Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 26/2019/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 25/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 23/04/2020 | Số công báo: | 445-446 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 26/2019/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 25/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 23/04/2020 |
Số công báo: | 445-446 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2019/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 58 danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 29 nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến, gồm:
1. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Lắp đặt điện công trình đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1a;
2. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Lắp đặt điện công trình đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1b;
3. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 2a;
4. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện công nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2b;
5. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện tử công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 3a;
6. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện tử công nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3b;
7. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Vận hành nhà máy thủy điện đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 4a;
8. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Vận hành nhà máy thủy điện đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4b;
9. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 5a;
10. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5b;
11. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 6a;
12. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6b;
13. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a;
14. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 7b;
15. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Cơ điện tử đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 8a;
16. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Cơ điện tử đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 8b;
17. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Cơ điện nông thôn đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 9a;
18. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Cơ điện nông thôn đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9b;
19. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 10a;
20. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 10b;
21. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện tử dân dụng đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 11a;
22. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Điện tử dân dụng đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 11b;
23. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Thương mại điện tử đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 12a;
24. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Thương mại điện tử đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 12b;
25. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Quản trị cơ sở dữ liệu đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 13a;
26. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Quản trị cơ sở dữ liệu đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 13b;
27. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 14a;
28. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 14b;
29. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Thiết kế đồ họa đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 15a;
30. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Thiết kế đồ họa đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 15b;
31. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Tin học văn phòng đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 16a;
32. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Tin học văn phòng đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 16b;
33. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 17a;
34. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 17b;
35. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 18a;
36. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 18b;
37. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Thú y đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 19a;
38. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Thú y đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 19b;
39. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Kỹ thuật cây cao su đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 20a;
40. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Kỹ thuật cây cao su đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 20b;
41. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Lâm sinh đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 21a;
42. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Lâm sinh đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 21b;
43. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 22a;
44. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 22b;
45. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 23a;
46. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 23b;
47. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Phòng và chữa bệnh thủy sản đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 24a;
48. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Phòng và chữa bệnh thủy sản đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 24b;
49. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Công nghệ sinh học đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 25a;
50. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Công nghệ sinh học đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 25b;
51. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Chế biến thực phẩm đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 26a;
52. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Chế biến thực phẩm đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 26b;
53. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Chế biến mủ cao su đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 27a;
54. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Chế biến mủ cao su đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 27b;
55. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề May thời trang đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 28a;
56. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề May thời trang đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 28b;
57. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas đào tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 29a;
58. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas đào tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 29b;
Điều 2. Bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật sau:
1. Bãi bỏ Thông tư số 44/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề.
2. Bãi bỏ Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề.
3. Bãi bỏ 12 Danh mục thiết bị dạy nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư số 18/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, gồm:
a) Danh mục thiết bị dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ trung cấp nghề;
b) Danh mục thiết bị dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ cao đẳng nghề;
c) Danh mục thiết bị dạy nghề Cơ điện tử, trình độ trung cấp nghề;
d) Danh mục thiết bị dạy nghề Cơ điện tử, trình độ cao đẳng nghề;
đ) Danh mục thiết bị dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ trung cấp nghề;
e) Danh mục thiết bị dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề;
g) Danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm), trình độ trung cấp nghề;
h) Danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm), trình độ cao đẳng nghề;
i) Danh mục thiết bị dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ trung cấp nghề;
k) Danh mục thiết bị dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ cao đẳng nghề;
l) Danh mục thiết bị dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ trung cấp nghề;
m) Danh mục thiết bị dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ cao đẳng nghề.
4. Bãi bỏ 06 Danh mục thiết bị dạy nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư số 19/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản như sau:
a) Danh mục thiết bị dạy nghề May thời trang, trình độ trung cấp nghề;
b) Danh mục thiết bị dạy nghề May thời trang, trình độ cao đẳng nghề;
c) Danh mục thiết bị dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ trung cấp nghề;
d) Danh mục thiết bị dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ cao đẳng nghề;
đ) Danh mục thiết bị dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ, trình độ trung cấp nghề;
e) Danh mục thiết bị dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ, trình độ cao đẳng nghề.
5. Bãi bỏ 06 Danh mục thiết bị dạy nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh như sau:
a) Danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ trung cấp nghề;
b) Danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ cao đẳng nghề;
c) Danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ trung cấp nghề;
d) Danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề;
đ) Danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh, trình độ trung cấp nghề;
e) Danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh, trình độ cao đẳng nghề.
6. Bãi bỏ 04 Danh mục thiết bị dạy nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư số 17/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su như sau:
a) Danh mục thiết bị dạy nghề Thú y, trình độ trung cấp nghề;
b) Danh mục thiết bị dạy nghề Thú y, trình độ cao đẳng nghề;
c) Danh mục thiết bị dạy nghề Chế biến mủ cao su, trình độ trung cấp nghề;
d) Danh mục thiết bị dạy nghề Chế biến mủ cao su, trình độ cao đẳng nghề.
7. Bãi bỏ 10 Danh mục thiết bị dạy nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân như sau:
a) Danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, trình độ trung cấp nghề;
b) Danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, trình độ cao đẳng nghề;
c) Danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, trình độ trung cấp nghề;
d) Danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, trình độ cao đẳng nghề;
đ) Danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng, trình độ trung cấp nghề;
e) Danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng, trình độ cao đẳng nghề;
g) Danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sinh học, trình độ trung cấp nghề;
h) Danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sinh học, trình độ cao đẳng nghề;
i) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, trình độ trung cấp nghề;
k) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, trình độ cao đẳng nghề.
8. Bãi bỏ khoản 21 và khoản 22 Điều 1 của Thông tư số 18/2014/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.
9. Bãi bỏ các khoản 13, 14, 15, 16, 21 và 22 Điều 1 của Thông tư số 06/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn.
10. Bãi bỏ khoản 25 và khoản 26 Điều 1 của Thông tư số 12/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện từ 110Kv trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy; Sửa chữa thiết bị may.
11. Bãi bỏ các khoản 3, 4, 17, 18, 21, 22, 29, 30, 33 và 34 Điều 1 của Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy.
12. Bãi bỏ các khoản 47, 48, 51, 54, 62, 63 và 66 Điều 1 của Thông tư số 10/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy.
13. Bãi bỏ các khoản 28, 32 và 41 Điều 1 của Thông tư số 11/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 02 năm 2020.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường trung cấp, trường cao đẳng có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp các nghề nêu trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây