Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 433/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 433/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ CHÍ LINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Chí Linh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
28.292,72 |
2.038,77 |
1.051,00 |
2.812,79 |
1.341,03 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19.790,19 |
1.779,22 |
639,34 |
1.695,75 |
681,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.231,09 |
86,93 |
298,70 |
165,67 |
154,37 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.159,52 |
80,50 |
292,75 |
165,67 |
149,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
71,57 |
6,43 |
5,95 |
|
4,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
487,78 |
15,24 |
20,87 |
0,26 |
4,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.376,82 |
606,85 |
226,74 |
702,60 |
172,82 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.203,91 |
|
|
548,97 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.043,52 |
594,67 |
|
66,17 |
258,31 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.412,48 |
445,43 |
13,45 |
156,14 |
42,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.015,84 |
30,10 |
79,58 |
55,94 |
49,54 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,75 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.467,51 |
257,74 |
409,47 |
1.105,87 |
655,54 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
273,44 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.199,10 |
46,86 |
59,23 |
158,42 |
122,10 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,31 |
1,10 |
0,56 |
7,00 |
0,85 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
520,40 |
17,33 |
0,03 |
94,00 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
218,67 |
0,26 |
0,77 |
4,90 |
0,19 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
443,46 |
9,83 |
6,16 |
70,83 |
12,51 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
49,39 |
1,17 |
1,44 |
4,78 |
1,76 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
20,26 |
|
|
17,93 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
25,81 |
0,12 |
0,17 |
5,20 |
0,48 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
124,46 |
5,74 |
2,33 |
27,06 |
6,99 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
199,93 |
2,73 |
0,26 |
14,00 |
3,20 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
20,85 |
|
1,96 |
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
2.6.8 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,68 |
0,07 |
|
1,86 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.174,97 |
39,47 |
155,80 |
378,06 |
192,69 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
200,53 |
|
|
200,53 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
83,39 |
|
40,49 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
134,30 |
0,08 |
3,23 |
8,10 |
20,72 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
475,77 |
1,42 |
66,56 |
73,45 |
152,30 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
280,98 |
37,97 |
45,52 |
95,98 |
19,67 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.954,63 |
89,38 |
126,56 |
313,84 |
225,72 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.125,43 |
75,02 |
107,82 |
251,17 |
120,44 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
354,89 |
10,85 |
13,14 |
15,14 |
12,21 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
98,16 |
0,93 |
3,82 |
12,17 |
7,00 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
139,13 |
1,75 |
1,00 |
|
2,87 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
94,19 |
|
|
21,99 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
88,46 |
|
|
|
76,66 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
12,43 |
0,34 |
0,17 |
0,97 |
3,23 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,17 |
0,12 |
0,03 |
0,06 |
0,31 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,53 |
0,35 |
0,58 |
0,42 |
1,74 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
33,24 |
0,02 |
|
11,92 |
1,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
22,69 |
1,23 |
0,69 |
0,24 |
3,02 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
23,32 |
0,09 |
1,70 |
0,73 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
149,30 |
5,09 |
7,94 |
23,19 |
11,29 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.460,70 |
47,10 |
50,03 |
54,66 |
87,01 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
468,39 |
37,67 |
10,24 |
52,45 |
23,11 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,31 |
9,43 |
39,79 |
2,21 |
63,90 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,52 |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
35,02 |
1,81 |
2,19 |
11,17 |
4,23 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
31,70 |
1,81 |
2,19 |
11,17 |
1,01 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
3,32 |
|
|
|
3,22 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Văn An |
Phường Sao Đỏ |
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
1.502,85 |
491,70 |
1.166,01 |
791,24 |
2.805,34 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
948,55 |
133,50 |
723,97 |
429,11 |
2.446,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
398,70 |
7,52 |
344,26 |
143,40 |
139,44 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
396,79 |
7,52 |
344,26 |
143,40 |
139,44 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,91 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,86 |
0,37 |
1,95 |
|
7,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
210,18 |
109,12 |
260,68 |
138,06 |
379,39 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
45,83 |
|
|
|
52,63 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
111,75 |
7,97 |
7,87 |
74,93 |
1.532,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
99,33 |
5,77 |
28,84 |
62,28 |
331,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
78,90 |
2,75 |
79,57 |
10,44 |
4,85 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
0,80 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
553,30 |
357,95 |
442,04 |
362,07 |
357,85 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
23,69 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
96,76 |
116,03 |
123,48 |
54,26 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,53 |
5,67 |
0,90 |
0,88 |
0,42 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,24 |
58,78 |
0,65 |
0,33 |
173,29 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,19 |
0,82 |
19,82 |
8,50 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
10,34 |
42,35 |
18,68 |
168,75 |
3,85 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
2,33 |
15,45 |
5,72 |
2,31 |
0,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2,33 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
2,68 |
0,24 |
0,08 |
0,20 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,97 |
18,69 |
6,82 |
26,31 |
1,44 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,44 |
3,06 |
5,87 |
139,49 |
2,18 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,50 |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
0,14 |
0,03 |
0,56 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
62,10 |
13,07 |
25,37 |
13,98 |
0,02 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,25 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,18 |
6,02 |
10,11 |
11,83 |
0,02 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,98 |
7,05 |
8,28 |
0,84 |
|
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,69 |
|
6,98 |
1,31 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
240,81 |
86,76 |
220,72 |
93,52 |
99,64 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
152,90 |
76,18 |
176,71 |
79,36 |
82,89 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
27,47 |
0,09 |
27,02 |
8,68 |
8,29 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
11,01 |
3,70 |
9,49 |
4,39 |
0,96 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
28,87 |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,65 |
|
|
|
6,83 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,14 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,84 |
1,03 |
1,11 |
0,10 |
0,56 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,84 |
1,59 |
0,31 |
0,28 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
5,21 |
3,93 |
5,92 |
0,62 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,39 |
0,29 |
2,80 |
0,36 |
0,13 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,27 |
|
1,20 |
0,06 |
0,57 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
12,20 |
6,95 |
12,98 |
5,15 |
2,23 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
121,47 |
27,23 |
15,44 |
16,28 |
53,81 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
33,83 |
21,47 |
0,44 |
5,43 |
30,76 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
87,64 |
5,76 |
15,00 |
10,85 |
23,05 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,00 |
0,25 |
|
0,06 |
0,55 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,00 |
0,25 |
|
0,06 |
0,55 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Phường Cổ Thành |
Xã Nhân Huệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
2.783,85 |
2.617,05 |
1.277,39 |
816,09 |
521,97 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.401,07 |
2.095,89 |
787,81 |
578,93 |
278,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
278,85 |
615,01 |
491,92 |
370,23 |
39,73 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
278,85 |
583,05 |
485,60 |
370,23 |
39,73 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
31,96 |
6,32 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,00 |
20,31 |
6,17 |
9,35 |
127,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
569,82 |
665,52 |
197,82 |
90,18 |
37,02 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8,57 |
464,18 |
64,03 |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
956,70 |
105,72 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
564,32 |
178,14 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
21,81 |
42,57 |
18,95 |
109,17 |
74,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
4,44 |
8,92 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
382,24 |
517,39 |
486,06 |
237,16 |
243,84 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
36,81 |
128,01 |
44,91 |
|
40,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,35 |
|
|
45,42 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,81 |
1,10 |
0,96 |
0,76 |
0,36 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
148,71 |
19,21 |
|
|
0,01 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,14 |
|
0,30 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
6,09 |
11,69 |
5,01 |
4,68 |
2,13 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
1,19 |
2,20 |
1,76 |
1,10 |
0,26 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,14 |
0,16 |
0,06 |
0,14 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,09 |
4,08 |
1,67 |
1,90 |
1,66 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,67 |
5,25 |
1,52 |
1,54 |
0,05 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
19,46 |
21,64 |
0,90 |
3,66 |
12,98 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
14,59 |
0,90 |
3,66 |
4,97 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
7,05 |
|
|
1,70 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,96 |
|
|
|
6,31 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
126,13 |
229,85 |
252,08 |
118,64 |
60,48 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
105,32 |
200,35 |
124,74 |
67,28 |
28,31 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
17,06 |
22,99 |
56,32 |
21,56 |
5,28 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
1,92 |
4,68 |
6,96 |
10,28 |
1,47 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
1,00 |
|
24,08 |
18,68 |
25,15 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
39,30 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
0,60 |
|
0,31 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,40 |
0,65 |
0,54 |
0,27 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
0,29 |
0,12 |
0,12 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,40 |
0,26 |
|
0,11 |
0,23 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
1,53 |
1,72 |
0,81 |
0,76 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
7,14 |
1,79 |
0,57 |
0,39 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
4,79 |
4,33 |
8,19 |
5,51 |
3,52 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
34,59 |
92,75 |
170,50 |
56,81 |
123,19 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
34,49 |
50,15 |
36,67 |
4,02 |
3,13 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
42,60 |
133,83 |
52,79 |
120,06 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0,54 |
3,77 |
3,52 |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,54 |
3,77 |
3,52 |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hoàng Tiến |
Phường Văn Đức |
Phường Tân Dân |
Phường Đồng Lạc |
Phường An Lạc |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
1.571,12 |
1.542,48 |
938,55 |
1.153,71 |
1.069,78 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.021,01 |
1.132,18 |
632,81 |
631,55 |
753,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
289,08 |
507,60 |
333,53 |
276,28 |
289,87 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
288,29 |
497,68 |
333,53 |
275,78 |
286,96 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,79 |
9,92 |
|
0,50 |
2,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,44 |
21,39 |
10,65 |
195,34 |
21,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
402,23 |
263,22 |
134,61 |
61,45 |
148,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8,00 |
|
|
|
11,70 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
212,66 |
27,53 |
|
|
86,86 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,79 |
250,81 |
39,67 |
|
147,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
38,70 |
61,63 |
110,87 |
98,48 |
47,70 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,11 |
|
3,48 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
549,89 |
408,14 |
305,74 |
521,95 |
313,27 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,39 |
107,59 |
71,22 |
69,41 |
46,58 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,69 |
2,04 |
0,75 |
0,43 |
0,50 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,18 |
|
|
|
1,64 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
67,23 |
13,86 |
|
101,24 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
27,32 |
7,41 |
24,51 |
5,61 |
5,71 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
2,35 |
0,75 |
2,68 |
0,49 |
1,62 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,37 |
0,09 |
0,13 |
0,17 |
0,12 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,47 |
2,73 |
3,37 |
2,37 |
1,77 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,13 |
3,82 |
1,94 |
2,58 |
2,20 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
16,39 |
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
106,29 |
37,81 |
27,62 |
14,70 |
49,35 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
21,65 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,94 |
5,92 |
1,13 |
1,17 |
1,23 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,87 |
17,56 |
4,84 |
13,53 |
31,34 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,48 |
14,33 |
|
|
16,78 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
175,68 |
134,94 |
119,56 |
131,56 |
108,76 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
146,67 |
99,75 |
69,35 |
80,52 |
80,65 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
11,20 |
20,69 |
34,64 |
18,91 |
23,35 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,69 |
4,58 |
6,27 |
2,82 |
2,02 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
8,30 |
27,43 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,04 |
|
|
|
2,38 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,93 |
8,80 |
0,29 |
0,73 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1,16 |
0,41 |
0,53 |
0,08 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,22 |
0,09 |
0,09 |
0,14 |
0,28 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,75 |
0,60 |
0,04 |
0,91 |
0,04 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,16 |
1,90 |
2,09 |
0,21 |
2,36 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,50 |
1,62 |
0,94 |
0,53 |
1,81 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
6,52 |
5,21 |
10,98 |
7,81 |
5,42 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
84,93 |
95,76 |
47,55 |
190,45 |
91,14 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
60,35 |
25,03 |
1,89 |
12,88 |
24,38 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
24,58 |
70,73 |
45,66 |
177,57 |
66,76 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
0,52 |
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0,22 |
2,16 |
|
0,21 |
3,34 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,22 |
2,06 |
|
0,21 |
3,34 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
0,10 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
303,53 |
2,27 |
27,29 |
50,11 |
2,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
167,70 |
0,95 |
25,52 |
19,50 |
1,69 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
159,69 |
0,95 |
25,52 |
19,50 |
1,69 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
8,01 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,16 |
0,05 |
0,22 |
1,44 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
95,59 |
1,02 |
1,00 |
26,66 |
0,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,22 |
|
|
2,30 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10,82 |
0,20 |
|
0,11 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
14,04 |
0,05 |
0,55 |
0,10 |
0,05 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,82 |
0,34 |
1,11 |
3,43 |
0,81 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,48 |
|
|
0,47 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,37 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,45 |
0,02 |
|
|
|
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,67 |
0,02 |
|
|
|
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,48 |
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,20 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
14,11 |
|
|
1,80 |
0,43 |
2.6.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,70 |
|
|
0,70 |
|
2.6.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,47 |
|
|
|
0,43 |
2.6.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,94 |
|
|
1,10 |
|
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
14,57 |
0,32 |
1,11 |
1,16 |
0,38 |
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3,65 |
0,01 |
0,56 |
0,33 |
0,04 |
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
10,77 |
0,31 |
0,55 |
0,81 |
0,34 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
2.7.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1,97 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,85 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,81 |
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,04 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Văn An |
Phường Sao Đỏ |
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
55,75 |
8,51 |
30,92 |
29,49 |
7,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
37,01 |
3,70 |
16,31 |
17,10 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
37,01 |
3,70 |
16,31 |
17,10 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,13 |
0,03 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,11 |
4,23 |
10,46 |
8,27 |
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,00 |
|
|
|
3,42 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,68 |
0,50 |
|
|
2,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,82 |
0,05 |
4,15 |
4,12 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,98 |
1,49 |
9,54 |
8,96 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,45 |
0,15 |
0,01 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0,37 |
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
0,48 |
0,20 |
0,10 |
|
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
0,48 |
|
|
|
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
0,10 |
|
|
2.5.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
5,97 |
5,87 |
|
2.6.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
5,97 |
5,87 |
|
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,22 |
0,49 |
1,78 |
2,01 |
|
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,30 |
0,03 |
0,18 |
0,36 |
|
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,86 |
0,39 |
1,60 |
1,65 |
|
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
2.7.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
0,03 |
|
|
|
2.7.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
0,02 |
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,01 |
|
0,98 |
0,98 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,25 |
|
0,60 |
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,21 |
|
0,60 |
|
|
2.9.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,04 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Phường Cổ Thành |
Xã Nhân Huệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
7,52 |
2,16 |
19,45 |
|
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,02 |
0,41 |
5,17 |
|
0,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1,02 |
0,41 |
1,66 |
|
0,02 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
3,51 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,50 |
0,25 |
14,28 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
0,50 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,35 |
1,17 |
0,12 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
0,64 |
0,01 |
|
|
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
0,64 |
0,01 |
|
|
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,35 |
0,53 |
0,10 |
|
|
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,35 |
0,03 |
0,10 |
|
|
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
0,50 |
|
|
|
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hoàng Tiến |
Phường Văn Đức |
Phường Tân Dân |
Phường Đồng Lạc |
Phường An Lạc |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
42,57 |
8,82 |
8,00 |
0,53 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24,69 |
8,81 |
5,25 |
0,53 |
0,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
20,19 |
8,81 |
5,25 |
0,53 |
0,02 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
4,50 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,01 |
0,25 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,88 |
|
1,00 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,50 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,35 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,15 |
|
1,50 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,16 |
|
1,30 |
0,06 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
|
0,25 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,01 |
|
1,05 |
0,06 |
|
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,46 |
|
0,86 |
0,04 |
|
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,55 |
|
0,19 |
0,02 |
|
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
653,72 |
40,24 |
60,79 |
113,99 |
15,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
311,65 |
0,95 |
25,52 |
53,32 |
2,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
19,55 |
0,05 |
0,22 |
5,44 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
162,86 |
1,74 |
1,01 |
48,43 |
0,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,22 |
|
|
2,30 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
121,42 |
37,45 |
33,49 |
3,11 |
11,60 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
28,02 |
0,05 |
0,55 |
1,39 |
0,90 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,30 |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
12,30 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
29,42 |
|
1,40 |
11,01 |
0,36 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
1,00 |
|
0,70 |
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,20 |
|
|
1,14 |
0,29 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,05 |
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
15,62 |
|
0,70 |
9,76 |
0,02 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
7,55 |
|
|
0,11 |
0,05 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Văn An |
Phường Sao Đỏ |
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
58,52 |
8,51 |
98,61 |
34,19 |
8,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37,20 |
3,70 |
68,76 |
21,50 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
2,13 |
0,03 |
0,47 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,19 |
4,23 |
21,77 |
8,27 |
1,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
|
|
|
3,42 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7,18 |
0,50 |
|
0,30 |
2,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,82 |
0,05 |
7,61 |
4,12 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,80 |
0,70 |
7,10 |
4,32 |
0,25 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,10 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,56 |
0,70 |
1,69 |
0,10 |
0,23 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
0,03 |
|
0,02 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,10 |
|
1,03 |
1,22 |
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,04 |
|
4,35 |
3,00 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Phường Cổ Thành |
Xã Nhân Huệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
26,72 |
34,54 |
52,28 |
0,30 |
5,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,26 |
13,54 |
24,37 |
0,30 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
|
1,55 |
0,55 |
|
0,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,50 |
13,88 |
25,41 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
18,96 |
3,50 |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
2,07 |
1,95 |
|
4,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
7,50 |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
7,50 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,43 |
1,62 |
0,01 |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,43 |
|
0,01 |
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
1,62 |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hoàng Tiến |
Phường Văn Đức |
Phường Tân Dân |
Phường Đồng Lạc |
Phường An Lạc |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
52,67 |
16,60 |
16,89 |
9,20 |
1,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,16 |
10,06 |
10,64 |
5,77 |
0,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
|
6,19 |
0,25 |
0,93 |
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,43 |
0,06 |
4,50 |
2,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,50 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,35 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,23 |
0,29 |
1,50 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
1,80 |
3,00 |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
1,80 |
3,00 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,96 |
0,05 |
0,41 |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
0,20 |
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
0,05 |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất XD công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất SXKD phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,96 |
|
0,21 |
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,94 |
|
|
1,50 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,39 |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,39 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,55 |
|
|
1,50 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,55 |
|
|
1,50 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Văn An |
Phường Sao Đỏ |
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
0,05 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
0,05 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
0,05 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Phường Cổ Thành |
Xã Nhân Huệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
0,39 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
0,39 |
|
|
|
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
0,39 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hoàng Tiến |
Phường Văn Đức |
Phường Tân Dân |
Phường Đồng Lạc |
Phường An Lạc |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND thành phố Chí Linh công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây