Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1734/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 24/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1734/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 24/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1734/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Căn cứ Chỉ thị số 1148/CT-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang. Với tổng số là 1045 thủ tục, bao gồm:
Phụ lục I: Sở, Ban, Ngành tỉnh.
Phụ lục II: Các cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh
Phụ lục III: Huyện, thị xã, thành phố.
Phụ lục IV: Xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
PHỤ LỤC I. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
2 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
|
X |
3 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)). |
|
X |
4 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
X |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
7 |
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
8 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
9 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. |
|
X |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư |
|
X |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) |
|
X |
12 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
|
X |
13 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
14 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu |
|
X |
16 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
|
X |
17 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
X |
18 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
X |
III |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
19 |
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
X |
IV |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG |
|
|
20 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
|
X |
21 |
Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương |
|
X |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động. |
|
X |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
|
X |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật. |
|
X |
25 |
Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
|
X |
26 |
Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật |
|
X |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế |
|
X |
28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
|
X |
29 |
Thủ tục xác nhận không thuộc diện cấp GPLD cho người LĐNN làm việc trong KCN, KKTCK |
|
X |
II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
|
X |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
X |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
X |
|
6 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C). |
|
X |
7 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C). |
|
X |
8 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C). |
|
X |
9 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
X |
|
10 |
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực. |
X |
|
11 |
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng) |
X |
|
II |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
|
12 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3. |
|
X |
13 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
|
X |
14 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
|
X |
III |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
X |
16 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
X |
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
|
X |
18 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
X |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
X |
20 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
X |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng). |
|
X |
22 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
X |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
X |
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
X |
25 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
X |
26 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
X |
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
29 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
30 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
31 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
32 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
34 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
35 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
36 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
37 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
38 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. |
|
X |
39 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). |
|
X |
40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). |
|
X |
41 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG). |
|
X |
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). |
|
X |
43 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). |
|
X |
44 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). |
|
X |
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). |
|
X |
46 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). |
|
X |
47 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). |
|
X |
48 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG). |
|
X |
49 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG). |
|
X |
50 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG). |
|
X |
51 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
X |
52 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
X |
53 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
X |
54 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) |
|
X |
55 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
57 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
X |
58 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) |
|
X |
59 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
60 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
X |
61 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
|
X |
62 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
|
X |
63 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
X |
64 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
X |
65 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
|
X |
66 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
X |
67 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
X |
68 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
X |
69 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
|
X |
70 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
X |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm. |
|
X |
72 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm. |
X |
|
73 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực) |
|
X |
74 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
X |
|
75 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
X |
|
76 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
X |
|
77 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực). |
X |
|
78 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
X |
|
79 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
X |
|
80 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
X |
|
81 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
X |
|
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
X |
|
V |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
83 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
|
X |
84 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
X |
|
85 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) |
X |
|
86 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). |
X |
|
87 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
X |
|
88 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
X |
|
89 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương. |
|
X |
90 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng cáo thực phẩm). |
|
X |
91 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng). |
|
X |
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
92 |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
X |
93 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
X |
94 |
Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
X |
95 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
X |
|
VII |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
96 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
X |
|
97 |
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
X |
|
98 |
Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh. |
|
X |
99 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh. |
|
X |
100 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
X |
101 |
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến mãi |
|
X |
102 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam). |
|
X |
VIII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
103 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
|
104 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ). |
|
X |
105 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài). |
|
X |
106 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác). |
|
X |
107 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
108 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
X |
109 |
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
X |
110 |
Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP). |
|
X |
111 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP). |
|
X |
112 |
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang |
X |
|
IX |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
113 |
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ |
X |
|
114 |
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác |
X |
|
115 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ |
X |
|
116 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác |
X |
|
117 |
Thủ tục xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
X |
118 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
|
119 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
|
120 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
X |
|
121 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
X |
|
122 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
X |
|
123 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
X |
|
124 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy). |
X |
|
125 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy). |
X |
|
126 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy). |
X |
|
127 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). |
X |
|
128 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). |
X |
|
129 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). |
X |
|
130 |
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
|
X |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
|
131 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình |
X |
|
132 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp |
X |
|
133 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản |
X |
|
134 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
135 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
X |
|
136 |
Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
XI |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
137 |
Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
X |
|
XII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
138 |
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
X |
|
139 |
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
X |
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
X |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
X |
|
4 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
|
5 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
|
6 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
7 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
X |
|
8 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; |
X |
|
9 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; |
X |
|
10 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
X |
|
11 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
X |
|
12 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
|
13 |
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường |
|
X |
14 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
X |
15 |
Chuyển trường ngoài tỉnh đối với học sinh THPT |
|
X |
16 |
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường |
X |
|
17 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học |
X |
|
18 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
|
19 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
|
20 |
Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
X |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
X |
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
||
1 |
Nhóm thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp: Công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
2 |
Nhóm đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
X |
3 |
Nhóm thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, thay đổi người đại diện theo pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ, thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính |
|
X |
4 |
Nhóm thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thông tin đăng ký thuế, ngành nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn, tỷ lệ cổ phần |
|
X |
5 |
Thông báo tạm ngừng đăng ký kinh doanh |
|
X |
6 |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
X |
7 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh |
|
X |
8 |
Thông báo mẫu dấu đối với các loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
9 |
Nhóm thủ tục chi, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
|
X |
10 |
Nhóm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
X |
11 |
Giải thể, thu hồi, cấp lại đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án |
|
X |
12 |
Thông báo hoạt động trở lại trước thời hạn |
|
X |
II |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU MUA SẮM CÔNG |
||
13 |
Đăng ký bên mời thầu, nhà thầu |
|
X |
14 |
Đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
X |
15 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
X |
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập. |
X |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập. |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập |
X |
|
4 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận. |
X |
|
5 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động). |
X |
|
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát. |
X |
|
7 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
X |
|
8 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
X |
|
9 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
X |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
X |
|
13 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
X |
|
14 |
Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
X |
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
||
15 |
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán y tế |
X |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế). |
X |
|
17 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế). |
X |
|
18 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế). |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế). |
X |
|
20 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế). |
X |
|
21 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế). |
X |
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||
22 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
|
23 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
X |
|
24 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. |
X |
|
25 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
X |
|
26 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
X |
|
27 |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. |
X |
|
28 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. |
X |
|
29 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
X |
|
30 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
X |
|
31 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
|
32 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
|
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
|
34 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
X |
|
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
||
35 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||
1 |
Thủ tục báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
X |
|
2 |
Thủ tục báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
X |
|
3 |
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
X |
|
4 |
Thủ tục gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
X |
|
5 |
Thủ tục khai báo tai nạn lao động |
X |
|
6 |
Thủ tục thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
X |
|
7 |
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
X |
|
8 |
Thủ tục thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
X |
|
9 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
X |
|
10 |
Thủ tục thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
X |
|
11 |
Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
X |
|
13 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
X |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
X |
|
15 |
Thủ tục hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
X |
|
16 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
X |
|
17 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
X |
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
18 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
X |
|
19 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
X |
|
20 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
X |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
X |
|
22 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
X |
|
23 |
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
|
24 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
|
III |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
25 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
X |
|
26 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
X |
|
27 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
X |
|
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
X |
|
29 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
X |
|
30 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
X |
|
31 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
X |
|
32 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
X |
|
33 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
X |
|
34 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
X |
|
35 |
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
X |
|
36 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
X |
|
37 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 |
X |
|
IV |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
38 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
39 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
40 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
41 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
42 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||
43 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
X |
|
44 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân |
X |
|
45 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
X |
|
VI |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
46 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
48 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
|
49 |
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
|
50 |
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
|
51 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
|
52 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
|
53 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
|
54 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
X |
|
VII |
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG |
||
55 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
|
56 |
Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
|
57 |
Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
X |
|
VIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
||
58 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
X |
|
59 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
|
60 |
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
X |
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Thủ tục xin phép xuất cảnh |
X |
|
2 |
Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài |
X |
|
3 |
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) |
X |
|
VIII. SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Nộp hồ sơ thi tuyển công chức |
X |
|
2 |
Thành lập, giải thể hội, tổ chức phi Chính phủ |
X |
|
3 |
Cấp bản sao lưu trữ |
X |
|
4 |
Cấp chứng thực lưu trữ |
X |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
X |
|
6 |
Thành lập hội |
X |
|
7 |
Phê duyệt điều lệ hội |
X |
|
8 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
X |
|
9 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
|
10 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
|
11 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
X |
|
12 |
Đổi tên quỹ |
X |
|
13 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
14 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
15 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
16 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
X |
|
17 |
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
X |
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
1 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức |
X |
|
2 |
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo |
X |
|
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
X |
|
4 |
Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức |
X |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích |
X |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo |
X |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành |
X |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ chức |
X |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
10 |
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
X |
|
11 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
X |
|
12 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức |
X |
|
13 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ chức |
X |
|
14 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức |
X |
|
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
X |
|
16 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
X |
|
17 |
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức |
X |
|
18 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức |
X |
|
19 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
X |
|
20 |
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức |
X |
|
21 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
X |
|
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
X |
|
23 |
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
X |
|
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
24 |
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. |
X |
|
25 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X |
|
26 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
X |
|
27 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức. |
X |
|
28 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
X |
|
29 |
Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH). |
X |
|
30 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
X |
|
31 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
X |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
X |
|
33 |
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để |
X |
|
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|
|
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
|
35 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
X |
|
36 |
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
X |
|
37 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
X |
|
38 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
X |
|
39 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
X |
|
40 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
X |
|
41 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
X |
|
42 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
X |
|
43 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
X |
|
44 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
X |
|
45 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
X |
|
46 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
X |
|
47 |
Trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
X |
|
48 |
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
X |
|
49 |
Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản |
X |
|
50 |
Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản |
X |
|
IV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
51 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
X |
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||
1 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
X |
|
2 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) |
X |
|
3 |
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
X |
|
4 |
Thủ tục Cấp phép phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài) |
X |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
X |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
X |
X |
7 |
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
X |
X |
8 |
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
X |
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
||
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
|
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
X |
|
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
X |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
X |
13 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in địa phương |
X |
X |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
X |
15 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
X |
16 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
X |
17 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
X |
18 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
X |
19 |
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
X |
X |
III |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH – THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||
20 |
Thủ tục Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
21 |
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
22 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
23 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
24 |
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
25 |
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
IV |
BƯU CHÍNH |
||
26 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
X |
X |
27 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
X |
X |
28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn |
X |
X |
29 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
X |
30 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
X |
31 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
X |
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
X |
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
X |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
X |
X |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
X |
X |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
X |
X |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
X |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
X |
|
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
||
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương |
X |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
X |
|
III |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT |
||
10 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
X |
X |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
X |
X |
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài |
X |
|
IV |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
||
13 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
14 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
X |
|
V |
LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
||
15 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
X |
|
16 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
X |
|
17 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
X |
|
VI |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
18 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội. |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
X |
|
VII |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
||
20 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
X |
X |
21 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
X |
X |
VIII |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
22 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện |
X |
|
23 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
X |
|
IX |
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
||
24 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
X |
|
X |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
||
25 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
X |
X |
26 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
X |
X |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương. |
X |
X |
28 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
X |
X |
29 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
X |
X |
30 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
X |
|
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
X |
X |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
X |
|
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
X |
|
XI |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO CHO MỌI NGƯỜI |
||
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
X |
|
35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
X |
|
36 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. |
X |
|
37 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
X |
|
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker. |
X |
|
39 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
X |
|
40 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
X |
|
41 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
X |
|
42 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
X |
|
43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam. |
X |
|
44 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
X |
|
45 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ. |
X |
|
46 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ. |
X |
|
47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền Anh. |
X |
|
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
X |
|
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
X |
|
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
X |
|
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. |
X |
|
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
X |
|
53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
X |
|
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
X |
|
55 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
X |
|
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. |
X |
|
57 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
X |
|
58 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga. |
X |
|
XII |
LĨNH VỰC KINH DOANH DU LỊCH |
||
59 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
X |
|
60 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
X |
|
61 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
|
62 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
|
63 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp. a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
X |
|
64 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. |
X |
|
65 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
X |
|
XIII |
LĨNH VỰC HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH |
||
66 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
X |
|
67 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
X |
|
68 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
X |
|
69 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
X |
|
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
X |
|
XII. SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát. |
X |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng II, hạng III. |
|
X |
4 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng III. |
|
X |
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II, hạng III. |
|
X |
7 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng II, hạng III. |
|
X |
8 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II, hạng III. |
|
X |
9 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
11 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
|
X |
12 |
Thủ tục cấp mới chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III |
|
X |
13 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc bị thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
14 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III. |
|
X |
15 |
Cấp phép xây dựng |
X |
X |
16 |
Cấp phép quy hoạch xây dựng |
X |
X |
XIII. SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam. |
|
X |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
|
X |
3 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề. |
|
X |
4 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
X |
|
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình. |
X |
|
6 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình. |
X |
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y. |
X |
|
8 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
X |
9 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
X |
10 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
X |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đội tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
X |
|
13 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
X |
|
14 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe. |
X |
|
15 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe lái xe |
X |
|
16 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
|
17 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
|
18 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
X |
|
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm |
X |
|
21 |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
22 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
|
X |
24 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
|
X |
25 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
|
X |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. |
|
X |
27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
|
X |
28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. |
X |
|
29 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. |
X |
|
30 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
|
31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
32 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
X |
|
33 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
|
34 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
X |
|
35 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
36 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
X |
|
37 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
|
X |
38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
X |
39 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
40 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
X |
|
41 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
|
42 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
X |
43 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
44 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm Hiv do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
X |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm Hiv do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
X |
|
47 |
Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
X |
|
48 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự. |
|
X |
49 |
Thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. |
|
X |
50 |
Thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage). |
|
X |
51 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
X |
|
52 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng. |
|
X |
53 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược |
X |
|
54 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
X |
|
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
57 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
X |
|
58 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc |
X |
|
59 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận |
X |
|
XIV. THANH TRA TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
X |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh |
X |
|
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh |
X |
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A |
ĐƯỜNG BỘ |
|
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ |
||
1 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
2 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
3 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
4 |
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
5 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
6 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
7 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
|
X |
8 |
Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương. |
|
X |
9 |
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương |
|
X |
10 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương |
|
X |
11 |
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
|
X |
12 |
Thủ tục chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) |
|
X |
II |
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG |
||
13 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông |
X |
X |
14 |
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
X |
X |
III |
LĨNH VỰC CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC BIỆT |
||
15 |
Thủ tục cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
|
X |
16 |
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng |
|
X |
IV |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG |
||
17 |
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
X |
X |
18 |
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
X |
X |
19 |
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
X |
20 |
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
X |
21 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
X |
X |
22 |
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
X |
X |
23 |
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) |
X |
X |
24 |
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến |
X |
X |
25 |
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) |
X |
X |
26 |
Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu) |
X |
X |
27 |
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
X |
X |
28 |
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
X |
X |
29 |
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển. |
X |
X |
V |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
||
30 |
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
X |
X |
VI |
LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE |
||
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
X |
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
X |
33 |
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
X |
X |
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
X |
X |
35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo |
X |
X |
36 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan |
X |
X |
37 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
X |
X |
38 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
X |
X |
39 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
X |
X |
40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
X |
X |
41 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận |
X |
X |
42 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
X |
X |
43 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
X |
X |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
X |
X |
45 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
X |
X |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
X |
X |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
X |
X |
48 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bẳng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
X |
X |
49 |
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) |
X |
|
VII |
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
||
50 |
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
|
X |
51 |
Thủ tục công bố lại bến xe khách |
|
X |
52 |
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
X |
53 |
Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ |
|
X |
54 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
|
X |
55 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung |
|
X |
56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng |
|
X |
57 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất |
|
X |
58 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
X |
59 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung |
|
X |
60 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn |
|
X |
61 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng |
|
X |
62 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất |
|
X |
63 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi |
|
X |
64 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung |
|
X |
65 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn |
|
X |
66 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng |
|
X |
67 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất) |
|
X |
68 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
|
X |
69 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung |
|
X |
70 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn |
|
X |
71 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng |
|
X |
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất |
|
X |
73 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô |
|
X |
74 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội dung |
|
X |
75 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn |
|
X |
76 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng |
|
X |
77 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất |
|
X |
78 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh |
|
X |
79 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh |
|
X |
80 |
Thủ tục thông báo thay xe khai thác trên tuyến |
|
X |
81 |
Thủ tục thông báo ngừng khai thác tuyến |
|
X |
82 |
Thủ tục thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến |
|
X |
83 |
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt |
|
X |
84 |
Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt |
|
X |
85 |
Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi |
|
X |
86 |
Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực |
|
X |
87 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng |
|
X |
88 |
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải |
|
X |
89 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
X |
90 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
X |
VIII |
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA |
||
91 |
Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
|
X |
92 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
X |
IX |
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM – LÀO |
||
93 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại |
|
X |
94 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
|
X |
95 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
X |
X |
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO |
||
96 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định |
|
X |
97 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại |
|
X |
98 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
|
X |
99 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia. |
|
X |
B |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
I |
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY |
||
100 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng |
|
X |
101 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng |
|
X |
102 |
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
|
X |
103 |
Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm |
|
X |
104 |
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông |
|
X |
105 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
106 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
107 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
108 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
109 |
Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
110 |
Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa |
|
X |
111 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
112 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
113 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA |
||
114 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
X |
115 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005) |
X |
X |
116 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005) |
X |
X |
117 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
X |
118 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật |
|
X |
119 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên |
|
X |
120 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
121 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
X |
122 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
X |
X |
123 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
|
X |
124 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện |
|
X |
III |
LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA |
||
125 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
X |
X |
126 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
X |
X |
127 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 |
X |
X |
128 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ |
|
X |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
129 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
130 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
131 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
132 |
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
133 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
134 |
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
135 |
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
136 |
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua |
|
X |
V |
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA |
||
137 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
X |
138 |
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
|
X |
139 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
X |
VI |
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG |
||
140 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
|
X |
141 |
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
|
X |
142 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
X |
VII |
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
143 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa |
|
X |
144 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
X |
145 |
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa |
|
X |
146 |
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia |
|
X |
147 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch |
|
X |
148 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng |
|
X |
149 |
Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô. |
|
X |
VI. SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC GIÁ |
||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
X |
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||
2 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
|
X |
3 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
|
X |
4 |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) |
|
X |
5 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
X |
6 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
|
X |
7 |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
X |
8 |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư). |
|
X |
III |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
||
9 |
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
X |
|
10 |
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty TNHH MTV |
X |
|
11 |
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của DN |
X |
|
12 |
Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích |
X |
|
13 |
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích |
X |
|
14 |
Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước |
X |
|
IV |
LĨNH VỰC THANH TOÁN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||
15 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
16 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực |
X |
|
17 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
X |
|
18 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
X |
|
19 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
X |
|
20 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ chi phí vận chuyển |
X |
|
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
1 |
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức |
X |
X |
2 |
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức |
X |
X |
3 |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
X |
X |
4 |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
X |
X |
5 |
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
X |
X |
6 |
Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý) |
X |
X |
7 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
X |
X |
8 |
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
X |
X |
9 |
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
X |
X |
10 |
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
X |
X |
11 |
Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ |
X |
X |
12 |
Thủ tục khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
X |
X |
13 |
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ |
X |
X |
14 |
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng |
X |
X |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
X |
X |
16 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
X |
X |
17 |
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng Lâm nghiệp |
X |
X |
II |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
X |
X |
19 |
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm |
X |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
X |
X |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
X |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
X |
X |
23 |
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước |
X |
X |
24 |
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ |
X |
|
III |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
||
25 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
X |
|
26 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
X |
|
27 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
X |
|
28 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
X |
|
29 |
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
X |
X |
30 |
Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
X |
X |
31 |
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
X |
X |
32 |
Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
X |
X |
33 |
Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
X |
X |
34 |
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
X |
X |
35 |
Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
X |
X |
36 |
Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh |
X |
X |
37 |
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng |
X |
X |
38 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
X |
X |
39 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
X |
X |
40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
X |
41 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
X |
42 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) |
X |
X |
43 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
X |
X |
44 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
X |
X |
45 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật) |
X |
X |
46 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
X |
X |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
X |
X |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
X |
49 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
X |
50 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
X |
X |
IV |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
||
51 |
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
X |
|
52 |
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
X |
|
53 |
Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi |
X |
X |
54 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
X |
X |
55 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) |
X |
X |
56 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) |
X |
X |
57 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
X |
X |
58 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
X |
X |
59 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
X |
X |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
X |
X |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
X |
X |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
X |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
X |
X |
64 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
X |
X |
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
X |
66 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
X |
X |
67 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
X |
X |
68 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
X |
X |
69 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
X |
X |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
X |
X |
71 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
X |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
X |
|
73 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
X |
|
74 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm) |
X |
X |
75 |
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi) |
X |
X |
76 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi) |
X |
X |
77 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
X |
X |
78 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
X |
X |
79 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
X |
X |
80 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
X |
X |
V |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||
81 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
X |
X |
82 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm |
X |
X |
83 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
X |
X |
84 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm |
X |
X |
85 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm |
X |
X |
86 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản) |
X |
X |
87 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
X |
X |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
X |
X |
89 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu nhập khẩu) |
X |
X |
90 |
Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
X |
X |
91 |
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
X |
X |
92 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
X |
X |
93 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
X |
X |
94 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
X |
X |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
X |
X |
96 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
X |
X |
97 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
X |
X |
98 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
X |
X |
99 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
X |
100 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
X |
X |
101 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
X |
X |
102 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
X |
X |
103 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
X |
X |
104 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
X |
X |
105 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
X |
X |
106 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
X |
X |
107 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba) |
X |
X |
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||
108 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
X |
X |
109 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
X |
X |
110 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP |
X |
X |
111 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
X |
X |
112 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh làm thực phẩm |
X |
X |
VII |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||
113 |
Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai |
X |
X |
114 |
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
X |
X |
115 |
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) |
X |
X |
116 |
Thủ tục đăng ký xét công nhận nghề truyền thống |
X |
X |
117 |
Thủ tục đăng ký xét công nhận làng nghề |
X |
X |
118 |
Thủ tục đăng ký xét công nhận làng nghề truyền thống |
X |
X |
XVIII. SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
2 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
X |
|
3 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
4 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
5 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
6 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
7 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
X |
|
8 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
9 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
X |
10 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
X |
11 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
X |
12 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
X |
13 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
X |
X |
14 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
X |
15 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
X |
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
X |
17 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
X |
18 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
X |
19 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
X |
20 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
X |
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
X |
22 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
X |
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
X |
24 |
Chuyển đỗi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
X |
|
25 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
26 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
|
27 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
X |
|
28 |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
X |
|
29 |
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
X |
|
30 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
|
31 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
X |
|
32 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
33 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
X |
|
34 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
X |
|
35 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
36 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
37 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
X |
` |
38 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp. |
X |
X |
39 |
Đăng ký hành nghề luật sư. |
X |
X |
PHỤ LỤC II. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. CỤC HẢI QUAN TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời |
|
X |
2 |
Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
|
X |
3 |
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
|
X |
4 |
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp .. |
|
X |
5 |
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục) |
X |
|
6 |
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục) |
X |
|
7 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở |
|
X |
8 |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo. |
|
X |
9 |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan |
|
X |
10 |
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan. |
|
X |
11 |
Xét giảm thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan |
|
X |
12 |
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
X |
13 |
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế |
|
X |
14 |
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/201 |
|
X |
15 |
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) |
|
X |
16 |
Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế |
X |
|
17 |
Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49 |
X |
|
18 |
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
|
X |
19 |
Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
X |
20 |
Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
X |
21 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 - cơ quan thực hiện: Cục Hải quan |
|
X |
22 |
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ… |
|
X |
23 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế… đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan. |
|
X |
24 |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế… đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên thuộc 01 Cục Hải quan |
|
X |
25 |
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung Xtại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế…) |
X |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
|
X |
27 |
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
|
X |
28 |
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
|
X |
29 |
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
|
X |
30 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại |
|
X |
31 |
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
|
X |
32 |
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam |
|
X |
33 |
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng Xđược hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
|
X |
34 |
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
|
X |
35 |
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu |
|
X |
36 |
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập) |
X |
|
37 |
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất) |
X |
|
38 |
Thủ tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại |
|
X |
39 |
Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế |
X |
|
40 |
Thủ tục điện tử đối với tàu biển đã nhập cảnh ở một cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển, cảng thủy nội địa khác và phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa Việt Nam |
|
X |
41 |
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông |
X |
|
42 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công – điện tử) |
|
X |
43 |
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
X |
II. CÔNG AN TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài của cơ sở lưu trú là khách sạn với công an cấp tỉnh qua mạng máy tính |
X |
|
2 |
Đăng ký lưu trú qua mạng Internet tại các cơ sở chơ thuê lưu trú trên địa bàn tỉnh |
X |
|
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
I |
LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
||
1 |
Kê khai hồ sơ tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
X |
|
2 |
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
X |
|
3 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
X |
|
4 |
Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
X |
|
5 |
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
X |
|
6 |
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
X |
|
7 |
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến. |
X |
|
II |
LĨNH VỰC CẤP SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ |
||
8 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
X |
|
III |
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI |
||
9 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
X |
|
10 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
X |
|
11 |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
X |
|
IV |
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ |
||
12 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
X |
|
PHỤ LỤC III. HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
GHI CHÚ |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
||
I |
TƯ PHÁP |
|
||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
|
2 |
Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
3 |
Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
5 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
|
6 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
X |
|
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
X |
|
8 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
X |
|
9 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
|
10 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
X |
|
|
11 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
X |
|
|
12 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
|
|
13 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
II |
NỘI VỤ |
|
||
14 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
X |
X |
|
15 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
X |
X |
|
16 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
X |
X |
|
17 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
X |
X |
|
18 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
X |
X |
|
19 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
X |
X |
|
20 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
X |
X |
|
21 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
X |
X |
|
III |
CÔNG THƯƠNG |
|||
22 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
X |
X |
Mức độ 4: huyện Phú Tân |
23 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
X |
X |
|
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
X |
X |
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
26 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
|
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
|
|
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
|
|
29 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
|
|
30 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
|
|
IV |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
||
31 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
X |
X |
|
32 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
X |
X |
|
33 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
X |
|
34 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
X |
|
35 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
X |
X |
|
36 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới, huyện An Phú |
37 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
38 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
|
|
39 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
|
|
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
|
|
41 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
X |
|
|
42 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
X |
|
|
43 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
X |
|
|
44 |
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ XH (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
X |
|
|
45 |
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
|
|
46 |
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
|
|
47 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
X |
|
|
48 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
X |
|
|
49 |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
X |
|
|
V |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
||
50 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
X |
|
51 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
X |
|
52 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép KD cấp huyện cấp) |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
53 |
Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới, huyện An Phú |
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
X |
|
|
55 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
X |
|
|
56 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
X |
|
|
57 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
X |
|
|
VI |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
||
58 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
X |
X |
|
59 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
X |
X |
|
60 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
X |
|
61 |
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
X |
|
Mức độ 3; huyện Chợ Mới |
62 |
Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
X |
|
|
63 |
Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
X |
|
|
64 |
Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở |
X |
|
|
65 |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
X |
|
|
66 |
Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
X |
|
|
67 |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
X |
|
|
68 |
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
X |
|
|
69 |
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
X |
|
|
70 |
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
X |
|
|
71 |
Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
X |
|
|
72 |
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
X |
|
|
73 |
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
X |
|
|
VII |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
||
74 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
X |
|
75 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
|
76 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
|
77 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
X |
X |
|
78 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
X |
X |
|
79 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
80 |
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia |
X |
|
|
81 |
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách |
X |
|
|
82 |
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
X |
|
|
83 |
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
X |
|
|
VIII |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
||
84 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
X |
X |
Mức độ 4: huyện Phú Tân |
85 |
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
86 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X |
|
|
87 |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
X |
|
|
IX |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
||
88 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
X |
X |
Mức độ 4: huyện Phú Tân |
89 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
X |
X |
|
90 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
X |
|
Mức dộ 3: huyện Chợ Mới |
91 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
X |
|
|
92 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
X |
|
|
93 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
X |
|
|
94 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
X |
|
|
X |
GIAO THÔNG VẬN TẢI (THỦY NỘI ĐỊA) |
|||
95 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
96 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
|
|
97 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
|
|
98 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
X |
|
|
99 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
X |
|
|
100 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
X |
|
|
101 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
X |
|
|
102 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
|
103 |
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa. |
X |
|
|
XI |
Y TẾ (AN TOÀN THỰC PHẨM) |
|||
104 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
105 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
X |
|
|
XII |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||
106 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
X |
|
Mức độ 3: huyện Chợ Mới |
PHỤ LỤC IV. XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
1 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
X |
|
2 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
X |
3 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
X |
4 |
Khai sinh |
X |
X |
5 |
Kết hôn |
X |
X |
6 |
Đăng ký giám hộ |
X |
X |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây