Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết? Loại thuế nào khai theo quý năm 2025?

Lịch năm sau như thế nào? Sẽ khai theo quý đối với những loại thế nào?

Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết?

Năm 2025 là năm không nhuận sẽ có 365 ngày. Xem chi tiết lịch âm dương năm 2025 theo từng tháng cụ thể dưới đây:

Lịch âm dương tháng 1/2025

Lịch âm dương tháng 2/2025

Lịch âm dương tháng 3/2025

Lịch âm dương tháng 4/2025

Lịch âm dương tháng 5/2025

Lịch âm dương tháng 6/2025

Lịch âm dương tháng 7/2025

Lịch âm dương tháng 8/2025

Lịch âm dương tháng 9/2025

Lịch âm dương tháng 10/2025

Lịch âm dương tháng 11/2025

Lịch âm dương tháng 12/2025

* Các ngày lễ dương lịch năm 2025

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Tên ngày lễ

Thứ Tư

1/1/2025

2/12/2024

Tết Dương lịch năm 2025

Thứ Năm

9/1/2025

10/12/2024

Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam năm 2025

Thứ Hai

3/2/2025

6/1/2025

Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 2025

Thứ Sáu

14/2/2025

17/1/2025

Ngày lễ tình nhân (Valentine) năm 2025

Thứ Năm

27/2/2025

30/1/2025

Ngày thầy thuốc Việt Nam năm 2025

Thứ Bảy

8/3/2025

9/2/2025

Ngày Quốc tế Phụ nữ năm 2025

Thứ Năm

20/3/2025

21/2/2025

Ngày Quốc Tế hạnh phúc năm 2025

Thứ Bảy

22/3/2025

23/2/2025

Ngày Nước sạch Thế giới năm 2025

Thứ Tư

26/3/2025

27/2/2025

Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh năm 2025

Thứ Năm

27/3/2025

28/2/2025

Ngày Thể Thao Việt Nam năm 2025

Thứ Ba

1/4/2025

4/3/2025

Ngày Cá tháng Tư năm 2025

Thứ Bảy

5/4/2025

8/3/2025

Tết Thanh minh năm 2025

Thứ Ba

22/4/2025

25/3/2025

Ngày Trái đất năm 2025

Thứ Tư

30/4/2025

3/4/2025

Ngày Giải phóng miền Nam năm 2025

Thứ Năm

1/5/2025

4/4/2025

Ngày Quốc tế Lao động năm 2025

Thứ Tư

7/5/2025

10/4/2025

Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ năm 2025

Thứ Ba

13/5/2025

16/4/2025

Ngày của mẹ năm 2025

Thứ Hai

19/5/2025

22/4/2025

Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh năm 2025

Chủ Nhật

1/6/2025

6/5/2025

Ngày Quốc tế thiếu nhi năm 2025

Thứ Ba

17/6/2025

22/5/2025

Ngày của cha năm 2025

Thứ Bảy

21/6/2025

26/5/2025

Ngày báo chí Việt Nam năm 2025

Thứ Bảy

28/6/2025

4/6/2025

Ngày gia đình Việt Nam năm 2025

Thứ Sáu

11/7/2025

17/6/2025

Ngày dân số thế giới năm 2025

Chủ Nhật

27/7/2025

3/6/2025

Ngày Thương binh liệt sĩ năm 2025

Thứ Hai

28/7/2025

4/6/2025

Ngày thành lập công đoàn Việt Nam năm 2025

Thứ Ba

19/8/2025

26/6/2025

Ngày tổng khởi nghĩa năm 2025

Thứ Ba

2/9/2025

11/7/2025

Ngày Quốc Khánh năm 2025

Thứ Tư

10/9/2025

19/7/2025

Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2025

Thứ Tư

1/10/2025

10/8/2025

Ngày quốc tế người cao tuổi năm 2025

Thứ Sáu

10/10/2025

19/8/2025

Ngày giải phóng thủ đô năm 2025

Thứ Hai

13/10/2025

22/8/2025

Ngày doanh nhân Việt Nam năm 2025

Thứ Hai

20/10/2025

29/8/2025

Ngày Phụ nữ Việt Nam năm 2025

Thứ Sáu

31/10/2025

11/9/2025

Ngày Halloween năm 2025

Chủ Nhật

9/11/2025

20/9/2025

Ngày pháp luật Việt Nam năm 2025

Thứ Năm

20/11/2025

1/10/2025

Ngày Nhà giáo Việt Nam năm 2025

Chủ Nhật

23/11/2025

4/10/2025

Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam năm 2025

Thứ Hai

1/12/2025

12/10/2025

Ngày thế giới phòng chống AIDS năm 2025

Thứ Sáu

19/12/2025

30/10/2025

Ngày toàn quốc kháng chiến năm 2025

Thứ Hai

22/12/2025

3/11/2025

Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2025

Thứ Tư

24/12/2025

5/11/2025

Lễ Giáng sinh năm 2025

* Các ngày lễ âm lịch năm 2025

Thứ

Âm lịch

Dương lịch

Tên ngày lễ

Thứ Tư

1/1/2025

29/1/2025

Tết Nguyên Đán năm 2025

Thứ Hai

13/1/2025

10/2/2025

Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh) năm 2025

Thứ Tư

15/1/2025

12/2/2025

Tết Nguyên tiêu năm 2025

Thứ Bảy

2/2/2025

1/3/2025

Lễ hội Chùa Trầm năm 2025

Thứ Sáu

15/2/2025

14/3/2025

Lễ hội Tây Thiên năm 2025

Thứ Ba

19/2/2025

18/3/2025

Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) năm 2025

Thứ Hai

10/3/2025

7/4/2025

Giỗ tổ Hùng Vương năm 2025

Thứ Hai

3/3/2025

31/3/2025

Tết Hàn thực năm 2025

Chủ Nhật

14/4/2025

11/5/2025

Tết Dân tộc Khmer năm 2025

Thứ Hai

15/4/2025

12/5/2025

Lễ Phật Đản năm 2025

Thứ Bảy

5/5/2025

31/5/2025

Tết Đoan Ngọ năm 2025

Thứ Sáu

3/6/2025

27/6/2025

Lễ hội đình Châu Phú (An Giang) năm 2025

Thứ Bảy

4/6/2025

28/6/2025

Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh) năm 2025

Thứ Tư

8/6/2025

2/7/2025

Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội) năm 2025

Thứ Năm

9/6/2025

3/7/2025

Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) năm 2025

Thứ Năm

23/6/2025

17/7/2025

Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) năm 2025

Thứ Sáu

10/6/2025

4/7/2025

Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) năm 2025

Thứ Sáu

7/7/2025

29/8/2025

Lễ Thất Tịch năm 2025

Thứ Bảy

15/7/2025

6/9/2025

Vu Lan năm 2025

Thứ Hai

1/8/2025

22/9/2025

Tết Katê năm 2025

Thứ Hai

15/8/2025

6/10/2025

Tết Trung Thu năm 2025

Thứ Tư

9/9/2025

29/10/2025

Tết Trùng Cửu năm 2025

Thứ Bảy

10/10/2025

29/11/2025

Tết Trùng Thập năm 2025

Thứ Bảy

15/11/2025

3/1/2026

Hội Đình Phường Bông (Nam Định) năm 2025

Thứ Ba

25/11/2025

13/1/2026

Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) năm 2025

Thứ Ba

23/12/2025

10/2/2026

Ông Táo chầu trời năm 2025

Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết? Loại thuế nào khai theo quý năm 2025?

Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết? Loại thuế nào khai theo quý năm 2025? (Hình từ Internet)

Loại thuế nào khai theo quý năm 2025?

Theo khoản 2 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP thì các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước khai theo quý năm 2025, bao gồm:

(1) Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài, tái bảo hiểm nước ngoài.

(2) Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm.

(3) Thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thuộc diện khấu trừ thuế theo quy định của pháp luật thuế thu nhập cá nhân, mà tổ chức, cá nhân trả thu nhập đó thuộc diện khai thuế giá trị gia tăng theo quý và lựa chọn khai thuế thu nhập cá nhân theo quý; cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và lựa chọn khai thuế thu nhập cá nhân theo quý.

(4) Các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước do tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân mà tổ chức, cá nhân đó thuộc diện khai thuế giá trị gia tăng theo quý và lựa chọn khai thuế thay cho cá nhân theo quý, trừ trường hợp quy định tại điểm g khoản 4 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP.

(5) Khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng (trừ hoạt động dầu khí của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1).

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo quý là khi nào?

Căn cứ Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 quy định như sau:

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
1. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai theo tháng, theo quý được quy định như sau:
a) Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế đối với trường hợp khai và nộp theo tháng;
b) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với trường hợp khai và nộp theo quý.
2. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo năm được quy định như sau:
a) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm; chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế năm;
b) Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch đối với hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân của cá nhân trực tiếp quyết toán thuế;
c) Chậm nhất là ngày 15 tháng 12 của năm trước liền kề đối với hồ sơ khai thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán; trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới kinh doanh thì thời hạn nộp hồ sơ khai thuế khoán chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày bắt đầu kinh doanh.
3. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.
4. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với trường hợp chấm dứt hoạt động, chấm dứt hợp đồng hoặc tổ chức lại doanh nghiệp chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày xảy ra sự kiện.
...

Theo đó, thời hạn nộp hồ sơ khai theo quý đối với loại thuế có kỳ tính thuế theo quý chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

Lịch dương 2025
Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
Lịch âm 2025, lịch dương 2025 chi tiết? Loại thuế nào khai theo quý năm 2025?
Tác giả: Đỗ Văn Minh
Lượt xem: 752

Đăng ký tài khoản Lawnet

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;