Tôi muốn hỏi các TTHC cấp trung ương nào thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình? – Phương Thảo (Gia Lai)
Danh mục TTHC thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (cấp trung ương) (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 29/02/2024, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 218/QĐ-BKHCN công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Cụ thể, các thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình như sau:
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
A |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
I |
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ |
|
1 |
1.007281 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
2 |
1.007293 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
3 |
1.002725 |
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác |
II |
Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
4 |
1.011806 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ. |
5 |
1.011807 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. |
6 |
1.011813 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
III |
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
|
7 |
1.002145 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
8 |
1.001989 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
1.001910 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
IV |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
|
10 |
1.004761 |
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu |
11 |
1.005370 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
12 |
1.001235 |
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
B |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ) |
|
13 |
1.011921 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
14 |
1.011922 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
15 |
1.011923 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
16 |
1.011924 |
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
17 |
1.011925 |
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
18 |
1.011926 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
19 |
1.011927 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
20 |
1.011928 |
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
21 |
1.011929 |
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
22 |
1.011930 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
23 |
1.011931 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
24 |
1.011932 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
25 |
1.011933 |
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
26 |
1.011934 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
27 |
1.011935 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
28 |
1.011936 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
29 |
1.010214 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
30 |
1.010215 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
31 |
1.010216 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
32 |
1.010217 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
33 |
1.010218 |
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
C |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Cục An toàn bức xạ hạt nhân) |
|
34 |
1.009804 |
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân, nguồn phóng xạ nhóm 1 và nguồn phóng xạ nhóm 1 đã qua sử dụng) |
35 |
1.009846 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
36 |
1.009847 |
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
37 |
1.009859 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ |
38 |
1.009860 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
39 |
1.009868 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
D |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) |
|
40 |
2.001226 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
41 |
1.002908 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ |
42 |
2.000737 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
43 |
2.000747 |
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
44 |
1.008089 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
45 |
1.000133 |
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
46 |
1.000109 |
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
47 |
1.000050 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
48 |
1.000879 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
49 |
1.002794 |
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận |
50 |
1.000333 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
51 |
1.003324 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
52 |
1.003309 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
53 |
1.003269 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
54 |
1.003224 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
55 |
1.003167 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
56 |
1.003089 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
57 |
1.003028 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
58 |
1.003004 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
59 |
1.010678 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 |
60 |
1.010680 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước |
61 |
1.010679 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, hư hỏng |
62 |
1.001400 |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
63 |
1.003430 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
64 |
1.003304 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
65 |
1.003206 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
66 |
1.003045 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
67 |
1.002983 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
68 |
1.000746 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Xem thêm tại Quyết định 218/QĐ-BKHCN có hiệu lực từ ngày 29/02/2024.
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |