Cho tôi hỏi hiện nay những thủ tục nào của Bộ Tài chính được thực hiện tại Bộ phận Một cửa? – Thảo Nguyên (Đà Nẵng)
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính (Hình từ internet)
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính được quy định tại Quyết định 07/QĐ-BTC ngày 04/01/2023, cụ thể như sau:
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (Đã bao gồm 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa) |
Lĩnh vực Tin học: 01 TTHC |
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
3 |
Lĩnh vực Quản lý Nợ: 04 TTHC |
|
Thế chấp một phần tài sản hình thành từ nguồn vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba (theo Điều 31 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018). |
30 |
Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của doanh nghiệp (theo Điều 22 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018). |
7 |
Thủ tục Giải ngân vốn vay JICA cho hợp phần phát triển nguồn nhân lực và hợp phần dự án nghiên cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ. |
5 |
Hướng dẫn thủ tục thanh toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam) |
5 |
Lĩnh vực: Bảo hiểm (43 TTHC) |
|
Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp |
30 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
30 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
30 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
45 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí |
21 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
60 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị |
21 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cổ phần bảo hiểm |
60 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty TNHH bảo hiểm |
60 |
Đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài |
14 |
Chấp thuận về việc tăng/giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp) |
14 |
Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp) |
14 |
Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc chuyển đổi văn phòng đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
14 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
14 |
Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
7 |
Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
14 |
Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
30 |
Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch hội đồng thành viên, chủ tịch công ty), Tổng Giám đốc (Giám đốc) của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe; chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài |
7 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe |
21 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ |
21 |
Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài |
30 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép đặt văn phòng đại diện |
11 |
Gia hạn hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
21 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài |
10 |
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm |
21 |
Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
14 |
Đăng ký các nguyên tắc liên quan quản lý quỹ chủ hợp đồng, quỹ chủ sở hữu của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
21 |
Phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ |
21 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài |
60 |
Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động của chi nhánh nước ngoài |
14 |
Cấp giấy phép điều chỉnh việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
10 |
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết chung |
21 |
Phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm |
14 |
Đề nghị chấp thuận (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) việc thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài |
21 |
Đăng ký sản phẩm bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới |
10 |
Chấp thuận doanh nghiệp bảo hiểm triển khai bảo hiểm khai thác hải sản |
5 |
Chi trả phí bảo hiểm khai thác hải sản được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp bảo hiểm |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
30 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
7 |
Cấp phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ |
60 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm do cơ sở đào tạo ở nước ngoài cấp |
14 |
Thủ tục thành lập Hội đồng Quản lý quỹ bảo hiểm xe cơ giới |
14 |
Thủ tục thay đổi thành viên Hội đồng Quản lý quỹ bảo hiểm xe cơ giới |
14 |
Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán (24 TTHC) |
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại). |
15 |
Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức |
10 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu) |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn |
15 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) |
15 |
Xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề |
10 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài |
15 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên |
10 |
Thủ tục Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
45 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam |
30 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán |
30 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại) |
20 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh) |
20 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu) |
30 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp lại) |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh) |
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới) |
15 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp |
15 |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (03 TTHC) |
|
Thủ tục chi hỗ trợ cấp bù 2 quỹ khen thưởng phúc lợi cho các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh |
15 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành |
10 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
10 |
Lĩnh vực Giá (02 TTHC) |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
15 |
Lĩnh vực Công sản (10 TTHC) |
|
Quyết định điều chuyển tài sản công |
30 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
30 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
30 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
30 |
Quyết định bán tài sản công |
30 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
7 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
7 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
30 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
14 |
Lĩnh vực Tài chính ngân hàng (14 TTHC) |
|
Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản. |
30-90 |
Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
30-90 |
Hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 |
30-90 |
Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
30-90 |
Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
30-90 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế |
145 |
Thủ tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội. |
30-90 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
35 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino |
15-105 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số |
15 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chức nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó |
15-155 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
15 |
Thủ tục đăng ký mới, duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường |
15 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
15-155 |
Diễm My
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |