Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 840/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 840/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và UBND thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2025/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/02/2025 của HĐND tỉnh Nam Định về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1938/TTr-SNV ngày 28/3/2025 và Báo cáo số 2078/BC-SNV ngày 31/3/2025 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 70 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 28 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 26 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ và Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 31/03/2025 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí |
||||
1 |
Giám đốc Sở |
SNV-LĐQL-01 |
CVC trở lên |
Ban Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SNV-LĐQL-02 |
CVC trở lên |
Ban Giám đốc |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
SNV-LĐQL-03 |
CV trở lên |
Văn phòng sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
SNV-LĐQL-04 |
TTV hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra sở |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SNV-LĐQL-05 |
CV trở lên |
Các phòng chuyên môn thuộc sở |
|
6 |
Trưởng ban thuộc Sở |
SNV-LĐQL-06 |
CV trở lên |
Các Ban thuộc sở |
|
7 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
SNV-LĐQL-07 |
CV trở lên |
Các phòng thuộc Ban |
|
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SNV-LĐQL-08 |
CV trở lên |
Văn phòng sở |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SNV-LĐQL-09 |
TTV hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra sở |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
SNV-LĐQL-10 |
CV trở lên |
Các phòng chuyên môn thuộc sở |
|
11 |
Phó trưởng Ban thuộc Sở |
SNV-LĐQL-11 |
CV trở lên |
Các Ban thuộc sở |
|
12 |
Phó trưởng phòng thuộc Ban |
SNV-LĐQL-12 |
CV trở lên |
Các phòng thuộc Ban |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 28 vị trí |
||||
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
SNV-CMNV-01 |
CVC |
Phòng TCBM&CCVC |
|
Văn phòng sở |
|
||||
Ban Tôn giáo |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
2 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
SNV-CMNV-02 |
CVC |
Phòng TCBM&CCVC |
|
Văn phòng sở |
|
||||
Ban TĐKT |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
3 |
Chuyên viên chính về địa giới hành chính |
SNV-CMNV-03 |
CVC |
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
4 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
SNV-CMNV-04 |
CVC |
Phòng CCHC &VTLT |
|
Văn phòng Sở |
|
||||
5 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
SNV-CMNV-05 |
CVC |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
Văn phòng sở |
|
||||
6 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
SNV-CMNV-06 |
CVC |
Ban Tôn giáo |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ |
SNV-CMNV-07 |
CVC |
Phòng CCHC &VTLT |
|
8 |
Chuyên viên chính về lao động, tiền lương |
SNV-CMNV-8 |
CVC |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
9 |
Chuyên viên chính về bảo hiểm xã hội |
SNV-CMNV-9 |
CVC |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
10 |
Chuyên viên chính về việc làm |
SNV-CMNV-10 |
CVC |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý lao động nước ngoài |
SNV-CMNV-11 |
CVC |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
12 |
Chuyên viên chính về an toàn, vệ sinh lao động |
SNV-CMNV-12 |
CVC |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
13 |
Chuyên viên chính về người có công |
SNV-CMNV-13 |
CVC |
Phòng Người có công |
|
14 |
Chuyên viên chính về bình đẳng giới |
SNV-CMNV-14 |
CVC |
Phòng CCHC&VTLT |
|
15 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SNV-CMNV-15 |
CV |
Phòng TCBM&CCVC |
|
Văn phòng sở |
|
||||
Ban Tôn giáo |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
16 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
SNV-CMNV-16 |
CV |
Phòng TCBM&CCVC |
|
Ban TĐKT |
|
||||
Văn phòng sở |
|
||||
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
||||
17 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
SNV-CMNV-17 |
CV |
Phòng Xây dựng chính quyền |
|
18 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
SNV-CMNV-18 |
CV |
Phòng CCHC&VTLT |
|
Văn phòng sở |
|
||||
19 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
SNV-CMNV-19 |
CV |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
Văn phòng sở |
|
||||
20 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
SNV-CMNV-20 |
CV |
Ban Tôn giáo |
|
21 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
SNV-CMNV-21 |
CV |
Phòng CCHC &VTLT |
|
22 |
Chuyên viên về lao động, tiền lương |
SNV-CMNV-22 |
CV |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
23 |
Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
SNV-CMNV-23 |
CV |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
24 |
Chuyên viên về việc làm |
SNV-CMNV-24 |
CV |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
25 |
Chuyên viên về quản lý lao động nước ngoài |
SNV-CMNV-25 |
CV |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
26 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
SNV-CMNV-26 |
CV |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
|
27 |
Chuyên viên về người có công |
SNV-CMNV-27 |
CV |
Phòng Người có công |
|
28 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
SNV-CMNV-28 |
CV |
Phòng CCHC&VTLT |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 26 vị trí |
||||
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
SNV-CMDC-01 |
TTVC và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
SNV-CMDC-02 |
TTV và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
3 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
SNV-CMDC-03 |
CVC và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
4 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
SNV-CMDC-04 |
CV và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
5 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
SNV-CMDC-05 |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra Sở |
|
6 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
SNV-CMDC-06 |
CV và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
7 |
Thanh tra viên chính về công tác tiếp công dân và xử lý đơn |
SNV-CMDC-07 |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra Sở |
|
8 |
Thanh tra viên về công tác tiếp công dân và xử lý đơn |
SNV-CMDC-08 |
CV và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
9 |
Chuyên viên về pháp chế |
SNV-CMDC-10 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
10 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
SNV-CMDC-11 |
CVC |
Văn phòng Sở |
|
11 |
Chuyên viên về tổng hợp |
SNV-CMDC-12 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
12 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
SNV-CMDC-13 |
CVC |
Văn phòng Sở |
|
13 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
SNV-CMDC-14 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
14 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
SNV-CMDC-15 |
CVC |
Văn phòng Sở |
|
15 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
SNV-CMDC-16 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
16 |
Chuyên viên chính về tài chính |
SNV-CMDC-17 |
CVC |
Văn phòng Sở |
|
17 |
Chuyên viên về tài chính |
SNV-CMDC-18 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
18 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
SNV-CMDC-19 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
19 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
SNV-CMDC-20 |
Chuyên viên hoặc tương đương |
Văn phòng Sở |
|
20 |
Kế toán viên |
SNV-CMDC-21 |
Kế toán viên |
Văn phòng Sở |
|
21 |
Kế toán viên Trung cấp |
SNV-CMDC-22 |
Kế toán viên Trung cấp |
Văn phòng Sở |
|
22 |
Chuyên viên thủ quỹ |
SNV-CMDC-23 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
23 |
Văn thư viện |
SNV-CMDC-24 |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
|
24 |
Văn thư viện trung cấp |
SNV-CMDC-25 |
Văn thư viện trung cấp |
Văn phòng Sở |
|
25 |
Chuyên viện về lưu trữ |
SNV-CMDC-26 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
26 |
Cán sự về lưu trữ |
SNV-CMDC-27 |
CS |
Văn phòng Sở |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí |
||||
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
SNV-HTPV-01 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
2 |
Nhân viên phục vụ |
SNV-HTPV-02 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
3 |
Nhân viên lái xe |
SNV-HTPV-03 |
|
Văn phòng Sở |
Công chức, HĐLĐ |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
SNV-HTPV-04 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
Tổng số: 70 VTVL |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây