652597

Quyết định 432/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

652597
LawNet .vn

Quyết định 432/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 432/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 432/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 432/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ninh Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ninh Giang

Xã Bình Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ (8)+…

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

8.543,12

368,75

770,74

348,84

527,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.897,20

238,07

551,02

160,20

293,33

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.887,17

238,07

550,65

160,20

293,33

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

10,03

 

0,37

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

166,06

5,32

5,18

8,64

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

988,63

53,98

75,13

113,06

96,23

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.470,09

71,39

137,28

66,94

131,71

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,14

 

2,13

 

5,75

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.137,82

307,87

375,21

191,54

250,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.280,90

 

91,75

51,93

58,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

82,47

82,47

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

5,85

1,47

0,77

0,67

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,60

7,95

1,02

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,01

1,37

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

143,56

21,41

5,94

4,12

11,94

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,83

4,16

0,40

0,88

0,91

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,73

2,18

0,33

0,19

0,32

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,26

9,59

3,72

1,37

3,75

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

35,10

3,69

1,49

1,58

6,82

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,64

1,80

 

0,10

0,14

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

270,42

24,53

6,83

2,24

1,66

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

111,85

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,08

7,59

1,06

0,93

0,40

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

112,89

12,21

5,77

1,31

1,26

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,61

4,73

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.503,09

133,61

198,93

103,92

128,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.582,86

89,11

127,70

49,18

83,38

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

860,52

35,85

68,37

51,68

41,93

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,23

1,57

0,52

1,38

1,26

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

22,47

1,56

1,24

0,43

0,97

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,99

0,66

0,39

0,32

0,19

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,54

0,41

0,11

0,04

0,10

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DCH

6,24

2,69

0,30

0,05

0,12

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,23

1,75

0,30

0,83

0,11

2.9

Đất tôn giáo

TON

24,97

1,72

1,38

1,55

3,39

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,08

0,09

0,56

0,42

0,08

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

131,84

8,80

9,90

4,90

8,36

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

656,76

20,08

57,43

21,69

37,50

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

115,76

5,59

10,07

 

18,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

541,00

14,49

47,36

21,69

19,35

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2,25

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Phúc

Xã Hồng Phong

Xã Hưng Long

Xã Kiến Phúc

Xã Nghĩa An

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

652,88

408,01

504,79

600,90

483,37

530,88

1.1

Đất trồng lúa

413,45

277,78

354,50

497,20

370,90

425,23

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

413,33

277,78

354,50

496,74

370,90

425,14

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

0,12

 

0,46

0,09

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,90

34,77

12,80

14,15

2,26

0,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

68,69

8,87

46,49

14,77

79,56

36,59

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

164,84

85,68

91,01

66,53

30,65

68,47

1.10

Đất nông nghiệp khác

0,91

8,24

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

461,57

266,49

346,43

457,33

275,90

307,54

2.1

Đất ở tại nông thôn

143,31

71,62

79,74

116,28

57,11

106,18

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,56

0,77

1,28

0,74

0,48

0,59

2.4

Đất quốc phòng

0,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

0,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

22,25

4,55

5,77

7,74

3,62

5,18

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,61

0,39

0,46

1,53

0,42

0,70

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

0,02

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,38

0,16

0,35

0,23

0,09

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

8,16

2,47

3,15

3,36

2,90

1,80

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,10

1,49

1,81

2,39

0,21

2,58

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,04

0,21

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9,81

24,82

46,28

40,65

60,11

3,42

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

 

31,73

18,27

58,80

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

3,49

1,19

4,34

0,56

1,04

0,13

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,32

23,63

10,21

21,82

0,27

2,41

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

0,88

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

188,93

107,12

182,03

247,57

117,55

160,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

118,83

69,65

121,35

152,41

57,90

107,75

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

66,55

35,92

55,36

90,56

56,88

51,07

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

0,16

1,05

1,06

0,15

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

1,34

0,82

1,91

1,50

0,48

0,06

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

1,06

0,24

1,57

1,14

1,50

0,93

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,04

 

0,08

0,09

0,04

0,02

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,57

0,09

0,21

0,59

0,35

0,10

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,55

0,25

0,50

0,22

0,24

0,13

2.9

Đất tôn giáo

3,59

1,74

0,19

1,20

1,39

0,75

2.10

Đất tín ngưỡng

0,25

0,20

0,61

0,57

1,05

0,13

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

9,07

5,60

5,97

9,39

6,79

8,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

81,78

50,03

24,56

33,19

27,80

22,67

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

21,09

1,27

6,64

2,86

0,32

2,37

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

60,69

48,76

17,92

30,33

27,48

20,30

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

812,64

517,59

629,02

568,33

471,66

346,85

1.1

Đất trồng lúa

591,87

360,04

528,41

341,12

313,02

181,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

591,87

360,04

519,56

341,12

312,88

181,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

8,85

 

0,14

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,60

8,78

2,33

57,97

0,60

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,13

89,41

37,02

66,51

88,26

42,94

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

144,05

56,42

61,14

102,73

68,72

122,54

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

2,94

0,12

 

1,05

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

423,54

270,98

435,66

303,61

273,93

190,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

95,18

83,27

117,61

75,55

92,99

39,97

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,76

1,00

1,39

1,22

0,73

0,79

2.4

Đất quốc phòng

0,14

1,93

 

 

1,53

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

0,03

1,56

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

12,53

7,73

11,58

10,41

4,46

4,32

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,23

1,63

2,12

0,91

0,72

0,76

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,78

0,27

0,47

0,89

0,16

0,81

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,19

3,77

5,11

4,97

2,93

2,02

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

2,22

1,85

3,88

3,64

0,63

0,73

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,11

0,21

 

 

0,02

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,06

9,09

16,52

7,71

8,43

5,29

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

3,05

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

1,36

5,15

5,23

0,67

6,70

0,26

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

3,94

8,24

7,04

1,73

5,03

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

243,49

115,84

187,51

168,13

125,63

94,70

2.8.1

Đất công trình giao thông

153,60

77,71

123,89

101,40

86,63

62,38

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

78,13

36,36

61,24

63,15

37,24

30,24

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

0,22

 

0,41

0,44

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

8,62

0,75

0,84

1,07

0,48

0,40

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,80

0,35

0,97

0,84

0,15

0,88

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,13

0,11

0,07

0,22

0,04

0,02

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,43

0,10

 

0,32

0,13

0,18

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

1,78

0,47

0,29

1,13

0,55

0,16

2.9

Đất tôn giáo

2,42

2,04

1,30

0,95

0,60

0,76

2.10

Đất tín ngưỡng

0,27

0,48

0,65

0,12

0,29

0,31

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

10,99

9,65

10,41

9,74

6,54

7,18

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

53,66

39,95

88,67

29,76

31,17

36,82

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

6,25

3,40

12,25

2,30

14,55

8,66

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

47,42

36,55

76,42

27,46

16,62

28,16

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

 

0,01

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

2,25

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ninh Giang

Xã Bình Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

279,64

15,32

12,89

22,81

4,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

257,82

14,14

12,55

22,06

4,62

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

257,82

14,14

12,55

22,06

4,62

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,63

1,18

0,34

0,38

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,19

 

 

0,38

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

36,86

1,78

0,57

0,61

1,46

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

0,13

 

 

0,71

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,14

0,14

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,43

 

 

 

0,70

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,31

 

 

 

0,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

0,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,88

 

 

 

0,38

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,53

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,53

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

32,80

1,49

0,57

0,61

0,05

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

16,44

0,73

 

0,31

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,22

0,76

0,57

0,31

0,05

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,14

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,13

0,03

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Phúc

Xã Hồng Phong

Xã Hưng Long

Xã Kiến Phúc

Xã Nghĩa An

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

23,14

5,79

13,57

54,29

45,16

10,24

1.1

Đất trồng lúa

19,63

5,69

10,72

51,92

35,63

10,07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

19,63

5,69

10,72

51,92

35,63

10,07

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,20

0,10

0,70

0,27

0,28

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,31

2,15

2,10

9,25

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

13,91

3,46

3,11

9,45

0,68

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,69

 

0,44

0,57

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,04

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,12

 

0,04

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,57

 

0,36

0,57

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,03

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,03

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

13,09

 

3,46

2,67

8,88

0,68

2.8.1

Đất công trình giao thông

5,75

 

2,01

2,01

5,21

0,15

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

7,21

 

1,44

0,66

3,67

0,53

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

0,14

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,11

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

30,72

4,73

2,79

10,06

19,24

4,16

1.1

Đất trồng lúa

30,54

4,56

2,59

9,96

19,07

4,06

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

30,54

4,56

2,59

9,96

19,07

4,06

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,17

0,17

0,20

0,10

0,17

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0,29

0,32

0,01

 

0,54

0,67

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

0,03

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,03

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

0,50

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

0,50

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,29

0,29

0,01

 

0,54

0,17

2.8.1

Đất công trình giao thông

 

 

0,01

 

0,14

0,12

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,29

0,29

 

 

0,40

0,05

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ninh Giang

Xã Bình Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,18

19,47

14,30

23,70

4,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

295,00

18,29

13,96

22,91

4,62

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,65

1,18

0,34

0,39

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,54

 

 

0,40

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

15,79

1,27

 

0,36

1,41

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

15,76

1,24

 

0,36

1,41

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,03

0,03

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Phúc

Xã Hồng Phong

Xã Hưng Long

Xã Kiến Phúc

Xã Nghĩa An

Xã Tân Phong

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

25,42

9,45

19,30

58,68

45,40

12,35

1.1

Đất trồng lúa

21,91

9,35

16,32

56,18

35,87

12,18

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,20

0,10

0,70

0,27

0,28

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,31

2,28

2,23

9,25

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

11,78

 

 

0,44

 

0,22

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

11,78

 

 

0,44

 

0,22

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

31,90

6,11

5,97

11,93

24,18

4,31

1.1

Đất trồng lúa

31,72

5,94

5,70

11,83

24,00

4,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,17

0,17

0,20

0,10

0,17

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,07

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,03

 

0,25

0,04

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,03

 

0,25

0,04

 

 

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ninh Giang.

Điều 2.

1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Ninh Giang công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác