Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 894/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 894/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 894/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN Ý YÊN, TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn át Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;
Xét nội dung tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/12/2024 của HĐND huyện Ý Yên khóa XIX, kỳ họp thứ 16 về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 01/4/2025; của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1120/TTr-SNNMT ngày 03/4/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND) (ha) |
Cấp huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
17.214,45 |
69,94 |
16.010 |
|
16.009,87 |
65,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
13.844,36 |
56,25 |
12.537 |
|
12.536,76 |
50,94 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
11.899,28 |
48,35 |
11.864 |
|
11.864,37 |
48,20 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
1.945,08 |
7,90 |
|
672,39 |
672,39 |
2,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
770,10 |
3,13 |
|
759,10 |
759,10 |
3,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
904,79 |
3,68 |
854 |
|
854,20 |
3,47 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
26,29 |
0,11 |
26 |
|
26,29 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.509,51 |
6,13 |
|
1.672,78 |
1.672,78 |
6,80 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
159,40 |
0,65 |
|
160,74 |
160,74 |
0,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.255,83 |
29,48 |
8.547 |
|
8.547,38 |
34,73 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.575,93 |
6,40 |
1.775 |
|
1.775,12 |
7,21 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
77,56 |
0,32 |
125 |
|
124,86 |
0,51 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
25,49 |
0,10 |
26 |
|
26,47 |
0,11 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
7,42 |
0,03 |
14 |
|
14,33 |
0,06 |
2.5 |
Đất an ninh |
1,84 |
0,01 |
18 |
|
18,00 |
0,07 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
118,51 |
0,48 |
223 |
|
222,70 |
0,90 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,01 |
0,00 |
23 |
|
23,07 |
0,09 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
10,81 |
0,04 |
21 |
|
20,72 |
0,08 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
88,57 |
0,36 |
144 |
|
144,20 |
0,59 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
14,65 |
0,06 |
30 |
|
30,23 |
0,12 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
3,47 |
0,01 |
4 |
|
4,47 |
0,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
279,49 |
1,14 |
1.015 |
|
1.015,00 |
4,12 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
314 |
|
314,00 |
1,28 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
91,82 |
0,37 |
441 |
|
441,38 |
1,79 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,84 |
0,07 |
75 |
|
74,54 |
0,30 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
170,83 |
0,69 |
185 |
|
185,07 |
0,75 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
3.801,35 |
15,44 |
4.027 |
230,87 |
4.258,18 |
17,30 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
2.177,37 |
8,85 |
2.407 |
|
2.406,96 |
9,78 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
1.527,88 |
6,21 |
1.554 |
|
1.554,36 |
6,32 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
|
103,34 |
103,34 |
0,42 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
8 |
|
8,01 |
0,03 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
25,16 |
0,10 |
44 |
|
44,07 |
0,18 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
4,18 |
0,02 |
12 |
|
12,25 |
0,05 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
1,65 |
0,01 |
2 |
0,01 |
1,67 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
9,34 |
0,04 |
|
13,76 |
13,76 |
0,06 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
55,78 |
0,23 |
|
113,76 |
113,76 |
0,46 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
80,45 |
0,33 |
86 |
0,30 |
86,00 |
0,35 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
36,76 |
0,15 |
|
36,76 |
36,76 |
0,15 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
367,23 |
1,49 |
370 |
|
370,52 |
1,51 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
865,47 |
3,52 |
|
581,75 |
581,75 |
2,36 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
331,08 |
1,35 |
|
47,59 |
47,59 |
0,19 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
534,39 |
2,17 |
|
534,17 |
534,17 |
2,17 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
18,34 |
0,07 |
|
17,70 |
17,70 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
142,26 |
0,58 |
55 |
|
55,29 |
0,22 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.495,45 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.340,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
19,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,45 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
76,06 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,59 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
Trong đó: |
- |
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
2,93 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
|
|
Trong đó: |
- |
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
105,05 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
49,91 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,10 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,75 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
56,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
8,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,86 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
40,82 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,79 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,40 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,13 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,05 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,04 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,07 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,28 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,69 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
11,60 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,23 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,18 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,05 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
7,07 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,57 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
6,50 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Ý Yên).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Ý Yên công bố, công khai và triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Ý Yên chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây