,30

0,92

 

0,92

0,76

 

 

 

0,16

Thị trấn Thiên Cầm, Nam Phúc Thăng

7003.5

2

Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn

2,60

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Cẩm Lạc

922.2

3

Đường trục xã TX11 - xã Cẩm Mỹ

2,50

0,68

 

0,68

0,53

 

 

 

0,15

Xã Cẩm Mỹ

60118

II.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,20

0,02

-

0,02

0,01

-

-

-

0,01

 

 

1

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

0,20

0,02

 

0,02

0,01

 

 

 

0,01

Xã Cẩm Thạch, Cẩm Minh, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh

 

III

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI MỤC I, MỤC II BIỂU NÀY VÀ KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 116 LUẬT ĐẤT ĐAI DỰ KIẾN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH

240,18

136,70

0,77

135,93

21,50

-

-

4,82

109,61

 

 

III.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

27,03

2,25

-

2,25

1,05

-

-

-

1,20

 

 

III.1.1

Đất ở tại nông thôn

27,03

2,25

-

2,25

1,05

-

-

-

1,20

 

 

1

Đất ở tại nông thôn - thôn Na Trung (Đấu giá và giao đất)

3,35

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

17080a; 646b

2

Khu tái định cư thôn 1

13,00

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Cẩm Lĩnh

60141

3

Đất ở thôn Đông Hòa

0,50

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Yên Hòa

858

4

Đất ở tại thôn Vĩnh Phúc, Phúc Thịnh, Phúc Trung, Tân Trường, Đồng Cao, Phong Hầu, Hà Phúc Đồng, Trung Đông, Phúc Tiến, Hưng Quang, Yên Thành, Tây Nguyên,Trường Yên, Hùng Lộc, Đông Đoài, Trung Tiến

10,18

1,40

 

1,40

0,50

 

 

 

0,90

Xã Nam Phúc Thăng

570; 571; 580; 580a; 584; 568;565;575; 575b; 583; 569

III.2

CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC

213,15

134,45

0,77

133,68

20,45

-

-

4,82

108,41

 

 

III.2.1

Đất trồng lúa

10,00

8,05

-

8,05

2,00

-

-

-

6,05

 

 

1

Cho thuê đất công ích trên địa bàn toàn huyện

10,00

8,05

 

8,05

2,00

 

 

 

6,05

Các xã, Thị trấn

 

III.2.2

Đất nuôi trồng thủy sản

66,00

64,05

-

64,05

2,00

-

-

-

62,05

 

 

1

Cho thuê đất công ích trên địa bàn toàn huyện

10,00

8,05

 

8,05

2,00

 

 

 

6,05

Các xã, Thị trấn

 

2

Đất nuôi trồng thủy sản Hoang Rào, Hói Mái - thôn Trung Tiến, Đồng Cồng Tùng - thôn Phúc Trung, vùng nuôi trồng thủy sản thôn Vĩnh Phúc, nuôi trồng thủy sẩn vùng Bàu Cấm - thôn Phong Hầu, thôn Trung Tiến, thôn Tân Trường, thôn Phúc Thịnh

40,00

40,00

 

40,00

 

 

 

 

40,00

Xã Nam Phúc Thăng

1130; 17020a; 7000

3

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Minh Lộc, Vinh Lộc

16,00

16,00

 

16,00

 

 

 

 

16,00

Xã Cẩm Lộc

1803

III.2.3

Đất nông nghiệp khác

42,56

26,24

-

26,24

4,00

-

-

-

22,24

 

 

1

Cho thuê đất công ích trên địa bàn toàn huyện

15,00

8,05

 

8,05

2,00

 

 

 

6,05

Các xã, Thị trấn

 

2

Đất nông nghiệp khác

10,00

10,00

 

10,00

 

 

 

 

10,00

Xã Nam Phúc Thăng

17020c

2

Sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi gia súc gia cầm diện tích 0,29ha; Trang trại chăn nuôi tổng hợp diện tích 0,5ha

3,02

0,79

 

0,79

 

 

 

 

0,79

Xã Cẩm Hà

17076; 18043

3

Đất nông nghiệp khác

4,00

4,00

 

4,00

 

 

 

 

4,00

Xã Cẩm Lĩnh

17029; 17029.1

3

Đất nông nghiệp khác

4,50

1,40

 

1,40

 

 

 

 

1,40

Xã Cẩm Thịnh

20011

4

Khu trang trại tổng hợp Đồng Chàng, Cồn Kho, Cồn Dưới

6,04

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

Xã Cẩm Lộc

18037, 18040, 17075

III.2.4

Đất ở tại nông thôn

40,93

8,75

-

8,75

1,60

-

-

-

7,15

 

 

1

Đất xem dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư

15,00

3,50

 

3,50

 

-

 

 

3,50

Trên địa bàn các xã

60135

2

Đất ở thôn 4 (đấu giá)

1,00

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Minh

7853

3

Đất ở nông thôn: Thôn Thiện Nộ, Mỹ Am (đấu giá), ông Hoàn thôn Thanh Mỹ (đấu giá), Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú, Thuỷ Triều, Thượng Long, Tân Tiến, Chi Quan

5,10

0,83

 

0,83

 

 

 

 

0,83

Xã Cẩm Quan

756;803;775; 757;780;764; 805;805.1;78 2;788;757;75 8;806

4

Xen dắm đất ở các thôn diện tích 0,3ha; Đất ở gần nhà văn hóa thôn 9, đất ở thôn 8 (đấu giá) diện tích 0,25ha

3,65

0,55

 

0,55

0,25

 

 

 

0,30

Xã Cẩm Quang

549; 552; 546

5

Xen dắm đất ở tại thôn Đồng Bàu, Tân Vĩnh Cần, Hưng Mỹ, Hưng Nam, Đông Nam Lộ

5,50

0,45

 

0,45

 

 

 

 

0,45

Xã Cẩm Thành

809b, 841c, 841d, 841e, 841b; 818

6

Vùng Miệu - thôn Thống Nhất, Bàu Khoán -thôn Ái Quốc (đấu giá và giao), cầu Bến Voi, NVH cũ - thôn Quang Trung (đấu giá), gần sân thể thao, giáp nhà anh Tài - thôn Quốc Tiến, giáp kênh N1 - thôn Tân Mỹ, Bàu Rấy diện tích 0,5ha; Giáp khu TĐC, vùng Nương Mới - thôn Thống Nhất (đấu giá và giao đất) diện tích 0,35ha; Đất ở xen dắm trên địa bàn toàn xã diện tích 0,1ha

3,06

0,95

 

0,95

0,35

 

 

 

0,60

Xã Cẩm Duệ

685.1; 702; 312;7038

7

Đất ở bà Phương Loan- thôn Tân Trung Thủy diện tích 0,02ha; Đất ở vùng gần UBND xã - thôn Tân Phong, đất ở vùng đồng Quà - thôn Tân Trung Thủy diện tích 1,0ha

2,03

1,02

 

1,02

1,00

 

 

 

0,02

Xã Cẩm Lộc

962; 967

8

Đất ở xử lý sai thẩm quyền

0,43

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Cẩm Trung

869.1

9

Đất ở tại Nhà văn hóa thôn 3 (đấu giá)

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Cẩm Lĩnh

7852

10

Đất ở vùng sân bóng cũ Đình Hồ

0,35

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Cẩm Lạc

921

11

Đất ở gần trại lợn Anh Đức, Bắc Hòa (đấu giá)

1,60

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Yên Hòa

859a

12

Đất ở xen dắm toàn xã

1,56

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Cẩm Thạch

 

13

Đất ở xen dắm toàn xã

0,70

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Nam Phúc Thăng

 

14

Đất ở vùng gần nhà ông Dưng thôn Thọ Sơn (giao đất)

0,80

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Cẩm Sơn

889

III.2.5

Đất ở tại đô thị

13,76

2,42

-

2,42

-

-

-

-

2,42

 

 

1

Đất ở TDP 4, TDP 7, TDP 10 (đấu giá)

0,56

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Thị trấn Cẩm Xuyên

1002;989;98 9.1

2

Đất ở vùng gần kênh N4, TDP 1 (Đấu giá)

3,70

0,12

 

0,12

 

 

 

 

0,12

Thị trấn Cẩm Xuyên

987a

3

Đất ở vùng Đồng Muối, TDP Tân Phú (Đấu giá)

4,50

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Thị trấn Thiên Cầm

1013a

4

Đất xen dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư

5,00

1,50

 

1,50

 

-

 

 

1,50

Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên

 

III.2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,64

1,87

0,54

1,33

-

-

-

-

1,33

 

 

1

Mở rộng UBND xã Cẩm Trung

1,64

1,64

0,54

1,10

 

 

 

 

1,10

Xã Cẩm Trung

1036

2

Trụ sở UBND xã Cẩm Nhượng

0,50

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Cẩm Nhượng

333

3

Trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ BQL huyện

8,50

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Thị trấn Cẩm Xuyên

4001A

III.2.7

Đất an ninh

0,20

0,20

-

0,20

0,20

-

-

-

-

 

 

1

Trụ sở công an Thị trấn Cẩm Xuyên

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

 

III.2.8

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,61

0,12

-

0,12

-

-

-

-

0,12

 

 

1

Đất nhà văn hóa thôn Nam Bắc Thành

0,61

0,12

 

0,12

 

 

 

 

0,12

Xã Cẩm Thành

1102

III.2.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

4,09

2,99

0,23

2,76

1,50

-

-

-

1,26

 

 

1

Mở rộng trường mầm non 2, Xây mới trường mầm non 1

2,59

1,49

0,23

1,26

 

 

 

 

1,26

Xã Nam Phúc Thăng

345; 20055

2

Trường tiểu học xã Cẩm Minh

1,50

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

Xã Cẩm Minh

20057

III.2.10

Đất công trình giao thông

24,36

19,76

-

19,76

9,15

-

-

4,82

5,79

 

 

1

Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 (Dự án thành phần Hàm Nghi - Vũng Áng)

9,16

9,16

 

9,16

4,36

 

 

2,15

2,65

Xã Cẩm Thạch, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn, Cẩm Lạc, Cẩm Minh

472.1

2

Trạm dừng nghỉ thuộc dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông

10,00

10,00

 

10,00

4,79

 

 

2,67

2,54

Xã Cẩm Hưng

472.2

3

Dự án đường giao thông thôn 2

5,20

0,60

 

0,60

 

 

 

 

0,60

Xã Cẩm Lĩnh

7851

 

TỔNG 179 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

1.338,54

710,80

37,92

672,88

153,78

21,90

8,98

87,15

401,07

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác