Danh mục thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của trường tiểu học?
Danh mục thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của trường tiểu học?
Căn cứ tại Danh mục thuốc cho Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 thì Danh mục thuốc cho Phòng y tế học đường của trường tiểu học như sau:
TT | TÊN THUỐC | ĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ | PHÒNG Y TẾ | |
Có BS | Không có BS | |||
DANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ | ||||
I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC | ||||
1 | Morphin (chlohydrat) dùng cho cấp cứu | tiêm, ống 10mg/ml | x | |
2 | Adrenalin | tiêm, ống 1mg/ml | x | x |
3 | Alverin (citrat) | Uống; viên 40 mg, 60 mg | x | x |
4 | Atropin (sulfat) | Uống; viên 0,25 mg | x | x |
Tiêm, ống 0,25 mg/ml | x | x | ||
5 | Depersolon | Tiêm, ống 30 mg/2 ml | x | |
6 | Papaverin | Uống; viên 40 mg | x | x |
7 | Methionin | uống, viên 250mg | x | x |
8 | Than hoạt | uống; bột, viên | x | x |
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT | ||||
9 | Acid Acetylsaticylic | Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg | x | x |
10 | Diclofenac | uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg | x | x |
11 | Paracetamon | Uống; viên 100mg, 500mg | x | x |
Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mg | x | x | ||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG | ||||
12 | Cetirizine | Uống, viên 10mg | x | x |
13 | Chlopheniramin | Uống, viên 4mg | x | x |
IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH | ||||
14 | Phenobarbital | Uống; viên 10mg, 100mg | x | x |
V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | ||||
1. Thuốc trị giun sán | ||||
15 | Albendazol | Uống; viên 200mg, 400mg | x | x |
16 | Mebendazol | Uống; viên 100mg, 500mg | x | x |
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | ||||
* Các thuốc nhóm beta-lactan | ||||
17 | Amoxicilin (hoặc kết hợp với acid clavulanic | Uống; viên 250mg, 500mg | x | x |
Uống; bột pha hỗn dịch 125mg | x | |||
18 | Benzylpenicilin | Tiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IU | x | x |
19 | Cephalexin | Uống; tiêm 125mg, 250mg, 500mg | x | x |
Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm | x | |||
20 | Phenoxymeythylpenicilin | Uống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU | x | x |
*Thuốc nhóm aminoglycosid | ||||
21 | Gentamycin | Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml | x | |
*Thuốc nhóm chloramphenicol | ||||
22 | Cloramphenicol | Uống, viên 250mg | x | x |
*Thuốc nhóm macrolid | ||||
23 | Erythromycin | Uống; viên 250mg, 500mg | x | x |
*Thuốc nhóm sulfamid | ||||
24 | Sulfamidin (muối natri) | Uống; viên 500mg | x | x |
25 | Sulfamethoxazol và trimethoprim | Uống; viên 400mg và 80mg | x | x |
*Thuốc nhóm imidazole | ||||
26 | Metronidazol | Uống; viên 250mg, 500mg | x | x |
3. Thuốc chống nấm | ||||
27 | Nystatin | Uống; viên 250.000IU, 500.000IU | x | x |
VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | ||||
28 | Acid folic | Uống; viên 1mg, 5mg | x | |
29 | Cyanocobalamin | Tiêm; ống 500mcg; 1000mcg | x | |
30 | Sắt sulfat (hay oxalat) | Uống; viên 60mg sắt | x | x |
31 | Sắt sulfat và acid folic | Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg acid folic | x | x |
32 | Phytomenadion (vitamin K1) | Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg | x | x |
Tiêm; 6mg/ml, ống 5ml | x | x | ||
VII. THUỐC NGOÀI DA | ||||
1. Thuốc chống nấm | ||||
33 | Acid benzoic và acid salicylic | Dùng ngoài; kem, mỡ 6% tuýp 5g, 15g | x | x |
34 | Cồn A.S.A | Dùng ngoài; lọ 15ml | x | x |
35 | Cồn BSI | Dùng ngoài; lọ 15ml | x | x |
36 | Clotrimazol | Dùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20g | x | x |
2. Thuốc chống viêm ngứa | ||||
37 | Fluocinolol | Dùng ngoài, mỡ 0,025% | x | x |
3. Thuốc trị ghẻ | ||||
38 | Benzyl benzoat | Dùng ngoài, dung dịch | x | x |
39 | Diethylphtalat | Dùng ngoài, dung dịch | x | x |
Dùng ngoài; mỡ tuýp 5g, 15g | x | x | ||
4. Thuốc chữa bỏng | ||||
40 | Panthenol | Dạng xịt bọt | x | x |
VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG | ||||
41 | Cồn 70 độ | Dùng ngoài, lọ 60ml | x | x |
42 | Cồn iod | Dùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15ml | x | x |
43 | Nước oxy già | Dùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml | x | x |
44 | Povidon iod | Dùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15ml | x | x |
IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | ||||
1. Thuốc tẩy, nhuận tràng | ||||
45 | Bisacodyl | Uống; viên 5mg, 10mg | x | x |
46 | Magnesi sulfat | Uống; gói bột 5g | x | x |
2. Thuốc tiêu chảy | ||||
47 | Oresol | Uống; gói bột 27,9 g | x | x |
48 | Atapulgit | Gói bột 3g | x | x |
49 | Berberin (hydroclorid) | Uống; viên 10 mg | x | x |
50 | Loperamid | Uống; viên 2mg | x | x |
X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH | ||||
51 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm; ống 1.500 IU/ml | x | x |
XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG | ||||
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virut | ||||
52 | Argyrol | Nhỏ mắt; dung dịch 3% | x | x |
53 | Cloramphenicol | Nhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10ml | x | x |
54 | Gentamicin | Nhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5ml | x | x |
55 | Neomycin (sulfat) | Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5ml | x | x |
56 | Tetracyclin (hydroclorid) | Tra mắt: mỡ 1%, tuýp 5g, 10g | x | x |
2. Thuốc tai, mũi, họng | ||||
57 | Naphazolin | Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10ml | x | x |
58 | Neomycin (sulfat) | Dùng ngoài; dung dịch 0,5% | x | x |
59 | Natri clorid | Nhỏ mắt: dung dịch 0,9% | x | x |
60 | Sulfarin | Nhỏ mũi: dung dịch | x | x |
XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | ||||
1. Thuốc chữa hen | ||||
61 | Salbutamol | Uống; viên 2mg, 4mg | x | x |
Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liều | x | x | ||
2. Thuốc chữa ho | ||||
62 | Acetylcystein | Uống; viên 100mg, 200mg | x | x |
Uống; gói 200mg bột pha hỗn dịch | x | x | ||
63 | Dextromenthorphan | Uống; viên 15mg | x | x |
XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE | ||||
64 | Oresol | Uống; gói bột 27,9 g | x | x |
65 | Kali clorid | Uống; viên 600mg | x | x |
66 | Nước cất pha tiêm | Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml | x | x |
XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ | ||||
67 | Calci gluconat | Uống; ống 10ml, dung dịch 10% | x | x |
68 | Vitamin A | Uống; viên bọc đường 5.000 IU | x | x |
69 | Vitamin A và D | Uống, viên 5.000 IU vitamin A và 500 IU vitamin D | x | x |
70 | Vitamin B1 | Uống; viên 10mg, 50mg, 100mg | x | x |
Tiêm, ống 25mg, 100mg | x | x | ||
71 | Vitamin B2 | Uống; viên 5mg | x | x |
72 | Vitamin B6 | Uống; viên 25mg, 100mg | x | x |
73 | Vitamin C | Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg | x | x |
74 | Vitamin PP | Uống; viên 50mg | x | x |
CÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ | ||||
I. THUỐC GÂY TÊ | ||||
75 | Lidocain (hydrocloric) | dd tiêm 1%, 2%; ống 5 ml | x | |
76 | Procain (hydrocloric) | dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 ml | x | |
II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE | ||||
77 | Piroxicam | Uống; viên 10mg, 20mg | x | x |
78 | Colchinic | Uống; viên 1mg | x | |
III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | ||||
1. Thuốc trị giun sán | ||||
79 | Niclosamid | Uống; viên 500mg | x | x |
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | ||||
80 | Benzathin benzylpenicilin | Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU | x | |
81 | Cefaclor | Uống; viên 250, 500mg | x | |
82 | Cloxacilin | Uống; viên 250mg, 500mg | x | x |
Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm | x | |||
3. Thuốc chống nấm | ||||
83 | Griseofulvin | Uống; viên 250mg, 500mg | x | |
84 | Ketoconazol | Uống; viên 200mg | x | |
4. Thuốc điều trị bệnh sốt rét | ||||
* Thuốc phòng bệnh | ||||
85 | Cloroquin | Uống; viên 100mg, 250mg | x | |
* Thuốc chữa bệnh | ||||
86 | Artemisinin | Uống; viên 250mg | x | |
87 | Artesunat | Uống; viên 50mg, 100mg | x | |
88 | Cloroquin | Uống; viên 100mg, 250mg | x | |
89 | Primaquin | Uống; viên 7,5mg, 15mg | x | |
90 | Quinin dihydroclorid | Tiêm; 150mg/ml, ống 2ml | x | |
91 | Quinin sulfat | Uống; viên 300mg | x | |
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | ||||
92 | Ergotamin (tartrat) | Uống; viên 1mg | x | |
V. THUỐC LỢI TIỂU | ||||
93 | Furosemid | Uống; viên 20mg, 40mg | x | |
Dùng cho cấp cứu: Tiêm, ống 20mg/2ml | x | |||
94 | Hydroclorothiazid | Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg | x | x |
VI. THUỐC TIM MẠCH | ||||
1. Thuốc chống đau thắt ngực | ||||
95 | Atenolol | Uống; viên 50mg, 100mg | x | |
96 | Glyceryl trinitrat | Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg | x | |
Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg | ||||
2. Thuốc chống loạn nhịp | ||||
97 | Atenolol | Uống; viên 50mg, 100mg | x | |
98 | Propanolol (hydropclorid) | Uống; viên 40mg | x | |
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | ||||
99 | Catopril | Uống; viên 25mg, 50mg | x | |
100 | Enalapril | Uống; viên 5mg, 20mg | x | |
101 | Methydopa | Uống; viên 250mg | x | |
102 | Nifedipin | Uống; viên 5mg, 10mg | x | |
Uống; viên tác dụng chậm 20mg | x | |||
VII. THUỐC NGOÀI DA | ||||
103 | Ketoconazol | Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g | x | x |
104 | Miconazol | Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 10g | x | x |
105 | Neomycin và bacitracin | Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500IU bacitracin | x | x |
106 | Hydrocortison (acetat) | Dùng ngoài; mỡ 1% | x | x |
VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | ||||
Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng | ||||
107 | Cimetidin | Uống; viên 200mg, 400mg | x | x |
108 | Omeprazole | Uống; viên 20mg | x | |
109 | Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd | Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5ml | x | x |
IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ | ||||
Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | ||||
110 | Dexarnethason (natri phosphat) | Uống; viên 0,5 mg, 1 mg | x | |
111 | Prednisolon | Uống; viên 1 mg, 5 mg | x | |
X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | ||||
112 | Haloperidol | Uống; viên 1mg, 5mg | x | |
XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE | ||||
113 | Dung dịch glucose | Tiêm; ống 20ml, dung dịch 5% và 30% | x | |
Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml, dung dịch 5% và 30% | x | |||
114 | Dung dịch ringer lactat | Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml | x | |
115 | Natri clorid | Tiêm truyền; Chai 500ml, dung dịch 0,9% | x |
|
Danh mục thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của trường tiểu học? (Hình từ Internet)
Phòng y tế trường tiểu học phải đảm bảo các điều kiện gì?
Căn cứ tại khoản 1 Điều 8 Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT thì phòng y tế trường tiểu học phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Trường học phải có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích, ở vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học sinh;
- Phòng y tế được trang bị tối thiểu 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân, bàn làm việc, ghế, tủ đựng dụng cụ, thiết bị làm việc thông thường, cân, thước đo, huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân, tay và một số thuốc thiết yếu phục vụ cho công tác sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học sinh theo quy định tại Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008.
- Có sổ khám bệnh theo mẫu A1/YTCS quy định tại Thông tư 27/2014/TT-BYT; sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo mẫu số 01 và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT.
Nhân viên y tế trường tiểu học phải đảm bảo các điều kiện gì?
Căn cứ tại khoản 2 Điều 8 Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT thì nhân viên y tế trường tiểu học phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Nhân viên y tế trường học phải có trình độ chuyên môn từ y sĩ trung cấp trở lên. Căn cứ điều kiện thực tiễn tại địa phương, các trường học bố trí nhân viên y tế trường học đáp ứng quy định tại Điểm này hoặc ký hợp đồng với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh;
- Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành Y tế, ngành Giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ quy định;
- Nhân viên y tế trường học có nhiệm vụ tham mưu, tổ chức thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10 Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT và các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo trường học phân công.
- Chỉ thị toàn dân kháng chiến ra đời khi nào? Học sinh lớp 9 được xem là cấp mấy?
- Top 05 mẫu viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người mà em yêu quý ngắn gọn, cảm xúc môn Tiếng Việt lớp 3?
- Tác động của trật tự thế giới hai cực Ianta đối với Việt Nam là gì? Trật tự thế giới được học trong môn Lịch sử lớp 12 đúng không?
- Mẫu đoạn văn kể lại Sự tích cây thì là bằng lời văn của em mới nhất 2024? Mục đích đánh giá học sinh lớp 5 là gì?
- Phân tích nhân vật mẹ Lê trong Nhà mẹ Lê? Quyền và nghĩa vụ của học sinh lớp 10 là gì?
- Top 3 mẫu bài nghị luận xã hội nổi bật về sự kiên trì là chìa khóa thành công? Chương trình môn Ngữ văn lớp 7 có yêu cần đạt gì về Viết?
- Mẫu viết bài văn kể lại truyện Tấm Cám ngắn gọn? Học sinh lớp 6 phải viết được bài văn kể lại một truyền thuyết hoặc cổ tích?
- Top mẫu văn tả đồ chơi mà em yêu thích nhất lớp 5? Nội dung đánh giá học sinh lớp 5 hiện nay là gì?
- File word mẫu bản cam kết tu dưỡng rèn luyện phấn đấu năm 2024 của Đảng viên? Hướng dẫn chi tiết cách viết mẫu bản cam kết?
- Soạn bài Lai Tân lớp 8 ngắn nhất? Yêu cầu về năng lực nhận biết lịch sử văn học Việt Nam lớp 8 ra sao?