Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 611/TTr-STMMT ngày 19/02/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 17/02/2025, Văn bản giải trình số 275/UBND-TNMT ngày 14/02/2025, kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Thông báo số 45/TB-STNMT ngày 12/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
5.897,31 |
100,0 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
3.700,35 |
62,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.612,6 |
43,58 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.499,81 |
40,53 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
112,79 |
3,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
58,91 |
1,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
301,98 |
8,16 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.363,43 |
36,85 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
288,59 |
7,8 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
46,68 |
1,26 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,16 |
0,76 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.046,92 |
34,71 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49,58 |
22,54 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
346,73 |
16,94 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,68 |
0,52 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,58 |
1,98 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,21 |
0,16 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
60,15 |
2,94 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,93 |
0,49 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,36 |
0,51 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
28,85 |
1,41 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
8,96 |
0,44 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,05 |
0,1 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
418,54 |
20,45 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
229,54 |
11,21 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
47,08 |
2,3 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,07 |
1,86 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
103,85 |
5,07 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
840,88 |
41,08 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
623,61 |
30,47 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
127,95 |
6,25 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
12,51 |
0,61 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
13,35 |
0,65 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9,61 |
0,47 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,04 |
0,05 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,59 |
0,08 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
51,24 |
2,5 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
23,36 |
1,14 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,12 |
0,49 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
75,27 |
3,68 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
167,84 |
8,2 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
47,54 |
2,32 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
120,3 |
5,88 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
150,04 |
2,54 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,1 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,19 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,33 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,02 |
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
22,08 |
2.4.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,98 |
2.4.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,21 |
2.4.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,89 |
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
9,73 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,26 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,04 |
2.5.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,26 |
2.5.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
6,17 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
118,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,21 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
41,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
20,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,3 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,7 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15,68 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST |
15,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
81,79 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,78 |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,24 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,2 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,2 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,58 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
32,48 |
2.5.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,97 |
2.5.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,51 |
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7,0 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,43 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,57 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
4,47 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
18,24 |
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
10,84 |
2.8.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,4 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,36 |
|
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
20,88 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,13 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,7 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
23,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,6 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
4,6 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
21,56 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
18,98 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
0,68 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,9 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 96 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).
Điều 2. UBND thị xã Hồng Lĩnh (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||
|
|||||||||||
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Đức Thuận |
Phường Nam Hồng |
Phường Trung Lương |
Xã Thuận Lộc |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
5.897,31 |
100,0 |
556,37 |
2.436,45 |
836,14 |
469,18 |
857,66 |
741,51 |
|
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
3.700,35 |
62,75 |
309,43 |
1.582,24 |
541,01 |
236,0 |
567,03 |
464,65 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.612,6 |
43,58 |
10,46 |
451,67 |
344,54 |
108,42 |
282,61 |
414,91 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.499,81 |
40,53 |
9,15 |
444,42 |
311,98 |
90,12 |
271,3 |
372,85 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
112,79 |
3,05 |
1,3 |
7,25 |
32,56 |
18,31 |
11,31 |
42,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
58,91 |
1,59 |
1,09 |
36,26 |
8,44 |
0,78 |
12,29 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
301,98 |
8,16 |
41,9 |
148,42 |
28,45 |
35,37 |
17,12 |
30,71 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.363,43 |
36,85 |
219,74 |
791,19 |
140,9 |
49,43 |
162,17 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
288,59 |
7,8 |
36,2 |
144,41 |
14,84 |
23,24 |
69,89 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
46,68 |
1,26 |
0,05 |
5,55 |
3,83 |
18,75 |
4,45 |
14,05 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,16 |
0,76 |
|
4,72 |
|
|
18,50 |
4,94 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.046,92 |
34,71 |
242,61 |
774,23 |
284,86 |
224,24 |
277,25 |
243,73 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49,58 |
22,54 |
|
|
|
|
|
49,58 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
346,73 |
16,94 |
56,49 |
67,82 |
91,2 |
61,76 |
69,46 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,68 |
0,52 |
5,24 |
0,6 |
0,7 |
2,53 |
0,86 |
0,74 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,58 |
1,98 |
0,65 |
37,46 |
0,02 |
2,44 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,21 |
0,16 |
0,54 |
0,2 |
0,21 |
1,86 |
0,2 |
0,2 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
60,15 |
2,94 |
13,57 |
7,36 |
13,03 |
13,34 |
7,56 |
5,3 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,93 |
0,49 |
4,07 |
1,35 |
1,13 |
0,63 |
1,43 |
1,32 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,36 |
0,51 |
0,96 |
0,01 |
8,64 |
0,48 |
0,11 |
0,16 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
28,85 |
1,41 |
6,89 |
4,52 |
2,33 |
10,21 |
3,38 |
1,52 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
8,96 |
0,44 |
0,31 |
1,31 |
0,93 |
1,47 |
2,64 |
2,3 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,05 |
0,1 |
1,33 |
0,16 |
|
0,56 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
418,54 |
20,45 |
16,33 |
342,34 |
14,36 |
22,22 |
20,54 |
2,76 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
229,54 |
11,21 |
|
204,35 |
|
9,82 |
15,37 |
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
47,08 |
2,3 |
14,8 |
19,09 |
2,99 |
9,87 |
|
0,32 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,07 |
1,86 |
1,53 |
21,87 |
11,37 |
2,45 |
0,67 |
0,18 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
103,85 |
5,07 |
|
97,03 |
|
0,07 |
4,5 |
2,25 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
840,88 |
41,08 |
135,51 |
201,2 |
129,85 |
111,13 |
118,81 |
144,38 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
623,61 |
30,47 |
64,39 |
167,08 |
109,59 |
93,79 |
74,34 |
114,42 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
127,95 |
6,25 |
26,47 |
26,14 |
8,86 |
4,63 |
34,31 |
27,53 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
12,51 |
0,61 |
2,8 |
1,0 |
|
|
8,71 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
13,35 |
0,65 |
|
4,54 |
2,04 |
6,72 |
0,02 |
0,03 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9,61 |
0,47 |
3,88 |
1,98 |
0,51 |
1,21 |
0,97 |
1,06 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,04 |
0,05 |
0,05 |
0,14 |
0,23 |
0,45 |
0,08 |
0,08 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,59 |
0,08 |
|
|
0,26 |
|
0,38 |
0,95 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
51,24 |
2,50 |
37,91 |
0,31 |
8,36 |
4,34 |
|
0,31 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
23,36 |
1,14 |
0,04 |
15,22 |
5,81 |
1,65 |
0,65 |
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,12 |
0,49 |
0,15 |
1,24 |
3,31 |
0,01 |
3,32 |
2,1 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
75,27 |
3,68 |
0,26 |
39,63 |
11,44 |
5,52 |
7,77 |
10,66 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
167,84 |
8,2 |
13,84 |
61,15 |
14,93 |
1,78 |
48,09 |
28,04 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
47,54 |
2,32 |
6,38 |
23,0 |
1,02 |
|
10,65 |
6,49 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
120,3 |
5,88 |
7,46 |
38,15 |
13,91 |
1,78 |
37,44 |
21,55 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
150,04 |
2,54 |
4,33 |
79,98 |
10,28 |
8,94 |
13,38 |
33,13 |
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Đức Thuận |
Phường Nam Hồng |
Phường Trung Lương |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,19 |
7,44 |
12,13 |
1,74 |
16,01 |
3,28 |
0,59 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,33 |
0,92 |
1,33 |
|
5,73 |
0,35 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,02 |
|
|
|
1,02 |
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
22,08 |
2,94 |
10,18 |
1,59 |
4,48 |
2,89 |
|
2.4.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,98 |
|
9,98 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,21 |
2,94 |
0,2 |
1,59 |
4,48 |
|
|
2.4.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,89 |
|
|
|
|
2,89 |
|
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
9,73 |
3,58 |
0,62 |
0,15 |
4,78 |
0,04 |
0,56 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,26 |
|
|
|
2,26 |
|
|
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,04 |
|
0,52 |
|
|
|
0,52 |
2.5.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,26 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2.5.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
6,17 |
3,53 |
0,05 |
0,11 |
2,48 |
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Đức Thuận |
Phường Nam Hồng |
Phường Trung Lương |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
118,71 |
7,18 |
62,56 |
15,59 |
8,92 |
18,21 |
6,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,21 |
1,34 |
6,16 |
2,92 |
8,22 |
17,34 |
5,23 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
41,21 |
1,34 |
6,16 |
2,92 |
8,22 |
17,34 |
5,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
20,82 |
2,01 |
6,0 |
12,54 |
0,1 |
0,17 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,30 |
2,58 |
17,16 |
0,13 |
0,21 |
0,2 |
1,02 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,7 |
1,2 |
17,7 |
|
0,3 |
0,5 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15,68 |
0,05 |
15,54 |
|
0,09 |
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST |
15,68 |
0,05 |
15,54 |
|
0,09 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
81,79 |
15,54 |
61,05 |
1,68 |
0,11 |
1,33 |
2,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,38 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,78 |
0,15 |
0,32 |
0,1 |
0,11 |
0,1 |
|
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,24 |
|
18,24 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,2 |
|
|
|
|
|
0,2 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,2 |
|
|
|
|
|
0,2 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
32,48 |
|
32,48 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,97 |
|
7,97 |
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,51 |
|
24,51 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7,0 |
3,01 |
1,3 |
1,46 |
|
1,23 |
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,43 |
2,95 |
1,3 |
1,23 |
|
0,95 |
|
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,57 |
0,06 |
|
0,23 |
|
0,28 |
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
4,47 |
0,93 |
3,5 |
0,04 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
18,24 |
11,45 |
5,21 |
0,08 |
|
|
1,5 |
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
10,84 |
10,65 |
0,11 |
0,08 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,4 |
0,8 |
5,1 |
|
|
|
1,5 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Đức Thuận |
Phường Nam Hồng |
Phường Trung Lương |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,4 |
8,23 |
75,95 |
19,29 |
13,20 |
19,38 |
7,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,36 |
1,83 |
9,39 |
5,92 |
10,98 |
18,01 |
5,23 |
|
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
20,88 |
2,01 |
6,0 |
12,58 |
0,12 |
0,17 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,13 |
3,14 |
20,97 |
0,79 |
0,71 |
0,7 |
1,82 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,7 |
1,2 |
17,7 |
|
0,3 |
0,5 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
23,03 |
0,05 |
21,89 |
|
1,09 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,3 |
|
|
|
|
|
0,3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,6 |
|
0,5 |
|
|
4,1 |
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
4,6 |
|
0,5 |
|
|
4,1 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
21,56 |
0,05 |
19,68 |
0,05 |
0,26 |
1,05 |
0,47 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
18,98 |
|
18,31 |
0,05 |
0,13 |
0,02 |
0,47 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
0,68 |
0,05 |
0,07 |
|
0,13 |
0,43 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,9 |
|
1,3 |
|
|
0,6 |
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2025 |
|||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
RSX |
Đất khác |
|||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
361,47 |
92,7 |
268,77 |
51,25 |
19,7 |
|
23,03 |
174,79 |
|
|
I.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
26,22 |
18,33 |
7,89 |
|
7,69 |
|
|
0,2 |
|
|
I.1.1 |
Đất quốc phòng |
26,02 |
18,33 |
7,69 |
|
7,69 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
26,02 |
18,33 |
7,69 |
|
7,69 |
|
|
|
P.Đậu Liêu |
|
I.1.2 |
Đất an ninh |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
|
0,2 |
|
|
1 |
Đất an ninh |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
|
0,2 |
Xã Thuận Lộc |
|
I.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
272,31 |
71,24 |
201,07 |
36,83 |
12,01 |
|
15,68 |
136,55 |
|
|
I.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
150,83 |
33,65 |
117,18 |
14,64 |
|
|
11,18 |
91,36 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Nam Hồng |
34,11 |
28,11 |
6,0 |
6,0 |
|
|
|
|
P. Nam Hồng, P. Đậu Liêu |
HL3 |
2 |
Cụm công nghiệp Trung Lương |
14,78 |
5,54 |
9,24 |
8,64 |
|
|
|
0,6 |
P.Trung Lương |
HL4 |
3 |
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3 |
75,0 |
|
75,0 |
|
|
|
11,18 |
63,82 |
Phường Đậu Liêu |
HL5 |
4 |
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2 |
26,94 |
|
26,94 |
|
|
|
|
26,94 |
Phường Đậu Liêu |
HL6 |
I.2.2 |
Đất giao thông |
30,11 |
23,94 |
6,17 |
0,85 |
1,50 |
|
0,1 |
3,72 |
|
|
1 |
Đường đi chùa Hang |
1,7 |
|
1,7 |
|
1,5 |
|
0,1 |
0,1 |
P.Bắc Hồng, P.Nam Hồng |
HL7 |
2 |
Đường Nguyễn Thiếp |
15,10 |
13,65 |
1,45 |
0,15 |
|
|
|
1,3 |
Xã Thuận Lộc |
HL8 |
3 |
Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1 |
9,5 |
9,0 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
P.Trung Lương, P.Đức Thuận |
HL9 |
4 |
Các tuyến đường chỉnh trang đô thị |
1,05 |
0,05 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
P.Đức Thuận, P.Trung Lương, P.Nam Hồng, P.Bắc Hồng, P.Đậu Liêu |
HL10 |
5 |
Đường Hoàng Xuân Hãn |
0,91 |
0,89 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
P.Bắc Hồng |
HL11 |
6 |
Đường Nguyễn Khuyến |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
P.Trung Lương |
HL12 |
7 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa tổ dân phố 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 3 phường Đậu Liêu |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
P.Đậu Liêu |
HL13 |
8 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Quốc lộ 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Đậu Liêu |
1,05 |
0,35 |
0,7 |
0,2 |
|
|
|
0,5 |
P.Đậu Liêu |
HL14 |
9 |
Xây dựng các công trình chỉnh trang đô thị trên địa bàn xã |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Xã Thuận Lộc |
HL15 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thái Kính, phường Đậu Liêu (giai đoạn 2) |
0,6 |
|
0,6 |
|
|
|
|
0,6 |
P.Đậu Liêu, P.Nam Hồng |
HL16 |
I.2.3 |
Đất thuỷ lợi |
13,32 |
4,95 |
8,37 |
3,16 |
|
|
0,50 |
4,71 |
|
|
1 |
Kè khe Bình Lạng |
4,98 |
4,95 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
P.Bắc Hồng |
HL17 |
2 |
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8) |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
0,5 |
0,5 |
P.Đậu Liêu |
HL18 |
3 |
Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Các phường, xã |
HL19 |
4 |
Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh (Kênh 19.5) |
7,2 |
|
7,2 |
3,16 |
|
|
|
4,04 |
Các phường, xã |
HL20 |
I.2.4 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,2 |
|
1,2 |
1,0 |
|
|
|
0,2 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non, THCS và THCS |
1,2 |
|
1,2 |
1,0 |
|
|
|
0,2 |
P.Trung Lương |
HL21 |
I.2.5 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1,4 |
|
1,4 |
1,3 |
|
|
|
0,1 |
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm phường Trung Lương |
1,4 |
|
1,4 |
1,3 |
|
|
|
0,1 |
P.Trung Lương |
HL22 |
I.2.6 |
Đất công trình năng lượng |
4,51 |
1,05 |
3,46 |
1,58 |
1,12 |
|
0,29 |
0,47 |
|
|
1 |
Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm |
3,41 |
1,05 |
2,36 |
0,63 |
1,12 |
|
0,29 |
0,32 |
P.Trung lương, P.Bắc Hồng, P.Đậu Liêu, P.Đức Thuận |
HL23 |
2 |
Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
Các phường, xã |
HL24 |
3 |
Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 35kV 375&377 diện tích sau TBA 110Kv Hồng Lĩnh |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thuận Lộc, P.Đậu Liêu, P.Nam Hồng |
HL25 |
4 |
Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 22kV 471E18.12&473E1 |
0,08 |
|
0,08 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thuận Lộc, P.Đậu Liêu |
HL26 |
5 |
Đường dây 110KV từ TBA 500KV Hà Tĩnh - TBA 110KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh |
0,6 |
|
0,6 |
0,6 |
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc, P.Đậu Liêu |
HL27 |
6 |
Di dời đoạn ĐZ 35kV ĐZ 373E18.4 xã Thuận Lộc |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Xã Thuận Lộc |
HL28 |
7 |
Xây dựng 02 lô xuất tuyến 35KV 375&377 sau T A 110kV Hồng Lĩnh |
0,33 |
|
0,33 |
0,23 |
|
|
|
0,1 |
Xã Thuận Lộc, P.Nam Hồng, P.Đậu Liêu |
HL29 |
I.2.7 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,55 |
|
0,55 |
0,16 |
|
|
0,04 |
0,35 |
|
|
1 |
Xây dựng các trạm BTS mạng di động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh |
0,55 |
|
0,55 |
0,16 |
|
|
0,04 |
0,35 |
P.Trung Lương, P.Đức Thuận, P.Bắc Hồng, P.Nam Hồng, P.Đậu Liêu, Xã Thuận Lộc |
HL30 |
I.2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
12,96 |
|
12,96 |
|
9,39 |
|
3,57 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khu di tích lịch sử chùa Đại Hùng |
12,96 |
|
12,96 |
|
9,39 |
|
3,57 |
|
P.Đậu Liêu |
HL31 |
I.2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,0 |
|
4,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang Bà Đại |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
P. Đức Thuận |
HL32 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang Cồn Vạt |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
P.Nam Hồng |
HL33 |
I.2.10 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,33 |
|
0,33 |
0,31 |
|
|
|
0,02 |
|
|
1 |
NVH TDP Phúc Sơn |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
P. Trung Lương |
HL34 |
2 |
Mở rộng NVH TDP 6 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Phường Nam Hồng |
HL35 |
3 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Tuần Cầu, phường Trung Lương |
0,2 |
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
P.Trung Lương |
HL36 |
I.2.11 |
Đất ở tại đô thị |
19,37 |
1,95 |
17,42 |
9,44 |
|
|
|
7,98 |
|
|
1 |
Đất ở phía Bắc đường Ngô Đức Kế (Đồng Vòng) |
1,22 |
|
1,22 |
1,22 |
|
|
|
|
P.Bắc Hồng |
HL38 |
2 |
Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận An |
2,00 |
1,95 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
P.Đức Thuận |
HL39 |
3 |
Khu dân cư TDP Thuận Minh, phường Đức Thuận |
4,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
P.Đức Thuận |
HL41 |
4 |
Xen dắm khu dân cư Dăm Quan (giai đoạn 2) |
4,89 |
|
4,89 |
4,46 |
|
|
|
0,43 |
P.Trung Lương |
HL42 |
5 |
Khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng |
2,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
P.Bắc Hồng |
HL43 |
6 |
Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu (Giai đoạn 2) |
2,26 |
|
2,26 |
2,26 |
|
|
|
|
P.Đậu Liêu |
HL44 |
7 |
Khu dân cư Bãi Thẹn, TDP Thuận Tiến (Tên cũ: Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận) |
0,7 |
|
0,7 |
|
|
|
|
0,7 |
P.Đức Thuận |
HL45 |
8 |
Khu dân cư Đồng Lống |
1,5 |
|
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
P.Trung Lương |
HL46 |
9 |
Hạ tầng khu dân cư khối 7,8 |
0,3 |
|
0,3 |
|
|
|
|
0,3 |
P.Đức Thuận |
HL47 |
I.2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
33,73 |
5,70 |
28,03 |
0,39 |
|
|
|
27,64 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật công viên trung tâm thị xã Hồng Lĩnh (giai đoạn I) |
33,73 |
5,7 |
28,03 |
0,39 |
|
|
|
27,64 |
P.Bắc Hồng, P.Đức Thuận |
HL48 |
I.3 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
29,09 |
|
29,09 |
9,89 |
|
|
7,35 |
11,85 |
|
|
I.3.1 |
Đất nông nghiệp khác |
4,6 |
|
4,6 |
3,5 |
|
|
|
1,1 |
|
|
1 |
DA trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê P. Trung Lương |
4,1 |
|
4,1 |
3,0 |
|
|
|
1,1 |
P.Trung Lương |
HL49 |
2 |
Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp |
0,5 |
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
P. Đậu Liêu |
HL50 |
I.3.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
22,35 |
|
22,35 |
5,72 |
|
|
7,35 |
9,28 |
|
|
1 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
P.Đậu Liêu |
HL51 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu |
1,23 |
|
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
P.Đậu Liêu |
HL52 |
3 |
Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và QL chợ H.Lĩnh |
1,09 |
|
1,09 |
|
|
|
|
1,09 |
P.Nam Hồng |
HL53 |
4 |
Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp |
1,3 |
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
P.Bắc Hồng |
HL54 |
5 |
Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
|
1,25 |
P.Bắc Hồng |
HL55 |
6 |
Đất TMDV từ khu đất của Đài truyền hình, kho bạc cũ, Trụ sở Trung tâm điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp nông thôn |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
P. Bắc Hồng |
HL56 |
7 |
Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08) |
1,59 |
|
1,59 |
|
|
|
|
1,59 |
P. Đức Thuận |
HL57 |
8 |
Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại tổng hợp và Logistics |
9,86 |
|
9,86 |
|
|
|
6,35 |
3,51 |
P. Đậu Liêu |
HL58 |
9 |
Dự án kinh doanh VLXD và thương mại tổng hợp |
0,48 |
|
0,48 |
0,46 |
|
|
|
0,02 |
P.Nam Hồng |
HL59 |
10 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
P.Nam Hồng |
HL60 |
11 |
Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,41 |
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
P.Nam Hồng |
HL61 |
12 |
Dự án trung tâm thương mại và nhà hàng |
0,5 |
|
0,5 |
0,41 |
|
|
|
0,09 |
P.Nam Hồng |
HL62 |
13 |
Đất thương mại dịch vụ phía Bắc QL8A, giáp địa phận huyện Đức Thọ |
0,9 |
|
0,9 |
0,86 |
|
|
|
0,04 |
P.Đức Thuận |
HL63 |
14 |
Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Nguyễn Nghiễm, phường Nam Hồng |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
P. Nam Hồng |
HL64 |
I.3.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,14 |
|
2,14 |
0,67 |
|
|
|
1,47 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh |
0,67 |
|
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
P.Trung Lương |
HL65 |
2 |
Thu hồi đất của Công ty CP 484 - Chi nhánh Bắc Hà Tĩnh |
1,1 |
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
P.Đậu Liêu |
HL66 |
3 |
Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
P.Đậu Liêu |
HL67 |
I.4 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
33,85 |
3,13 |
30,72 |
4,53 |
|
|
|
26,19 |
|
|
I.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa TDP 3 |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
P.Bắc Hồng |
HL68 |
I.4.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,02 |
|
1,02 |
|
|
|
|
1,02 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND phường Nam Hồng |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
|
0,68 |
P. Nam Hồng |
HL69 |
2 |
XD Trụ sở Viện Kiểm Sát ND Hồng Lĩnh |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
P.Nam Hồng |
HL70 |
I.4.3 |
Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất) |
5,06 |
1,36 |
3,70 |
2,60 |
|
|
|
1,10 |
|
|
1 |
Đấu giá khu dân cư Nền Tế |
3,0 |
1,3 |
1,7 |
1,7 |
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc |
HL71 |
2 |
Đấu giá Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt |
0,9 |
|
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc |
HL37 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở (đấu giá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc |
HL72 |
|
Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1) |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
Xã Thuận Lộc |
|
|
Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2) |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
Xã Thuận Lộc |
|
|
Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 3) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
Xã Thuận Lộc |
|
4 |
Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm trên địa bàn xã Thuận Lộc |
0,6 |
|
0,6 |
|
|
|
|
0,6 |
Xã Thuận Lộc |
HL73 |
5 |
Giao đất đấu giá khu quy hoạch dân cư thôn Tân Hòa |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Xã Thuận Lộc |
HL75 |
I.4.4 |
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, chuyển MĐSD đất) |
22,62 |
1,65 |
20,97 |
1,71 |
|
|
|
19,26 |
|
|
1 |
Giao đất đấu giá khu dân cư TDP 1,2 |
1,85 |
1,23 |
0,62 |
|
|
|
|
0,62 |
P.Đậu Liêu |
HL76 |
2 |
Giao đất đấu giá xen dắm đất ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng |
0,91 |
0,14 |
0,77 |
|
|
|
|
0,77 |
P.Bắc Hồng |
HL77 |
3 |
Giao đất đấu giá xen dắm đất ở trên địa bàn phường Đậu Liêu |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
P.Đậu Liêu |
HL78 |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị tại Hội quán khối 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
P.Nam Hồng |
HL79 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở (đấu giá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HL80 |
|
Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2) |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
P.Đậu Liêu |
|
|
Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
P.Đức Thuận |
|
6 |
Giao đất đấu giá khu dân cư xen dắm TDP 7 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
P.Bắc Hồng |
HL81 |
7 |
Khu đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc (trong đó: ODT 6,76ha, TMD 3,39ha; DKV 2,48) (đấu giá) |
12,63 |
|
12,63 |
|
|
|
|
12,63 |
P.Nam Hồng |
HL82 |
8 |
Giao đất đấu giá 15 lô đất tại khu dân cư Mặt Ba sau khi di dời đường dây 35kv |
0,31 |
0,26 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
P.Trung Lương |
HL84 |
9 |
Giao đất tái định cư dự án mở rộng NVH TDP 6 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
P.Nam Hồng |
HL85 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu quy hoạch phía đông Trung tâm GDTX |
0,1 |
0,02 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
P.Nam Hồng |
HL86 |
11 |
Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm tại TDP 1 và TDP 4, phường Nam Hồng |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
P.Nam Hồng |
HL87 |
12 |
Đấu giá đất ở từ Trung tâm ƯDKHKT & BVCTVN |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
P.Đậu Liêu |
HL89 |
13 |
Khu dân cư phía Đông Bệnh viện (đấu giá) |
4,46 |
|
4,46 |
1,71 |
|
|
|
2,75 |
P.Đức Thuận |
HL91 |
14 |
Đấu giá đất ở phường Trung Lương |
0,3 |
|
0,3 |
|
|
|
|
0,3 |
P.Trung Lương |
HL92 |
15 |
Đấu giá Khu dân cư Nam Hồng (Tại nút giao thông Phan Kính và đường 2/9) |
0,9 |
|
0,9 |
|
|
|
|
0,9 |
P. Nam Hồng |
HL93 |
I.4.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
4,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
|
|
1 |
Khu khai thác cát |
4,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
P. Trung Lương |
HL94 |
I.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường MN Bắc Hồng (Cụm 2) |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
P.Bắc Hồng |
HL95 |
I.4.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SH cộng đồng |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng từ kho chứa vật liệu nổ của Công ty CP Đường bộ số 1 Hà Tĩnh |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
P.Đậu Liêu |
HL96 |
I.4.8 |
Đất tín ngưỡng |
0,38 |
|
0,38 |
0,22 |
|
|
|
0,16 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà Văn Thánh |
0,38 |
|
0,38 |
0,22 |
|
|
|
0,16 |
P.Đức Thuận |
HL97 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp và TBA khu vực thị xã Hồng Lĩnh, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
P.Đức Thuận, P.Bắc Hồng, P.Trung Lương |
HL98 |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
6,22 |
2,60 |
3,62 |
3,54 |
|
|
|
0,08 |
|
|
III.1 |
Đất ở tại đô thị |
4,6 |
2,6 |
2,0 |
1,92 |
|
|
|
0,08 |
|
|
1 |
Khu dân cư phía Đông đường Thống Nhất (đấu giá) |
4,6 |
2,6 |
2,0 |
1,92 |
|
|
|
0,08 |
P. Đức Thuận |
HL99 |
III.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,49 |
|
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thể thao.vui chơi giải trí phường Bắc Hồng |
0,49 |
|
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
P.Bắc Hồng |
HL90 |
III.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC, sinh hoạt cộng đồng |
1,13 |
|
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vui chơi giải trí và nhà bia tưởng niệm liệt sỹ phường Nam Hồng |
1,13 |
|
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
P.Nam Hồng |
HL83 |
IV |
Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch |
3,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
2,5 |
|
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
Các phường trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
Xã Thuận Lộc |
|
|
TỔNG: 96 CT, DA |
370,76 |
95,3 |
275,46 |
54,86 |
19,7 |
|
23,03 |
177,87 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây