Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 492/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 492/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 03 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1655/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Xuyên và số 3104/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 772/TTr-STMMT ngày 27/02/2025 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 531/TTr-UBND ngày 21/02/2025 và Văn bản số 569/UBND-TNMT ngày 25/02/2025 kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Thông báo số 46/TB-STNMT ngày 13/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
48.619,34 |
78,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.122,88 |
16,36 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
9.775,99 |
15,80 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
346,89 |
0,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.112,82 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.130,10 |
6,67 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.895,51 |
19,23 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.700,78 |
22,14 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.524,20 |
10,54 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.089,52 |
1,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
639,67 |
1,03 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
90,77 |
0,15 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
12,52 |
0,02 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
390,10 |
0,63 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.022,26 |
19,43 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,09 |
2,89 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
243,20 |
0,39 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
57,48 |
0,09 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,48 |
0,11 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
50,02 |
0,08 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
237,16 |
0,38 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,83 |
0,08 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,29 |
0,02 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,75 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
79,18 |
0,13 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,11 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
300,21 |
0,49 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,00 |
0,01 |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
68,66 |
0,11 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,12 |
0,09 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,43 |
0,28 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.895,10 |
6,30 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.649,36 |
4,28 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
927,98 |
1,50 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
28,01 |
0,05 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
116,45 |
0,19 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
11,25 |
0,02 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
32,92 |
0,05 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
111,74 |
0,18 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,70 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,63 |
0,02 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,07 |
0,01 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,68 |
0,03 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
38,99 |
0,06 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
705,34 |
1,14 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4.611,68 |
7,45 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
3.573,72 |
5,78 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.037,96 |
1,68 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,86 |
0,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.233,58 |
1,99 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.182,05 |
1,91 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
51,53 |
0,08 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
32,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,78 |
1.1.1 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,78 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,49 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,27 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
76,39 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,01 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,15 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,35 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
10,92 |
2.5.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,32 |
2.5.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,80 |
2.5.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,80 |
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
38,01 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
12,22 |
2.6.2 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,60 |
2.6.3 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
24,52 |
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,67 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,80 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
361,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
151,78 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
151,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
61,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,68 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
21,90 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,74 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
103,91 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,12 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,39 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,93 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,35 |
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,46 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,61 |
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,31 |
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,20 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,10 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,10 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
5,00 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
93,96 |
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
20,64 |
2.8.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
73,32 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
290,27 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
104,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
104,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
48,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,68 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
21,90 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
79,48 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,46 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
54,62 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
46,95 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
7,67 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6,53 |
|
Trong đó: |
|
|
3.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,31 |
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,92 |
3.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,30 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 179 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên |
Thị trấn Thiên Cầm |
Xã Cẩm Duệ |
Xã Cẩm Dương |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Lạc |
Xã Cẩm Lĩnh |
Xã Cẩm Lộc |
Xã Cẩm Minh |
Xã Cẩm Mỹ |
Xã Cẩm Quan |
Xã Cẩm Quang |
Xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Thịnh |
Xã Cẩm Trung |
Xã Nam Phúc Thăng |
Xã Yên Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
48.619,34 |
1.011,96 |
688,35 |
848,32 |
1.006,04 |
429,38 |
1.536,07 |
3.153,46 |
1.295,16 |
374,06 |
1.851,29 |
13.533,51 |
5.057,98 |
624,70 |
4.357,80 |
1.240,42 |
745,81 |
7.146,90 |
616,16 |
1.463,47 |
1.616,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.122,88 |
657,35 |
307,87 |
456,18 |
323,89 |
309,88 |
720,03 |
623,70 |
246,18 |
232,66 |
347,74 |
276,42 |
654,05 |
469,79 |
561,55 |
435,90 |
574,02 |
707,50 |
365,03 |
1.149,04 |
704,10 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
9.775,99 |
656,91 |
291,66 |
454,36 |
323,64 |
309,43 |
590,75 |
623,42 |
245,94 |
232,27 |
347,53 |
275,86 |
653,84 |
468,57 |
511,99 |
435,07 |
568,28 |
606,18 |
357,69 |
1.131,78 |
690,82 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
346,89 |
0,44 |
16,21 |
1,82 |
0,25 |
0,45 |
129,28 |
0,28 |
0,24 |
0,39 |
0,21 |
0,56 |
0,21 |
1,23 |
49,56 |
0,83 |
5,74 |
101,32 |
7,34 |
17,26 |
13,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.112,82 |
25,34 |
34,22 |
34,69 |
92,94 |
5,96 |
30,10 |
129,70 |
36,77 |
2,60 |
39,00 |
222,02 |
10,16 |
0,25 |
140,15 |
18,16 |
13,23 |
60,81 |
34,07 |
7,74 |
174,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.130,10 |
299,18 |
179,95 |
166,69 |
394,26 |
64,66 |
298,95 |
226,50 |
112,67 |
64,40 |
206,36 |
257,75 |
334,96 |
113,74 |
272,32 |
100,26 |
126,03 |
292,42 |
88,37 |
151,21 |
365,39 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.895,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.971,17 |
- |
- |
927,78 |
- |
- |
2.996,56 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.700,78 |
- |
43,45 |
- |
31,34 |
21,16 |
72,44 |
1.696,77 |
773,41 |
23,28 |
1.114,20 |
3.607,77 |
2.172,13 |
- |
1.929,38 |
662,51 |
- |
1.533,99 |
- |
- |
18,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.524,20 |
- |
46,73 |
152,13 |
76,14 |
0,07 |
380,63 |
411,57 |
93,58 |
2,03 |
132,64 |
1.175,11 |
1.764,62 |
- |
461,28 |
- |
- |
1.531,86 |
88,16 |
- |
207,67 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.089,52 |
- |
- |
- |
4,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,07 |
329,71 |
- |
223,88 |
- |
- |
388,61 |
- |
- |
130,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
639,67 |
22,26 |
70,68 |
6,03 |
46,73 |
10,82 |
25,21 |
6,70 |
26,91 |
38,91 |
8,54 |
19,89 |
10,87 |
26,35 |
4,56 |
14,61 |
25,78 |
9,40 |
20,30 |
107,97 |
137,10 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
90,77 |
- |
- |
4,59 |
5,81 |
- |
1,01 |
42,45 |
0,88 |
- |
- |
- |
4,42 |
2,78 |
7,96 |
3,10 |
- |
6,06 |
0,78 |
4,88 |
6,05 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
12,52 |
- |
5,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
390,10 |
7,84 |
0,39 |
28,02 |
34,93 |
16,83 |
7,72 |
16,09 |
4,76 |
10,17 |
2,81 |
3,38 |
106,78 |
11,79 |
52,81 |
5,90 |
6,76 |
8,31 |
19,44 |
42,64 |
2,76 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.022,26 |
505,66 |
466,37 |
405,94 |
320,29 |
169,60 |
476,88 |
625,16 |
394,05 |
184,48 |
988,10 |
2.565,35 |
692,90 |
315,15 |
475,93 |
554,76 |
336,58 |
561,01 |
276,45 |
832,64 |
610,55 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,09 |
- |
- |
87,80 |
81,88 |
48,31 |
81,77 |
75,08 |
67,52 |
41,36 |
76,25 |
78,07 |
119,72 |
88,06 |
95,46 |
97,15 |
86,16 |
80,06 |
76,71 |
263,65 |
159,34 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
243,20 |
146,17 |
97,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
57,48 |
8,08 |
1,30 |
0,49 |
0,72 |
0,26 |
0,87 |
0,46 |
0,62 |
1,06 |
1,41 |
2,87 |
27,43 |
0,85 |
0,26 |
0,52 |
4,31 |
0,55 |
1,65 |
1,94 |
1,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,48 |
8,98 |
36,20 |
- |
- |
- |
8,00 |
- |
0,47 |
- |
- |
- |
13,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
50,02 |
1,63 |
2,45 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
44,76 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
237,16 |
27,06 |
6,70 |
11,46 |
11,35 |
5,92 |
11,69 |
10,26 |
4,21 |
5,97 |
10,70 |
7,70 |
16,48 |
8,29 |
12,35 |
11,36 |
14,20 |
7,69 |
8,55 |
21,34 |
17,62 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,83 |
7,38 |
2,15 |
3,61 |
1,79 |
1,98 |
1,61 |
2,73 |
0,99 |
0,95 |
1,50 |
1,57 |
2,82 |
1,83 |
1,47 |
1,94 |
3,02 |
1,84 |
1,03 |
2,94 |
2,57 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,29 |
3,49 |
0,33 |
0,08 |
0,23 |
0,30 |
0,54 |
0,14 |
0,20 |
0,14 |
0,30 |
0,20 |
0,54 |
0,17 |
0,52 |
0,20 |
0,14 |
0,21 |
0,80 |
0,63 |
0,57 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
97,75 |
10,41 |
2,20 |
3,26 |
7,99 |
2,82 |
6,36 |
3,23 |
2,28 |
1,86 |
4,65 |
2,86 |
8,73 |
2,99 |
5,69 |
2,71 |
4,18 |
3,82 |
4,13 |
8,12 |
5,64 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
79,18 |
5,64 |
2,02 |
4,50 |
1,34 |
0,83 |
3,18 |
4,10 |
0,73 |
3,02 |
4,26 |
3,07 |
4,39 |
3,29 |
4,67 |
4,30 |
6,56 |
1,63 |
2,60 |
9,65 |
8,70 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,11 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,21 |
0,30 |
0,18 |
- |
- |
0,15 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
300,21 |
12,65 |
26,31 |
7,23 |
0,16 |
- |
26,92 |
22,04 |
26,26 |
- |
14,56 |
32,19 |
11,67 |
4,12 |
18,42 |
- |
6,86 |
40,16 |
21,85 |
4,91 |
3,25 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
68,66 |
2,50 |
18,76 |
0,17 |
0,16 |
- |
4,55 |
2,00 |
0,29 |
- |
- |
21,00 |
- |
1,24 |
- |
- |
6,16 |
- |
1,15 |
2,44 |
0,23 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,12 |
9,10 |
0,14 |
0,28 |
- |
- |
- |
0,04 |
11,78 |
- |
5,75 |
7,71 |
0,34 |
- |
4,42 |
- |
0,70 |
1,01 |
0,70 |
2,47 |
3,02 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
171,43 |
1,05 |
7,42 |
6,77 |
- |
- |
22,37 |
20,00 |
14,19 |
- |
8,81 |
3,48 |
11,33 |
2,88 |
14,00 |
- |
- |
39,15 |
20,00 |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.895,10 |
225,24 |
164,61 |
206,98 |
120,66 |
71,65 |
238,97 |
188,95 |
83,20 |
51,73 |
133,91 |
192,32 |
366,28 |
167,98 |
154,19 |
161,31 |
182,58 |
245,62 |
107,73 |
393,24 |
321,85 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.649,36 |
167,03 |
123,76 |
133,40 |
100,01 |
58,79 |
148,01 |
116,37 |
53,88 |
34,75 |
111,17 |
131,36 |
264,18 |
44,73 |
122,19 |
111,30 |
148,04 |
165,45 |
87,37 |
302,75 |
177,88 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
927,98 |
45,12 |
32,74 |
67,06 |
20,02 |
12,10 |
43,62 |
69,25 |
14,77 |
15,64 |
19,65 |
52,51 |
60,70 |
119,95 |
29,20 |
47,88 |
32,35 |
56,20 |
18,79 |
89,03 |
74,92 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
28,01 |
0,15 |
0,20 |
0,21 |
0,21 |
0,20 |
0,30 |
0,32 |
0,30 |
0,40 |
0,30 |
0,22 |
0,21 |
0,21 |
1,24 |
0,23 |
- |
22,20 |
0,30 |
0,30 |
0,21 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
116,45 |
5,49 |
4,23 |
4,25 |
- |
- |
4,25 |
- |
13,80 |
- |
- |
4,25 |
6,73 |
3,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,65 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
11,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
32,92 |
- |
2,30 |
0,22 |
- |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
29,86 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
0,05 |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
111,74 |
0,04 |
0,04 |
1,38 |
0,02 |
0,03 |
32,76 |
2,23 |
0,05 |
0,09 |
2,04 |
3,58 |
4,48 |
0,06 |
1,09 |
1,73 |
0,65 |
1,41 |
0,03 |
0,17 |
59,84 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,70 |
0,25 |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
0,01 |
0,02 |
- |
0,03 |
0,02 |
0,11 |
0,08 |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,63 |
4,89 |
- |
0,45 |
0,39 |
0,23 |
- |
0,29 |
0,40 |
0,83 |
0,73 |
0,39 |
0,13 |
- |
0,45 |
0,18 |
0,25 |
0,34 |
0,92 |
0,92 |
0,36 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,07 |
2,28 |
1,34 |
- |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,68 |
0,28 |
1,33 |
5,14 |
- |
0,05 |
0,64 |
- |
- |
0,95 |
0,52 |
0,14 |
0,21 |
1,38 |
0,13 |
0,70 |
0,12 |
- |
0,32 |
3,10 |
1,23 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
38,99 |
3,53 |
1,22 |
0,98 |
2,90 |
0,81 |
6,46 |
0,63 |
0,70 |
0,59 |
0,26 |
1,59 |
0,55 |
1,54 |
1,41 |
0,44 |
2,11 |
2,21 |
0,18 |
5,99 |
3,58 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
705,34 |
36,65 |
41,16 |
26,85 |
92,81 |
15,71 |
33,54 |
50,07 |
15,52 |
13,61 |
25,83 |
22,10 |
74,48 |
28,25 |
34,83 |
15,06 |
15,21 |
20,13 |
15,08 |
33,83 |
79,22 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4.611,68 |
35,38 |
88,08 |
58,82 |
9,63 |
26,89 |
68,01 |
277,68 |
194,73 |
69,21 |
724,67 |
2.228,36 |
62,24 |
14,47 |
109,01 |
268,23 |
24,82 |
164,58 |
41,25 |
104,64 |
23,14 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
3.573,72 |
0,40 |
20,31 |
6,30 |
9,40 |
(0,20) |
9,77 |
219,94 |
1,99 |
3,16 |
714,36 |
2.119,97 |
1,21 |
0,01 |
88,58 |
242,96 |
0,85 |
105,30 |
1,52 |
4,75 |
23,14 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.037,96 |
34,99 |
67,76 |
52,53 |
0,23 |
27,09 |
58,24 |
57,74 |
192,74 |
66,05 |
10,31 |
108,39 |
61,03 |
14,46 |
20,43 |
25,27 |
23,98 |
59,28 |
39,73 |
99,88 |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,12 |
- |
- |
- |
3,14 |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.233,58 |
35,39 |
271,86 |
24,82 |
201,33 |
12,20 |
31,41 |
47,54 |
54,89 |
35,20 |
18,33 |
136,76 |
34,08 |
20,17 |
68,82 |
47,29 |
17,10 |
16,31 |
41,43 |
31,11 |
72,26 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.182,05 |
32,02 |
265,97 |
24,82 |
201,33 |
12,20 |
29,25 |
47,54 |
54,89 |
8,50 |
18,33 |
136,76 |
34,08 |
20,17 |
68,82 |
47,29 |
17,10 |
16,31 |
28,03 |
31,11 |
72,26 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
51,53 |
3,37 |
5,89 |
- |
- |
- |
2,16 |
- |
- |
26,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,40 |
- |
- |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên |
Thị trấn Thiên Cầm |
Xã Cẩm Duệ |
Xã Cẩm Dương |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Lạc |
Xã Cẩm Lĩnh |
Xã Cẩm Lộc |
Xã Cẩm Minh |
Xã Cẩm Mỹ |
Xã Cẩm Nhượng |
Xã Cẩm Quan |
Xã Cẩm Quang |
Xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Thịnh |
Xã Cẩm Trung |
Xã Nam Phúc Thăng |
Xã Yên Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
32,54 |
2,92 |
2,35 |
2,88 |
0,34 |
0,66 |
1,25 |
0,87 |
0,33 |
0,44 |
0,49 |
0,55 |
|
0,29 |
0,38 |
0,46 |
0,42 |
3,22 |
0,44 |
7,50 |
6,48 |
0,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,78 |
0,17 |
0,16 |
0,21 |
0,15 |
0,18 |
0,22 |
0,18 |
0,14 |
0,25 |
0,11 |
0,36 |
|
0,10 |
0,19 |
0,27 |
0,23 |
0,13 |
0,25 |
0,11 |
0,29 |
0,08 |
1.1.1 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,78 |
0,17 |
0,16 |
0,21 |
0,15 |
0,18 |
0,22 |
0,18 |
0,14 |
0,25 |
0,11 |
0,36 |
- |
0,10 |
0,19 |
0,27 |
0,23 |
0,13 |
0,25 |
0,11 |
0,29 |
0,08 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,49 |
2,60 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,90 |
- |
0,99 |
- |
- |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,27 |
0,15 |
0,19 |
2,67 |
0,19 |
0,48 |
1,03 |
0,69 |
0,19 |
0,19 |
0,38 |
0,19 |
- |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
1,40 |
6,19 |
0,19 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
76,39 |
5,86 |
14,44 |
2,15 |
0,49 |
0,43 |
1,76 |
1,59 |
3,36 |
0,08 |
0,69 |
2,33 |
27,68 |
2,37 |
1,75 |
1,44 |
0,23 |
2,74 |
1,48 |
1,33 |
1,33 |
2,86 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
- |
- |
0,76 |
0,09 |
0,38 |
0,38 |
0,03 |
0,06 |
0,05 |
0,69 |
0,91 |
8,02 |
0,86 |
0,60 |
0,33 |
0,23 |
1,34 |
0,63 |
0,23 |
1,03 |
0,53 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,01 |
4,66 |
3,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,15 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
- |
- |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,35 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
10,92 |
- |
2,74 |
- |
- |
- |
- |
1,40 |
- |
- |
- |
- |
4,68 |
- |
- |
0,80 |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
2.5.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,80 |
- |
2,74 |
- |
- |
- |
- |
1,40 |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
2.5.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
38,01 |
1,15 |
7,95 |
1,29 |
- |
0,05 |
1,38 |
0,16 |
3,30 |
0,03 |
- |
1,32 |
14,83 |
1,51 |
1,15 |
0,31 |
- |
0,10 |
0,85 |
- |
0,30 |
2,33 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
12,22 |
- |
6,80 |
0,12 |
- |
0,05 |
0,23 |
0,05 |
0,30 |
0,03 |
- |
- |
3,38 |
0,07 |
- |
0,24 |
- |
0,10 |
0,85 |
- |
- |
- |
2.6.2 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
2.6.3 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
24,52 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
1,15 |
- |
3,00 |
- |
- |
1,15 |
11,15 |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,32 |
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,67 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
0,29 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,80 |
- |
0,40 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên |
Thị trấn Thiên Cầm |
Xã Cẩm Duệ |
Xã Cẩm Dương |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Lạc |
Xã Cẩm Lĩnh |
Xã Cẩm Lộc |
Xã Cẩm Minh |
Xã Cẩm Mỹ |
Xã Cẩm Nhượng |
Xã Cẩm Quan |
Xã Cẩm Quang |
Xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Thịnh |
Xã Cẩm Trung |
Xã Nam Phúc Thăng |
Xã Yên Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
361,73 |
28,77 |
27,48 |
29,17 |
12,19 |
6,31 |
42,64 |
12,82 |
5,74 |
5,41 |
6,19 |
37,67 |
1,22 |
33,83 |
14,75 |
7,94 |
5,07 |
15,00 |
27,79 |
4,69 |
27,50 |
9,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
151,78 |
22,92 |
9,06 |
15,02 |
7,74 |
5,50 |
12,44 |
2,14 |
1,60 |
4,40 |
2,98 |
4,57 |
|
2,81 |
12,35 |
6,07 |
2,89 |
9,89 |
3,58 |
2,23 |
22,18 |
1,41 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
151,78 |
22,92 |
9,06 |
15,02 |
7,74 |
5,50 |
12,44 |
2,14 |
1,60 |
4,40 |
2,98 |
4,57 |
|
2,81 |
12,35 |
6,07 |
2,89 |
9,89 |
3,58 |
2,23 |
22,18 |
1,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
61,70 |
3,99 |
14,82 |
4,11 |
1,62 |
0,40 |
4,07 |
0,64 |
0,58 |
0,40 |
0,77 |
3,88 |
|
4,71 |
1,81 |
0,38 |
0,64 |
4,60 |
0,42 |
1,54 |
4,92 |
7,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,68 |
1,71 |
3,29 |
2,59 |
2,83 |
0,21 |
2,94 |
0,31 |
2,56 |
0,21 |
0,16 |
1,63 |
1,11 |
2,41 |
0,46 |
0,33 |
0,22 |
0,46 |
0,39 |
0,21 |
0,26 |
0,39 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,90 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,98 |
|
|
|
|
|
3,26 |
|
|
|
0,32 |
1,12 |
|
2,86 |
|
0,10 |
1,32 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87,15 |
|
0,20 |
4,04 |
|
0,20 |
19,80 |
9,73 |
0,30 |
0,40 |
1,96 |
26,34 |
|
20,89 |
|
1,06 |
|
|
1,50 |
0,71 |
|
0,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,74 |
0,11 |
0,11 |
3,39 |
|
|
0,11 |
|
0,10 |
|
|
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
0,05 |
|
|
0,14 |
0,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
0,60 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
103,91 |
3,33 |
13,87 |
0,92 |
0,24 |
0,32 |
0,62 |
0,30 |
11,39 |
0,35 |
0,23 |
0,52 |
60,78 |
0,74 |
0,10 |
0,51 |
0,22 |
0,40 |
0,38 |
6,53 |
1,49 |
0,67 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,12 |
|
|
0,11 |
|
0,05 |
0,09 |
|
0,06 |
0,05 |
|
0,03 |
0,37 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
0,01 |
0,05 |
0,09 |
|
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
0,55 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,93 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,18 |
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,35 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,61 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
93,96 |
2,78 |
8,41 |
0,66 |
0,24 |
0,27 |
0,53 |
0,20 |
11,21 |
0,30 |
0,23 |
0,49 |
59,43 |
0,66 |
0,05 |
0,44 |
0,21 |
0,35 |
0,29 |
6,32 |
0,22 |
0,67 |
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
20,64 |
1,78 |
8,41 |
0,66 |
0,24 |
0,27 |
0,53 |
0,20 |
4,41 |
0,30 |
0,23 |
0,49 |
|
0,66 |
0,05 |
0,44 |
0,21 |
0,35 |
0,29 |
0,23 |
0,22 |
0,67 |
2.8.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
73,32 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
6,80 |
|
|
|
59,43 |
|
|
|
|
|
|
6,09 |
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN
CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên |
Thị trấn Thiên Cầm |
Xã Cẩm Duệ |
Xã Cẩm Dương |
Xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Lạc |
Xã Cẩm Lĩnh |
Xã Cẩm Lộc |
Xã Cẩm Minh |
Xã Cẩm Mỹ |
Xã Cẩm Nhượng |
Xã Cẩm Quan |
Xã Cẩm Quang |
Xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Thịnh |
Xã Cẩm Trung |
Xã Nam Phúc Thăng |
Xã Yên Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
290,27 |
28,00 |
27,08 |
11,91 |
11,69 |
5,81 |
42,04 |
4,65 |
5,24 |
2,91 |
5,59 |
34,37 |
1,22 |
33,33 |
14,25 |
7,44 |
4,57 |
7,98 |
27,29 |
2,30 |
3,55 |
9,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
104,83 |
22,72 |
8,86 |
2,69 |
7,54 |
5,30 |
12,24 |
1,94 |
1,40 |
2,20 |
2,78 |
1,67 |
|
2,61 |
12,15 |
5,87 |
2,69 |
3,17 |
3,38 |
1,33 |
3,08 |
1,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
104,83 |
22,72 |
8,86 |
2,69 |
7,54 |
5,30 |
12,24 |
1,94 |
1,40 |
2,20 |
2,78 |
1,67 |
|
2,61 |
12,15 |
5,87 |
2,69 |
3,17 |
3,38 |
1,33 |
3,08 |
1,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
48,14 |
3,42 |
14,62 |
2,46 |
1,32 |
0,10 |
3,67 |
0,34 |
0,28 |
0,10 |
0,37 |
3,48 |
|
4,41 |
1,51 |
0,08 |
0,34 |
4,30 |
0,12 |
0,05 |
0,07 |
7,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,68 |
1,71 |
3,29 |
2,59 |
2,83 |
0,21 |
2,94 |
0,31 |
2,56 |
0,21 |
0,16 |
1,63 |
1,11 |
2,41 |
0,46 |
0,33 |
0,22 |
0,46 |
0,39 |
0,21 |
0,26 |
0,39 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,90 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,98 |
|
|
|
|
|
3,26 |
|
|
|
0,32 |
1,12 |
|
2,86 |
|
0,10 |
1,32 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
79,48 |
|
0,20 |
4,04 |
|
0,20 |
19,80 |
2,06 |
0,30 |
0,40 |
1,96 |
26,34 |
|
20,89 |
|
1,06 |
|
|
1,50 |
0,71 |
|
0,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,46 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
0,10 |
|
|
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
0,05 |
|
|
0,14 |
0,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,80 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
0,60 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
54,62 |
0,20 |
0,20 |
12,33 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
7,87 |
0,20 |
2,20 |
0,20 |
2,90 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6,72 |
0,20 |
0,90 |
19,10 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
46,95 |
0,20 |
0,20 |
12,33 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2,20 |
0,20 |
2,90 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6,72 |
0,20 |
0,90 |
19,10 |
0,20 |
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
7,67 |
|
|
|
|
|
|
7,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6,53 |
|
1,31 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
0,07 |
0,01 |
0,14 |
0,06 |
0,04 |
0,08 |
4,30 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,31 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,92 |
|
1,00 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
0,07 |
0,01 |
0,14 |
0,06 |
0,04 |
0,08 |
4,00 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
3.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025
HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích QH dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất năm 2025 |
|||||
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||||||
LUA |
RDD |
RPH |
RSX |
Đất khác |
||||||||
I |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRONG NĂM KẾ HOẠCH TRƯỚC VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 67 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
1.053,82 |
544,83 |
37,15 |
507,68 |
114,93 |
21,90 |
8,98 |
82,33 |
279,54 |
|
|
I.1 |
CÔNG TRÌNH, QUỐC PHÕNG, AN NINH |
12,39 |
9,39 |
- |
9,39 |
0,40 |
- |
- |
8,00 |
0,99 |
|
|
I.1.1 |
Đất quốc phòng |
11,00 |
8,00 |
- |
8,00 |
- |
- |
- |
8,00 |
- |
|
|
1 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện (thôn Hưng Trung, Hưng Tiến) |
11,00 |
8,00 |
|
8,00 |
|
- |
|
8,00 |
|
Xã Cẩm Hưng |
|
I.1.2 |
Đất an ninh |
1,39 |
1,39 |
- |
1,39 |
0,40 |
- |
- |
- |
0,99 |
|
|
1 |
Đất an ninh các xã, thị trấn: Xã Cẩm Duệ 0,2ha; xã Cẩm Dương 0,2ha; xã Cẩm Lĩnh 0,2ha, xã Cẩm Quang 0,24ha; thị trấn Thiên Cẩm 0,2ha; xã Yên Hòa 0,15ha ; xã Cẩm Thành 0,2ha |
1,39 |
1,39 |
|
1,39 |
0,40 |
|
|
|
0,99 |
Xã Cẩm Duệ, Cẩm Dương, Cẩm Lĩnh, Cẩm Quang, thị trấn Thiên Cầm, Yên Hòa, Cẩm Thành |
|
I.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
436,58 |
319,84 |
31,01 |
288,83 |
63,51 |
21,90 |
8,98 |
45,25 |
149,19 |
|
|
I.2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
78,70 |
16,29 |
- |
16,29 |
13,04 |
- |
- |
- |
3,25 |
|
|
1 |
Đất ở thôn Hoa Thám diện tích 0,1ha; Đất ở thôn Phương Trứ (đấu giá) diện tích 0,1ha |
3,36 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Duệ |
680A; 688.1 |
2 |
Đất ở thôn Trung Dương (Đấu giá), Trung Tiến (Đấu giá); thôn Rạng Đông (Đấu giá); thôn Nam Thành (giao đất); thôn Trung Tiến (Đấu giá) |
5,74 |
2,02 |
|
2,02 |
1,20 |
- |
|
|
0,82 |
Xã Cẩm Dương |
712; 60017; 60017a;6003 3a |
3 |
Đất ở đồng Nương Cộ Ngoài (thôn Nguyễn Đối) (Đấu giá); vùng gần cựa ông Khoa (thôn Đông Tây Xuân) (Đấu giá) diện tích 0,65ha; Đất ở gần nhà bà Lệ thôn Nguyễn Đối (Đấu giá) diện tích 0,17ha; Đất ở xen ghép thôn Tiến Thắng, Thanh Xuân, Nguyễn Đối (Đấu giá) diện tích 0,24ha; Đất ở cựa ông Bừng, thôn Xuân Hạ (Đấu giá) diện tích tích 0,28ha. |
4,13 |
1,34 |
|
1,34 |
1,29 |
- |
|
|
0,05 |
Xã Cẩm Hà |
896; 897-1; 903a; 897a; 60038; 7500 |
4 |
Đất ở vùng Kênh Bắc, thôn Hưng Tiến; vùng gần trại anh Hà thôn Thắng Thành diện tích 0,45ha; Đất ở gần nhà ông Hùng thôn Hưng Tiến (Đấu giá) diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư gần nhà Ông Tân, thôn 12 (Đấu giá) diện tích 0,06ha; Đất ở gần nhà ông Cường Kính thôn Hưng Thành (Đấu giá) diện tích 0,2ha |
4,11 |
0,91 |
|
0,91 |
0,76 |
- |
|
|
0,15 |
Xã Cẩm Hưng |
536;539a; 526a; 534a |
5 |
Đất ở vùng xóm Trại thôn Quang Trung 2 (đấu giá) diện tích 0,15ha; Đất ở vùng dọc đường trục chính, vùng Cồn Rèn, thôn Yên Lạc (đấu giá và giao đất) diện tích 0,7ha; Đất ở vùng đồng Gát thôn Hưng Đạo diện tích 0,12ha; Đất ở vùng Bồng Hoa thôn Lạc Thọ (đấu giá và giao đất) diện tích 0,1ha |
6,87 |
1,07 |
|
1,07 |
0,80 |
- |
|
|
0,27 |
Xã Cẩm Lạc |
924; 923; 922a; 310a; 930; 930a |
6 |
Đất ở thôn 4 (đấu giá) diện tích 0,7ha; Đất ở thôn 3 (Đấu giá) diện tích 0,5ha |
4,10 |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Lĩnh |
158a; 590a |
7 |
Đất ở thôn 5 (vùng gân sân thể thao thôn 6 cũ; vùng gần nhà ông Nguyễn Công Tam); đất ở thôn 9 (đấu giá); đất ở thôn 7 diện tích 0,28ha; Đất ở vùng đồng Phúc Huyền (đấu giá) diện tích 0,5ha; Đất ở thôn 1 diện tích 0,15ha |
5,46 |
0,93 |
|
0,93 |
0,65 |
- |
|
|
0,28 |
Xã Cẩm Minh |
953a; 934; 948a; 940a; 945a; 311a |
8 |
Đất ở vùng Cựa Kho, thôn Mỹ Lâm (Đấu giá và giao đất); vùng Cây Da (thôn Quốc Tuấn) và gần cây Da (Đấu giá và giao đất) diện tích 0,31ha; Đất ở dân cư thôn Mỹ Yên diện tích 0,22ha |
1,66 |
0,53 |
|
0,53 |
0,06 |
- |
|
|
0,47 |
Xã Cẩm Mỹ |
60018a; 630a; 637; 633 |
9 |
Đất ở thôn Liên Thành (Đấu giá và giao đất) |
1,32 |
0,25 |
|
0,25 |
|
- |
|
|
0,25 |
Xã Cẩm Nhượng |
598 |
10 |
Đất ở (vùng gần nhà anh Quang) thôn Thanh Mỹ |
0,50 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Quan |
781 |
11 |
Đất ở vùng đồng Má thôn 3 (đấu giá) diện tích 0,4ha; Đất ở vùng đền chùa thôn 7 diện tích 0,2ha; Đất ở gần sân bóng thôn 9 diện tích 0,2ha |
4,50 |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Quang |
543; 548a; 550c |
12 |
Đất ở vùng Phúc Sơn (đấu giá); Lĩnh Sơn (đấu giá) diện tích 0,48ha; Đất ở thôn Thượng Sơn (liền kề khu tái định cư cao tốc) diện tích 0,2ha; Đất ở vùng gần nhà ông Mao thôn Lĩnh Sơn diện tích 0,2ha |
3,40 |
0,88 |
|
0,88 |
0,88 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Sơn |
894-1; 894- 2; 888a; 844- 2 |
13 |
Đất ở thôn Xuân Lâu; thôn Mỹ Thành (Đấu giá và giao đất); thôn Đại Tăng (Đấu giá và giao đất) diện tích 1,27ha; Đất ở tại nông thôn, thôn Bộc Nguyên (Đấu giá và giao đất) diện tích 0,5ha |
5,99 |
1,77 |
|
1,77 |
1,55 |
|
|
|
0,22 |
Xã Cẩm Thạch |
661a, 669a; 669b; 675; 657; 17079; 659 |
14 |
Đất ở thôn Đông Mỹ; thôn Kênh diện tích 0,4ha; Đất ở thôn Hưng Mỹ (đấu giá - giao đất) diện tích 0,69ha; Đất ở thôn Đông Nam Lộ (đấu giá - giao đất) diện tích 0,2ha |
9,90 |
1,29 |
|
1,29 |
1,29 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Thành |
814a; 809a; 7022; 811; 812a |
15 |
Đất ở vùng Hồ Thượng Tuy (vùng Động Đụn thôn Hòa Sơn); thôn Tiến Thắng (đấu giá và giao đất), Tân Thuận (đấu giá và giao đất), Yên Trung, Lai Trung (đấu giá), Lai Lộc diện tích 0,6ha; Đất ở dân cư thôn Hòa Sơn diện tích 0,46ha; Đất ở thôn Lai Trung (đấu giá và giao đất) diện tích 0,5ha |
9,31 |
1,56 |
|
1,56 |
0,96 |
- |
|
|
0,60 |
Xã Cẩm Thịnh |
753; 733; 752; 754; 751; 744; 745; 313a; 735; 751,741A; 754 |
16 |
Đất ở thôn Trung Thành gần nhà ông Liêm (đấu giá) |
1,10 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Trung |
875a |
17 |
Đất ở thôn Tây Nguyên, Hưng Lộc, (đấu giá) |
3,66 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Xã Nam Phúc Thăng |
562; 566 |
18 |
Đất ở dân cư gần trạm y tế, thôn Quý Hòa diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư gần nhà ông Ty, thôn Yên Mỹ (đấu giá và giao) diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư thôn Yên Giang (đấu giá) diện tích 0,2ha; Đất ở dân cư gần nhà ông Liên, thôn Hồ Phượng diện tích 0,2ha |
3,59 |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
Xã Yên Hòa |
867a; 866; 866a; 863 |
I.2.2 |
Đất ở tại đô thị |
25,49 |
22,89 |
- |
22,89 |
18,60 |
- |
- |
|
4,29 |
|
|
1 |
Đất ở TDP 9 (ven sông Hội) |
21,29 |
21,29 |
|
21,29 |
17,00 |
- |
|
|
4,29 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
1003 |
2 |
Đất ở TDP 10 (đấu giá) diện tích 0,5ha; Đất ở tổ dân phố 14 (đấu giá) diện tích 0,4ha |
3,50 |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
Thị trấn Cẩm Xuyên |
996b; 988a |
3 |
Đất ở Vùng TDP Nhân Hòa (đấu giá) |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
- |
|
|
- |
Thị trấn Thiên Cầm |
1007 |
I.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
7,87 |
2,60 |
- |
2,60 |
2,11 |
- |
- |
- |
0,49 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Thống Nhất; thôn Trần Phú |
1,22 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Duệ |
1099-1; 1099-2 |
2 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
- |
|
|
0,10 |
Xã Cẩm Minh |
1111 |
3 |
Nhà văn hóa thôn Hải Bắc, Xuân Bắc; thôn Tân Dinh; thôn Phúc Hải; thôn Chùa |
0,84 |
0,39 |
|
0,39 |
|
- |
|
|
0,39 |
Xã Cẩm Nhượng |
1097-1; 1097-2; 1097 |
4 |
Nhà văn hoá thôn Đại Tăng; thôn Cẩm Đồng |
0,77 |
0,61 |
|
0,61 |
0,61 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Thạch |
1087; 1088 |
5 |
NVH thôn Trung Đông |
3,62 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Xã Nam Phúc Thăng |
1077.2 |
6 |
Nhà văn hóa TDP 9 |
1,32 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
- |
|
|
|
Thị trấn Cẩm Xuyên |
1071.1 |
I.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
11,56 |
10,01 |
4,05 |
5,96 |
5,61 |
- |
- |
- |
0,35 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường mầm non Cẩm Hà |
0,80 |
0,60 |
0,45 |
0,15 |
0,15 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Hà |
19050 |
2 |
Mở rộng trường Tiểu học Cẩm Duệ tại thôn Trần Phú; Mở rộng Trường THCS Mỹ Duệ |
1,90 |
1,85 |
1,60 |
0,25 |
|
- |
|
|
0,25 |
Xã Cẩm Duệ |
354; 353 |
3 |
Mở rộng trường THCS Minh Lạc |
1,36 |
1,36 |
0,96 |
0,40 |
0,40 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Lạc |
357 |
4 |
Trường tiểu học Cẩm Lộc |
1,17 |
1,17 |
0,74 |
0,43 |
0,43 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Lộc |
363 |
5 |
Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Minh |
0,76 |
0,76 |
0,30 |
0,46 |
0,46 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Minh |
362 |
6 |
Xây dựng mới Trường Mầm Non xã Cẩm Quan tại thôn Thanh Sơn (điều chỉnh sang vị trí mới) |
1,60 |
1,10 |
|
1,10 |
1,10 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Quan |
358 |
7 |
Mở rộng trường tiểu học Cẩm Thành (thôn Đồng Bàu) |
1,00 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Thành |
360 |
8 |
Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành) |
2,97 |
2,97 |
|
2,97 |
2,87 |
- |
|
|
0,10 |
Xã Cẩm Hưng |
351 |
I.2.5 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
2,19 |
2,02 |
1,02 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
- |
|
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa (Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên) huyện Cẩm Xuyên |
2,19 |
2,02 |
1,02 |
1,00 |
1,00 |
|
- |
|
- |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
60062 |
I.2.6 |
Đất cụm công nghiệp |
10,00 |
5,00 |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Cẩm Nhượng |
10,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
- |
|
|
5,00 |
Xã Cẩm Nhượng |
113a |
I.2.7 |
Đất công trình giao thông |
76,97 |
53,08 |
20,20 |
32,88 |
6,12 |
- |
- |
10,00 |
16,76 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Lê Đức |
0,50 |
0,25 |
|
0,25 |
0,10 |
|
|
|
0,15 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
7000 |
2 |
Đất giao thông lấy từ đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
3,00 |
0,50 |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
Các xã, Thị trấn |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ QL8C đoạn từ Thiên Cầm - Quốc lộ 1 và đoạn từ Quốc lộ 8 đến đường Hồ Chí Minh |
12,87 |
11,87 |
11,85 |
0,02 |
0,01 |
- |
|
|
0,01 |
Thị trấn Thiên Cầm, xã Nam Phúc Thăng, thị trấn Cẩm Xuyên |
376 |
4 |
Nâng cấp đường huyện ĐH 131 (Thạch Bình - Cẩm Thăng) |
6,00 |
3,00 |
2,70 |
0,30 |
0,10 |
- |
|
|
0,20 |
Xã Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên |
60107 |
5 |
Xây dựng đường ĐH 124 thị trấn Cẩm Xuyên đi Kẻ Gỗ |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
10,00 |
5,00 |
Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ, Cẩm Mỹ |
7017.1 |
6 |
Đường Vành đai 1 thị trấn Cẩm Xuyên |
6,33 |
4,00 |
|
4,00 |
1,00 |
|
|
|
3,00 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
7017.3 |
7 |
Hạ tầng khu du lịch Nam Thiên Cầm (Giai đoạn 2) |
1,50 |
0,66 |
|
0,66 |
|
|
|
|
0,66 |
Thị trấn Thiên Cầm, xã Cẩm Nhượng |
7017 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên (giai đoạn 2) |
7,00 |
2,05 |
1,50 |
0,55 |
0,13 |
|
|
|
0,42 |
Xã Cẩm Duệ |
7008 |
9 |
Nâng cấp đường ĐH 132 (Cẩm Hưng - Cẩm Lộc) |
7,80 |
3,18 |
|
3,18 |
2,20 |
|
|
|
0,98 |
Xã Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Hà, Cẩm Lộc |
7003.2 |
10 |
Đường gom Quốc lộ 15B |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
- |
|
|
0,06 |
Xã Cẩm Lĩnh |
60111 |
11 |
Đường nối đường gom từ đường QL 15B vào cụm công nghiệp Cẩm Nhượng |
2,30 |
2,30 |
|
2,30 |
|
- |
|
|
2,30 |
Xã Cẩm Nhượng |
60119 |
4 |
Đường trục xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên |
1,93 |
1,93 |
1,40 |
0,53 |
0,30 |
|
|
|
0,23 |
Xã Cẩm Quan |
7006 |
5 |
Đường trục xã Cẩm Thịnh (đường tránh lũ) |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
1,00 |
|
|
|
0,60 |
Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh |
7003.1 |
6 |
Đường dọc bờ biển Thiên Cầm đoạn từ Khách sạn Công Đoàn đến chân núi Thiên Cầm |
5,00 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Thị trấn Thiên Cầm |
7017 |
7 |
Đuờng trục xã TX05 xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên |
4,08 |
4,08 |
2,25 |
1,83 |
1,28 |
|
|
|
0,55 |
Xã Cẩm Thành |
7007a |
I.2.8 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
26,99 |
26,65 |
0,14 |
26,51 |
1,09 |
21,90 |
- |
2,90 |
0,62 |
|
|
1 |
Công trình thu trạm bơm cấp I của Nhà nước máy Nam Cẩm Xuyên (tại vùng sông Rác, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc) |
0,35 |
0,02 |
|
0,02 |
|
- |
|
|
0,02 |
Xã Cẩm Lạc |
20020 |
2 |
Nhà máy nước và hệ thống đường ống Nam Cẩm Xuyên (Khu vực nhà máy-tại vùng Núi Tròn, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc) |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
|
- |
|
2,90 |
0,60 |
Xã Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh, Cẩm Hưng, Cẩm Nhượng, Nam Phúc Thăng, và thị trấn Thiên Cầm |
222 |
3 |
Trụ sở điều hành của Nhà máy nước Nam Cẩm Xuyên và trạm bơm tăng áp (tại vùng Đập Bớm, thôn Hương Sơn, xã Cẩm Sơn) |
0,94 |
0,94 |
|
0,94 |
0,94 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Sơn |
11000 |
4 |
Mở rộng trụ sở Trung tâm quản lý nước sạch huyện Cẩm Xuyên |
0,30 |
0,29 |
0,14 |
0,15 |
0,15 |
- |
|
|
- |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
60039 |
5 |
Dự án cấp nước khu kinh tế Vũng Áng (TK360A, 363 xã Cẩm Thịnh) |
21,90 |
21,90 |
|
21,90 |
|
21,90 |
|
|
- |
Xã Cẩm Thịnh |
60065 |
I.2.9 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
116,45 |
116,45 |
4,10 |
112,35 |
1,26 |
- |
- |
- |
111,09 |
|
|
1 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Nhượng |
73,80 |
73,80 |
|
73,80 |
|
- |
|
|
73,80 |
Xã Cẩm Nhượng, Cẩm Lĩnh |
469 |
2 |
Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng hạ du công trình thủy lợi Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh (đoạn qua huyện Cẩm Xuyên) |
42,65 |
42,65 |
4,10 |
38,55 |
1,26 |
- |
|
|
37,29 |
Xã Cẩm Duệ, Cẩm Hưng, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Yên Hòa, |
476 |
I.2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
10,00 |
10,00 |
1,50 |
8,50 |
- |
- |
2,30 |
6,20 |
- |
|
|
1 |
Mở rộng khu mộ cố tổng bí thư Hà Huy Tập |
10,00 |
10,00 |
1,50 |
8,50 |
|
- |
2,30 |
6,20 |
|
Xã Cẩm Hưng |
20035 |
I.2.11 |
Đất công trình xử lý chất thải |
17,05 |
17,05 |
- |
17,05 |
- |
- |
- |
17,00 |
0,05 |
|
|
1 |
Vùng đệm nhà máy xử lý rác |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
|
- |
|
17,00 |
|
Xã Cẩm Quan |
520 |
2 |
Xử lý nước thải khu dân cư thôn Trung Thành |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
- |
|
|
0,05 |
Xã Cẩm Trung |
60133 |
I.2.12 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
18,83 |
17,80 |
- |
17,80 |
1,08 |
- |
6,68 |
9,15 |
0,89 |
|
|
1 |
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Cẩm Xuyên) |
17,31 |
17,31 |
|
17,31 |
0,98 |
- |
6,68 |
9,01 |
0,64 |
Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch |
60066 |
2 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 |
0,10 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Thịnh |
|
3 |
Cải tạo mạch vòng 22KV giữa ĐZ 471 E18.9 với DDZ477 E 18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện |
0,20 |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
Xã Yên Hoà, thị trấn Cẩm Xuyên |
6012 |
4 |
Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm Xuyên |
0,22 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,02 |
0,07 |
Xã Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Minh |
|
5 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp thị xã Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) |
0,20 |
0,10 |
|
0,10 |
0,02 |
|
|
0,02 |
0,06 |
Xã Cẩm Hà, xã Nam Phúc Thăng, xã Yên Hòa, xã Cẩm Sơn |
|
6 |
Nhà máy Thủy điện Sông Rác |
0,60 |
0,20 |
|
0,20 |
|
- |
|
0,10 |
0,10 |
Xã Cẩm Lạc |
317 |
7 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà Tỉnh theo phương pháp đa chia - đa nối |
0,20 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Xã Yên Hòa |
|
I.2.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
34,48 |
20,00 |
- |
20,00 |
13,60 |
- |
- |
|
6,40 |
|
|
1 |
Đất nghĩa trang |
34,48 |
20,00 |
|
20,00 |
13,60 |
- |
|
|
6,40 |
Xã Cẩm Dương, Thị trấn Thiên Cầm |
1052 |
I.3 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
77,44 |
42,94 |
5,31 |
37,63 |
22,98 |
- |
- |
0,41 |
14,24 |
|
|
I.3.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
40,78 |
18,58 |
- |
18,58 |
9,90 |
- |
- |
|
8,68 |
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Đông Nam Lộ, thôn Trung Nam |
13,30 |
6,90 |
|
6,90 |
4,00 |
- |
|
|
2,90 |
Xã Cẩm Thành |
4011 |
2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Quốc Tuấn |
7,80 |
7,80 |
|
7,80 |
2,70 |
- |
|
|
5,10 |
Xã Cẩm Mỹ |
7016 |
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tráng, thôn Trung Thịnh |
1,38 |
1,38 |
|
1,38 |
0,70 |
- |
|
|
0,68 |
Xã Cẩm Trung |
17035 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Rào, thôn Phúc Trung (thôn 3 cũ); vùng Cựa Tiền, thôn Vĩnh Phúc |
18,30 |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
- |
|
|
- |
Xã Nam Phúc Thăng |
127a; 17022 |
I.3.2 |
Đất nông nghiệp khác |
17,12 |
17,12 |
- |
17,12 |
11,56 |
- |
- |
|
5,56 |
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp vùng dưới kênh N1, thôn Tân Mỹ; vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành; vùng Sơn Cước, thôn Tân Mỹ; vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ; vùng gần lò mổ, thôn Trung Thành |
17,12 |
17,12 |
|
17,12 |
11,56 |
- |
|
|
5,56 |
Xã Cẩm Duệ |
17042; 17043; 17046; 17047; 17040 |
I.3.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,15 |
0,15 |
- |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Đất ở vùng gần NVH thôn 6 (đấu giá và giao đất) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Quang |
456a |
I.3.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,79 |
0,79 |
- |
0,79 |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Duệ |
152 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ thôn 7 |
0,74 |
0,74 |
|
0,74 |
0,74 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Quang |
126 |
I.3.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
18,60 |
6,30 |
5,31 |
0,99 |
0,58 |
- |
- |
0,41 |
- |
|
|
1 |
Khai thác và chế biến đá xây dựng tại khu vực núi Rác |
18,60 |
6,30 |
5,31 |
0,99 |
0,58 |
|
|
0,41 |
|
Xã Cẩm Lĩnh, xã Cẩm Trung |
1139a |
I.4 |
CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC |
527,41 |
172,66 |
0,83 |
171,83 |
28,04 |
- |
- |
28,67 |
115,12 |
|
|
I.4.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
5,00 |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
|
5,00 |
|
|
1 |
Khu đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
Xã Cẩm Trung |
1075a |
I.4.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
53,83 |
36,53 |
- |
36,53 |
- |
- |
- |
- |
36,53 |
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản vùng đồng Trọt Cạn |
2,60 |
2,60 |
|
2,60 |
|
- |
|
|
2,60 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
17018 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản công nghệ cao vùng Đập 19-5, TDP Tây Long, TDP Tân Phú |
36,00 |
20,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
20,00 |
Thị trấn Thiên Cầm |
17030; 1079a |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản Trọt Hường, thôn Mỹ Đông; Bàu Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn |
4,03 |
4,03 |
|
4,03 |
|
- |
|
|
4,03 |
Xã Cẩm Mỹ |
7019; 7020 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tảo Trạng, thôn Trung Thành |
6,40 |
6,40 |
|
6,40 |
|
- |
|
|
6,40 |
Xã Cẩm Trung |
17036 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Tân Trường |
4,80 |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
Xã Nam Phúc Thăng |
1130 |
I.4.3 |
Đất nông nghiệp khác |
271,16 |
44,97 |
- |
44,97 |
19,49 |
- |
- |
7,67 |
17,81 |
|
|
1 |
Mô hình vườn ươm các loại cây cảnh |
0,84 |
0,84 |
|
0,84 |
|
|
|
|
0,84 |
Xã Cẩm Hưng |
17058 |
2 |
Trang trại tổng hợp vùng Tùng Ràn, thôn Trung Đông |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
- |
|
|
3,00 |
Xã Nam Phúc Thăng |
60101 |
3 |
Trang trại tổng hợp vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung; vùng đất Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung; |
2,50 |
2,34 |
|
2,34 |
0,57 |
- |
|
|
1,77 |
Xã Cẩm Duệ |
17045; 17048; 19029.1 |
4 |
Trang trại tổng hợp vùng Động Bảy thôn Hoa Thám; vùng Đồng Bảo - thôn Hà Văn diện tích 4,5ha; Chăn nuôi tập trung, trang trại chăn nuôi tổng hợp tại Hoang Lẻ - thôn Lạc Thọ diện tích 5,37ha |
235,90 |
9,87 |
|
9,87 |
|
|
|
7,67 |
2,20 |
Xã Cẩm Lạc |
60009d; 17077.2; 17077 |
5 |
Trang trại tổng hợp vùng Bãi Tran, thôn Đông Mỹ |
2,52 |
2,52 |
|
2,52 |
2,52 |
- |
|
|
- |
Xã Cẩm Thành |
17061 |
6 |
Trang trại tổng hợp vùng Tảo, vùng Cồn Nhàn |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
|
- |
|
|
2,40 |
Xã Cẩm Trung |
1140 |
7 |
Trang trại tổng hợp vùng Đền Thánh, thôn 11, |
24,00 |
24,00 |
|
24,00 |
16,40 |
- |
|
|
7,60 |
Xã Nam Phúc Thăng |
17001 |
I.4.4 |
Đất ở tại nông thôn |
21,66 |
5,70 |
- |
5,70 |
1,40 |
- |
- |
- |
4,30 |
|
|
1 |
Đất ở vùng thôn 5 (vùng gần nhà anh Triều); đất ở gần sân bóng, thôn 3; đất ở tại nông thôn 3 |
2,49 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Cẩm Minh |
946a; 947a; 936a; 936 |
2 |
Đất ở dân cư vùng gần cầu Rào Trạ - thôn Mỹ Trung; gần ngã 3 Kẻ Gỗ, thôn Mỹ Lâm; vùng QH Biên Hòa, thôn Quốc Tuấn; dân cư thôn Mỹ Trung; dân cư thôn Mỹ Phú; dân cư thôn Mỹ Sơn; dân cư thôn Mỹ Lâm diện tích 1,02ha; Xen ghép dân cư xã Cẩm Mỹ vùng Biên Hòa, vùng gần nhà anh Hùng, vùng hồ cá khu bảo tồn (Phục vụ TĐC dự án đường điện 500KV mạch 3) diện tích 0,66ha |
4,18 |
1,68 |
|
1,68 |
0,08 |
|
|
|
1,60 |
Xã Cẩm Mỹ |
627; 20027; 626; 618.1; 617.1; 606; 615.1; 623.1; 60024a; 625; 626a; 634a |
3 |
Đất ở xen dắm: thôn Xuân Bắc, thôn Chùa, thôn Hải Bắc, thôn Hải Nam, thôn Liên Thành, thôn Tân Hải; thôn Liên Thành (gần nhà bà Hải và trường mầm non) diện tích 0,22ha; Đất ở xen dắm toàn xã (Đấu giá) diện tích 0,1ha |
0,50 |
0,32 |
|
0,32 |
|
- |
|
|
0,32 |
Xã Cẩm Nhượng |
60143; 10003 |
4 |
Đất ở vùng gần nhà anh Thọ thôn Trung Sơn |
0,48 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Cẩm Sơn |
890 |
5 |
Đất ở vùng ông Thuỷ thôn 7; vùng Cựa Miệu thôn 3; vùng Đồng Quan thôn 5 |
3,50 |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
Xã Cẩm Quang |
548b; 557b; 546b |
6 |
Đất ở vùng gần NVH thôn Vinh Lộc; Gần Nhà ông Đuyền thôn Tân Trung Thủy |
0,61 |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Lộc |
957a; 961 |
7 |
Đất ở gần NVH cũ thôn Hưng Thành; gần NVH cũ thôn Hưng Nam; |
0,50 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Cẩm Hưng |
535a |
8 |
Đất ở dân cư vùng gần cửa ông Thanh thôn Nam Xuân (Đấu giá); thu hồi hội quán thôn 9 cũ, thôn Đông Tây Xuân (Đấu giá); trại Thành thôn Nguyễn Đối (Đấu giá); gần nhà cô Huệ, thôn Xuân Hạ (Đấu giá); Đất ở gần hội quán cũ thôn Hoa Xuân (Đấu giá); Cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối (Đấu giá), cựa ông Hệ (Đấu giá) |
3,70 |
1,20 |
|
1,20 |
0,90 |
|
|
|
0,30 |
Xã Cẩm Hà |
60037; 897- 2; 899; 902b |
9 |
Đất ở thôn Đồng Bàu; thôn An Việt; thôn Trung Nam; thôn Tân Vĩnh Cần |
5,70 |
1,06 |
|
1,06 |
0,20 |
|
|
|
0,86 |
Xã Cẩm Thành |
813a; 13001b; 814a; 7023a; 815a; |
I.4.5 |
Đất ở tại đô thị |
36,00 |
8,85 |
- |
8,85 |
0,35 |
- |
- |
- |
8,50 |
|
|
1 |
Đất ở Trọt Nước (đấu giá), dãy 2 TDP Trần Phú (đấu giá); gần nhà bà Vòng (đấu giá), đất ở dãy 2 vùng QH đồng Đưng (đấu giá), TDP Trần Phú (đấu giá); vùng Trọt Nước, TDP Trần Phú (đấu giá) |
7,90 |
1,14 |
|
1,14 |
0,35 |
|
|
|
0,79 |
Thị trấn Thiên Cầm |
1005a; 1009a; 1004a; 60153 |
2 |
Đất ở - Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm |
28,10 |
7,71 |
|
7,71 |
|
- |
|
|
7,71 |
Thị trấn Thiên Cầm |
143 |
I.4.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,48 |
0,48 |
0,43 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
|
|
2 |
Mở rộng trụ sở Điện lực Cẩm Xuyên |
0,48 |
0,48 |
0,43 |
0,05 |
|
- |
|
|
0,05 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
1038 |
I.4.7 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,66 |
0,46 |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lâm; Mở rộng Nhà văn hóa thôn Quốc Tuấn |
0,45 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
Xã Cẩm Mỹ |
1086; 60022 |
2 |
Nhà văn hóa thôn Trung Thành; thôn Trung Tiến |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
- |
|
|
0,21 |
Xã Cẩm Trung |
10000a; 510 |
I.4.8 |
Đất thương mại, dịch vụ |
96,51 |
38,21 |
- |
38,21 |
2,10 |
- |
- |
21,00 |
15,11 |
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ Nam chợ Biền, thôn Yên Lạc; vùng lò gạch cũ; vùng Bàu Sen, thôn Yên Lạc |
4,50 |
2,00 |
|
2,00 |
0,60 |
- |
|
|
1,40 |
Xã Cẩm Lạc |
357.1 |
2 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Kẻ Gỗ |
53,00 |
21,00 |
|
21,00 |
|
- |
|
21,00 |
|
Xã Cẩm Mỹ |
146 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ thôn Chùa |
1,47 |
1,47 |
|
1,47 |
|
- |
|
|
1,47 |
Xã Cẩm Nhượng |
134 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ -Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm |
28,10 |
6,74 |
|
6,74 |
|
|
|
|
6,74 |
Thị trấn Thiên Cầm |
143 |
5 |
Khu sinh thái xã Cẩm Thành, thôn Nam Bắc Thành |
5,50 |
5,50 |
|
5,50 |
|
- |
|
|
5,50 |
Xã Cẩm Thành |
60026 |
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,94 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
Xã Nam Phúc Thăng |
129; 129-2 |
I.4.9 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
7,75 |
7,40 |
0,20 |
7,20 |
3,40 |
- |
- |
- |
3,80 |
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Lĩnh Sơn; thôn Trung Sơn |
4,75 |
4,40 |
0,20 |
4,20 |
3,40 |
- |
|
|
0,80 |
Xã Cẩm Sơn |
217; 218 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Xứ Bục, thôn 3 |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
- |
|
|
3,00 |
Xã Cẩm Lĩnh |
1080 |
I.4.10 |
Đất công trình giao thông |
28,80 |
19,80 |
- |
19,80 |
1,00 |
- |
- |
- |
18,80 |
|
|
1 |
Đường và cầu ven chân núi Thiên Cầm |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
- |
|
|
0,40 |
Thị trấn Thiên Cầm |
60106 |
2 |
Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật -Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm |
12,28 |
12,28 |
|
12,28 |
|
|
|
|
12,28 |
Thị trấn Thiên Cầm |
143 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cảng cá Cửa Nhượng |
5,02 |
5,02 |
|
5,02 |
|
|
|
|
5,02 |
Xã Cẩm Nhượng |
469a |
4 |
Mở rộng nâng cấp tuyến đường nội đồng, liên thôn Hưng Trung, Hưng Thắng |
10,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Hưng |
7012 |
5 |
Mở rộng đường đi Bến Trước (đầu tuyến); Mở rộng tuyến đường Đồng Muối, thôn Liên Thành |
1,10 |
1,10 |
|
1,10 |
|
- |
|
|
1,10 |
Xã Cẩm Nhượng |
60120; 60121 |
I.4.11 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
2,00 |
1,70 |
0,20 |
1,50 |
0,30 |
- |
- |
- |
1,20 |
|
|
1 |
Mở rộng nhà máy nước và hệ thống đường ống Bắc Cẩm Xuyên |
2,00 |
1,70 |
0,20 |
1,50 |
0,30 |
- |
|
|
1,20 |
Xã Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Yên Hòa, Cẩm Dương, Cẩm Quang, xã Cẩm Thạch |
221-1; 221-2 |
I.4.12 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
2,22 |
2,22 |
- |
2,22 |
- |
- |
- |
- |
2,22 |
|
|
1 |
Nhà máy điện mặt trời Yên Hòa (cho thuê phần diện tích đất còn lại theo quy hoạch) |
2,22 |
2,22 |
|
2,22 |
|
- |
|
|
2,22 |
Xã Yên Hòa |
13000 |
I.4.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
1,34 |
1,34 |
- |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
1,34 |
|
|
1 |
Đất cây xanh, khu vui chơi giải trí -Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - Nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm |
1,34 |
1,34 |
|
1,34 |
|
|
|
|
1,34 |
Thị trấn Thiên Cầm |
143 |
II |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78 VÀ ĐIỀU 79 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH MÀ CHƯA CÓ VĂN BẢN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 67 LUẬT ĐẤT ĐAI |
44,54 |
29,27 |
- |
29,27 |
17,35 |
- |
- |
- |
11,92 |
|
|
II.1 |
Đất ở tại nông thôn |
35,94 |
25,60 |
- |
25,60 |
14,05 |
- |
- |
- |
11,55 |
|
|
1 |
Đất ở gần giáo xứ Phúc Thành - thôn Hoa Thám, đất ở giáp NVH - thôn Phương Trứ |
1,02 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Duệ |
693 |
2 |
Đất ở dân cư vùng Nguyễn Đối (Đấu giá), Tiến Thắng (Đấu giá) diện tích 1,3ha; Đất ở gần hội quán cũ thôn Hoa Xuân (Đấu giá), Đất ở vùng Cựa ông Thanh (Đấu giá), Đất ở vùng NVH Đông Xuân cũ (Đấu giá), gần nhà cô Huệ (Đấu giá) diện tích 1,1ha |
4,13 |
2,40 |
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Hà |
896a; 903a; 897.3; 897.4 |
3 |
Đất ở thôn 2,3 diện tích 0,25ha; Đất ở gần vườn ông Hoạt, gần sân vận động thôn 9 diện tích 0,55ha; Đất ở gần nhà ông Việt thôn 10, Đất ở vùng đồng Quan thôn 5 diện tích 0,45ha; |
4,58 |
1,25 |
|
1,25 |
1,20 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cẩm Quang |
554; 550b; 552; 546 |
4 |
Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Quang |
8,80 |
8,80 |
|
8,80 |
8,80 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Quang |
60012 |
5 |
Đất ở thôn Sơn Nam (đấu giá và giao đất) |
0,50 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Thịnh |
752 |
6 |
Đất ở thôn Trung Thịnh (đấu giá), Trung Thành, Trung Tiến (đấu giá), Nam Thành (đấu giá) |
4,17 |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Trung |
872; 878; 869 |
7 |
Đất ở Tùng Giếng (đấu giá), gần nhà ông Tân thôn 8, đất ở Vĩnh Phúc |
1,24 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Xã Nam Phúc Thăng |
570 |
8 |
Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Nhượng |
11,50 |
11,50 |
|
11,50 |
|
|
|
|
11,50 |
Xã Cẩm Nhượng |
4000 |
II.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,00 |
2,00 |
- |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
- |
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non thị trấn Cẩm Xuyên |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Thị trấn Cẩm Xuyên |
344 |
II.3 |
Đất công trình giao thông |
6,40 |
1,65 |
- |
1,65 |
1,29 |
- |
- |
- |
0,36 |
|
|
1 |
Đường liên xã ĐLX 02, thị trấn Thiên Cầm đi xã Nam Phúc Thăng |
1,30 |
0,92 |
|
0,92 |
0,76 |
|
|
|
0,16 |
Thị trấn Thiên Cầm, Nam Phúc Thăng |
7003.5 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn |
2,60 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Xã Cẩm Lạc |
922.2 |
3 |
Đường trục xã TX11 - xã Cẩm Mỹ |
2,50 |
0,68 |
|
0,68 |
0,53 |
|
|
|
0,15 |
Xã Cẩm Mỹ |
60118 |
II.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,20 |
0,02 |
- |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 |
0,20 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Cẩm Thạch, Cẩm Minh, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh |
|
III |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI MỤC I, MỤC II BIỂU NÀY VÀ KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 116 LUẬT ĐẤT ĐAI DỰ KIẾN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
240,18 |
136,70 |
0,77 |
135,93 |
21,50 |
- |
- |
4,82 |
109,61 |
|
|
III.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
27,03 |
2,25 |
- |
2,25 |
1,05 |
- |
- |
- |
1,20 |
|
|
III.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
27,03 |
2,25 |
- |
2,25 |
1,05 |
- |
- |
- |
1,20 |
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn - thôn Na Trung (Đấu giá và giao đất) |
3,35 |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Thạch |
17080a; 646b |
2 |
Khu tái định cư thôn 1 |
13,00 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Lĩnh |
60141 |
3 |
Đất ở thôn Đông Hòa |
0,50 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Xã Yên Hòa |
858 |
4 |
Đất ở tại thôn Vĩnh Phúc, Phúc Thịnh, Phúc Trung, Tân Trường, Đồng Cao, Phong Hầu, Hà Phúc Đồng, Trung Đông, Phúc Tiến, Hưng Quang, Yên Thành, Tây Nguyên,Trường Yên, Hùng Lộc, Đông Đoài, Trung Tiến |
10,18 |
1,40 |
|
1,40 |
0,50 |
|
|
|
0,90 |
Xã Nam Phúc Thăng |
570; 571; 580; 580a; 584; 568;565;575; 575b; 583; 569 |
III.2 |
CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC |
213,15 |
134,45 |
0,77 |
133,68 |
20,45 |
- |
- |
4,82 |
108,41 |
|
|
III.2.1 |
Đất trồng lúa |
10,00 |
8,05 |
- |
8,05 |
2,00 |
- |
- |
- |
6,05 |
|
|
1 |
Cho thuê đất công ích trên địa bàn toàn huyện |
10,00 |
8,05 |
|
8,05 |
2,00 |
|
|
|
6,05 |
Các xã, Thị trấn |
|
III.2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
66,00 |
64,05 |
- |
64,05 |
2,00 |
- |
- |
- |
62,05 |
|
|
1 |
Cho thuê đất công ích trên địa bàn toàn huyện |
10,00 |
8,05 |
|
8,05 |
2,00 |
|
|
|
6,05 |
Các xã, Thị trấn |
|
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản Hoang Rào, Hói Mái - thôn Trung Tiến, Đồng Cồng Tùng - thôn Phúc Trung, vùng nuôi trồng thủy sản thôn Vĩnh Phúc, nuôi trồng thủy sẩn vùng Bàu Cấm - thôn Phong Hầu, thôn Trung Tiến, thôn Tân Trường, thôn Phúc Thịnh |
40,00 |
40,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
40,00 |
Xã Nam Phúc Thăng |
1130; 17020a; 7000 |
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Minh Lộc, Vinh Lộc |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
|
|
|
|
16,00 |
Xã Cẩm Lộc |
1803 |
III.2.3 |
Đất nông nghiệp khác |
42,56 |
26,24 |
- |
26,24 |
4,00 |
- |
- |
- |
22,24 |
|
|
1 |
Cho thuê đất công ích trên địa bàn toàn huyện |
15,00 |
8,05 |
|
8,05 |
2,00 |
|
|
|
6,05 |
Các xã, Thị trấn |
|
2 |
Đất nông nghiệp khác |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
Xã Nam Phúc Thăng |
17020c |
2 |
Sản xuất nông nghiệp và chăn nuôi gia súc gia cầm diện tích 0,29ha; Trang trại chăn nuôi tổng hợp diện tích 0,5ha |
3,02 |
0,79 |
|
0,79 |
|
|
|
|
0,79 |
Xã Cẩm Hà |
17076; 18043 |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
Xã Cẩm Lĩnh |
17029; 17029.1 |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
4,50 |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
Xã Cẩm Thịnh |
20011 |
4 |
Khu trang trại tổng hợp Đồng Chàng, Cồn Kho, Cồn Dưới |
6,04 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Lộc |
18037, 18040, 17075 |
III.2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
40,93 |
8,75 |
- |
8,75 |
1,60 |
- |
- |
- |
7,15 |
|
|
1 |
Đất xem dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư |
15,00 |
3,50 |
|
3,50 |
|
- |
|
|
3,50 |
Trên địa bàn các xã |
60135 |
2 |
Đất ở thôn 4 (đấu giá) |
1,00 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Cẩm Minh |
7853 |
3 |
Đất ở nông thôn: Thôn Thiện Nộ, Mỹ Am (đấu giá), ông Hoàn thôn Thanh Mỹ (đấu giá), Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú, Thuỷ Triều, Thượng Long, Tân Tiến, Chi Quan |
5,10 |
0,83 |
|
0,83 |
|
|
|
|
0,83 |
Xã Cẩm Quan |
756;803;775; 757;780;764; 805;805.1;78 2;788;757;75 8;806 |
4 |
Xen dắm đất ở các thôn diện tích 0,3ha; Đất ở gần nhà văn hóa thôn 9, đất ở thôn 8 (đấu giá) diện tích 0,25ha |
3,65 |
0,55 |
|
0,55 |
0,25 |
|
|
|
0,30 |
Xã Cẩm Quang |
549; 552; 546 |
5 |
Xen dắm đất ở tại thôn Đồng Bàu, Tân Vĩnh Cần, Hưng Mỹ, Hưng Nam, Đông Nam Lộ |
5,50 |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
Xã Cẩm Thành |
809b, 841c, 841d, 841e, 841b; 818 |
6 |
Vùng Miệu - thôn Thống Nhất, Bàu Khoán -thôn Ái Quốc (đấu giá và giao), cầu Bến Voi, NVH cũ - thôn Quang Trung (đấu giá), gần sân thể thao, giáp nhà anh Tài - thôn Quốc Tiến, giáp kênh N1 - thôn Tân Mỹ, Bàu Rấy diện tích 0,5ha; Giáp khu TĐC, vùng Nương Mới - thôn Thống Nhất (đấu giá và giao đất) diện tích 0,35ha; Đất ở xen dắm trên địa bàn toàn xã diện tích 0,1ha |
3,06 |
0,95 |
|
0,95 |
0,35 |
|
|
|
0,60 |
Xã Cẩm Duệ |
685.1; 702; 312;7038 |
7 |
Đất ở bà Phương Loan- thôn Tân Trung Thủy diện tích 0,02ha; Đất ở vùng gần UBND xã - thôn Tân Phong, đất ở vùng đồng Quà - thôn Tân Trung Thủy diện tích 1,0ha |
2,03 |
1,02 |
|
1,02 |
1,00 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cẩm Lộc |
962; 967 |
8 |
Đất ở xử lý sai thẩm quyền |
0,43 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Cẩm Trung |
869.1 |
9 |
Đất ở tại Nhà văn hóa thôn 3 (đấu giá) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Cẩm Lĩnh |
7852 |
10 |
Đất ở vùng sân bóng cũ Đình Hồ |
0,35 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Cẩm Lạc |
921 |
11 |
Đất ở gần trại lợn Anh Đức, Bắc Hòa (đấu giá) |
1,60 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Yên Hòa |
859a |
12 |
Đất ở xen dắm toàn xã |
1,56 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Cẩm Thạch |
|
13 |
Đất ở xen dắm toàn xã |
0,70 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Nam Phúc Thăng |
|
14 |
Đất ở vùng gần nhà ông Dưng thôn Thọ Sơn (giao đất) |
0,80 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Xã Cẩm Sơn |
889 |
III.2.5 |
Đất ở tại đô thị |
13,76 |
2,42 |
- |
2,42 |
- |
- |
- |
- |
2,42 |
|
|
1 |
Đất ở TDP 4, TDP 7, TDP 10 (đấu giá) |
0,56 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
1002;989;98 9.1 |
2 |
Đất ở vùng gần kênh N4, TDP 1 (Đấu giá) |
3,70 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
987a |
3 |
Đất ở vùng Đồng Muối, TDP Tân Phú (Đấu giá) |
4,50 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Thị trấn Thiên Cầm |
1013a |
4 |
Đất xen dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư |
5,00 |
1,50 |
|
1,50 |
|
- |
|
|
1,50 |
Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
III.2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,64 |
1,87 |
0,54 |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
1,33 |
|
|
1 |
Mở rộng UBND xã Cẩm Trung |
1,64 |
1,64 |
0,54 |
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
Xã Cẩm Trung |
1036 |
2 |
Trụ sở UBND xã Cẩm Nhượng |
0,50 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Cẩm Nhượng |
333 |
3 |
Trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ BQL huyện |
8,50 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
4001A |
III.2.7 |
Đất an ninh |
0,20 |
0,20 |
- |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Trụ sở công an Thị trấn Cẩm Xuyên |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
III.2.8 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,61 |
0,12 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
|
|
1 |
Đất nhà văn hóa thôn Nam Bắc Thành |
0,61 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
Xã Cẩm Thành |
1102 |
III.2.9 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
4,09 |
2,99 |
0,23 |
2,76 |
1,50 |
- |
- |
- |
1,26 |
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non 2, Xây mới trường mầm non 1 |
2,59 |
1,49 |
0,23 |
1,26 |
|
|
|
|
1,26 |
Xã Nam Phúc Thăng |
345; 20055 |
2 |
Trường tiểu học xã Cẩm Minh |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
Xã Cẩm Minh |
20057 |
III.2.10 |
Đất công trình giao thông |
24,36 |
19,76 |
- |
19,76 |
9,15 |
- |
- |
4,82 |
5,79 |
|
|
1 |
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 (Dự án thành phần Hàm Nghi - Vũng Áng) |
9,16 |
9,16 |
|
9,16 |
4,36 |
|
|
2,15 |
2,65 |
Xã Cẩm Thạch, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn, Cẩm Lạc, Cẩm Minh |
472.1 |
2 |
Trạm dừng nghỉ thuộc dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
4,79 |
|
|
2,67 |
2,54 |
Xã Cẩm Hưng |
472.2 |
3 |
Dự án đường giao thông thôn 2 |
5,20 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
Xã Cẩm Lĩnh |
7851 |
|
TỔNG 179 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
1.338,54 |
710,80 |
37,92 |
672,88 |
153,78 |
21,90 |
8,98 |
87,15 |
401,07 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây