Nội dung này được quy định chi tiết tại Thông tư 237/2016/TT-BTC quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.
Theo quy định tại Thông tư 237/2016/TT-BTC, mức giá dịch vụ kiểm định thiết bị nâng hàng phương tiện thủy nội địa cơ bản được tính như sau:
Số TT |
Sức nâng, T (tấn) |
Mức giá kiểm tra (nghìn đồng) |
||
Lần đầu |
Định kỳ |
Hàng năm |
||
1 |
Từ 1 đến 3 tấn |
420 |
300 |
200 |
2 |
Trên 3 đến 5 tấn |
700 |
500 |
300 |
3 |
Trên 5 đến 10 tấn |
980 |
700 |
500 |
4 |
Trên 10 đến 20 tấn |
1.260 |
900 |
700 |
5 |
Trên 20 đến 40 tấn |
1.540 |
1.100 |
900 |
6 |
Trên 40 tấn |
1.540 +(T-40) x 10 |
1.100+(T-40)x 10 |
900 + (T-40) x 10 |
Lưu ý, giá dịch vụ kiểm định theo tuổi của thiết bị tính theo quy định tại Biểu trên và nhân với hệ số điều chỉnh (β) của Biểu dưới đây:
Số TT |
Tuổi phương tiện |
Hệ số β |
1 |
Đến 5 năm |
1,00 |
2 |
Trên 5 đến 10 năm |
1,25 |
3 |
Trên 10 đến 15 năm |
1,50 |
4 |
Trên 15 đến 20 năm |
1,75 |
5 |
Trên 20 năm |
2,00 |
Xem toàn văn quy định tại Thông tư 237/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |