Mới đây, Bộ Y tế vừa ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2024.
Bộ Y tế ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2024 (Hình từ internet)
Ngày 10/6/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định 1596/QĐ-BYT về Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2024.
Theo đó, Bộ Y tế ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2024 với một số nội dung như sau:
(1) Mục tiêu
- Cung ứng đầy đủ vắc xin trong Chương trình TCMR.
- Duy trì thành quả và nâng cao hiệu quả công tác TCMR.
- Triển khai các vắc xin mới trong TCMR (vắc xin Rota, Td).
(2) Chỉ tiêu chuyên môn
- Đạt tỷ lệ tiêm chủng các vắc xin trong Chương trình TCMR theo chỉ tiêu sau đây:.
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu năm 2023 |
Chỉ tiêu năm 2024 |
1 |
Tỷ lệ TCĐĐ các loại vắc xin cho trẻ em dưới 1 tuổi (Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, VGB, Hib, Bại liệt uống, Sởi) |
≥ 90% |
≥ 90% |
2 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm gan B sơ sinh trong vòng 24 giờ |
≥ 80% |
≥ 90% |
3 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Uốn ván 2 cho phụ nữ có thai |
≥ 85% |
≥ 90% |
4 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản |
≥ 90% |
≥ 90% |
5 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Sởi - Rubella |
≥ 95% |
≥ 95% |
6 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
≥ 80% |
≥ 90% |
7 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Td cho trẻ 7 tuổi tại vùng triển khai |
≥ 90% |
≥ 90% |
8 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bại liệt (IPV) |
≥ 90% |
≥ 90% |
9 |
Tỷ lệ uống vắc xin Rota tại vùng triển khai |
- |
≥ 90% |
- Đạt chỉ tiêu giám sát bệnh có vắc xin phòng bệnh trong Chương trình TCMR theo chỉ tiêu sau đây.
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu năm 2023 |
Chỉ tiêu năm 2024 |
1 |
Không có vi rút bại liệt hoang dại |
0 trường hợp |
0 trường hợp |
2 |
100% huyện đạt tiêu chuẩn loại trừ UVSS |
100% huyện đạt |
100% huyện đạt |
3 |
Tỷ lệ mắc Sởi |
≤ 5/100.000 người |
≤ 5/100.000 người |
4 |
Tỷ lệ mắc Bạch hầu |
≤ 0,05/100.000 người |
≤ 0,1/100.000 người |
5 |
Tỷ lệ mắc Ho gà |
≤ 1/100.000 người |
≤ 1/100.000 người |
6 |
Ca LMC được điều tra và lấy mẫu |
≥ 1/100.000 trẻ dưới 15 tuổi |
≥ 1/100.000 trẻ dưới 15 tuổi |
7 |
Ca nghi sởi/rubella được điều tra và lấy mẫu xét nghiệm |
≥ 2/100.000 dân trên phạm vi huyện |
≥ 2/100.000 dân trên phạm vi huyện |
8 |
Số ca chết sơ sinh được điều tra |
≥2/1.000 trẻ đẻ sống |
≥2/1.000 trẻ đẻ sống |
(3) Phạm vi, thời gian triển khai
- Phạm vi triển khai
Triển khai trên phạm vi toàn quốc tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời gian triển khai: Năm 2024
(4) Đối tượng và số lượng vắc xin
* Đối tượng (Chi tiết tại Phụ lục I)
Căn cứ văn bản đăng ký của 63 tỉnh/thành phố, đối tượng thuộc Chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2024 như sau:
- Trẻ em: 1.269.292
- Phụ nữ có thai: 1.203.650
* Số lượng vắc xin
Nhu cầu vắc xin năm 2024 được ước tính trên cơ sở đăng ký nhu cầu của 63 tỉnh/thành phố (bao gồm số vắc xin để tiêm bù mũi cho những đối tượng thuộc Chương trình TCMR năm 2023 chưa được tiêm chủng đủ mũi, đối tượng của năm 2024 và dự trữ trong 06 tháng năm 2025 theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị định 104/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng), số vắc xin đã mua/được viện trợ, chỉ tiêu tiêm chủng và hệ số sử dụng vắc xin với tổng số 24.318.396 liều, bao gồm 11 loại vắc xin (Viêm gan B sơ sinh, Lao, Bại liệt uống, Sởi, Sởi - Rubella, Viêm não Nhật Bản, Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, Uốn ván - Bạch hầu giảm liều, Uốn ván, Rota và DPT-VGB-Hib; riêng vắc xin Bại liệt tiêm tiếp nhận viện trợ từ GAVI với số lượng dự kiến khoảng 2.694.000 liều). (Xem Bảng dưới đây và Chi tiết tại Phụ lục 2)
TT |
Loại vắc xin |
Nhu cầu đề xuất của 63 tỉnh/TP |
Số tồn năm 2023/ đã có kế hoạch nhận năm 2024 (liều) |
Nhu cầu năm 2024 |
|
NSNN |
Viện trợ |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d=a-b-c) |
||
1 |
Viêm gan B sơ sinh |
2.069.600 |
1.000.000 |
0 |
1.069.600 |
2 |
Lao |
3.391.500 |
1.550.000 |
0 |
1.841.500 |
3 |
Bại liệt uống |
8.119.100 |
4.980.000 |
0 |
3.139.100 |
4 |
Sởi |
3.177.100 |
1.900.000 |
0 |
1.277.100 |
5 |
Sởi- Rubella |
3.323.100 |
1.700.000 |
0 |
1.623.100 |
6 |
Viêm não Nhật Bản |
3.910.100 |
1.400.000 |
0 |
2.510.100 |
7 |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
4.403.300 |
1.531.000 |
0 |
2.872.300 |
8 |
Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) |
1.831.600 |
1.377.000 |
0 |
454.600 |
9 |
Uốn ván |
4.874.500 |
1.472.240 |
0 |
3.402.260 |
10 |
Rota |
1.936.200 |
549.164 |
140.000 |
1.247.036 |
11 |
DPT-VGB-Hib |
5.372.300 |
0 |
490.600 |
4.881.700 |
Tổng số |
42.408.400 |
17.459.404 |
630.600 |
24.318.396 |
Xem chi tiết nội dung tại Quyết định 1596/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 10/6/2024.
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |