Xin hỏi Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn TPHCM gồm những nội dung gì? – Đức Thắng (TPHCM)
Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn TPHCM (Hình từ internet)
Nội dung quy định tại Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025.
1. Có ít nhất 50% số xã trên địa bàn huyện đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021 - 2025.
2. Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh.
3. Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới nâng cao của huyện đạt từ 95% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng nông thôn mới nâng cao đạt từ 85% trở lên).
4. Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Quyết định 320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 |
Chỉ tiêu TP.HCM |
Đơn vị phụ trách hướng dẫn, thẩm định, công nhận đạt chuẩn tiêu chí, chỉ tiêu |
1 |
Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch xây dựng vùng huyện hoặc vùng liên huyện được phê duyệt (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
1.2. Có công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu hoặc hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt |
≥ 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc và Sở Xây dựng |
|||
2 |
Giao thông |
2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối liên xã, liên vùng và giữa các vùng nguyên liệu tập trung, phù hợp với quá trình đô thị hóa và được bảo trì hàng năm |
Đạt |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
2.2. Tỷ lệ km đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo quy hoạch, có các hạng mục cần thiết về an toàn giao thông theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, lan can phòng hộ,...), được trồng cây xanh, được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
100% |
100% |
Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức năng, nhiệm vụ của từng Sở |
||
2.3. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại III trở lên |
Đạt |
Đạt |
Sở Giao thông vận tải |
||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Hệ thống thủy lợi liên xã đồng bộ với hệ thống thủy lợi các xã theo quy hoạch; các công trình thủy lợi do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp, đảm bảo tích hợp hệ thống cơ sở dữ liệu theo chuyển đổi số |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.2. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các vi phạm và nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi trên địa bàn huyện |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
3.3. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng, chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Khá |
Khá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
4 |
Điện |
Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cấp điện tin cậy, ổn định, an toàn hành lang lưới điện và mỹ quan |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
5 |
Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
5.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥95% |
≥95% |
Bảo hiểm Xã hội Thành phố |
5.2. Trung tâm Y tế huyện đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Sở Y tế |
||
5.3. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với xã |
Đạt |
Đạt |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||
5.4. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao tại công viên, quảng trường, nơi công cộng. |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||
5.5. Các giá trị văn hóa truyền thống dân tộc được kế thừa và phát huy hiệu quả; các di sản văn hóa trên địa bàn được kiểm kê, ghi danh, truyền dạy, xếp hạng, tu bổ, tôn tạo, bảo vệ và phát huy giá trị hiệu quả |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
||
5.6. Có 100% số trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia mức độ 1, trong đó có ít nhất 01 trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
Đạt |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
5.7. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
6 |
Kinh tế |
6.1. Có khu công nghiệp được lấp đầy từ 50% trở lên hoặc có cụm công nghiệp được đầu tư hoàn thiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và được lấp đầy từ 50% trở lên, hoặc có cụm ngành nghề nông thôn được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ |
Đạt |
Đạt |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố và Sở Công Thương |
6.2. Hình thành vùng nguyên liệu tập trung đối với các sản phẩm chủ lực của huyện và được đầu tư đồng bộ về cơ sở hạ tầng, được cấp mã vùng và có ứng dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
6.3. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
6.4. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ hạng 2 hoặc trung tâm thương mại đạt chuẩn theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
||
6.5. Có Đề án/Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn đối với sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP và được triển khai hiệu quả |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
6.6. Hình ảnh điểm du lịch của huyện được quảng bá thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội |
Đạt |
Đạt |
Sở Du lịch |
||
7 |
Môi trường |
7.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom và xử lý theo quy định |
≥95% |
≥95% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.2. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7.3. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng, tái chế thành các nguyên liệu, nhiên liệu và sản phẩm thân thiện với môi trường |
≥80% |
≥80% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
7.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥70% |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7.5. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt trên địa bàn toàn huyện được thu gom, xử lý bằng các biện pháp, công trình phù hợp |
≥50% |
≥50% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7.6. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥4m2/người |
≥4m2/ người |
Sở Xây dựng |
||
7.7. Không có làng nghề ô nhiễm môi trường trên địa bàn huyện |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7.8. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥85% |
≥85% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7.9. Có mô hình tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp quy mô cấp xã trở lên |
≥ 01 mô hình |
≥ 01 mô hình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
7.10. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
7.11. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định |
100% |
100% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
8 |
Chất lượng môi trường sống |
8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
Đạt |
≥48% |
Sở Xây dựng |
8.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm |
≥80 lít |
≥80 lít |
Sở Xây dựng |
||
8.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn huyện có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
≥40% |
≥40% |
Sở Xây dựng |
||
8.4. Có ít nhất 01 mô hình xử lý nước mặt (ao, hồ) bảo đảm quy định về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
8.5. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
8.6. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện quản lý tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
||
8.7. Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do huyện quản lý hàng năm được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
100% |
100% |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
||
8.8. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của huyện |
Không |
Không |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
||
8.9. Có Kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ chất lượng nước; phục hồi cảnh quan, cải tạo hệ sinh thái ao hồ và các nguồn nước mặt trên địa bàn huyện |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
8.10. Có mô hình xã, ấp thông minh |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
9 |
Hệ thống chính trị - An ninh, trật tự- Hành chính công |
9.1. Đảng bộ, chính quyền huyện được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
Đạt |
Ban Tổ chức Thành ủy và Sở Nội vụ |
9.2. Tổ chức chính trị - xã hội của huyện được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
100% |
100% |
Ban Dân vận Thành ủy |
||
9.3. Trong 02 năm liên tục trước năm xét công nhận, không có công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự |
Không |
Không |
Sở Nội vụ |
||
9.4. Huyện đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
Sở Tư Pháp |
||
9.5. An ninh, trật tự trên địa bàn huyện được giữ vững ổn định và nâng cao |
Đạt |
Đạt |
Công an Thành phố |
||
9.6. Có dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
Dương Châu Thanh
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |