Danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Quốc Tuấn

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung Danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Hình từ internet)

Danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Ngày 05/8/2024, Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Quyết định 2060/QĐ-BGDĐT công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương.

Theo đó, danh mục thủ tục được thực hiện trực tuyến toàn trình trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo bao gồm:

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Cấp giải quyết

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (gồm: 01 TTHC cấp huyện)

 

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Cấp huyện

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (gồm: 01 TTHC cấp huyện)

 

1

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cấp huyện

III. Lĩnh vực giáo dục trung học (gồm: 02 TTHC cấp tỉnh; 05 TTHC cấp huyện)

 

1

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Cấp tỉnh

2

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Cấp tỉnh

3

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

Cấp huyện

4

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp huyện

5

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp huyện

6

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Cấp huyện

7

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Cấp huyện

IV. Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 10 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện)

 

1

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp tỉnh

2

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Cấp tỉnh

3

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Cấp tỉnh

4

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Cấp tỉnh

5

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Cấp tỉnh

6

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Cấp tỉnh

7

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ  đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Cấp tỉnh

8

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp tỉnh

9

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Cấp tỉnh

10

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Cấp tỉnh

11

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Cấp huyện

12

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp huyện

13

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Cấp huyện

14

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Cấp huyện

15

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Cấp huyện

16

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Cấp huyện

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (gồm: 08 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Cấp tỉnh

2

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh

3

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp tỉnh

4

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Cấp tỉnh

5

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Cấp tỉnh

6

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Cấp tỉnh

7

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

8

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp tỉnh

VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (gồm: 06 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Cấp tỉnh

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Cấp tỉnh

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Cấp tỉnh

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

6

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp tỉnh

VII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (gồm: 04 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Cấp tỉnh

2

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

3

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp tỉnh

4

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Cấp tỉnh

VIII. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (gồm: 02 TTHC cấp tỉnh)

 

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Cấp tỉnh

2

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Cấp tỉnh

 

0 lượt xem



  • Address: 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City
    Phone: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd.
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyen Van Troi, Ward 8, Phu Nhuan District, HCM City;