Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2024
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2024
Số hiệu: | 125/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Đặng Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 18/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 125/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Đặng Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 18/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 39 nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 79 quyết định.
c) Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 chỉ thị
2. Văn bản hết hiệu lực một phần
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 04 nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 quyết định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, mức trợ cấp và các mức chi khác cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
29/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
3. |
Nghị quyết |
52/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 |
Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
4. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2023 - 2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024. |
Hết hiệu lực theo Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý nam học 2024-2025 |
01/9/2024 |
5. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
6. |
Nghị quyết |
21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
7. |
Nghị quyết |
01/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 |
Thông qua Đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
8. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020, tỉnh Thái Nguyên. |
||
9. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Thông qua Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2016, định hướng đến năm 2019. |
||
10. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Thái Nguyên. |
||
11. |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Thông qua Đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. |
||
12. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Thông qua Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. |
||
13. |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”. |
||
14. |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Thông qua Chương trình hành động “Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020”. |
||
15. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Thông qua Đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
16. |
Nghị quyết |
28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Thông qua Đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên”. |
||
17. |
Nghị quyết |
39/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 |
Thông qua Đề án bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. |
||
18. |
Nghị quyết |
40/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 |
Thông qua Đề án phát triển công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. |
||
19. |
Nghị quyết |
41/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 |
Thông qua Quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
||
20. |
Nghị quyết |
49/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 |
Thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035. |
||
21. |
Nghị quyết |
65/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Thông qua Đề án duy trì và mở rộng Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 -2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
22. |
Nghị quyết |
67/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 |
Thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035. |
||
23. |
Nghị quyết |
69/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn 2025. |
||
24. |
Nghị quyết |
71/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 |
Thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
||
25. |
Nghị quyết |
83/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2020. |
||
26. |
Nghị quyết |
84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên. |
||
27. |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016 - 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
28. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020. |
||
29. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
Thông qua Đề án xây dựng lực lượng dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017 - 2022. |
||
30. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
||
31. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018. |
||
32. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019. |
||
33. |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Quy định về mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2024 |
34. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ do điều chỉnh tuổi nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở về trước theo quy định của tỉnh Thái Nguyên. |
||
35. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 157 Luật Đất đai năm 2024 và khoản 15 Điều 38 Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/12/2024 |
36. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản cồng và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
21/12/2024 |
37. |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13 thang 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
||
38. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2024 |
39. |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
26/02/2024 |
2. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Ngoại vụ |
15/4/2024 |
3. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
||
4. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
25/4/2024 |
5. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
20/5/2024 |
6. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Quy định việc thực hiện một số nội dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định việc thực hiện một số nội dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
10/6/2024 |
7. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Ban hành Quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/6/2024 |
8. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 |
Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định 15/2024/QĐ-UBND ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên |
01/7/2024 |
9. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
15/7/2024 |
10. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
11. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
12. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
Ban hành tiêu chuẩn,định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
01/7/2024 |
13. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 |
Về việc ban hành Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
20/7/2024 |
14. |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 |
Về việc ban hành Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 bãi bỏ 04 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
01/8/2024 |
15. |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 |
Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” |
||
16. |
Quyết định |
43/2010/QĐUBND ngày 06/12/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” |
||
17. |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 |
Về việc ban hành Quy chế cấp, sử dụng, quản lý tem, nhãn sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” |
||
18. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2024 |
19. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
20. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định 24/2024/QD-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2024 |
21. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh |
||
22. |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 |
Quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngành đào tạo, việc bố trí tăng thêm đối với chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định 25/2024/QĐ-UBND Ban hành Quy định một số nội dung về tiêu chuẩn, tuyển dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/8/2024 |
23. |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
24. |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình phục vụ đời sống và công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
12/9/2024 |
25. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND ngày 30/7/2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/10/2024 |
26. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
27. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
27/9/2024 |
28. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/10/2024 |
29. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 |
Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua“Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước”trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2024 - 2030 |
01/11/2024 |
30. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 |
Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ban hành Quy định giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất đối với các loại đất; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; điều kiện, kích thước và diện tích tối thiểu được tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
30/10/2024 |
31. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
32. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/11/2024 |
33. |
Quyết định |
3030/2003/QĐ-UBND ngày 19/11/2003 |
Về việc phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện Phú Lương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2024 |
34. |
Quyết định |
850/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý khu du lịch Hồ Núi Cốc |
||
35. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Thái Nguyên đến năm 2020 |
||
36. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phổ Yên đến năm 2020 |
||
37. |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 |
||
38. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Lương đến năm 2020 |
||
39. |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đại Từ đến năm 2020 |
||
40. |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hoá đến năm 2020 |
||
41. |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Võ Nhai đến năm 2020 |
||
42. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 |
Về việc quy định hạn mức đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
43. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
||
44. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đồng Hỷ đến năm 2020 |
||
45. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
||
46. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 |
Quy định về cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2024 |
47. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
48. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
49. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
50. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
51. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Quy định về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2024 |
52. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư kết cấu hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 |
||
53. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 |
||
54. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 - 2020 |
||
55. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Về hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
56. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2024 |
57. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018-2019 |
||
58. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
59. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
60. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện một số mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
61. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2024 |
62. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
Về việc quy định thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
63. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
64. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
65. |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2020-2021 |
||
66. |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
67. |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2024 |
68. |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
69. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
70. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
71. |
Chỉ thị |
Chỉ thị số 18/2008/CT- UBND ngày 23/6/2008 |
Về tiếp tục thực hiện nghiêm túc Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
||
72. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/11/2024 |
73. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
14/11/2024 |
74. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 |
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ban hành Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào thi đua "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2024 - 2030 |
15/12/2024 |
75. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên |
30/12/2024 |
76. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2024 |
77. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
78. |
Quyết định |
3 5/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời gian có hiệu lực quy định tại văn bản |
31/12/2024 |
79. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời gian có hiệu lực quy định tại văn bản |
31/12/2024 |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 01 /2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, mức trợ cấp và các mức chi khác cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: nội dung thứ tự số 1 và thứ tự số 20 của biểu tại khoản 1 Điều 3 và điểm b khoản 2 Điều 3; bỏ cụm từ “Tổ trưởng, Phó Tổ trưởng, Tổ viên tổ Bảo vệ dân phố” tại khoản 1 Điều 5; bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 5. |
01/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý Nội dung hết hiệu lực: điểm c khoản 1 Điều 2; bãi bỏ một số khoản thu tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 2 Điều 2 (bãi bỏ khoản thu tại số thứ tự 3 thuộc mục I, phần A; các khoản thu tại số thứ tự 2, 5, 6, 7, 8 thuộc mục II, phần A; khoản thu tại số thứ tự 3, 4 thuộc phần B. |
06/9/2024 |
3. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 |
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: Điều 2 và toàn bộ Phụ lục kèm theo Nghị quyết so 04/2017/NQ-HĐND |
01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: Điều 5 và Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04 và Mẫu số 05 Quy định |
01/01/2024 |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 |
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 Nội dung hết hiệu lực: điểm đ khoản 6 Điều 6 Quy định. |
15/6/2024 |
2. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -2025 |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về khen thưởng phong trào thi đua của tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm e khoản 1 Điều 11 |
15/9/2024 |
3. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về khen thưởng phong trào thi đua của tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm đ khoản 1 Điều 9 |
15/9/2024 |
4. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019 - 2025 |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về khen thưởng phong trào thi đua của tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm đ khoản 1 Điều 9 |
15/9/2024 |
5. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về khen thưởng phong trào thi đua của tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm đ khoản 1 Điều 9 |
15/9/2024 |
6. |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động ngành ngân hàng tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2021 - 2025 |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về khen thưởng phong trào thi đua của tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm đ khoản 1 Điều 9 |
15/9/2024 |
7. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 27/11/2022 |
Ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 27/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm b khoản 3 Điều 5 |
01/9/2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây