652588

Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

652588
LawNet .vn

Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 442/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 442/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KINH MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kinh Môn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16.533,55

372,21

810,96

540,79

1.187,45

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

9.477,52

161,15

487,74

392,52

711,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.441,50

66,16

358,76

229,28

401,27

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.378,21

66,16

358,69

229,11

401,27

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

63,30

 

0,07

0,17

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

574,19

0,03

11,61

1,92

16,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.582,39

68,71

53,33

48,44

177,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

308,67

 

9,85

84,66

1,86

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

528,20

7,66

46,33

12,45

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

389,31

4,91

0,60

6,00

83,57

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

643,40

13,68

6,75

9,72

30,97

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,86

 

0,52

0,05

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.026,18

210,92

323,22

148,27

473,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

522,91

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

976,93

55,46

79,56

49,60

85,03

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,72

2,22

0,50

1,29

1,14

2.4

Đất quốc phòng

CQP

38,24

0,61

0,37

1,67

0,06

2.5

Đất an ninh

CAN

7,19

1,86

0,19

0,15

0,74

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

197,39

14,99

11,25

3,09

10,70

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,28

4,10

0,58

0,42

1,11

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,68

2,98

0,16

0,14

0,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,08

4,04

5,56

1,60

3,71

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

56,27

1,81

4,03

0,93

5,42

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

10,10

2,07

0,92

 

0,15

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.610,19

40,89

53,18

0,05

94,05

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

257,35

 

46,37

 

29,96

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,72

 

0,51

0,05

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

699,64

38,28

3,32

 

44,28

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

595,49

2,61

2,98

 

19,81

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.324,57

66,71

126,11

74,27

123,46

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.224,96

45,88

65,81

56,99

66,61

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

794,46

17,66

53,83

13,01

55,12

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

29,01

 

 

3,20

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

93,28

0,72

0,54

0,24

0,67

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

149,00

0,78

3,66

0,34

0,42

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,07

0,69

0,02

0,03

0,14

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,44

0,99

1,19

0,46

0,29

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

14,35

 

1,06

 

0,21

2.9

Đất tôn giáo

TON

69,20

0,94

1,11

1,20

49,30

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,87

0,05

0,58

0,17

0,49

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

145,50

3,83

10,38

9,98

12,28

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.106,41

23,35

39,99

6,81

95,85

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

44,49

 

4,97

1,72

0,46

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.061,92

23,35

35,02

5,09

95,39

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,06

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

29,85

0,14

 

 

2,95

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiến Thành

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

629,68

325,88

716,35

448,58

1.357,54

976,53

1

Nhóm đất nông nghiệp

407,23

104,45

323,25

183,38

348,13

633,93

1.1

Đất trồng lúa

309,30

53,37

169,60

120,63

196,37

419,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

309,04

53,37

169,60

120,63

176,58

418,23

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

0,26

 

 

 

19,78

0,89

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

48,29

0,86

4,44

0,70

29,76

16,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34,51

33,07

57,34

41,42

56,35

74,10

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

6,49

81,16

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

10,23

35,19

 

 

5,44

1.6

Đất rừng sản xuất

 

2,91

43,12

 

 

5,80

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

15,13

4,01

13,55

20,63

58,04

31,69

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

1,12

0,44

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

222,45

221,43

393,09

265,20

996,76

339,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

67,02

91,30

79,04

45,12

110,61

63,79

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,09

1,01

0,75

 

0,94

0,93

2.4

Đất quốc phòng

 

0,06

3,87

0,02

3,87

0,13

2.5

Đất an ninh

0,20

0,09

1,60

0,15

0,18

0,32

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,50

31,10

9,44

5,35

13,84

7,57

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

5,22

0,50

0,67

1,37

1,05

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,40

0,63

0,17

0,31

0,27

0,24

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,79

10,01

6,88

2,37

5,08

4,02

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

3,08

15,24

1,88

1,70

1,75

2,26

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,08

 

 

0,30

5,36

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

9,51

164,23

74,28

626,28

63,52

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

21,87

45,93

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,90

5,97

1,10

0,10

0,70

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

8,62

134,64

24,51

231,55

41,12

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

1,75

2,75

394,63

21,70

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

74,55

80,67

92,43

85,34

145,73

125,75

2.8.1

Đất công trình giao thông

40,65

54,76

53,23

59,65

76,99

67,09

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

32,69

18,98

34,32

23,97

23,56

41,23

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

0,84

4,63

16,44

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

0,83

0,64

0,60

0,40

15,50

0,53

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,10

0,96

1,72

0,33

22,27

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,04

0,38

0,04

0,03

0,03

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,24

2,17

1,86

0,09

1,12

0,28

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

2,78

0,66

0,03

1,62

 

2.9

Đất tôn giáo

2,53

0,38

1,33

0,30

1,75

0,43

2.10

Đất tín ngưỡng

0,11

0,10

0,07

0,25

0,02

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

5,89

3,69

4,49

4,33

11,00

7,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

65,57

3,52

35,84

50,06

82,53

69,66

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,33

0,00

0,58

0,15

0,46

1,35

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

65,24

3,52

35,25

49,90

82,08

68,31

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

 

 

12,66

3,40

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

884,64

497,87

405,45

745,48

1.138,92

1.136,85

1

Nhóm đất nông nghiệp

337,51

356,06

250,59

466,62

768,13

650,31

1.1

Đất trồng lúa

146,15

149,65

180,60

275,71

402,95

334,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

129,29

132,67

179,55

275,71

402,95

334,63

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

16,86

16,99

1,04

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

16,29

20,70

16,40

17,75

82,33

15,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

157,35

58,86

36,79

132,31

49,31

87,49

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

20,30

 

 

166,49

83,53

1.6

Đất rừng sản xuất

 

78,01

 

 

38,40

18,31

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17,72

28,53

16,80

40,85

26,25

109,09

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2,40

1,64

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

546,15

139,58

150,98

278,86

370,70

486,54

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

64,64

90,67

2.2

Đất ở tại đô thị

92,71

41,04

54,54

62,07

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,85

0,43

0,42

1,00

0,74

0,91

2.4

Đất quốc phòng

14,09

 

 

0,04

3,37

10,05

2.5

Đất an ninh

0,22

0,12

0,18

 

 

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

18,85

4,06

3,53

4,74

4,89

17,57

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,59

0,52

0,31

0,46

0,85

1,18

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,17

0,12

0,26

0,08

0,31

0,93

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

12,11

1,87

2,08

3,16

2,29

12,31

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

0,87

1,55

0,88

0,99

1,44

2,90

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,11

 

 

0,05

 

0,26

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

285,20

17,25

4,79

18,81

20,72

18,37

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

63,48

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

2,95

 

 

1,01

1,88

1,22

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

101,24

10,83

3,52

17,80

8,49

11,02

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

117,52

6,42

1,26

 

10,35

6,13

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

76,76

38,61

53,34

112,99

173,26

283,59

2.8.1

Đất công trình giao thông

50,09

20,10

33,64

65,68

82,95

85,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

20,37

14,17

19,49

46,37

53,47

45,80

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

3,89

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

1,53

0,16

0,08

0,27

34,32

34,54

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

1,04

0,09

0,11

0,34

0,46

114,41

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,04

0,03

0,02

0,06

0,04

0,09

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

2,43

0,16

 

0,26

0,60

1,61

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

1,26

 

 

 

1,43

1,80

2.9

Đất tôn giáo

1,73

0,10

0,28

0,07

1,08

0,41

2.10

Đất tín ngưỡng

0,05

0,17

0,19

0,89

0,76

0,85

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

3,47

4,31

3,04

7,11

8,62

10,74

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

51,16

33,50

30,67

70,06

92,61

53,16

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

1,11

 

2,77

4,33

1,94

4,12

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

50,05

33,50

27,90

65,73

90,66

49,04

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

1,06

 

 

1,08

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0,99

2,24

3,88

 

0,08

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng diện tích tự nhiên

615,06

681,64

983,07

674,16

699,12

705,31

1

Nhóm đất nông nghiệp

371,44

436,13

781,53

468,06

438,94

399,04

1.1

Đất trồng lúa

189,03

294,18

398,48

291,07

184,19

271,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

188,11

287,86

398,48

291,07

184,19

271,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

0,91

6,32

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

63,91

88,24

20,30

4,40

90,52

7,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

73,59

33,78

60,09

74,55

109,18

64,66

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

97,11

 

27,55

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

105,12

27,28

8,17

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

70,65

35,31

1,72

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

44,08

19,94

27,84

35,45

16,70

55,99

1.10

Đất nông nghiệp khác

0,85

 

1,92

 

0,90

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

243,62

245,51

201,49

202,66

260,18

306,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

42,76

62,29

67,25

50,51

82,18

62,61

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

0,03

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

0,76

0,41

0,50

0,76

0,36

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

0,03

 

 

2.5

Đất an ninh

0,16

 

0,21

0,18

0,32

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,12

3,73

4,44

5,10

8,85

3,69

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,05

0,51

0,27

0,72

3,25

0,38

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,18

0,21

0,27

0,16

0,11

0,26

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,75

1,40

2,59

2,36

3,00

2,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,77

1,60

1,05

1,77

2,49

0,87

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,37

0,01

0,25

0,09

 

0,07

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

59,49

4,83

0,73

10,04

6,26

37,72

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

49,74

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

1,48

0,06

0,04

0,70

4,18

34,87

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,46

3,70

0,69

3,64

2,08

2,85

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,81

1,07

 

5,70

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

92,15

88,17

85,75

95,04

126,59

103,32

2.8.1

Đất công trình giao thông

54,92

48,57

45,67

55,82

47,21

47,35

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

36,37

35,45

39,23

37,80

75,96

55,60

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

0,27

0,31

0,34

0,35

0,45

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,50

0,22

0,30

0,58

0,20

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,03

0,03

0,16

0,02

0,03

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

2,78

0,05

0,46

0,13

0,27

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,07

0,81

 

0,02

2,61

 

2.9

Đất tôn giáo

1,14

1,05

1,02

0,60

1,48

0,96

2.10

Đất tín ngưỡng

0,04

0,98

0,44

0,13

0,34

0,18

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

4,11

5,16

7,54

6,02

5,38

7,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,95

78,55

33,70

34,51

28,00

89,36

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

5,10

1,20

0,73

11,49

0,26

1,40

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

32,85

77,35

32,97

23,02

27,74

87,97

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,92

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

0,06

3,44

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

418,97

22,10

62,48

4,55

1,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

370,35

19,56

58,45

2,63

1,54

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

370,31

19,56

58,45

2,63

1,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,04

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

11,13

1,95

2,06

 

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,55

0,55

0,10

0,25

0,05

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,02

 

0,37

1,67

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,93

0,04

1,50

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

85,13

8,23

4,66

0,02

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,42

0,38

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,02

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,34

1,07

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0,15

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,93

0,78

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,14

0,14

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

19,11

2,65

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,77

1,94

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,23

0,71

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

51,91

4,00

3,36

0,02

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

29,44

2,87

2,77

0,02

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

21,72

1,08

0,59

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,50

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

0,02

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,20

0,03

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,44

0,11

0,70

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,57

 

0,60

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,33

 

0,10

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,24

 

0,50

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiến Thành

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

11,21

52,29

7,80

38,62

4,59

4,45

1.1

Đất trồng lúa

6,59

48,47

5,93

37,27

3,26

3,54

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

6,59

48,47

5,93

37,27

3,22

3,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

0,04

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1,80

0,13

0,05

0,20

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,82

2,79

0,35

1,11

1,03

0,31

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

0,68

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,00

0,90

0,84

0,20

0,10

0,35

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

1,25

22,99

3,11

5,39

14,12

0,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

0,10

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

0,73

 

0,02

13,42

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

0,02

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,09

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,64

 

 

6,90

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

6,52

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1,25

14,05

3,01

5,38

0,20

0,07

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,10

8,80

2,51

1,46

0,07

0,07

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1,15

4,85

0,50

3,92

0,13

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

 

0,40

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

0,03

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

8,18

 

 

0,50

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

0,14

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

8,04

 

 

0,50

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

34,25

0,86

5,05

12,97

9,45

23,88

1.1

Đất trồng lúa

29,88

0,42

4,03

11,63

8,45

19,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

29,88

0,42

4,03

11,63

8,45

19,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,10

0,05

0,02

 

0,08

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,73

 

0,50

0,20

0,62

1,02

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

0,30

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,55

0,39

0,50

1,14

 

1,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

2,43

1,92

1,18

0,46

1,90

3,13

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

0,90

2.2

Đất ở tại đô thị

0,04

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,09

 

0,18

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

0,15

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

0,15

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,38

1,91

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,38

1,91

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1,71

0,01

1,00

0,46

1,90

2,08

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,95

 

 

0,15

0,30

1,49

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,76

0,01

1,00

0,31

1,60

0,59

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,21

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,01

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,20

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Nhóm đất nông nghiệp

46,32

0,67

9,42

10,82

45,04

10,45

1.1

Đất trồng lúa

44,32

0,64

8,11

8,17

38,14

9,48

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

44,32

0,64

8,11

8,17

38,14

9,48

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,01

0,01

0,81

 

1,42

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,47

0,00

 

2,18

3,48

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,52

0,02

0,50

0,47

2,00

0,90

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

4,13

0,02

0,98

2,46

6,53

0,14

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,02

0,02

0,01

 

0,10

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xd công trình sự nghiệp

0,02

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

4,01

 

0,97

2,46

5,83

0,14

2.8.1

Đất công trình giao thông

1,68

 

0,30

2,11

3,75

0,04

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

2,30

 

0,50

0,35

1,98

0,10

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

0,10

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,03

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

0,17

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

 

 

 

0,60

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,08

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,08

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(27)

(5)

(6)

(7)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

459,38

22,10

63,50

3,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,82

19,56

59,43

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,71

1,95

2,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,30

0,55

0,10

0,25

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,02

 

0,37

1,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,53

0,04

1,50

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

730,85

42,27

4,87

0,02

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai

MHT/PNC

1,41

0,25

0,02

0,02

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

27,41

3,74

1,05

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

9,62

 

1,51

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

692,42

38,28

2,29

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

Phường Hiệp An

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

2,54

11,21

52,79

9,52

32,58

4,59

9,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,54

6,59

48,97

7,22

31,07

3,26

3,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,72

1,80

0,13

 

0,21

0,20

5,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,28

1,82

2,79

0,48

1,11

1,03

0,31

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

0,68

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,00

0,90

1,14

0,20

0,10

0,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

43,45

0,25

18,27

137,07

25,34

231,65

36,06

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai

 

 

0,09

0,20

0,01

 

0,05

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,25

9,50

2,34

 

0,10

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

0,06

0,08

0,82

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

43,45

 

8,62

134,45

24,51

231,55

36,01

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

35,12

0,86

5,05

13,38

10,97

24,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30,81

0,42

4,03

12,04

9,97

20,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

0,05

0,02

 

0,08

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,69

 

0,50

0,20

0,62

1,02

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

0,30

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,53

0,39

0,50

1,14

 

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

103,26

12,74

3,70

18,25

8,79

12,37

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai

0,13

 

0,18

 

 

0,15

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,31

1,91

 

0,46

0,30

1,26

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,58

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

101,24

10,83

3,52

17,80

8,49

10,96

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

46,32

0,67

9,42

11,52

47,42

42,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

44,32

0,64

8,11

8,87

40,52

37,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

0,01

0,81

 

1,42

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,47

0,00

 

2,18

3,48

2,43

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,52

0,02

0,50

0,47

2,00

2,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

11,46

3,70

1,17

5,30

5,54

5,32

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai

0,05

 

0,18

 

0,06

0,02

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,02

 

0,30

1,66

3,20

0,01

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,93

 

 

 

0,20

2,44

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

7,46

3,70

0,69

3,64

2,08

2,85

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Tân Dân

Xã Hiệp Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (7)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

0,08

0,02

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,11

0,08

0,02

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kinh Môn.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND thị xã Kinh Môn công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác