652598

Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

652598
LawNet .vn

Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 433/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 433/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ CHÍ LINH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

28.292,72

2.038,77

1.051,00

2.812,79

1.341,03

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19.790,19

1.779,22

639,34

1.695,75

681,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.231,09

86,93

298,70

165,67

154,37

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.159,52

80,50

292,75

165,67

149,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

71,57

6,43

5,95

 

4,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

487,78

15,24

20,87

0,26

4,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.376,82

606,85

226,74

702,60

172,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.203,91

 

 

548,97

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.043,52

594,67

 

66,17

258,31

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.412,48

445,43

13,45

156,14

42,15

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.015,84

30,10

79,58

55,94

49,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,75

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.467,51

257,74

409,47

1.105,87

655,54

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

273,44

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.199,10

46,86

59,23

158,42

122,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,31

1,10

0,56

7,00

0,85

2.4

Đất quốc phòng

CQP

520,40

17,33

0,03

94,00

 

2.5

Đất an ninh

CAN

218,67

0,26

0,77

4,90

0,19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

443,46

9,83

6,16

70,83

12,51

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

49,39

1,17

1,44

4,78

1,76

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

20,26

 

 

17,93

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25,81

0,12

0,17

5,20

0,48

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,46

5,74

2,33

27,06

6,99

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

199,93

2,73

0,26

14,00

3,20

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

20,85

 

1,96

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,08

 

 

 

0,08

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,68

0,07

 

1,86

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.174,97

39,47

155,80

378,06

192,69

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

200,53

 

 

200,53

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

83,39

 

40,49

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

134,30

0,08

3,23

8,10

20,72

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

475,77

1,42

66,56

73,45

152,30

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,98

37,97

45,52

95,98

19,67

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.954,63

89,38

126,56

313,84

225,72

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.125,43

75,02

107,82

251,17

120,44

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

354,89

10,85

13,14

15,14

12,21

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

98,16

0,93

3,82

12,17

7,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

139,13

1,75

1,00

 

2,87

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

94,19

 

 

21,99

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

88,46

 

 

 

76,66

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

12,43

0,34

0,17

0,97

3,23

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,17

0,12

0,03

0,06

0,31

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,53

0,35

0,58

0,42

1,74

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

33,24

0,02

 

11,92

1,26

2.9

Đất tôn giáo

TON

22,69

1,23

0,69

0,24

3,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

23,32

0,09

1,70

0,73

0,16

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

149,30

5,09

7,94

23,19

11,29

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.460,70

47,10

50,03

54,66

87,01

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

468,39

37,67

10,24

52,45

23,11

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

992,31

9,43

39,79

2,21

63,90

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

35,02

1,81

2,19

11,17

4,23

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

31,70

1,81

2,19

11,17

1,01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3,32

 

 

 

3,22

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.502,85

491,70

1.166,01

791,24

2.805,34

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

948,55

133,50

723,97

429,11

2.446,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

398,70

7,52

344,26

143,40

139,44

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

396,79

7,52

344,26

143,40

139,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,91

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,86

0,37

1,95

 

7,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

210,18

109,12

260,68

138,06

379,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

45,83

 

 

 

52,63

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

111,75

7,97

7,87

74,93

1.532,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

99,33

5,77

28,84

62,28

331,23

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

78,90

2,75

79,57

10,44

4,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,80

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

553,30

357,95

442,04

362,07

357,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

23,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

96,76

116,03

123,48

54,26

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,53

5,67

0,90

0,88

0,42

2.4

Đất quốc phòng

CQP

4,24

58,78

0,65

0,33

173,29

2.5

Đất an ninh

CAN

0,19

0,82

19,82

8,50

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

10,34

42,35

18,68

168,75

3,85

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

2,33

15,45

5,72

2,31

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2,33

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

2,68

0,24

0,08

0,20

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,97

18,69

6,82

26,31

1,44

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,44

3,06

5,87

139,49

2,18

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,50

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

0,14

0,03

0,56

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

62,10

13,07

25,37

13,98

0,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,25

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,18

6,02

10,11

11,83

0,02

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,98

7,05

8,28

0,84

 

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,69

 

6,98

1,31

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

240,81

86,76

220,72

93,52

99,64

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

152,90

76,18

176,71

79,36

82,89

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

27,47

0,09

27,02

8,68

8,29

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

11,01

3,70

9,49

4,39

0,96

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

28,87

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,65

 

 

 

6,83

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

0,14

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,84

1,03

1,11

0,10

0,56

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

0,24

0,02

0,09

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,84

1,59

0,31

0,28

0,07

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,21

3,93

5,92

0,62

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,39

0,29

2,80

0,36

0,13

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

3,27

 

1,20

0,06

0,57

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

12,20

6,95

12,98

5,15

2,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

121,47

27,23

15,44

16,28

53,81

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

33,83

21,47

0,44

5,43

30,76

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

87,64

5,76

15,00

10,85

23,05

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,00

0,25

 

0,06

0,55

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,00

0,25

 

0,06

0,55

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

2.783,85

2.617,05

1.277,39

816,09

521,97

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.401,07

2.095,89

787,81

578,93

278,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

278,85

615,01

491,92

370,23

39,73

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

278,85

583,05

485,60

370,23

39,73

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

31,96

6,32

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

20,31

6,17

9,35

127,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

569,82

665,52

197,82

90,18

37,02

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

8,57

464,18

64,03

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

956,70

105,72

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

564,32

178,14

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,81

42,57

18,95

109,17

74,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

4,44

8,92

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

382,24

517,39

486,06

237,16

243,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

36,81

128,01

44,91

 

40,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,35

 

 

45,42

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

1,10

0,96

0,76

0,36

2.4

Đất quốc phòng

CQP

148,71

19,21

 

 

0,01

2.5

Đất an ninh

CAN

0,25

0,14

 

0,30

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,09

11,69

5,01

4,68

2,13

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,19

2,20

1,76

1,10

0,26

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,14

0,16

0,06

0,14

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,09

4,08

1,67

1,90

1,66

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,67

5,25

1,52

1,54

0,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

19,46

21,64

0,90

3,66

12,98

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

14,59

0,90

3,66

4,97

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

7,05

 

 

1,70

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,96

 

 

 

6,31

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

126,13

229,85

252,08

118,64

60,48

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

105,32

200,35

124,74

67,28

28,31

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

17,06

22,99

56,32

21,56

5,28

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,92

4,68

6,96

10,28

1,47

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

1,00

 

24,08

18,68

25,15

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

39,30

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

0,60

 

0,31

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,40

0,65

0,54

0,27

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

0,03

0,02

0,03

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

0,29

0,12

0,12

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,40

0,26

 

0,11

0,23

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

1,53

1,72

0,81

0,76

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,25

7,14

1,79

0,57

0,39

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,79

4,33

8,19

5,51

3,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

34,59

92,75

170,50

56,81

123,19

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

34,49

50,15

36,67

4,02

3,13

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

42,60

133,83

52,79

120,06

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,54

3,77

3,52

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,54

3,77

3,52

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.571,12

1.542,48

938,55

1.153,71

1.069,78

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.021,01

1.132,18

632,81

631,55

753,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

289,08

507,60

333,53

276,28

289,87

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

288,29

497,68

333,53

275,78

286,96

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,79

9,92

 

0,50

2,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,44

21,39

10,65

195,34

21,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

402,23

263,22

134,61

61,45

148,51

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

8,00

 

 

 

11,70

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

212,66

27,53

 

 

86,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,79

250,81

39,67

 

147,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

38,70

61,63

110,87

98,48

47,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,11

 

3,48

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

549,89

408,14

305,74

521,95

313,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

77,39

107,59

71,22

69,41

46,58

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,69

2,04

0,75

0,43

0,50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,18

 

 

 

1,64

2.5

Đất an ninh

CAN

67,23

13,86

 

101,24

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

27,32

7,41

24,51

5,61

5,71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

2,35

0,75

2,68

0,49

1,62

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,37

0,09

0,13

0,17

0,12

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,47

2,73

3,37

2,37

1,77

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,13

3,82

1,94

2,58

2,20

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

16,39

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

0,02

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

106,29

37,81

27,62

14,70

49,35

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

21,65

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,94

5,92

1,13

1,17

1,23

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,87

17,56

4,84

13,53

31,34

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,48

14,33

 

 

16,78

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

175,68

134,94

119,56

131,56

108,76

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

146,67

99,75

69,35

80,52

80,65

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

11,20

20,69

34,64

18,91

23,35

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,69

4,58

6,27

2,82

2,02

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

8,30

27,43

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,04

 

 

 

2,38

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,93

8,80

0,29

0,73

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,16

0,41

0,53

0,08

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,22

0,09

0,09

0,14

0,28

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,75

0,60

0,04

0,91

0,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,16

1,90

2,09

0,21

2,36

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,50

1,62

0,94

0,53

1,81

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

6,52

5,21

10,98

7,81

5,42

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

84,93

95,76

47,55

190,45

91,14

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

60,35

25,03

1,89

12,88

24,38

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

24,58

70,73

45,66

177,57

66,76

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,52

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,22

2,16

 

0,21

3,34

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,22

2,06

 

0,21

3,34

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

0,10

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

303,53

2,27

27,29

50,11

2,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,70

0,95

25,52

19,50

1,69

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

159,69

0,95

25,52

19,50

1,69

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

8,01

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,16

0,05

0,22

1,44

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,59

1,02

1,00

26,66

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,22

 

 

2,30

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10,82

0,20

 

0,11

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

14,04

0,05

0,55

0,10

0,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

34,82

0,34

1,11

3,43

0,81

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,48

 

 

0,47

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,37

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,45

0,02

 

 

 

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,67

0,02

 

 

 

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

 

 

 

 

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

2.5.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,20

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

14,11

 

 

1,80

0,43

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

 

 

0,70

 

2.6.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,47

 

 

 

0,43

2.6.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,94

 

 

1,10

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

14,57

0,32

1,11

1,16

0,38

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,65

0,01

0,56

0,33

0,04

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

10,77

0,31

0,55

0,81

0,34

2.7.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

0,02

 

2.7.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,03

 

 

 

 

2.7.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,02

 

 

 

 

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,97

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,85

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,81

 

 

 

 

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,04

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

55,75

8,51

30,92

29,49

7,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,01

3,70

16,31

17,10

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

37,01

3,70

16,31

17,10

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,13

0,03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,11

4,23

10,46

8,27

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,00

 

 

 

3,42

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,68

0,50

 

 

2,98

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,82

0,05

4,15

4,12

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3,98

1,49

9,54

8,96

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,45

0,15

0,01

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

0,37

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

0,48

0,20

0,10

 

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,48

 

 

 

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

0,10

 

 

2.5.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

0,10

0,10

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

5,97

5,87

 

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

2.6.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

5,97

5,87

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,22

0,49

1,78

2,01

 

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,30

0,03

0,18

0,36

 

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,86

0,39

1,60

1,65

 

2.7.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

0,02

 

 

 

2.7.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

0,03

 

 

 

2.7.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

0,02

 

 

 

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,01

 

0,98

0,98

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,25

 

0,60

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,21

 

0,60

 

 

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,04

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

7,52

2,16

19,45

 

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,02

0,41

5,17

 

0,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,02

0,41

1,66

 

0,02

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

3,51

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1,00

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,50

0,25

14,28

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

0,50

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

1,17

0,12

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0,01

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

0,64

0,01

 

 

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

0,64

0,01

 

 

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.5.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,35

0,53

0,10

 

 

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,35

0,03

0,10

 

 

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

0,50

 

 

 

2.7.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

42,57

8,82

8,00

0,53

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,69

8,81

5,25

0,53

0,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

20,19

8,81

5,25

0,53

0,02

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,50

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,01

0,25

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,88

 

1,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,50

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2,35

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,15

 

1,50

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2,16

 

1,30

0,06

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

0,25

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.5.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,01

 

1,05

0,06

 

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,46

 

0,86

0,04

 

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,55

 

0,19

0,02

 

2.7.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

653,72

40,24

60,79

113,99

15,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

311,65

0,95

25,52

53,32

2,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

19,55

0,05

0,22

5,44

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

162,86

1,74

1,01

48,43

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,22

 

 

2,30

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

121,42

37,45

33,49

3,11

11,60

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,02

0,05

0,55

1,39

0,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,30

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

12,30

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

29,42

 

1,40

11,01

0,36

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

1,00

 

0,70

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,20

 

 

1,14

0,29

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,05

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

15,62

 

0,70

9,76

0,02

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

7,55

 

 

0,11

0,05

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

58,52

8,51

98,61

34,19

8,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,20

3,70

68,76

21,50

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

2,13

0,03

0,47

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,19

4,23

21,77

8,27

1,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,00

 

 

 

3,42

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,18

0,50

 

0,30

2,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,82

0,05

7,61

4,12

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,80

0,70

7,10

4,32

0,25

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

0,10

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,56

0,70

1,69

0,10

0,23

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

0,03

 

0,02

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,10

 

1,03

1,22

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,04

 

4,35

3,00

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

26,72

34,54

52,28

0,30

5,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,26

13,54

24,37

0,30

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

 

1,55

0,55

 

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,50

13,88

25,41

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,96

3,50

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

2,07

1,95

 

4,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

7,50

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

7,50

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,43

1,62

0,01

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,43

 

0,01

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

1,62

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,67

16,60

16,89

9,20

1,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,16

10,06

10,64

5,77

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

 

6,19

0,25

0,93

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,43

0,06

4,50

2,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,35

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,23

0,29

1,50

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

1,80

3,00

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

1,80

3,00

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,96

0,05

0,41

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

0,20

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

 

0,05

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất XD công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất SXKD phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,96

 

0,21

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,94

 

 

1,50

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,39

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,39

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,55

 

 

1,50

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,55

 

 

1,50

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

 

0,05

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông

nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

0,05

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

0,05

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

 

0,39

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

0,39

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,39

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Chí Linh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND thành phố Chí Linh công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác