Thành phần hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí mới nhất?

Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí gồm những giấy tờ gì?

Thành phần hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí?

Căn cứ tại tiểu mục 7.2.a Mục 7 quy định tại Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định về thành phần hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí bao gồm:

Mẫu 03/TNDN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí)

Mẫu 03-1A/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng)

Mẫu 03-1B/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng)

Mẫu 03-1C/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)

Mẫu 03-2/TNDN

Phụ lục chuyển lỗ

Mẫu 03-3A/TNDN

Phụ lục ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

Mẫu 03-3B/TNDN

Phụ lục ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)

Mẫu 03-3C/TNDN

Phụ lục ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ

Mẫu 03-3D/TNDN

Phụ lục ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao

Mẫu 03-4/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài

Mẫu 03-5/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

Mẫu 03-6/TNDN

Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ

Mẫu 03-8/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với cơ sở sản xuất

Mẫu 03-8A/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

Mẫu 03-8B/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện

Mẫu 03-8C/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

Mẫu 03-9/TNDN

Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm


Báo cáo tài chính năm theo quy định của pháp luật về kế toán và pháp luật về kiểm toán độc lập (trừ trường hợp không phải lập báo cáo tài chính theo quy định)


Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp.

Thành phần hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí mới nhất?

Thành phần hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí? (Hình từ Internet)

Tải Mẫu 03/TNDN - Tờ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí ở đâu?

Mẫu Tờ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí (Mẫu 03/TNDN) được quy định tại Mục VI Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Tải Mẫu 03/TNDN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí: Tại đây

Hướng dẫn điền Mẫu 03/TNDN - Tờ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí?

Căn cứ hướng dẫn theo Mẫu 03/TNDN - Tờ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí quy định tại Mục VI Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC, như sau:

[1] TNDN: Thu nhập doanh nghiệp; BĐS: Bất động sản;

[2] Chỉ tiêu G1, G3: NNT kê khai số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ với số thuế TNDN phải nộp kỳ này.

[3] Chỉ tiêu D11, G2, G4, G5: NNT kê khai số thuế TNDN đã tạm nộp vào NSNN tính đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán.

Ví dụ: NNT có kỳ tính thuế từ 01/01/2021 đến 31/12/2021 thì số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm là số thuế TNDN đã nộp cho kỳ tính thuế năm 2021 tính từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/3/2022.

[4] Trường hợp NNT là doanh nghiệp xổ số có hoạt động sản xuất kinh doanh khác hoạt động kinh doanh xổ số thì NNT kê khai số thuế TNDN phải nộp của hoạt động kinh doanh xổ số vào chỉ tiêu E1, số thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh khác vào chỉ tiêu E2, E3.

[5] Các chỉ tiêu E, G: NNT không kê khai số thuế TNDN phải nộp, đã tạm nộp của hoạt động được hưởng ưu đãi khác tỉnh đã kê khai riêng.

[6] Chỉ tiêu E4, G5, H3: NNT kê khai số thuế TNDN phải nộp, đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà được bàn giao kỳ này và có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ (bao gồm số tiền đã thu của các kỳ trước và kỳ này).

Khai quyết toán thuế
Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
Thành phần hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN theo phương pháp doanh thu - chi phí mới nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm thì cần chuẩn bị những gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Các loại giấy tờ trong hồ sơ khai quyết toán thuế khi kết thúc năm cần gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ khai quyết toán thuế khi kết thúc năm có cần tờ khai giao dịch liên kết không?
Hỏi đáp Pháp luật
Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động có cần phải nộp tờ khai quyết toán thuế và báo cáo tài chính?
Hỏi đáp Pháp luật
Khai quyết toán thuế là gì? Hồ sơ khai quyết toán thuế khi kết thúc năm cần những gì?
Tác giả:
Lượt xem: 42

Đăng ký tài khoản Lawnet

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;