Mới đây, Bộ Y tế vừa ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
Bộ Y tế ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 (Hình từ internet)
Ngày 11/7/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định 1987/QĐ-BYT ban hành Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025.
Theo đó, Kế hoạch Tiêm chủng mở rộng năm 2025 như sau:
(1) Mục tiêu
- Cung ứng đầy đủ vắc xin trong Chương trình TCMR.
- Duy trì thành quả và nâng cao hiệu quả công tác TCMR.
- Triển khai vắc xin mới trong TCMR (nếu có, theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Y tế).
(2) Chỉ tiêu chuyên môn
- Đạt tỷ lệ tiêm chủng các vắc xin trong Chương trình TCMR theo chỉ tiêu tại Bảng 2.
- Đạt chỉ tiêu giám sát bệnh có vắc xin phòng bệnh trong Chương trình TCMR theo chỉ tiêu tại Bảng 3.
Bảng 2: Chỉ tiêu tiêm chủng vắc xin TCMR năm 2025
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu năm 2025 |
1 |
Tỷ lệ TCĐĐ các loại vắc xin cho trẻ em dưới 1 tuổi (Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, VGB, Hib, Bại liệt uống, Sởi) |
≥ 90% |
2 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm gan B sơ sinh trong vòng 24 giờ |
≥ 90% |
3 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Uốn ván 2 cho phụ nữ có thai |
≥ 90% |
4 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bại liệt (IPV) |
≥ 90% |
5 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Viêm não Nhật Bản |
≥ 90% |
6 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Sởi - Rubella |
≥ 95% |
7 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
≥ 90% |
8 |
Tỷ lệ tiêm vắc xin Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) cho trẻ 7 tuổi |
≥ 90% |
9 |
Tỷ lệ uống vắc xin Rota tại vùng triển khai[2] |
≥ 90% |
Bảng 3: Chỉ tiêu giám sát bệnh trong TCMR năm 2025
TT |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu năm 2025 |
1 |
Không có vi rút bại liệt hoang dại |
0 trường hợp |
2 |
100% huyện đạt tiêu chuẩn loại trừ UVSS |
100% huyện đạt |
3 |
Tỷ lệ mắc Sởi |
≤ 5/100.000 người |
4 |
Tỷ lệ mắc Bạch hầu |
≤ 0,1/100.000 người |
5 |
Tỷ lệ mắc Ho gà |
≤ 1/100.000 người |
6 |
Ca LMC được điều tra và lấy mẫu |
≥ 1/100.000 trẻ dưới 15 tuổi |
7 |
Ca nghi sởi/rubella được điều tra và lấy mẫu xét nghiệm |
≥ 2/100.000 dân trên phạm vi huyện |
8 |
Số ca chết sơ sinh được điều tra |
≥ 2/1.000 trẻ đẻ sống |
(3) Phạm vi, thời gian triển khai
- Phạm vi triển khai
Triển khai trên phạm vi toàn quốc tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời gian triển khai: Năm 2025
(4) Đối tượng và số lượng vắc xin
- Đối tượng (Chi tiết tại Phụ lục 1)
Căn cứ văn bản đăng ký của 63 tỉnh/thành phố, đối tượng thuộc Chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025 như sau:
- Trẻ em dưới 01 tuổi: 1.352.419 trẻ
- Trẻ em 18 tháng tuổi: 1.261.528 trẻ
- Trẻ em 7 tuổi: 1.493.152 trẻ
- Phụ nữ có thai: 1.236.995 người
- Số lượng vắc xin
Nhu cầu vắc xin trong chương trình Tiêm chủng mở rộng năm 2025 được ước tính trên cơ sở đăng ký nhu cầu của 63 tỉnh/thành phố (bao gồm số vắc xin để tiêm bù mũi cho những đối tượng thuộc Chương trình TCMR năm 2024 chưa được tiêm chủng đủ mũi, đối tượng của năm 2025 và dự trữ trong 06 tháng đầu năm 2026 theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng), số vắc xin mua năm 2024 dự kiến còn tồn tại thời điểm cuối năm 2024, chỉ tiêu tiêm chủng và hệ số sử dụng vắc xin với tổng số 33.029.000 liều, bao gồm 12 loại vắc xin (Viêm gan B sơ sinh, Lao, DPT-VGB-Hib, Bại liệt uống. Bại liệt tiêm, Sởi, Sởi – Rubella, Viêm não Nhật Bản, Uốn ván, Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván, Uốn ván - Bạch hầu giảm liều và Rota). (Xem Bảng 4 và Chi tiết tại Phụ lục 2)
Bảng 4. Nhu cầu vắc xin Tiêm chủng mở rộng năm 2025
TT |
Loại vắc xin |
Nhu cầu đề xuất của địa phương (tiêm bù đối tượng năm 2024, tiêm cho đối tượng năm 2025 và 6 tháng đầu năm 2026) (liều) |
Số tồn dự kiến thời điểm 31/12/2024 (liều) |
Tổng nhu cầu (liều) |
Tổng nhu cầu (liều) Làm tròn theo quy cách đóng gói |
(1) |
(2) |
(3)=(1)-(2) |
(3)* |
||
1 |
Viêm gan B sơ sinh |
1.937.274 |
654,628 |
1.282.646 |
1.282.700 |
2 |
Lao |
3.312.922 |
1.043.050 |
2.269.872 |
2.269.900 |
3 |
DPT-VGB-Hib |
4.691.659 |
1.378.552 |
3.313.107 |
3.313.200 |
4 |
Bại liệt uống (OPV) |
7.701.989 |
2.030.214 |
5.671.775 |
5.671.800 |
5 |
Bại liệt liêm (IPV) |
4.769.684 |
1.209.262 |
3.560.422 |
3.560.500 |
6 |
Sởi |
2.782.695 |
865.478 |
1.917.217 |
1.917.300 |
7 |
Sởi- rubella |
2.753.116 |
832.942 |
1.920.174 |
1.920.200 |
8 |
Viêm não Nhật Bản (liều 1 ml) |
3.755.778 |
1.107.670 |
2.648.108 |
2.648.200 |
9 |
Uốn ván |
5.398.173 |
1.501.810 |
3.896.363 |
3.896.400 |
10 |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
3.640.129 |
1.128.736 |
2.511.393 |
2.511.400 |
11 |
Rota |
2.582.521 |
659.387 |
1.923.134 |
1.923.200 |
12 |
Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) |
2.600.872 |
486.730 |
2.114.142 |
2.114.200 |
Tổng |
45.926.812 |
12.898.459 |
33.028.353 |
33.029.000 |
Xem chi tiết tại Quyết định 1987/QĐ-BYT có hiệu lực từ 01/7/2024.
Nguyễn Ngọc Quế Anh
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |