651806

Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

651806
LawNet .vn

Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 208/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành: 08/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 208/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành: 08/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 208/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 08 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 2 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 3 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 23/TB-STNMT ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum về tiếp thu giải trình ý kiến thẩm định về kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[1]:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch là 43.601,18 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 31.244,87 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 12.167,24 ha.

- Đất chưa sử dụng: 189,07 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất là 1.242,58 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 898,1 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 327,1 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 17,38 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm là 1.099,56 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 885,62 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 213,94 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 13,38 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 0,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 13,38 ha.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2030 cấp tỉnh.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các Quy hoạch trên địa bàn thành phố Kon Tum.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: Các PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KTTH, KTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


BIỂU SỐ 01.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.601,18

550,44

381,89

1.721,78

479,34

357,92

120,69

462,64

452,92

637,61

518,89

2.933,95

4.194,38

4.361,36

2.226,54

2.652,58

2.262,76

6.017,47

7.058,49

3.277,86

1.875,43

1.056,24

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

31.244,87

194,54

23,06

1.052,39

156,84

57,08

1,00

122,46

175,94

271,12

148,37

2.358,85

3.109,66

3.674,50

1.632,03

2.193,96

1.540,32

4.508,72

6.208,84

1.879,89

1.275,93

659,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.699,62

5,13

5,39

113,97

19,42

2,08

 

8,38

6,31

81,41

100,88

177,05

230,41

193,33

115,89

62,38

559,06

511,61

377,59

61,89

47,16

20,26

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.249,46

0,22

 

90,08

 

2,08

 

6,96

2,74

24,13

96,03

139,34

208,54

187,83

88,63

38,76

432,22

509,42

353,40

57,00

 

12,07

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

450,16

4,91

5,39

23,89

19,42

 

 

1,42

3,57

57,28

4,85

37,71

21,87

5,50

27,26

23,62

126,84

2,19

24,19

4,89

47,16

8,19

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

11.455,12

90,28

15,76

311,51

113,44

54,99

1,00

113,65

169,52

86,51

46,95

841,02

2.021,28

1.350,93

344,63

1.574,83

906,51

1.581,93

787,77

393,42

414,86

234,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.762,45

78,80

0,49

619,48

23,82

 

 

0,26

 

102,24

0,17

836,78

771,44

2.121,01

799,61

493,01

53,69

1.529,99

4.799,05

1.316,33

811,75

404,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344,57

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.435,48

13,26

 

5,93

 

 

 

 

 

 

 

491,99

75,42

0,09

 

63,75

6,99

535,84

242,20

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,85

7,07

1,42

1,49

0,16

 

 

0,16

0,11

0,96

0,37

0,56

0,90

7,60

2,13

 

0,07

0,94

2,24

3,25

1,18

0,23

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

327,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313,10

 

14,00

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

189,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,45

10,21

1,54

56,68

 

 

3,84

 

105,00

0,98

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12.167,24

355,90

352,19

669,39

322,50

300,84

119,69

340,18

276,98

343,71

370,52

572,67

1.084,72

686,87

589,96

434,55

718,70

1.412,30

830,01

1.392,15

596,55

396,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.895,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,85

206,13

231,76

175,56

125,03

140,47

381,52

146,16

120,20

115,07

146,59

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.488,98

167,54

167,04

124,89

144,96

147,33

42,00

155,41

85,25

247,39

200,14

 

 

7,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,77

4,16

0,32

5,73

0,53

1,67

2,12

5,37

23,05

0,32

2,61

0,45

0,34

0,62

0,64

0,50

1,18

0,55

0,99

0,98

0,40

0,23

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.065,84

45,92

3,04

 

 

19,91

0,37

8,23

 

7,06

63,20

198,93

347,59

116,75

 

 

 

254,64

 

 

0,21

 

2.5

Đất an ninh

CAN

43,39

7,02

0,13

1,82

0,08

0,74

0,15

5,42

2,11

0,08

0,10

0,20

15,78

8,06

0,25

0,17

0,21

0,13

0,10

0,15

0,55

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

233,12

30,21

6,23

35,21

11,20

19,64

8,67

10,68

14,00

1,98

16,44

4,43

5,61

3,74

6,47

4,95

7,68

12,25

13,42

7,72

3,67

8,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,13

5,56

0,03

8,52

 

7,26

2,62

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,35

3,31

 

 

 

 

 

0,76

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,07

0,52

0,07

0,71

0,09

4,20

1,38

0,68

0,87

0,18

0,06

2,07

0,08

0,15

0,29

0,38

2,22

0,12

0,09

0,26

0,48

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

140,06

20,06

5,77

16,47

9,89

7,41

4,29

7,39

12,06

1,30

7,60

1,88

4,18

3,03

3,69

4,57

3,83

5,54

9,25

4,65

3,19

4,01

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

31,90

0,33

 

0,57

1,22

 

0,06

0,70

0,52

0,50

8,44

0,48

1,34

0,44

2,49

 

1,62

5,90

3,60

2,81

 

0,88

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,72

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

15,88

0,43

0,36

8,94

 

0,05

0,32

0,07

0,55

 

0,06

 

 

0,12

 

 

 

0,69

0,43

 

 

3,86

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

914,57

9,47

48,67

270,59

24,97

5,52

9,85

1,37

1,39

13,10

5,68

0,05

49,68

51,31

 

0,53

2,87

310,98

26,48

46,81

26,36

8,89

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

136,47

 

33,33

 

22,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,44

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

418,45

 

 

235,70

 

 

 

 

 

1,97

 

 

 

49,00

 

 

1,62

130,16

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,35

6,51

7,13

6,06

2,20

1,78

8,31

0,82

1,20

 

1,05

0,05

1,21

 

 

 

 

0,47

0,39

6,00

1,10

1,08

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,11

2,96

8,21

18,73

0,07

3,74

1,54

0,55

0,19

8,50

4,63

 

1,29

1,46

 

0,53

1,25

20,12

16,09

19,92

3,52

7,81

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

193,18

 

 

10,10

 

 

 

 

 

2,63

 

 

47,18

0,85

 

 

 

79,79

10,00

20,89

21,74

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5.768,79

80,87

115,73

174,14

138,85

103,18

53,90

143,15

138,73

62,80

76,65

197,56

404,94

177,78

392,97

282,76

537,57

278,72

595,79

1.172,36

425,57

214,79

2.8.1

Đất giao thông

DGT

1.839,90

74,38

88,16

116,82

62,38

64,92

32,58

82,66

79,74

53,53

62,29

132,18

154,76

117,49

36,04

82,94

91,63

165,34

148,93

59,62

50,68

82,85

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

156,14

1,45

0,74

18,67

0,86

1,57

1,54

9,81

16,17

1,54

3,54

0,16

6,17

55,41

5,72

1,59

5,79

16,96

1,98

3,93

0,86

1,66

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,04

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

1,32

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,94

 

 

 

 

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,11

 

0,68

2,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3.719,34

3,16

23,08

34,91

75,44

31,52

8,60

48,56

42,59

7,14

7,59

64,72

241,66

3,67

349,69

196,90

439,75

92,31

439,73

1.107,06

372,18

129,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,57

0,15

0,09

0,06

0,02

 

0,69

0,13

 

0,04

 

 

0,04

0,04

 

0,04

0,02

 

 

0,23

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,01

0,74

 

0,92

 

0,19

1,15

0,16

 

0,18

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,16

0,31

0,95

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

39,73

0,94

2,98

0,33

0,14

3,03

9,34

1,83

0,23

0,37

3,23

0,50

2,06

0,50

1,51

1,29

0,38

2,78

5,00

1,21

0,89

1,19

2.9

Đất tôn giáo

TON

62,46

0,07

0,86

5,77

1,48

1,52

2,19

7,88

11,58

2,72

0,03

5,40

1,04

0,12

1,13

0,29

1,78

4,19

5,75

2,14

2,47

4,05

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

0,53

 

 

 

0,33

0,26

0,01

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,14

 

0,27

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

108,55

2,36

0,63

25,43

 

 

 

 

 

4,61

0,80

14,98

8,38

6,46

2,10

1,39

6,44

9,07

9,46

6,36

2,51

7,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

516,48

6,76

9,02

14,92

0,06

1,00

 

2,66

 

3,65

4,72

43,82

45,23

83,24

10,83

18,93

20,49

159,78

31,86

34,96

19,14

5,41

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

237,36

6,76

9,50

16,55

0,06

1,00

 

5,32

 

4,75

4,72

43,82

45,23

84,92

19,58

31,71

37,47

284,38

36,76

62,14

20,50

6,65

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

279,13

6,76

8,54

13,29

0,06

1,00

 

 

 

2,55

4,72

43,82

45,23

49,55

2,08

6,15

3,50

35,18

26,96

7,78

17,78

4,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,33

1,01

0,52

10,89

0,38

 

0,19

 

0,80

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,45

 

0,33

0,61

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

189,07

 

6,64

 

 

 

 

 

 

22,78

 

2,43

 

 

4,55

24,07

3,74

96,45

19,64

5,82

2,95

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

96,85

 

6,64

 

 

 

 

 

 

20,26

 

 

 

 

3,05

 

3,39

43,98

16,57

 

2,95

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

92,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2,52

 

2,43

 

 

1,50

24,07

0,35

52,47

3,06

5,82

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

898,10

26,19

51,12

59,49

68,34

37,92

2,57

32,24

52,47

12,66

3,77

73,31

170,02

118,98

2,26

17,23

2,00

80,61

34,26

20,96

22,25

9,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,61

0,42

3,00

0,35

0,70

 

 

 

 

 

 

2,82

1,43

0,56

 

2,50

 

4,83

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

460,42

7,73

41,37

11,39

61,93

37,92

2,57

31,90

52,46

5,95

3,35

46,81

65,18

24,99

1,01

7,58

1,00

16,40

13,30

11,37

10,63

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

410,41

17,99

6,60

47,75

5,41

 

 

0,23

 

6,71

0,42

22,71

102,21

85,56

1,25

7,15

1,00

59,38

20,96

9,59

11,62

3,87

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

1,20

7,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,83

0,05

0,15

 

0,30

 

 

0,11

0,01

 

 

0,16

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

327,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313,10

 

14,00

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

17,38

2,06

1,33

0,49

1,27

0,49

1,61

0,91

0,30

1,50

0,68

1,50

3,74

0,50

 

 

 

1,00

 

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

17,38

2,06

1,33

0,49

1,27

0,49

1,61

0,91

0,30

1,50

0,68

1,50

3,74

0,50

 

 

 

1,00

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích

 

1.099,56

27,58

52,45

60,60

75,82

52,01

10,10

34,85

54,11

14,56

8,08

95,09

175,21

123,27

22,26

18,34

2,21

159,33

34,36

47,86

21,70

9,77

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

885,62

22,05

51,12

57,34

66,14

37,92

1,60

32,24

51,32

12,66

3,77

73,26

169,22

118,98

2,26

17,23

2,00

80,14

34,26

20,96

21,70

9,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,20

0,37

3,00

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2,82

1,43

0,56

 

2,50

 

4,83

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

12,38

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,82

1,43

0,46

 

2,50

 

4,83

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,82

0,02

3,00

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

455,77

7,36

41,37

11,23

60,53

37,92

1,60

31,90

51,31

5,95

3,35

46,76

65,18

24,99

1,01

7,58

1,00

16,40

13,30

11,37

10,08

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

402,99

14,28

6,60

46,11

4,61

 

 

0,23

 

6,71

0,42

22,71

101,41

85,56

1,25

7,15

1,00

58,91

20,96

9,59

11,62

3,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

1,20

7,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,82

0,04

0,15

 

0,30

 

 

0,11

0,01

 

 

0,16

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

213,94

5,53

1,33

3,26

9,68

14,09

8,50

2,61

2,79

1,90

4,31

21,83

5,99

4,29

20,00

1,11

0,21

79,19

0,10

26,90

 

0,32

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,62

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

29,16

0,77

 

0,80

8,41

12,18

3,66

0,44

2,50

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,84

0,31

 

 

 

0,34

0,99

2,17

0,30

 

 

0,08

 

 

 

0,21

0,21

0,13

0,10

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

9,98

4,29

 

 

 

 

 

 

 

 

3,51

 

 

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

0,08

 

 

 

0,15

0,21

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,02

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

0,02

 

 

 

0,15

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,14

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

76,62

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

0,50

 

 

 

65,89

 

6,90

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

65,89

 

6,90

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

29,98

 

1,00

1,86

1,16

1,42

3,63

 

 

1,50

 

2,60

0,74

1,60

5,00

 

 

4,47

 

5,00

 

 

2.8.1

Đất giao thông

DGT

26,01

 

1,00

1,86

1,15

1,42

1,01

 

 

0,50

 

2,60

0,74

1,10

5,00

 

 

4,63

 

5,00

 

 

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

2,72

0,08

 

0,02

0,04

 

 

 

 

1,00

 

 

0,01

0,56

 

 

 

1,01

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,43

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,20

 

 

 

0,01

 

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,51

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

46,35

0,09

 

0,09

0,11

 

 

 

 

 

0,80

3,33

2,25

 

15,00

0,90

 

8,46

 

15,00

 

0,32

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,35

0,09

 

0,09

0,11

 

 

 

 

 

0,80

3,33

2,25

 

15,00

0,90

 

8,46

 

15,00

 

0,32

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích

 

13,38

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

11,35

 

 

1,62

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13,38

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

11,35

 

 

1,62

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,15

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,62

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,62

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.8.1

Đất giao thông

DGT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 02 tháng 4 năm 2025.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác