Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 208/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 208/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 2 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 3 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 23/TB-STNMT ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm năm 2025 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum về tiếp thu giải trình ý kiến thẩm định về kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Kon Tum, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[1]:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch là 43.601,18 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 31.244,87 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 12.167,24 ha.
- Đất chưa sử dụng: 189,07 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất là 1.242,58 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 898,1 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 327,1 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 17,38 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm là 1.099,56 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 885,62 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 213,94 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 13,38 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 13,38 ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2030 cấp tỉnh.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các Quy hoạch trên địa bàn thành phố Kon Tum.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01.
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
43.601,18 |
550,44 |
381,89 |
1.721,78 |
479,34 |
357,92 |
120,69 |
462,64 |
452,92 |
637,61 |
518,89 |
2.933,95 |
4.194,38 |
4.361,36 |
2.226,54 |
2.652,58 |
2.262,76 |
6.017,47 |
7.058,49 |
3.277,86 |
1.875,43 |
1.056,24 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
31.244,87 |
194,54 |
23,06 |
1.052,39 |
156,84 |
57,08 |
1,00 |
122,46 |
175,94 |
271,12 |
148,37 |
2.358,85 |
3.109,66 |
3.674,50 |
1.632,03 |
2.193,96 |
1.540,32 |
4.508,72 |
6.208,84 |
1.879,89 |
1.275,93 |
659,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.699,62 |
5,13 |
5,39 |
113,97 |
19,42 |
2,08 |
|
8,38 |
6,31 |
81,41 |
100,88 |
177,05 |
230,41 |
193,33 |
115,89 |
62,38 |
559,06 |
511,61 |
377,59 |
61,89 |
47,16 |
20,26 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.249,46 |
0,22 |
|
90,08 |
|
2,08 |
|
6,96 |
2,74 |
24,13 |
96,03 |
139,34 |
208,54 |
187,83 |
88,63 |
38,76 |
432,22 |
509,42 |
353,40 |
57,00 |
|
12,07 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
450,16 |
4,91 |
5,39 |
23,89 |
19,42 |
|
|
1,42 |
3,57 |
57,28 |
4,85 |
37,71 |
21,87 |
5,50 |
27,26 |
23,62 |
126,84 |
2,19 |
24,19 |
4,89 |
47,16 |
8,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
11.455,12 |
90,28 |
15,76 |
311,51 |
113,44 |
54,99 |
1,00 |
113,65 |
169,52 |
86,51 |
46,95 |
841,02 |
2.021,28 |
1.350,93 |
344,63 |
1.574,83 |
906,51 |
1.581,93 |
787,77 |
393,42 |
414,86 |
234,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.762,45 |
78,80 |
0,49 |
619,48 |
23,82 |
|
|
0,26 |
|
102,24 |
0,17 |
836,78 |
771,44 |
2.121,01 |
799,61 |
493,01 |
53,69 |
1.529,99 |
4.799,05 |
1.316,33 |
811,75 |
404,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
344,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344,57 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.435,48 |
13,26 |
|
5,93 |
|
|
|
|
|
|
|
491,99 |
75,42 |
0,09 |
|
63,75 |
6,99 |
535,84 |
242,20 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,85 |
7,07 |
1,42 |
1,49 |
0,16 |
|
|
0,16 |
0,11 |
0,96 |
0,37 |
0,56 |
0,90 |
7,60 |
2,13 |
|
0,07 |
0,94 |
2,24 |
3,25 |
1,18 |
0,23 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
327,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313,10 |
|
14,00 |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
189,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,45 |
10,21 |
1,54 |
56,68 |
|
|
3,84 |
|
105,00 |
0,98 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.167,24 |
355,90 |
352,19 |
669,39 |
322,50 |
300,84 |
119,69 |
340,18 |
276,98 |
343,71 |
370,52 |
572,67 |
1.084,72 |
686,87 |
589,96 |
434,55 |
718,70 |
1.412,30 |
830,01 |
1.392,15 |
596,55 |
396,86 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.895,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,85 |
206,13 |
231,76 |
175,56 |
125,03 |
140,47 |
381,52 |
146,16 |
120,20 |
115,07 |
146,59 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.488,98 |
167,54 |
167,04 |
124,89 |
144,96 |
147,33 |
42,00 |
155,41 |
85,25 |
247,39 |
200,14 |
|
|
7,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,77 |
4,16 |
0,32 |
5,73 |
0,53 |
1,67 |
2,12 |
5,37 |
23,05 |
0,32 |
2,61 |
0,45 |
0,34 |
0,62 |
0,64 |
0,50 |
1,18 |
0,55 |
0,99 |
0,98 |
0,40 |
0,23 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.065,84 |
45,92 |
3,04 |
|
|
19,91 |
0,37 |
8,23 |
|
7,06 |
63,20 |
198,93 |
347,59 |
116,75 |
|
|
|
254,64 |
|
|
0,21 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
43,39 |
7,02 |
0,13 |
1,82 |
0,08 |
0,74 |
0,15 |
5,42 |
2,11 |
0,08 |
0,10 |
0,20 |
15,78 |
8,06 |
0,25 |
0,17 |
0,21 |
0,13 |
0,10 |
0,15 |
0,55 |
0,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
233,12 |
30,21 |
6,23 |
35,21 |
11,20 |
19,64 |
8,67 |
10,68 |
14,00 |
1,98 |
16,44 |
4,43 |
5,61 |
3,74 |
6,47 |
4,95 |
7,68 |
12,25 |
13,42 |
7,72 |
3,67 |
8,92 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
25,13 |
5,56 |
0,03 |
8,52 |
|
7,26 |
2,62 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,05 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,35 |
3,31 |
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,07 |
0,52 |
0,07 |
0,71 |
0,09 |
4,20 |
1,38 |
0,68 |
0,87 |
0,18 |
0,06 |
2,07 |
0,08 |
0,15 |
0,29 |
0,38 |
2,22 |
0,12 |
0,09 |
0,26 |
0,48 |
0,17 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
140,06 |
20,06 |
5,77 |
16,47 |
9,89 |
7,41 |
4,29 |
7,39 |
12,06 |
1,30 |
7,60 |
1,88 |
4,18 |
3,03 |
3,69 |
4,57 |
3,83 |
5,54 |
9,25 |
4,65 |
3,19 |
4,01 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
31,90 |
0,33 |
|
0,57 |
1,22 |
|
0,06 |
0,70 |
0,52 |
0,50 |
8,44 |
0,48 |
1,34 |
0,44 |
2,49 |
|
1,62 |
5,90 |
3,60 |
2,81 |
|
0,88 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,72 |
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
15,88 |
0,43 |
0,36 |
8,94 |
|
0,05 |
0,32 |
0,07 |
0,55 |
|
0,06 |
|
|
0,12 |
|
|
|
0,69 |
0,43 |
|
|
3,86 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
914,57 |
9,47 |
48,67 |
270,59 |
24,97 |
5,52 |
9,85 |
1,37 |
1,39 |
13,10 |
5,68 |
0,05 |
49,68 |
51,31 |
|
0,53 |
2,87 |
310,98 |
26,48 |
46,81 |
26,36 |
8,89 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
136,47 |
|
33,33 |
|
22,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,44 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
418,45 |
|
|
235,70 |
|
|
|
|
|
1,97 |
|
|
|
49,00 |
|
|
1,62 |
130,16 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
45,35 |
6,51 |
7,13 |
6,06 |
2,20 |
1,78 |
8,31 |
0,82 |
1,20 |
|
1,05 |
0,05 |
1,21 |
|
|
|
|
0,47 |
0,39 |
6,00 |
1,10 |
1,08 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,11 |
2,96 |
8,21 |
18,73 |
0,07 |
3,74 |
1,54 |
0,55 |
0,19 |
8,50 |
4,63 |
|
1,29 |
1,46 |
|
0,53 |
1,25 |
20,12 |
16,09 |
19,92 |
3,52 |
7,81 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
193,18 |
|
|
10,10 |
|
|
|
|
|
2,63 |
|
|
47,18 |
0,85 |
|
|
|
79,79 |
10,00 |
20,89 |
21,74 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
5.768,79 |
80,87 |
115,73 |
174,14 |
138,85 |
103,18 |
53,90 |
143,15 |
138,73 |
62,80 |
76,65 |
197,56 |
404,94 |
177,78 |
392,97 |
282,76 |
537,57 |
278,72 |
595,79 |
1.172,36 |
425,57 |
214,79 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.839,90 |
74,38 |
88,16 |
116,82 |
62,38 |
64,92 |
32,58 |
82,66 |
79,74 |
53,53 |
62,29 |
132,18 |
154,76 |
117,49 |
36,04 |
82,94 |
91,63 |
165,34 |
148,93 |
59,62 |
50,68 |
82,85 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
156,14 |
1,45 |
0,74 |
18,67 |
0,86 |
1,57 |
1,54 |
9,81 |
16,17 |
1,54 |
3,54 |
0,16 |
6,17 |
55,41 |
5,72 |
1,59 |
5,79 |
16,96 |
1,98 |
3,93 |
0,86 |
1,66 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,04 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,94 |
|
|
|
|
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,11 |
|
0,68 |
2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3.719,34 |
3,16 |
23,08 |
34,91 |
75,44 |
31,52 |
8,60 |
48,56 |
42,59 |
7,14 |
7,59 |
64,72 |
241,66 |
3,67 |
349,69 |
196,90 |
439,75 |
92,31 |
439,73 |
1.107,06 |
372,18 |
129,09 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,57 |
0,15 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
|
0,69 |
0,13 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
0,23 |
0,01 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,01 |
0,74 |
|
0,92 |
|
0,19 |
1,15 |
0,16 |
|
0,18 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
0,16 |
0,31 |
0,95 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
39,73 |
0,94 |
2,98 |
0,33 |
0,14 |
3,03 |
9,34 |
1,83 |
0,23 |
0,37 |
3,23 |
0,50 |
2,06 |
0,50 |
1,51 |
1,29 |
0,38 |
2,78 |
5,00 |
1,21 |
0,89 |
1,19 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
62,46 |
0,07 |
0,86 |
5,77 |
1,48 |
1,52 |
2,19 |
7,88 |
11,58 |
2,72 |
0,03 |
5,40 |
1,04 |
0,12 |
1,13 |
0,29 |
1,78 |
4,19 |
5,75 |
2,14 |
2,47 |
4,05 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,63 |
0,53 |
|
|
|
0,33 |
0,26 |
0,01 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,14 |
|
0,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
108,55 |
2,36 |
0,63 |
25,43 |
|
|
|
|
|
4,61 |
0,80 |
14,98 |
8,38 |
6,46 |
2,10 |
1,39 |
6,44 |
9,07 |
9,46 |
6,36 |
2,51 |
7,57 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
516,48 |
6,76 |
9,02 |
14,92 |
0,06 |
1,00 |
|
2,66 |
|
3,65 |
4,72 |
43,82 |
45,23 |
83,24 |
10,83 |
18,93 |
20,49 |
159,78 |
31,86 |
34,96 |
19,14 |
5,41 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
237,36 |
6,76 |
9,50 |
16,55 |
0,06 |
1,00 |
|
5,32 |
|
4,75 |
4,72 |
43,82 |
45,23 |
84,92 |
19,58 |
31,71 |
37,47 |
284,38 |
36,76 |
62,14 |
20,50 |
6,65 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
279,13 |
6,76 |
8,54 |
13,29 |
0,06 |
1,00 |
|
|
|
2,55 |
4,72 |
43,82 |
45,23 |
49,55 |
2,08 |
6,15 |
3,50 |
35,18 |
26,96 |
7,78 |
17,78 |
4,17 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,33 |
1,01 |
0,52 |
10,89 |
0,38 |
|
0,19 |
|
0,80 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
0,33 |
0,61 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
189,07 |
|
6,64 |
|
|
|
|
|
|
22,78 |
|
2,43 |
|
|
4,55 |
24,07 |
3,74 |
96,45 |
19,64 |
5,82 |
2,95 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
96,85 |
|
6,64 |
|
|
|
|
|
|
20,26 |
|
|
|
|
3,05 |
|
3,39 |
43,98 |
16,57 |
|
2,95 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
92,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,52 |
|
2,43 |
|
|
1,50 |
24,07 |
0,35 |
52,47 |
3,06 |
5,82 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
898,10 |
26,19 |
51,12 |
59,49 |
68,34 |
37,92 |
2,57 |
32,24 |
52,47 |
12,66 |
3,77 |
73,31 |
170,02 |
118,98 |
2,26 |
17,23 |
2,00 |
80,61 |
34,26 |
20,96 |
22,25 |
9,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,61 |
0,42 |
3,00 |
0,35 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
2,82 |
1,43 |
0,56 |
|
2,50 |
|
4,83 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
460,42 |
7,73 |
41,37 |
11,39 |
61,93 |
37,92 |
2,57 |
31,90 |
52,46 |
5,95 |
3,35 |
46,81 |
65,18 |
24,99 |
1,01 |
7,58 |
1,00 |
16,40 |
13,30 |
11,37 |
10,63 |
5,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
410,41 |
17,99 |
6,60 |
47,75 |
5,41 |
|
|
0,23 |
|
6,71 |
0,42 |
22,71 |
102,21 |
85,56 |
1,25 |
7,15 |
1,00 |
59,38 |
20,96 |
9,59 |
11,62 |
3,87 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81 |
1,20 |
7,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,83 |
0,05 |
0,15 |
|
0,30 |
|
|
0,11 |
0,01 |
|
|
0,16 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
327,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313,10 |
|
14,00 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
17,38 |
2,06 |
1,33 |
0,49 |
1,27 |
0,49 |
1,61 |
0,91 |
0,30 |
1,50 |
0,68 |
1,50 |
3,74 |
0,50 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
17,38 |
2,06 |
1,33 |
0,49 |
1,27 |
0,49 |
1,61 |
0,91 |
0,30 |
1,50 |
0,68 |
1,50 |
3,74 |
0,50 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích |
|
1.099,56 |
27,58 |
52,45 |
60,60 |
75,82 |
52,01 |
10,10 |
34,85 |
54,11 |
14,56 |
8,08 |
95,09 |
175,21 |
123,27 |
22,26 |
18,34 |
2,21 |
159,33 |
34,36 |
47,86 |
21,70 |
9,77 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
885,62 |
22,05 |
51,12 |
57,34 |
66,14 |
37,92 |
1,60 |
32,24 |
51,32 |
12,66 |
3,77 |
73,26 |
169,22 |
118,98 |
2,26 |
17,23 |
2,00 |
80,14 |
34,26 |
20,96 |
21,70 |
9,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
16,20 |
0,37 |
3,00 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
2,82 |
1,43 |
0,56 |
|
2,50 |
|
4,83 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
12,38 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,82 |
1,43 |
0,46 |
|
2,50 |
|
4,83 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,82 |
0,02 |
3,00 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
455,77 |
7,36 |
41,37 |
11,23 |
60,53 |
37,92 |
1,60 |
31,90 |
51,31 |
5,95 |
3,35 |
46,76 |
65,18 |
24,99 |
1,01 |
7,58 |
1,00 |
16,40 |
13,30 |
11,37 |
10,08 |
5,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
402,99 |
14,28 |
6,60 |
46,11 |
4,61 |
|
|
0,23 |
|
6,71 |
0,42 |
22,71 |
101,41 |
85,56 |
1,25 |
7,15 |
1,00 |
58,91 |
20,96 |
9,59 |
11,62 |
3,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81 |
1,20 |
7,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,82 |
0,04 |
0,15 |
|
0,30 |
|
|
0,11 |
0,01 |
|
|
0,16 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
213,94 |
5,53 |
1,33 |
3,26 |
9,68 |
14,09 |
8,50 |
2,61 |
2,79 |
1,90 |
4,31 |
21,83 |
5,99 |
4,29 |
20,00 |
1,11 |
0,21 |
79,19 |
0,10 |
26,90 |
|
0,32 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,62 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29,16 |
0,77 |
|
0,80 |
8,41 |
12,18 |
3,66 |
0,44 |
2,50 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,84 |
0,31 |
|
|
|
0,34 |
0,99 |
2,17 |
0,30 |
|
|
0,08 |
|
|
|
0,21 |
0,21 |
0,13 |
0,10 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,98 |
4,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,51 |
|
|
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
0,08 |
|
|
|
0,15 |
0,21 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
0,02 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
0,02 |
|
|
|
0,15 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,14 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,14 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
76,62 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
0,50 |
|
|
|
65,89 |
|
6,90 |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
75,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
65,89 |
|
6,90 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
29,98 |
|
1,00 |
1,86 |
1,16 |
1,42 |
3,63 |
|
|
1,50 |
|
2,60 |
0,74 |
1,60 |
5,00 |
|
|
4,47 |
|
5,00 |
|
|
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
26,01 |
|
1,00 |
1,86 |
1,15 |
1,42 |
1,01 |
|
|
0,50 |
|
2,60 |
0,74 |
1,10 |
5,00 |
|
|
4,63 |
|
5,00 |
|
|
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,72 |
0,08 |
|
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,01 |
0,56 |
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,20 |
|
|
|
0,01 |
|
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
46,35 |
0,09 |
|
0,09 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,80 |
3,33 |
2,25 |
|
15,00 |
0,90 |
|
8,46 |
|
15,00 |
|
0,32 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
46,35 |
0,09 |
|
0,09 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,80 |
3,33 |
2,25 |
|
15,00 |
0,90 |
|
8,46 |
|
15,00 |
|
0,32 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04.
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định
số 208/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích |
|
13,38 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
11,35 |
|
|
1,62 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,38 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
11,35 |
|
|
1,62 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,15 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây