653874

Nghị quyết 619/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 595/NQ-HĐND giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025

653874
LawNet .vn

Nghị quyết 619/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 595/NQ-HĐND giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025

Số hiệu: 619/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lại Thế Nguyên
Ngày ban hành: 26/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 619/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lại Thế Nguyên
Ngày ban hành: 26/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 595/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CỦA TỈNH THANH HÓA NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kết Luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống trị;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

Căn cứ Quyết định số 3216-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 3687-QĐ/TU ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế khối Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và khối chính quyền tỉnh Thanh Hóa năm 2025; 

Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh biên chế năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-PC ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 595/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025, như sau:

“2. Biên chế các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện; các Hội cấp tỉnh, gồm:

a) Biên chế cán bộ, công chức: 3.492 biên chế.

b) Biên chế sự nghiệp trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 61.401 người, trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 54.317 người;

- Sự nghiệp Y tế: 4.965 người;

- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 866 người;

- Sự nghiệp khác: 1.253 người.

c) Biên chế dự phòng:

- Biên chế dự phòng cán bộ, công chức: 89 biên chế.

- Biên chế dự phòng: 93 biên chế.

d) Số lượng người làm việc tại các Hội cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.

(Có Phụ lục I, II, III kèm theo)”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, bảo đảm không vượt quá số biên chế giao và phê duyệt theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Trong quá trình thực hiện sắp xếp tổ chức các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc và giao chỉ tiêu biên chế từ nguồn dự phòng cho các cơ quan, đơn vị đảm bảo không vượt quá số biên chế giao và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Chính phủ;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ; 
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lại Thế Nguyên

 

PHỤ LỤC I

BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 619/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Kế hoạch giao biên chế năm 2025

1

2

3

 

Tổng số (I+II)

3.581

I

CẤP HUYỆN

1.795

1

Huyện Mường Lát

56

2

Huyện Quan Sơn

58

3

Huyện Quan Hóa

59

4

Huyện Bá Thước

67

5

Huyện Lang Chánh

59

6

Huyện Thường Xuân

67

7

Huyện Như Xuân

59

8

Huyện Như Thanh

59

9

Huyện Ngọc Lặc

67

10

Huyện Cẩm Thủy

67

11

Huyện Thạch Thành

66

12

Huyện Vĩnh Lộc

58

13

Huyện Thọ Xuân

72

14

Huyện Triệu Sơn

68

15

Huyện Nông Cống

68

16

Huyện Yên Định

67

17

Huyện Thiệu Hóa

67

18

Huyện Hà Trung

58

19

Thị xã Bỉm Sơn

59

20

Huyện Nga Sơn

66

21

Huyện Hậu Lộc

67

22

Huyện Hoằng Hóa

74

23

Huyện Quảng Xương

68

24

Thị xã Nghi Sơn

99

25

Thành phố Sầm Sơn

63

26

Thành phố Thanh Hóa

157

II

CẤP TỈNH

1.697

1

Sở Nông nghiệp và Môi trường

571

-

Cơ quan Sở

123

-

Chi cục Thủy lợi

36

-

Chi cục Phát triển nông thôn

24

-

Chi cục Biển hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

9

-

Chi cục Thủy sản

27

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y 

21

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

22

-

Chi cục Kiểm lâm

218

-

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

16

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En

16

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Xuân Liên

17

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

19

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

8

-

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

15

2

Sở Tư pháp

42

3

Sở Công Thương

60

4

Sở Xây dựng

135

5

Ban An toàn giao thông tỉnh

3

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

73

7

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

103

-

Cơ quan Văn phòng

88

-

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

15

8

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

35

9

Sở Nội vụ

100

10

Sở Dân tộc và Tôn giáo

36

11

Sở Tài chính

154

12

Sở Y tế

97

-

Cơ quan Sở

65

-

Chi cục Dân số

15

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

17

13

Sở Khoa học và Công nghệ

80

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

80

15

Thanh tra tỉnh

45

16

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

63

17

Sở Ngoại vụ

20

III

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

89

 

PHỤ LỤC II

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 619/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Kế hoạch giao biên chế năm 2025

1

2

3

 

Tổng số (I+II+III)

61.494

I

CẤP HUYỆN

48.740

1

Huyện Mường Lát

894

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

14

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

 

- Sự nghiệp Giáo dục

872

 

+ Mầm non

289

 

+ Tiểu học

364

 

+ TH cơ sở

209

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

2

Huyện Quan Sơn

1.054

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

15

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.031

 

+ Mầm non

451

 

+ Tiểu học

342

 

+ TH cơ sở

232

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6

3

Huyện Quan Hóa

1.040

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

17

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.014

 

+ Mầm non

386

 

+ Tiểu học

372

 

+ TH cơ sở

245

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

4

Huyện Bá Thước

1.757

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

20

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.729

 

+ Mầm non

655

 

+ Tiểu học

620

 

+ TH cơ sở

436

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

5

Huyện Lang Chánh

956

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

15

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

 

- Sự nghiệp Giáo dục

933

 

+ Mầm non

377

 

+ Tiểu học

318

 

+ TH cơ sở

226

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

12

6

Huyện Thường Xuân

1.777

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

17

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.751

 

+ Mầm non

677

 

+ Tiểu học

607

 

+ TH cơ sở

446

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

7

Huyện Như Xuân

1.318

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

19

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.290

 

+ Mầm non

540

 

+ Tiểu học

435

 

+ TH cơ sở

301

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

8

Huyện Như Thanh

1.483

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

16

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.457

 

+ Mầm non

521

 

+ Tiểu học

550

 

+ TH cơ sở

365

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

9

Huyện Ngọc Lặc

2.035

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

17

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.009

 

+ Mầm non

696

 

+ Tiểu học

753

 

+ TH cơ sở

527

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

33

10

Huyện Cẩm Thủy

1.536

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

18

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.508

 

+ Mầm non

585

 

+ Tiểu học

536

 

+ TH cơ sở

363

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

11

Huyện Thạch Thành

2.273

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

19

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.243

 

+ Mầm non

839

 

+ Tiểu học

801

 

+ TH cơ sở

587

 

+ Trung cấp nghề

16

12

Huyện Vĩnh Lộc

1.175

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

14

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.151

 

+ Mầm non

454

 

+ Tiểu học

366

 

+ TH cơ sở

313

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

13

Huyện Thọ Xuân

2.644

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

18

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.616

 

+ Mầm non

952

 

+ Tiểu học

901

 

+ TH cơ sở

733

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

30

14

Huyện Triệu Sơn

2.471

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

13

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.446

 

+ Mầm non

805

 

+ Tiểu học

896

 

+ TH cơ sở

713

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

32

15

Huyện Nông Cống

2.179

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

14

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.155

 

+ Mầm non

732

 

+ Tiểu học

777

 

+ TH cơ sở

622

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

16

Huyện Yên Định

2.033

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

14

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.008

 

+ Mầm non

702

 

+ Tiểu học

714

 

+ TH cơ sở

565

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

27

17

Huyện Thiệu Hóa

1.777

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

11

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.755

 

+ Mầm non

578

 

+ Tiểu học

585

 

+ TH cơ sở

571

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

18

Huyện Hà Trung

1.538

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

13

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.514

 

+ Mầm non

488

 

+ Tiểu học

556

 

+ TH cơ sở

445

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

19

Thị xã Bỉm Sơn

688

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

14

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

6

 

Đội quy tắc đô thị

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

663

 

+ Mầm non

223

 

+ Tiểu học

229

 

+ TH cơ sở

193

 

+ Trung cấp nghề

18

20

Huyện Nga Sơn

1.835

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

16

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.809

 

+ Mầm non

530

 

+ Tiểu học

651

 

+ TH cơ sở

601

 

+ Trung cấp nghề

27

21

Huyện Hậu Lộc

2.139

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

13

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.114

 

+ Mầm non

738

 

+ Tiểu học

771

 

+ TH cơ sở

580

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

22

Huyện Hoằng Hoá

2.868

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

22

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

13

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.833

 

+ Mầm non

1.065

 

+ Tiểu học

982

 

+ TH cơ sở

753

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

33

23

Huyện Quảng Xương

2.400

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

15

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

13

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.372

 

+ Mầm non

811

 

+ Tiểu học

845

 

+ TH cơ sở

695

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

24

Thị xã Nghi Sơn

2.990

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

17

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

 

- Đội quy tắc thị xã

15

 

- Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư

50

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.896

 

+ Mầm non

887

 

+ Tiểu học

1.160

 

+ TH cơ sở

825

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

25

Thành phố Sầm Sơn

1.301

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

16

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

 

- Đội quy tắc thị xã

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.271

 

+ Mầm non

445

 

+ Tiểu học

458

 

+ TH cơ sở

358

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

26

Thành phố Thanh Hóa

4.579

 

- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch

36

 

- Nhà văn hóa thiếu nhi

5

 

Ban Quản lý di tích Hàm rồng

8

 

Đội quy tắc thành phố

16

 

- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

20

 

- Sự nghiệp Giáo dục

4.494

 

+ Mầm non

1.347

 

+ Tiểu học

1.705

 

+ TH cơ sở

1.399

 

+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

43

II

CẤP TỈNH

12.661

1

Sở Nông nghiệp và Môi trường

517

-

Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường

8

-

Chi cục Thủy lợi

75

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

29

-

Chi cục Phát triển nông thôn

1

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

10

-

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

7

-

Chi cục Kiểm lâm

77

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En

40

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Xuân Liên

21

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

17

-

Trung tâm Khuyến nông

34

-

8 Ban Quản lý rừng phòng hộ

156

-

Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa

19

-

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

3

2

Sở Tư pháp

48

-

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

6

-

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

32

-

2 Phòng công chứng

10

4

Sở Công Thương

42

-

Trường Trung cấp Thương mại Du lịch

22

-

Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng

20

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.736

-

Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả THPT của 8 trường liên cấp)

5.505

-

THCS (bao gồm THCS của 08 trường 2 cấp học)

142

-

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp

64

-

Trường trung cấp nghề miền núi

15

-

Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

10

6

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

8

-

Cơ quan Văn phòng

5

-

Trung tâm công báo

3

7

Nhà khách 25B

15

8

Sở Nội vụ

115

-

Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

61

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công

19

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm

14

-

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

21

11

Sở Y tế

4.965

-

Chi cục Dân số

11

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

15

-

Trung tâm kiểm nghiệm

33

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

190

-

Trung tâm Giám định y khoa

13

-

Trung tâm Pháp y

13

-

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1.139

-

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

0

-

Khối bệnh viện tuyến huyện

456

-

Y tế xã

2.911

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội

99

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

29

-

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

29

-

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2

-

Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi

25

13

Sở Xây dựng

47

-

Thanh tra giao thông

47

14

Sở Khoa học và Công nghệ

28

-

Trung tâm Ứng dụng, Chuyển giao Khoa học Công nghệ

10

-

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

-

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

14

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

405

-

Thư viện tỉnh

24

-

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa

27

-

Ban Quản lý Di tích Lam Kinh

9

-

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

62

-

Bảo tàng tỉnh

16

-

Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn

68

-

Nhà hát nghệ thuật truyền thống

86

-

Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

14

-

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao

85

-

Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hoá

14

16

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

15

-

Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu tư

15

17

Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa

15

-

Trung tâm Triển lãm, hội chợ và quảng cáo

15

18

Trường Đại học Hồng Đức

241

-

Trường Đại học Hồng Đức

234

-

Trung tâm giáo dục Quốc tế

7

19

Trường Cao đẳng Y tế

82

20

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

21

Trường Cao đẳng Công nghiệp

104

22

Trường Cao đẳng Nông nghiệp

99

23

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

25

24

Liên minh Hợp tác xã

15

-

Trường trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa

15

25

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

59

26

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

21

III

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

93

 

PHỤ LỤC III

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 619/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế và định suất lương năm 2025

Tổng số

Trong đó

Số lượng Biên chế

Định suất lương

 

Tổng cộng

79

78

1

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

16

15

1

2

Hội Văn học nghệ thuật

14

14

 

3

Hội Chữ thập đỏ

11

11

 

4

Hội Đông y

7

7

 

5

Hội người mù

8

8

 

6

Hội khuyến học tỉnh

1

1

 

7

Hội Làm vườn và Trang trại

3

3

 

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

8

8

 

9

Liên Đoàn bóng đá Thanh Hóa

1

1

 

10

Hội Luật gia

2

2

 

11

Hội nhà báo

7

7

 

12

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

1

1

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác