Thông tư 36/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 36/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 36/2013/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/11/2013 | Số công báo: | 805-806 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 36/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/11/2013 |
Số công báo: | 805-806 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày 3 tháng 10 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Lào Cai được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Lào Cai và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Lào Cai |
2 |
Huyện Bắc Hà |
3 |
Huyện Bảo Thắng |
4 |
Huyện Bảo Yên |
5 |
Huyện Bát Xát |
6 |
Huyện Mường Khương |
7 |
Huyện Sa Pa |
8 |
Huyện Si Ma Cai |
9 |
Huyện Văn Bàn |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
tổ dân phố 13 |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 28' 03" |
103° 58' 46" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 15 |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 27' 46" |
103° 58' 35" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 26 |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 28' 32" |
103° 58' 42" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 27 |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 28' 36" |
103° 59' 09" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 28 |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 28' 18" |
103° 58' 08" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 30 |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 26' 39" |
103° 58' 25" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
Ba Nậm Tứng |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 26' 21" |
103° 58' 03" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
bãi Đông Hà |
SV |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 28' 15" |
103° 59' 52" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
sông Hồng |
TV |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 29' 00" |
103° 58' 53" |
22° 27' 46" |
103° 59' 59" |
F-48-40-B |
Khai Trường |
DC |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 27' 17" |
103° 58' 11" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
cầu Số 4 |
KX |
P. Bắc Cường |
TP. Lào Cai |
22° 28' 26" |
103° 58' 14" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 14 |
DC |
P. Bắc Lệnh |
TP. Lào Cai |
22° 25' 59" |
104° 00' 27" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Dạ |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 24' 27" |
104° 00' 41" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Dạ 2 |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 25' 58" |
104° 01' 30" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Đất Đèn |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 26' 38" |
104° 01' 44" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
ngòi Đường |
TV |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 24' 10" |
104° 00' 33" |
22° 26' 01" |
104° 02' 07" |
F-48-41-A |
sông Hồng |
TV |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 27' 21" |
104° 00' 29" |
22° 25' 44" |
104° 02' 29" |
F-48-41-A |
thôn Nhớn |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 24' 44" |
104° 01' 24" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Tát |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 25' 06" |
103° 59' 47" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Tát 2 |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 27' 06" |
104° 01' 04" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Vạch |
DC |
P. Bình Minh |
TP. Lào Cai |
22° 24' 05" |
104° 01' 20" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
cầu Cốc Lếu |
KX |
P. Duyên Hải |
TP. Lào Cai |
22° 30'13" |
103° 58' 02" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
cầu Duyên Hải |
KX |
P. Duyên Hải |
TP. Lào Cai |
22° 30' 44" |
103° 56' 33" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
núi Nhạc Sơn |
SV |
P. Kim Tân |
TP. Lào Cai |
22° 29' 08" |
103° 57' 32" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
tổ dân phố 11 |
DC |
P. Lào Cai |
TP. Lào Cai |
22° 31' 05" |
103° 59' 20" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
tổ dân phố 12 |
DC |
P. Lào Cai |
TP. Lào Cai |
22° 31' 05" |
104° 00' 00" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
cầu Cốc Lếu |
KX |
P. Lào Cai |
TP. Lào Cai |
22° 30' 13" |
103° 58' 02" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
sông Nậm Thi |
TV |
P. Lào Cai |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 31' 05" |
104° 00' 14" |
22° 30' 25" |
103° 57' 44" |
F-48-28-D |
cửa khẩu Quốc tế Lào Cai |
KX |
P. Lào Cai |
TP. Lào Cai |
23° 30' 34" |
104° 57' 46" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
tổ dân phố 3 |
DC |
P. Nam Cường |
TP. Lào Cai |
22° 26' 49" |
103° 59' 21" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
Cốc Sa |
DC |
P. Nam Cường |
TP. Lào Cai |
22° 26' 46" |
104° 00' 09" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
cầu Suối Đôi |
KX |
P. Nam Cường |
TP. Lào Cai |
22° 26' 49" |
103° 59' 37" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
ga Lào Cai |
KX |
P. Phố Mới |
TP. Lào Cai |
22° 29' 30" |
103° 58' 41" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
ga Pom Hán |
KX |
P. Pom Hán |
TP. Lào Cai |
22° 25' 06" |
104° 01' 12" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
nậm Thíp |
TV |
P. Xuân Tăng |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 24' 28" |
104° 02' 55" |
22° 24' 51" |
104° 03' 21" |
F-48-41-A |
thôn Củm Hạ |
DC |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 29' 53" |
103° 56' 32" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Củm Thượng |
DC |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 29' 07" |
103° 57' 17" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
cầu Duyên Hải |
KX |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 30' 44" |
103° 56' 33" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
thôn Đen |
DC |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 30' 39" |
103° 56' 22" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
thôn Giàng Thàng |
DC |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 28' 16" |
103° 57' 39" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Kim Thành |
DC |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 31' 14" |
103° 56' 12" |
|
|
|
|
F-48-28-D |
núi Nhạc Sơn |
SV |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 29' 08" |
103° 57' 32" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Tòng Mòn |
DC |
xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
22° 28' 24" |
103° 57' 12" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Bắc Công |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 22' 07" |
104° 00' 51" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Cáng |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 22' 33" |
104° 00' 08" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Cốc Cài |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 22' 18" |
104° 00' 17" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Nậm Rịa |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 21' 50" |
104° 01' 23" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Pèng |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 23' 12" |
103° 59' 27" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Thành Châu |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 22' 45" |
104° 00' 53" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Tượng |
DC |
xã Hợp Thành |
TP. Lào Cai |
22° 22' 15" |
104° 00' 32" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
suối Cam |
TV |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 20' 53" |
103° 56' 11" |
22° 22' 18" |
103° 57' 54" |
F-48-40-B |
dãy Can Thàng |
SV |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 19' 10" |
103° 56' 54" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
suối Can Thàng |
TV |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 20' 25" |
103° 54' 57" |
22° 20' 53" |
103° 56' 11" |
F-48-40-B |
thôn Cóc |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 23' 39" |
103° 58' 38" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Đa Đinh |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 25' 36" |
103° 57' 44" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
ngòi Đương |
TV |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 22' 18" |
103° 57' 54" |
22° 24' 10" |
104° 00' 33" |
F-48-40-B |
thôn Hẻo |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 23' 54" |
104° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
suối Làng Cóc |
TV |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 23' 22" |
103° 57' 56" |
22° 23' 54" |
103° 59' 06" |
F-48-40-B |
cầu Làng Cóc |
KX |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 23' 50" |
103° 59' 04" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Láo Lý |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 23' 21" |
103° 57' 56" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Phân Lân |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 23' 17" |
103° 59' 14" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Phin Hồ Thầu |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 20' 10" |
103° 57' 53" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Phời |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 24' 12" |
103° 58' 23" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Séo Tả |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 25' 10" |
103° 57' 54" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Trạm Thải |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 24' 05" |
103° 59' 50" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Ú Sì Sung |
DC |
xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
22° 22' 01" |
103° 57' 06" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Cầu Xum |
DC |
xã Vạn Hòa |
TP. Lào Cai |
22° 28' 09" |
104° 01' 53" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Giang Đông |
DC |
xã Vạn Hòa |
TP. Lào Cai |
22° 27' 45" |
104° 00' 21" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
sông Hồng |
TV |
xã Vạn Hòa |
TP. Lào Cai |
|
|
22° 29' 08" |
103° 58' 40" |
22° 27' 20" |
104° 01' 21" |
F-48-40-B |
thôn Sơn Mãn |
DC |
xã Vạn Hòa |
TP. Lào Cai |
22° 29' 02" |
103° 59' 13" |
|
|
|
|
F-48-40-B |
thôn Làng Cù |
DC |
xã Bản Cái |
H. Bắc Hà |
22° 22' 00" |
104° 25' 00" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Làng Qùy |
DC |
xã Bản Cái |
H. Bắc Hà |
22° 20' 48" |
104° 25' 54" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
suối Làng Rạng |
TV |
xã Bản Cái |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 20' 21" |
104° 26' 46" |
22° 19' 34" |
104° 26' 01" |
F-48-41-B |
thôn Làng Tát |
DC |
xã Bản Cái |
H. Bắc Hà |
22° 20' 41" |
104° 24' 22" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Ma Sin Chải |
DC |
xã Bản Cái |
H. Bắc Hà |
22° 22' 14" |
104° 23' 48" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
suối Quý Pao |
TV |
xã Bản Cái |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 21' 22" |
104° 24' 02" |
22° 20' 25" |
104° 23' 21" |
F-48-41-B |
thôn Bản Già |
DC |
xã Bản Già |
H. Bắc Hà |
22° 37' 21" |
104° 23' 27" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lù Sui Tủng |
DC |
xã Bản Già |
H. Bắc Hà |
22° 36' 28" |
104° 23' 15" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Lù Sui Tủng |
TV |
xã Bản Già |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 36' 29" |
104° 24' 33" |
22° 37' 18" |
104° 22' 55" |
F-48-29-D |
thôn Nậm Xỏm |
DC |
xã Bản Già |
H. Bắc Hà |
22° 37' 05" |
104° 25' 24" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Bắc Nà |
TV |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 30' 30" |
104° 20'06" |
22° 28' 22" |
104° 20' 58" |
F-48-41-B |
đèo Bản Liền |
SV |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 31' 34" |
104° 15' 02" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Bản Liền |
TV |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 33' 11" |
104° 24' 10" |
22° 28' 22" |
104° 20' 58" |
F-48-29-D |
thôn Đội 2 |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 31' 13" |
104° 23' 49" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Đội 3 |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 30' 26" |
104° 23' 24" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Đội 4 |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 30' 52" |
104° 25' 44“ |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Khu Chu Tủng 1 |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 31' 29" |
104° 22' 12" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Khu Chu Tủng 2 |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 29' 52" |
104° 22' 53" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Tồn |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 29' 33" |
104° 21' 38" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Sa Pỉn |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 29' 00" |
104° 23' 36" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
khau Tang |
SV |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 30' 17" |
104° 26' 35" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Xà Phìn |
DC |
xã Bản Liền |
H. Bắc Hà |
22° 30' 06" |
104° 25' 10" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Bản Phố 1 |
DC |
xã Bản Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 31" |
104° 16' 16" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Bản Phố 2A |
DC |
xã Bản Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 45" |
104° 16' 36" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Cá |
TV |
xã Bản Phố |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 34' 15" |
104° 15' 59" |
22° 32' 08" |
104° 14' 03" |
F-48-29-C |
thôn Kháo Sáo |
DC |
xã Bản Phố |
H. Bắc Hà |
22° 34' 24" |
104° 17' 00" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Phéc Bủng |
DC |
xã Bản Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 26" |
104° 16' 56" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Quán Dín Ngài |
DC |
xã Bản Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 44" |
104° 17' 09" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
đường tỉnh 153 |
KX |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 28' 08" |
104° 15' 28" |
22° 23' 32" |
104° 14' 06" |
F-48-41-B |
thôn Bản Mẹt Ngoài |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 25' 39" |
104° 17' 21" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Bản Tâu 2 |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 26' 17" |
104° 13' 40" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Bảo Nhai |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 26' 13" |
104° 16' 40" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Bảo Tân I |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 24' 57" |
104° 15' 30" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
nậm Can |
TV |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 23' 33" |
104° 14' 07" |
22° 24' 39" |
104° 15' 52" |
F-48-41-A |
sông Chảy |
TV |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 28' 59" |
104° 11' 48" |
22° 24' 24" |
104° 16' 17" |
F-48-41-A |
thôn Cốc Coọc |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 25' 46" |
104° 15' 24" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Khởi Bung |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 24' 06" |
104° 15' 25" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Khởi Xá Ngoài |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 24' 07" |
104° 14' 19" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Khởi Xá Trong |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 24' 28" |
104° 14' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
bản Mẹt Thượng |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 25' 01" |
104° 14' 50" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
bản Mẹt Trong |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 26' 22" |
104° 15' 04" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Na Le |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 27' 57" |
104° 12' 05" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Nậm Giàng |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 25' 13" |
104° 16' 05" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Kháp Ngoài |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 24' 41" |
104° 15' 30" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Trì Ngoài |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 26' 25" |
104° 15' 51" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Trì Trong |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 25' 36" |
104° 15' 43" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Phìn Giàng |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 14' 28" |
104° 11' 42" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Trung Đô |
DC |
xã Bảo Nhai |
H. Bắc Hà |
22° 27' 11" |
104° 15' 14" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
làng Chảng |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 22' 37" |
104° 16' 14" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
sông Chảy |
TV |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 24' 41" |
104° 15' 52" |
22° 20' 46" |
104° 22' 35" |
F-48-41-B |
thôn Cốc Lầu |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 21' 32" |
104° 20' 23" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
bản Giàng |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 23' 26" |
104° 16' 32" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Hà Tiên |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 23' 20" |
104° 17' 02" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Khe Thượng |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 22' 07" |
104° 17' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Kho Lạt |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 22' 38" |
104° 20' 21" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
suối Làng Chảng |
TV |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 22' 21" |
104° 16' 28" |
22° 23' 26" |
104° 16' 59" |
F-48-41-B |
suối Làng Kho 5 |
TV |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 22' 30" |
104° 17' 57" |
22° 23' 19" |
104° 18' 59" |
F-48-41-B |
làng Mới |
DC |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 22' 23" |
104° 18' 32" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
cầu Nậm Tôn |
KX |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
22° 22' 58" |
104° 19' 50" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
khe Thượng |
TV |
xã Cốc Lầu |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 22' 20" |
104° 17' 30" |
22° 23' 20" |
104° 17' 38" |
F-48-41-B |
làng Bom |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 30' 49" |
104° 10' 58" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Cốc Ly Thượng |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 31' 27" |
104° 11' 50" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Cốc Sâm |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 29' 23" |
104° 12' 25" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
làng Đá |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 30' 49" |
104° 30' 38" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Đá |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 29' 28" |
104° 10' 30" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
nậm Hu |
TV |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 32' 07" |
104° 14' 03" |
22° 30' 58" |
104° 12' 00" |
F-48-29-C |
thôn Làng Pàm |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 29' 56" |
104° 10' 11" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Lều Nương |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 31' 28" |
104° 12' 56" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Lùng Xa |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 28' 07" |
104° 11' 11" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Nậm Giá |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 31' 18" |
104° 13' 58" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Nậm Hu |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 32' 36" |
104° 13' 58" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Nậm Ké |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 30' 10" |
104° 12' 59" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Sín Chải |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 30' 06" |
104° 10' 37" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Thẩm Phúc |
DC |
xã Cốc Ly |
H. Bắc Hà |
22° 30' 13" |
104° 12' 02" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Bản Pấy 1 |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 39" |
104° 12' 54" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Bản Pấy 2 |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 24' 20" |
104° 13' 46" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
suối Cá |
TV |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 34' 15" |
104° 15' 59" |
22° 32' 08" |
104° 14' 03" |
F-48-29-D, F-48-29-C |
sông Chảy |
TV |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 35' 12" |
104° 12' 20" |
22° 32' 15" |
104° 20' 00" |
F-48-29-C |
thôn Hoàng Hạ |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 34' 42" |
104° 15' 10" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lao Phù Sáng |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 15' 20" |
104° 13' 39" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Nhù Sang |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 35' 12" |
104° 15' 50" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sỉn Chồ 1 |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 28" |
104° 15' 10" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sỉn Giáo Ngài |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 54“ |
104° 14' 51" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Tả Thồ |
DC |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
22° 34' 20" |
104° 13' 09" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
suối Yên Sơn |
TV |
xã Hoàng Thu Phố |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 35' 27" |
104° 13' 54" |
22° 35' 12" |
104° 12' 22" |
F-48-29-C |
thôn Dì Thào Ván |
DC |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
22° 33' 54" |
104° 19' 53" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Dín Tủng |
DC |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
22° 34' 29" |
104° 20' 59" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lử Chồ |
DC |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
22° 34' 34" |
104° 19' 07" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lử Chồ 1 |
DC |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
22° 34' 16" |
104° 19' 28" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lử Chồ 2 |
DC |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
22° 34' 43" |
104° 21' 08" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Pờ Chồ 2 |
DC |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
22° 34' 26" |
104° 18' 19" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Tả Hồ |
TV |
xã Lầu Thí Ngài |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 35' 18" |
104° 19'11" |
22° 33' 12" |
104° 18' 00" |
F-48-29-D |
sông Chảy |
TV |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 40' 54" |
104° 23' 47" |
22° 40' 27" |
104° 21' 38" |
F-48-29-D |
thôn Hoàng Nhì Phố |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 38' 44" |
104° 22' 19" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lao Chải |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 39' 25" |
104° 24' 09" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
núi Pù Trù Ván |
SV |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 38' 27" |
104° 24' 04" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sán Chá |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 37' 22" |
104° 22' 49" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sán Trá |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 38' 45" |
104° 22' 11" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sảng Chải |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 39' 44" |
104° 23' 16" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sảng Lùng Chín |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 37' 54" |
104° 22' 05" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sẻ Chải |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 39' 53" |
104° 23' 12" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sín Chải Cở Cải |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 39' 27" |
104° 57' 29" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Thìn Ván |
DC |
xã Lùng Cải |
H. Bắc Hà |
22° 38' 15" |
104° 23' 57" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Pả Chư Tỷ |
DC |
xã Lùng Phình |
H. Bắc Hà |
22° 36' 34" |
104° 21' 16" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
quốc lộ 4 |
KX |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 31' 57" |
104° 17' 28" |
22° 29' 28“ |
104° 16' 22" |
F-48-29-D |
suối Bắc Hà |
TV |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 31' 26" |
104° 18' 05" |
22° 30' 46" |
104° 19' 08" |
F-48-29-D |
đường tỉnh Bắc Ngầm - Si Ma Cai |
KX |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 31' 59" |
104° 17' 27" |
22° 30' 53" |
104° 17' 30" |
F-48-29-D |
núi Bản Ngồ |
SV |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 29' 54" |
104° 17' 15" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Chỉu Cái |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 31' 20" |
104° 18' 02" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Cốc Môi |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 30' 25" |
104° 16' 30" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Dì Thàng 1 |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 30' 32" |
104° 17' 40" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Hô Hội |
TV |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 30' 48" |
104° 17' 21" |
22° 29' 22" |
104° 15' 58" |
F-48-29-D |
thôn Ly Chư Phìn |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 30' 42" |
104° 18' 21" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Áng |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 31' 04" |
104° 17' 40" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Áng B |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 32' 23" |
104° 16' 49" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Hối Nùng |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 32' 12" |
104° 15' 40" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Hối Tày |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 30' 45" |
104° 17' 31" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
núi Nậm Dú |
SV |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 30' 37" |
104° 16' 04" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Ngải Thầu |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 31' 24" |
104° 15' 44" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Nhíu Lùng |
DC |
xã Na Hối |
H. Bắc Hà |
22° 29' 34" |
104° 16' 07" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
suối Bắc Nà |
TV |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 29' 36" |
104° 20' 19" |
22° 28' 22" |
104° 20' 57" |
F-48-41-B |
thôn Bản Lùng |
DC |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
22° 24' 42" |
104° 17' 03" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Bó |
DC |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
22° 29' 27" |
104° 19' 37" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Cài |
DC |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
22° 27' 09" |
104° 19' 18" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Đét |
DC |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
22° 27' 44" |
104° 20' 16" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
nậm Phàng |
TV |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 28' 22" |
104° 20' 57" |
22° 23' 32" |
104° 18' 23" |
F-48-41-B |
nậm Tống |
TV |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 28' 53" |
104° 18' 31" |
22° 25' 59" |
104° 18' 45" |
F-48-41-B |
thôn Tống Hạ |
DC |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
22° 27' 13" |
104° 18' 25" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Tống Thượng |
DC |
xã Nậm Đét |
H. Bắc Hà |
22° 28' 29" |
104° 19' 23" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Cốc Đầm |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 24' 24" |
104° 19' 04" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Giàng Trù |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 26' 37" |
104° 19' 59" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Mà Phố |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 27' 28" |
104° 20' 44" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Mới |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 28' 46" |
104° 21' 47" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
làng Nậm Khánh |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 28' 49" |
104° 21' 33" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
suối Nậm Phàng |
TV |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 29' 21" |
104° 22' 45" |
22° 23' 33" |
104° 18' 25" |
F-48-41-B |
bản Nậm Táng |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 27' 23" |
104° 21' 21" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Thải Giàng |
DC |
xã Nậm Khánh |
H. Bắc Hà |
22° 25' 36" |
104° 19' 32" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
sông Chảy |
TV |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 23' 19" |
104° 18' 48" |
22° 20' 46" |
104° 22' 35" |
F-48-41-B |
thôn Cô Tông |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 21' 44" |
104° 22' 59" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
nậm Lúc |
TV |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 26' 36" |
104° 22' 41" |
22° 23' 17" |
104° 19' 42" |
F-48-41-B |
thôn Nậm Chàm |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 26' 23" |
104° 23' 00" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Chăm |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 24' 06" |
104° 21' 43" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Kha |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 24' 42" |
104° 20' 34" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Lầy |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 25' 38" |
104° 20' 32" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Lúc Hạ |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 25' 28" |
104° 21' 56" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Nhù |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 26' 56" |
104° 22' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
núi Nậm Nông |
SV |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 24' 38" |
104° 23' 30" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
cầu Nậm Tân |
KX |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 22' 58" |
104° 19' 50" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nậm Tông |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 22' 41" |
104° 23' 00" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Nàng Cảng |
DC |
xã Nậm Lúc |
H. Bắc Hà |
22° 23' 52" |
104° 20' 23" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
đường tỉnh 153 |
KX |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 29' 25" |
104° 16' 24“ |
22° 28' 08" |
104° 15' 28" |
F-48-41-B |
thôn Cồ Dì Chải |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 18' 12" |
104° 16' 17" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Cốc Cài |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 30' 12" |
104° 14' 52" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Cốc Cài Hạ |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 29' 57" |
104° 14' 24" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Nậm Mòn Hạ |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 28' 59" |
104° 14' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Ngải Số |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 29' 53" |
104° 15' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
bản Ngồ Hạ |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 28' 00" |
104° 17' 33" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
bản Ngồ Thượng |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 29' 13" |
104° 17' 34" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Sử Chủ Chải |
DC |
xã Nậm Mòn |
H. Bắc Hà |
22° 28' 32" |
104° 16' 31" |
|
|
|
|
F-48-41-B |
thôn Na Hô |
DC |
xã Tà Chải |
H. Bắc Hà |
22° 31' 46" |
104° 17' 37" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Kim |
DC |
xã Tà Chải |
H. Bắc Hà |
22° 32' 57" |
104° 17' 38" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Lo |
DC |
xã Tà Chải |
H. Bắc Hà |
22° 31' 34" |
104° 18' 01" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Na Thá |
DC |
xã Tà Chải |
H. Bắc Hà |
22° 33' 12" |
104° 17' 16" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Nậm Châu |
DC |
xã Tà Chải |
H. Bắc Hà |
22° 31' 58" |
104° 17' 46" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
nủi Đản Phá |
SV |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 36' 51" |
104° 27' 38" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Lò Sui Tủng |
TV |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 36' 29" |
104° 24' 33" |
22° 37' 18" |
104° 25' 54" |
F-48-29-D |
thôn Nậm Phàng |
DC |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 37' 02" |
104° 26' 14" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Ngải Thầu |
DC |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 35' 38" |
104° 25' 09" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
núi Sán Pờ Ngài |
SV |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 34' 25" |
104° 27' 08" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sảng Mào Phố |
DC |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 36' 34" |
104° 27' 02" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sông Lẫm |
DC |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 35' 58" |
104° 27' 03" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Tả Củ Tỉ |
DC |
xã Tả Củ Tỷ |
H. Bắc Hà |
22° 35' 19" |
104° 24' 49" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lả Gì Thàng |
DC |
xã Tả Ván Chư |
H. Bắc Hà |
22° 36' 42" |
104° 16' 36" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lao Chải |
DC |
xã Tả Ván Chư |
H. Bắc Hà |
22° 36' 51" |
104° 17' 19" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Nhìu Cồ Ván A |
DC |
xã Tả Ván Chư |
H. Bắc Hà |
22° 35' 56" |
104° 14' 13" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Sín Chải |
DC |
xã Tả Ván Chư |
H. Bắc Hà |
22° 36' 34" |
104° 17' 49" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Tả Van Chư |
DC |
xã Tả Ván Chư |
H. Bắc Hà |
22° 36' 17" |
104° 16' 11" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Xà Ván |
DC |
xã Tả Ván Chư |
H. Bắc Hà |
22° 36' 48" |
104° 16' 00" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Bắc Hà |
TV |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 31' 26" |
104° 18' 05" |
22° 30' 38" |
104° 19' 47" |
F-48-29-D |
thôn Dì Thàng |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 58" |
104° 19' 37" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Lùng Chù |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 15" |
104° 20' 43" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
Ma Ngán Sán |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 28" |
104° 21' 00" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Nậm Thố |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 31' 37" |
104° 20' 26" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Ngải Thầu |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 50" |
104° 21' 54" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sân Bay 1 |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 07" |
104° 18' 51" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sản Chư Ván |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 56" |
104° 21' 22" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sán Sả Hồ |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Mà |
22° 30' 49" |
104° 19' 51" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Sín Chải |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 34' 29" |
104° 23' 09" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
thôn Thải Giàng Phố |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 31“ |
104° 18' 55" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
Tống Phí Lùng |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 54" |
104° 22' 10" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
Tống Pin Lùng |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 32' 37" |
104° 20' 48" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
suối Tùng Phi |
TV |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
|
|
22° 32' 39" |
104° 20' 20" |
22° 30' 38" |
104° 19' 47" |
F-48-29-D |
Túng Pín Lủng |
DC |
xã Thải Giàng Phố |
H. Bắc Hà |
22° 33' 15" |
104° 22' 35" |
|
|
|
|
F-48-29-D |
sông Hồng |
TV |
TT. Phố Lu |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 20' 32" |
104° 09' 42" |
22° 18' 24° |
104° 11' 55" |
F-48-41-A |
ngòi My |
TV |
TT. Phố Lu |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 21' 43" |
104° 10' 49" |
22° 20' 32" |
104° 09' 42" |
F-48-41-A |
thôn Phú Cường 1 |
DC |
TT. Phố Lu |
H. Bảo Thắng |
22° 19' 38" |
104° 10' 52" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Phú Long 1 |
DC |
TT. Phố Lu |
H. Bảo Thắng |
22° 20' 02" |
104° 10' 20" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Phú Thịnh 3 |
DC |
TT. Phố Lu |
H. Bảo Thắng |
22° 18' 50" |
104° 11' 52" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn 1 |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 26' 53" |
104° 07' 14" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn 2 |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 26' 53" |
104° 08' 01" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn 4 |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 25' 55" |
104° 09' 35" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn 5 |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 25' 41" |
104° 10' 18" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
quốc lộ 70 |
KX |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 29' 36" |
104° 06' 03" |
22° 25' 28" |
104° 10' 58" |
F-48-41-A |
thôn Ải Dõng |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 28' 32" |
104° 07' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Ải Nam 1 |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 29' 02" |
104° 09' 12" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Hải Nam |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 30' 12" |
104° 09' 39" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Khởi Bốt |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 29' 31" |
104° 06' 23" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Khởi Khe |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 26' 41" |
104° 05' 56" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Quy Ke |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 27' 57" |
104° 05' 43" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Tiên Phong |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 26' 36" |
104° 08' 54" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
suối Tòng Già |
TV |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 27' 14" |
104° 07' 49" |
22° 29' 34" |
104° 06' 02" |
F-48-41-A |
thôn Xín Thèn |
DC |
TT. Phong Hải |
H. Bảo Thắng |
22° 30' 47" |
104° 09' 28" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Tằng Loỏng |
H. Bảo Thắng |
22° 18' 06“ |
104° 07' 34" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
bản Đầu Chát 1 |
DC |
TT. Tằng Loỏng |
H. Bảo Thắng |
22° 16' 56" |
104° 06' 28" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Mã Ngan |
DC |
TT. Tằng Loỏng |
H. Bảo Thắng |
22° 17' 54" |
104° 07' 52" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Tằng Loỏng 1 |
DC |
TT. Tằng Loỏng |
H. Bảo Thắng |
22° 18' 24" |
104° 06' 52" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
suối Trát |
TV |
TT. Tằng Loỏng |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 15' 40" |
104° 05' 28" |
22° 18' 39" |
104° 06' 57" |
F-48-41-A |
quốc lộ 70 |
KX |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 30' 60" |
104° 02' 00" |
22° 29' 36" |
104° 06' 03" |
F-48-29-C |
quốc lộ 4D |
KX |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
|
|
22° 31' 44" |
104° 03' 01" |
22° 31' 12" |
104° 02' 25" |
F-48-29-C |
cầu Bản Phiệt |
KX |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
22° 30' 55" |
104° 01' 50" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Cầm |
DC |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
22° 30' 37" |
104° 05' 52" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Lọt |
DC |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
22° 29' 41" |
104° 05' 37" |
|
|
|
|
F-48-41-A |
thôn Nậm Choỏng |
DC |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
22° 30' 31" |
104° 04' 00" |
|
|
|
|
F-48-29-C |
thôn Nậm Chủ |
DC |
xã Bản Cầm |
H. Bảo Thắng |
22° 30' 50" |
104° 03' 19" |