Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối tỉnh Đồng Nai (2016 - 2020)

Chính phủ ban hành Nghị quyết 74/NQ-CP phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối hoạch sử dụng đất kỳ cuối (giai đoạn 2016 - 2020) của tỉnh Đồng Nai như sau:

 

ĐVT: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

464.406

457.303

449.713

442.834

435.990

1.1

Đất trồng lúa

30.164

28.869

27.373

26.142

24.948

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34.129

32.604

31.279

29.683

28.050

1.3

Đất trồng cây lâu năm

209.369

206.365

202.325

199.880

194.746

1.4

Đất rừng phòng hộ

34.564

32.225

32.076

31.949

31.800

1.5

Đất rừng đặc dụng

102.511

112.461

112.460

112.460

112.460

1.6

Đất rừng sản xuất

42.507

32.085

30.029

27.422

25.291

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7.515

7.383

7.343

7.244

7.131

2

Đất phi nông nghiệp

125.356

132.458

140.051

146.934

153.785

2.1

Đất quốc phòng

13.053

13.322

13.593

13.971

14.110

2.2

Đất an ninh

1.253

1.294

1.335

1.396

1.459

2.3

Đất khu công nghiệp

9.360

10.045

10.630

11.262

12.042

2.4

Đất cụm công nghiệp

785

1.035

1.312

1.469

1.600

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.259

1.642

1.949

2.352

2.650

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.362

2.606

2.911

3.319

3.733

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.630

2.077

2.590

2.747

2.828

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

21.322

24.124

26.967

29.501

32.190

 

- Đất cơ sở văn hóa

902

968

1.026

1.080

1.160

 

- Đất cơ sở y tế

155

180

200

230

270

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1.197

1.447

1.694

1.928

2.130

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

454

538

616

714

820

2.9

Đất có di tích, danh thắng

105

158

200

203

222

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

443

472

504

528

564

2.11

Đất ở tại nông thôn

15.401

16.674

18.447

20.155

21.899

2.12

Đất ở tại đô thị

4.170

4.669

4.897

5.070

5.250

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

212

251

290

311

356

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

63

73

81

81

93

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

751

815

893

935

971

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.281

1.400

1.579

1.678

1.798

3

Đất chưa sử dụng

13

13

10

6

-

4

Đất đô thị

22.433

27.831

27.831

27.831

27.831

 

Xem chi tiết các bảng thống kê điều chỉnh quy hoạch sử dụng và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Đồng Nai tại Nghị quyết 74/NQ-CP ban hành ngày 09/8/2017,  bao gồm:

  • Diện tích, cơ cấu các loại đất;
  • Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;
  • Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
671 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;