Thông tư 21/2023/TT-BYT về Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Thông tư 21/2023/TT-BYT về Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 21/2023/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 17/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2023/TT-BYT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 17/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH12 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (dịch vụ thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và dịch vụ không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Điều 2. Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:
1. Khung giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Khung giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
3. Khung giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Khung giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây dựng trên cơ sở chi phí trực tiếp và tiền lương để bảo đảm cho việc khám bệnh, chăm sóc, điều trị người bệnh và thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế; cụ thể như sau:
1. Các chi phí trực tiếp tính trong mức giá khám bệnh:
a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm, găng tay, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác khám bệnh;
b) Chi phí về điện; nước; nhiên liệu; xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải y tế (rắn, lỏng); giặt, là, hấp, sấy, rửa, tiệt trùng đồ vải, dụng cụ thăm khám; chi phí vệ sinh và bảo đảm vệ sinh môi trường; vật tư, hóa chất khử khuẩn, chống nhiễm khuẩn trong quá trình khám bệnh;
c) Chi phí duy tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết bị, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, bàn, ghế, giường, tủ, đèn chiếu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ cần thiết khác trong quá trình khám bệnh
2. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ ngày giường điều trị:
a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu; văn phòng phẩm; găng tay sử dụng trong thăm khám, tiêm, truyền, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác chăm sóc và điều trị hằng ngày (kể cả các chi phí để thay băng vết thương hoặc vết mổ đối với người bệnh nội trú, trừ các trường hợp được thanh toán ngoài mức giá ngày giường bệnh quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 7 Thông tư này); điện cực, cáp điện tim, băng đo huyết áp, dây cáp SPO2 trong quá trình sử dụng máy theo dõi bệnh nhân đối với giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực.
b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục vụ việc chăm sóc và điều trị người bệnh theo yêu cầu chuyên môn.
c) Riêng chi phí về thuốc, máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn, dịch truyền, trang thiết bị y tế (ngoài các vật tư nêu trên); các loại bơm tiêm, kim tiêm, kim lấy thuốc dùng trong tiêm, truyền; bơm cho ăn; dây truyền dịch, ống nối, dây nối bơm tiêm điện, máy truyền dịch dùng trong tiêm, truyền; khí oxy, dây thở oxy, mask thở oxy (trừ các trường hợp người bệnh được chỉ định sử dụng thở máy) chưa tính trong cơ cấu giá dịch vụ ngày giường bệnh, được thanh toán theo thực tế sử dụng cho người bệnh.
3. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ kỹ thuật y tế:
a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, đồ vải; văn phòng phẩm; thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng trong quá trình thực hiện các dịch vụ, kỹ thuật y tế;
b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục vụ cho việc thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế theo yêu cầu chuyên môn.
4. Chi phí tiền lương tính trong giá khám bệnh, ngày giường bệnh và các dịch vụ kỹ thuật y tế, gồm:
a) Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
b) Phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
5. Chi phí tiền lương trong giá dịch vụ quy định tại khoản 4 Điều này không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại các văn bản sau đây:
a) Chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút, trợ cấp và các ưu đãi khác đối với cán bộ, viên chức y tế, lao động hợp đồng và cán bộ, nhân viên quân y trực tiếp làm công tác chuyên môn y tế tại các cơ sở y tế của Nhà nước ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
b) Phụ cấp thu hút, phụ cấp công tác lâu năm, một số trợ cấp và thanh toán tiền tàu xe đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang (quân đội nhân dân và công an nhân dân) công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
c) Chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội;
d) Các chế độ phụ cấp đặc thù theo nghề hoặc công việc.
1. Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này quyết định mức giá cụ thể của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý không được vượt quá mức tối đa khung giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này.
2. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý và quyết định mức giá cụ thể hoặc thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp theo nguyên tắc sau:
a) Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:
- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:
- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III;
- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
e) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá của bệnh viện viện hạng IV. Mức giá thanh toán tiền giường bệnh áp dụng bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng 4.
3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I thuộc các Bộ, cơ quan trung ương: áp dụng mức giá tối thiểu theo hạng bệnh viện quy định tại các phụ lục đính kèm thông tư. Đối với các cơ sở y tế còn lại thuộc các Bộ, cơ quan trung ương việc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh như sau:
a) Đối với trạm y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trạm y tế quân dân y, phòng khám quân dân y: áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn của địa phương;
b) Đối với bệnh xá quân dân y: áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám đa khoa khu vực của địa phương;
c) Đối với các bệnh viện hạng II, III, IV (bao gồm cả bệnh viện quân dân y): áp dụng giá dịch vụ đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng hạng của địa phương;
d) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh còn lại khác: áp dụng giá dịch vụ đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng IV của địa phương.
4. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc các Bộ, cơ quan trung ương thực hiện các dịch vụ kỹ thuật chưa có trong quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của địa phương thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện xây dựng phương án giá và báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định.
5. Đối với dịch vụ kỹ thuật mới theo quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác (trừ các dịch vụ đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện) chưa được quy định khung giá:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và đề xuất mức giá trình cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 4 Thông tư này tạm thời quyết định mức giá;
b) Định kỳ 6 tháng (tuần thứ 4 của tháng 6 và tuần thứ 4 của tháng 12 hằng năm) các đơn vị, địa phương tổng hợp báo cáo về Bộ Y tế để xem xét, quyết định;
c) Trình tự và hồ sơ phương án giá thực hiện theo quy định của pháp luật về giá.
Điều 5. Hướng dẫn thực hiện giá khám bệnh
Số lần và giá khám bệnh trong một số trường hợp được xác định như sau:
1. Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó được chỉ định vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì việc thanh toán tiền khám bệnh thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng đến khám bệnh và vào điều trị nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không thanh toán tiền khám bệnh.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng, người đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính số lần khám bệnh, mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày, phải tiếp tục khám bệnh trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 chỉ tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.
4. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đã được khám bệnh, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở đi trong một ngày. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.
Điều 6. Xác định số ngày giường, áp dụng mức giá ngày giường
1. Xác định số ngày giường điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh:
a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+) 1: áp dụng đối với các trường hợp:
- Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm, tử vong hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyến trên;
- Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác;
b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: áp dụng đối với các trường hợp còn lại;
c) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày (hoặc vào viện ngày hôm trước, ra ngày hôm sau) có thời gian điều trị trên 04 giờ đến dưới 24 giờ thì được tính là 01 ngày điều trị. Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị từ 04 giờ trở xuống (kể cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyển viện, tử vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu;
d) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện có thời gian điều trị từ 04 giờ trở xuống thì được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh đã sử dụng, không được tính tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú.
2. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển 02 khoa thì mỗi khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển từ 03 khoa trở lên thì giá dịch vụ ngày giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường bệnh tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh thấp nhất.
3. Giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau một lần phẫu thuật. Từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Giá dịch vụ ngày giường bệnh được tính cho 01 người/01 giường. Trường hợp ở cùng một thời điểm phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thanh toán 1/2 mức giá dịch vụ ngày giường bệnh tương ứng. Trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường bệnh tương ứng.
5. Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị Hồi sức tích cực (ICU) chỉ được áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực - chống độc và các khoa, trung tâm này có đầy đủ các điều kiện để hoạt động theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc (sau đây gọi tắt là Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT);
b) Trường hợp trong khoa Cấp cứu, khoa Gây mê hồi sức, khoa Nhi, khoa Sơ sinh, khoa Truyền nhiễm bố trí khu vực riêng hoặc buồng cấp cứu (có giường bệnh hồi sức tích cực hoặc giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc biệt) đáp ứng được yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực quy định tại Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT;
c) Người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý phải được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc. Các trường hợp còn lại chỉ được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu và các loại giường khác quy định Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Đối với các khoa điều trị lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu theo quy định tại dịch vụ số 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Ví dụ: khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm sóc đặc biệt đối với trẻ sơ sinh thiếu tháng.
7. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa cao nhất của bệnh viện nơi thực hiện dịch vụ đó.
Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng IV.
8. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau theo các chuyên khoa (trừ chuyên khoa nhi) theo quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2014/TT-BYT): áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất.
9. Các phẫu thuật được Bộ Y tế xếp tương đương với một phẫu thuật quy định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên khoa tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật.
10. Các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường ngoại khoa loại 4 của hạng bệnh viện tương ứng.
11. Đối với các bệnh viện y học cổ truyền hạng I trực thuộc Bộ Y tế: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo các khoa tương ứng với các loại giường của bệnh viện hạng I, không áp dụng giá của các bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
12. Đối với các khoa thuộc bệnh viện y học cổ truyền (trừ các bệnh viện quy định tại khoản 11 Điều này), bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng:
a) Giá dịch vụ ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU): theo quy định tại khoản 5 Điều này;
b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh Hồi sức Cấp cứu: theo quy định tại khoản 6 Điều này;
c) Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại các khoa ung thư, nhi: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa loại 1;
d) Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị một trong các bệnh về tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa loại 2;
đ) Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại các khoa còn lại: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa loại 3.
13. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổ chức các khoa theo hình thức liên chuyên khoa: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa mà người bệnh điều trị tương ứng với hạng bệnh viện. Trường hợp người bệnh điều trị nhiều bệnh cùng lúc thì áp theo mức giá dịch vụ ngày giường bệnh của khoa điều trị bệnh chính của người bệnh.
14. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: áp dụng mức giá bằng 50% giá ngày giường theo từng loại chuyên khoa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Ngày giường bệnh ngoại khoa sau thực hiện “Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco” áp dụng mức giá “Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng” của loại 3 tương ứng theo hạng bệnh viện của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Hướng dẫn thực hiện giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
1. Các dịch vụ kỹ thuật được áp dụng theo thứ tự như sau:
a) Đối với các dịch vụ kỹ thuật cụ thể đã được quy định mức giá tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá đã được quy định;
b) Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo mức giá của dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.
c) Trường hợp có sự trùng lặp giữa các chuyên khoa khác nhau thì dịch vụ kỹ thuật thực hiện ở chuyên khoa nào sẽ áp dụng mức giá của dịch vụ kỹ thuật ở chuyên khoa đó.
2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thẩm quyền (các Bộ, cơ quan trung ương đối với đơn vị thuộc trung ương quản lý, Sở Y tế đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch vụ kỹ thuật (trừ các dịch vụ chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điều trị, các dịch vụ là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác) nhưng chưa được quy định mức giá; các dịch vụ kỹ thuật đã được chỉ định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến bệnh hoặc thể trạng người bệnh nên không thể tiếp tục thực hiện được kỹ thuật đã chỉ định: thanh toán theo số lượng thực tế các loại thuốc, vật tư đã sử dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật: thanh toán theo giá của phẫu thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất, các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh ngoài quy trình kỹ thuật của phẫu thuật nêu trên được thanh toán như sau:
a) Bằng 50% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một kíp phẫu thuật thực hiện;
b) Bằng 80% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện;
c) Trường hợp thực hiện dịch vụ phát sinh là các thủ thuật thì thanh toán 80% giá của dịch vụ phát sinh.
4. Đối với dịch vụ “Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm”:
a) Thanh toán đối với người bệnh điều trị nội trú trong các trường hợp sau: vết thương hoặc vết mổ nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tổn thương lóc da, hở da diện tích trên 6 cm2; vết thương đã có chèn gạc; vết thương chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương hoặc vết mổ; hoặc sau 1 phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mổ trở lên;
b) Không áp dụng đối với thay băng trong các trường hợp sau: phẫu thuật nội soi, thay băng vết mổ, vết thương thông thường, thay băng rốn sơ sinh.
5. Đối với dịch vụ “Thay băng vết mổ có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm” trong điều trị nội trú chỉ áp dụng đối với một số trường hợp sau:
a) Vết mổ nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu;
b) Vết mổ sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe), vết mổ sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc hệ tiết niệu hoặc đường mật hoặc bụng cổ chướng;
c) Vết mổ sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mố trở lên;
d) Trường hợp phẫu thuật mổ lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng tối đa không quá 03 lần.
6. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37°C và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu: Thanh toán theo giá của dịch vụ “Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người” có số thứ tự 1340 hoặc 1341 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Các dịch vụ kỹ thuật chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người lớn hoặc các dịch vụ kỹ thuật thực hiện cho bệnh nhi nhưng trùng tên với người lớn nhưng chưa quy định cụ thể mức giá: được áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật theo danh mục tại Thông tư này và các quyết định tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.
Các dịch vụ kỹ thuật chỉ có tên tại chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người bệnh trên 16 tuổi: áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật như đối với mức giá đã được quy định tại chuyên khoa nhi.
1. Ngân sách bảo đảm kinh phí theo phân cấp ngân sách hiện hành đối với:
a) Các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại khoản 5 Điều 3 Thông tư này;
b) Ngân sách nhà nước bảo đảm để thực hiện cải cách chính sách tiền lương theo các quy định hiện hành của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
c) Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không đảm bảo hoạt động thường xuyên, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tư bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.
2. Trách nhiệm của Bộ Y tế:
a) Chủ trì phối hợp với Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
b) Thống nhất với Bộ Tài chính xem xét, điều chỉnh khung giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này khi bổ sung các yếu tố hình thành giá theo lộ trình, điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật hoặc chi phí của các yếu tố hình thành giá thay đổi.
3. Trách nhiệm của Sở Y tế:
b) Chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thanh toán BHYT nhưng không phải là đối tượng khám chữa bệnh theo yêu cầu và thời điểm thực hiện đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương.
b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý.
c) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ.
d) Báo cáo cấp có thẩm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng người làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở y tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân.
4. Trách nhiệm của các cơ sở khám, chữa bệnh:
a) Phải sử dụng số kinh phí tương đương với chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ đã kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, ngày giường điều trị (bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II tương đương với 5% mức giá, bệnh viện hạng III, hạng IV, chưa phân hạng tương đương với 3% mức giá) để sửa chữa, nâng cấp, mở rộng khu vực khám bệnh, các khoa điều trị; mua bổ sung, thay thế: bàn, ghế, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa nhiệt độ, quạt, đèn sưởi, quạt sưởi, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa; chăn, ga, gối, đệm, chiếu và các hàng hóa khác ... để bảo đảm điều kiện chuyên môn, vệ sinh, an toàn người bệnh và nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh.
b) Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyển tuyến, chỉ định sử dụng dịch vụ, thuốc, vật tư theo đúng quy định.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành:
a) Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
b) Thông tư 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
Điều 10. Điều khoản chuyển tiếp
1. Tiếp tục áp dụng danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí đã quy định tại các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư 37/2018/TT-BYT.
2. Trong thời gian chờ cơ quan có thẩm quyền quyết định mức giá khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư này, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục thực hiện mức giá đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực cho đến khi cơ quan có thẩm quyền quyết định mức giá theo quy định tại Thông tư này.
Điều 11. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Cơ sở y tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt |
42.100 |
45.900 |
|
2 |
Bệnh viện hạng I |
42.100 |
45.900 |
|
3 |
Bệnh viện hạng II |
37.500 |
41.000 |
|
4 |
Bệnh viện hạng III |
33.200 |
35.800 |
|
5 |
Bệnh viện hạng IV |
30.100 |
32.700 |
|
6 |
Trạm y tế xã |
30.100 |
32.700 |
|
7 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
230.200 |
|
8 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
184.200 |
|
9 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
184.200 |
|
10 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
450.000 |
515.400 |
|
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
|||||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
867.500 |
918.800 |
786.300 |
829.400 |
673.900 |
709.200 |
|
|
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
509.400 |
536.900 |
474.700 |
500.000 |
359.200 |
380.400 |
312.200 |
330.700 |
279.400 |
295.000 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
273.100 |
284.300 |
255.300 |
265.600 |
212.600 |
220.000 |
198.000 |
202.500 |
176.900 |
180.800 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
273.100 |
284.300 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
247.200 |
257.400 |
229.200 |
238.300 |
182.700 |
188.200 |
171.600 |
176.100 |
152.800 |
156.700 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
247.200 |
257.400 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
209.200 |
216.700 |
193.800 |
200.400 |
147.600 |
152.800 |
138.600 |
142.500 |
128.200 |
131.800 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
374.500 |
394.900 |
339.000 |
356.300 |
287.500 |
301.300 |
|
|
|
|
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
374.500 |
394.900 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
334.800 |
352.200 |
308.500 |
324.100 |
252.100 |
263.100 |
225.200 |
233.900 |
204.000 |
210.700 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
334.800 |
352.200 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
291.900 |
305.800 |
270.500 |
383.100 |
224.700 |
234.000 |
199.600 |
207.000 |
177.200 |
183.200 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
291.900 |
305.800 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
262.300 |
274.800 |
242.100 |
253.200 |
192.100 |
200.200 |
168.100 |
174.700 |
153.100 |
158.500 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
64.100-65.900 |
|||||||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
STT |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
|
|
|
|
||
I |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
49.300 |
52.000 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
81.300 |
89.100 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
186.000 |
210.000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
233.000 |
259.000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
268.000 |
299.000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
598.000 |
679.000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) |
468.000 |
529.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
816.000 |
930.000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
2.023.000 |
2.307.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
|
|
|
|
||
10 |
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
53.200 |
58.600 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
59.200 |
65.500 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
59.200 |
65.500 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
72.200 |
80.500 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
14.200 |
15.400 |
|
15 |
14 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
67.200 |
74.700 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
217.000 |
247.000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
104.000 |
117.000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
119.000 |
134.000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
159.000 |
180.000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
255.000 |
281.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
554.000 |
625.000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
544.000 |
614.000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
221.000 |
242.000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
386.000 |
432.000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
401.000 |
449.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
421.000 |
472.000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
97.200 |
109.000 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
416.000 |
466.000 |
|
III |
|
|
|
|
||
29 |
28 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
68.300 |
76.100 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
29 |
04C1.2.6.52 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
100.000 |
112.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
30 |
04C1.2.6.53 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
125.000 |
141.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
20.700 |
22.200 |
|
33 |
31 |
04C1.2.6.54 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
426.000 |
478.000 |
|
34 |
32 |
04C1.2.6.55 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
624.000 |
706.000 |
|
35 |
33 |
04C1.2.6.56 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
579.000 |
654.000 |
|
36 |
34 |
04C1.2.6.57 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
239.000 |
262.000 |
|
37 |
35 |
04C1.2.6.58 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
239.000 |
262.000 |
|
38 |
36 |
04C1.2.6.59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
279.000 |
309.000 |
|
39 |
37 |
04C1.2.6.60 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
536.000 |
604.000 |
|
40 |
38 |
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
959.000 |
1.091.000 |
|
41 |
39 |
|
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp |
401.000 |
449.000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV |
|
|
|
|
||
42 |
40 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
532.000 |
604.000 |
|
43 |
41 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
643.000 |
731.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
44 |
42 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Seanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.712.000 |
1.961.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
45 |
43 |
04C1.2.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1.461.000 |
1.669.000 |
|
46 |
44 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.467.000 |
3.978.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
47 |
45 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
3.154.000 |
3.608.000 |
|
48 |
46 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
3.004.000 |
3.442.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
49 |
47 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
2.748.000 |
3.149.000 |
|
50 |
48 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.694.000 |
7.689.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
51 |
49 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
6.665.000 |
7.649.000 |
|
52 |
50 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.913.000 |
22.800.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
53 |
51 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.729.000 |
23.699.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
54 |
52 |
04C1.2.6.43 |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
5.686.000 |
6.469.000 |
|
55 |
53 |
04C 1.2.6.44 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
6.026.000 |
6.841.000 |
|
56 |
54 |
04C 1.2.6.45 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
6.926.000 |
7.877.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
57 |
55 |
04C1.2.6.46 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA |
9.176.000 |
10.468.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
58 |
56 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm |
7.926.000 |
9.029.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). |
59 |
57 |
04C1.2.6.48 |
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA |
9.776.000 |
11.159.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
60 |
58 |
04C1.2.6.47 |
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA |
9.226.000 |
10.525.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). |
61 |
59 |
04C1.2.6.50 |
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. |
2.213.000 |
2.451.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
62 |
60 |
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.206.000 |
1.369.000 |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. |
63 |
61 |
04C1.2.6.50 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA |
3.726.000 |
4.193.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
64 |
62 |
03C2.1.56 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner |
1.786.000 |
2.012.000 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 |
63 |
03C2.1.57 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.286.000 |
1.436.000 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
66 |
64 |
04C 1.2.6.49 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
3.226.000 |
3.618.000 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
67 |
65 |
03C4.2.5.2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.227.000 |
2.553.000 |
|
68 |
66 |
03C4.2.5.1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1.322.000 |
1.513.000 |
|
69 |
67 |
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
8.691.000 |
9.983.000 |
|
70 |
68 |
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng |
3.191.000 |
3.651.000 |
|
V |
|
|
|
|
||
71 |
69 |
|
Đo mật độ xương 1 vị trí |
84.800 |
95.400 |
Bằng phương pháp DEXA |
72 |
70 |
|
Đo mật độ xương 2 vị trí |
144.000 |
163.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
73 |
|
|
Đo mật độ xương |
22.800 |
25.000 |
Bằng phương pháp siêu âm |
B |
|
|
|
|
||
74 |
71 |
|
Bơm rửa khoang màng phổi |
227.000 |
251.000 |
|
75 |
72 |
03C1.51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
479.000 |
541.000 |
|
76 |
73 |
|
Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi |
1.027.000 |
1.172.000 |
|
77 |
74 |
04C2.108 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
498.000 |
557.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
78 |
75 |
04C3.1.142 |
Cắt chỉ |
35.600 |
38.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
79 |
76 |
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
166.000 |
185.000 |
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
80 |
77 |
04C2.69 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
143.000 |
159.000 |
|
81 |
78 |
04C2.112 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
183.000 |
205.000 |
|
82 |
79 |
04C2.71 |
Chọc hút khí màng phổi |
150.000 |
167.000 |
|
83 |
80 |
04C2.70 |
Chọc rửa màng phổi |
214.000 |
239.000 |
|
84 |
81 |
03C1.4 |
Chọc dò màng tim |
259.000 |
288.000 |
|
85 |
82 |
03C1.74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
184.000 |
206.000 |
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
86 |
83 |
03C1.1 |
Chọc dò tủy sống |
114.000 |
125.000 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
87 |
84 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
170.000 |
192.000 |
|
88 |
85 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
228.000 |
257.000 |
|
89 |
86 |
04C2.67 |
Chọc hút hạch hoặc u |
116.000 |
128.000 |
|
90 |
87 |
04C2.121 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
159.000 |
177.000 |
|
91 |
88 |
04C2.122 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
743.000 |
845.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
92 |
89 |
04C2.68 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
116.000 |
128.000 |
|
93 |
90 |
04C2.111 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
158.000 |
176.000 |
|
94 |
91 |
04C2.115 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
537.000 |
612.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
95 |
92 |
04C2.114 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
135.000 |
150.000 |
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
96 |
93 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) |
2.367.000 |
2.719.000 |
|
97 |
94 |
04C2.98 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
607.000 |
689.000 |
|
98 |
95 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
697.000 |
786.000 |
|
99 |
96 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
1.218.000 |
1.386.000 |
|
100 |
97 |
03C1.58 |
Đặt catheter động mạch quay |
557.000 |
631.000 |
|
101 |
98 |
03C1.59 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
1.379.000 |
1.577.000 |
|
102 |
99 |
03C1.57 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
664.000 |
755.000 |
|
103 |
100 |
04C2.104 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1.137.000 |
1.299.000 |
|
104 |
101 |
04C2.103 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
1.137.000 |
1.299.000 |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
105 |
102 |
|
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
6.846.000 |
7.851.000 |
|
106 |
101 |
04C2.106 |
Đặt nội khí quản |
579.000 |
657.000 |
|
107 |
103 |
|
Đặt sonde dạ dày |
94.300 |
104.000 |
|
108 |
104 |
03C1.52 |
Đặt sonde JJ niệu quản |
929.000 |
1.059.000 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
109 |
105 |
03C1.32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi |
1.178.000 |
1.327.000 |
Chưa bao gồm stent. |
110 |
106 |
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
3.255.000 |
3.555.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. |
111 |
107 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
2.073.000 |
2.345.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. |
112 |
108 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
1.973.000 |
2.230.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. |
113 |
109 |
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
207.000 |
228.000 |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
114 |
110 |
03C1.56 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
2.332.000 |
2.675.000 |
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
115 |
111 |
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
188.000 |
214.000 |
|
116 |
112 |
|
Hút dịch khớp |
120.000 |
133.000 |
|
117 |
113 |
|
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
132.000 |
146.000 |
|
118 |
114 |
|
Hút đờm |
12.200 |
13.100 |
|
119 |
115 |
04C2.119 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
968.000 |
1.093.000 |
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
120 |
116 |
04C2.79 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
574.000 |
650.000 |
|
121 |
117 |
04C2.78 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
988.000 |
1.116.000 |
|
122 |
118 |
03C1.71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
2.248.000 |
2.556.000 |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
123 |
119 |
03C1.72 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) |
1.672.000 |
1.893.000 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
124 |
120 |
04C2.99 |
Mở khí quản |
734.000 |
832.000 |
|
125 |
121 |
04C2.120 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
384.000 |
432.000 |
|
126 |
122 |
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
101.000 |
111.000 |
|
127 |
123 |
03C1.39 |
Nội soi lồng ngực |
1.009.000 |
1.131.000 |
|
128 |
124 |
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất |
5.036.000 |
5.775.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
129 |
125 |
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
5.814.000 |
6.671.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
130 |
126 |
03C1.45 |
Niệu dòng đồ |
65.000 |
70.300 |
|
131 |
127 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
1.778.000 |
2.032.000 |
|
132 |
128 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
1.478.000 |
1.687.000 |
|
133 |
129 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
3.278.000 |
3.759.000 |
|
134 |
130 |
04C2.96 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
768.000 |
872.000 |
|
135 |
131 |
04C2.116 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
1.159.000 |
1.311.000 |
|
136 |
132 |
04C2.117 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2.618.000 |
2.984.000 |
|
137 |
133 |
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
2.878.000 |
3.284.000 |
|
138 |
134 |
04C2.88 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết |
455.000 |
505.000 |
Đã bao gồm chi phí Test HP |
139 |
|
|
Nội soi dạ dày làm Clo test |
302.000 |
340.000 |
|
140 |
135 |
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
255.000 |
284.000 |
|
141 |
136 |
04C2.90 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
430.000 |
476.000 |
|
142 |
137 |
04C2.89 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
322.000 |
356.000 |
|
143 |
138 |
04C2.92 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
302.000 |
338.000 |
|
144 |
139 |
04C2.91 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
198.000 |
220.000 |
|
145 |
140 |
03C1.25 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
753.000 |
845.000 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
146 |
141 |
03C4.2.4.2 |
Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP) |
2.693.000 |
3.088.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
147 |
142 |
04C2.85 |
Nội soi ổ bụng |
854.000 |
958.000 |
|
148 |
143 |
04C2.86 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
1.023.000 |
1.142.000 |
|
149 |
144 |
03C1.36 |
Nội soi ống mật chủ |
178.000 |
195.000 |
|
150 |
145 |
|
Nội soi siêu âm chẩn đoán |
1.176.000 |
1.344.000 |
|
151 |
146 |
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
2.921.000 |
3.342.000 |
|
152 |
147 |
03C1.40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê |
872.000 |
983.000 |
|
153 |
148 |
04C2.101 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
943.000 |
1.070.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
154 |
149 |
04C2.94 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
675.000 |
754.000 |
|
155 |
150 |
04C2.93. |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
543.000 |
610.000 |
|
156 |
151 |
04C2.118 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
712.000 |
804.000 |
|
157 |
152 |
04C2.95 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
915.000 |
1.035.000 |
|
158 |
153 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
1.360.000 |
1.558.000 |
|
159 |
154 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo |
1.384.000 |
1.582.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
160 |
155 |
|
Nối thông động- tĩnh mạch |
1.160.000 |
1.328.000 |
|
161 |
156 |
04C2.74 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
252.000 |
280.000 |
|
162 |
157 |
03C1.31 |
Nong thực quản qua nội soi |
2.312.000 |
2.631.000 |
|
163 |
158 |
04C2.73 |
Rửa bàng quang |
209.000 |
231.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
164 |
159 |
03C1.5 |
Rửa dạ dày |
131.000 |
140.000 |
|
165 |
160 |
030.54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
601.000 |
681.000 |
|
166 |
161 |
|
Rửa phổi toàn bộ |
8.428.000 |
9.486.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
167 |
162 |
030.55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
849.000 |
962.000 |
|
168 |
163 |
|
Rút máu để điều trị |
256.000 |
278.000 |
|
169 |
164 |
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
184.000 |
207.000 |
|
170 |
165 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
620.000 |
694.000 |
Chưa bao gồm ống thông. |
171 |
166 |
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng |
568.000 |
645.000 |
|
172 |
167 |
030.21 |
Sinh thiết cơ tim |
1.822.000 |
2.048.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. |
173 |
168 |
04C2.80 |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc |
130.000 |
146.000 |
|
174 |
169 |
|
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.025.000 |
1.160.000 |
|
175 |
170 |
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
847.000 |
958.000 |
|
176 |
171 |
|
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.926.000 |
2.195.000 |
|
177 |
172 |
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.726.000 |
1.965.000 |
|
178 |
173 |
04C2.81 |
Sinh thiết hạch hoặc u |
273.000 |
304.000 |
|
179 |
174 |
04C2.110 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.128.000 |
1.277.000 |
|
180 |
175 |
04C2.83 |
Sinh thiết màng phổi |
442.000 |
499.000 |
|
181 |
176 |
|
Sinh thiết móng |
335.000 |
364.000 |
|
182 |
177 |
04C2.84 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
628.000 |
706.000 |
|
183 |
178 |
04C2.82 |
Sinh thiết tủy xương |
253.000 |
281.000 |
Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
184 |
179 |
04C2.113 |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết |
1.383.000 |
1.582.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
185 |
180 |
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). |
2.689.000 |
3.085.000 |
|
186 |
181 |
03C1.20 |
Sinh thiết vú |
168.000 |
183.000 |
|
187 |
182 |
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic |
1.578.000 |
1.801.000 |
|
188 |
183 |
030.30 |
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng |
663.000 |
748.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
189 |
184 |
03C1.28 |
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu |
605.000 |
671.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
190 |
185 |
03C1.22 |
Soi khớp có sinh thiết |
513.000 |
578.000 |
|
191 |
186 |
03C1.23 |
Soi màng phổi |
474.000 |
516.000 |
|
192 |
187 |
03C1.67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
915.000 |
1.027.000 |
|
193 |
188 |
03C1.27 |
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp |
783.000 |
871.000 |
|
194 |
189 |
03C1.26 |
Soi ruột non |
669.000 |
744.000 |
|
195 |
190 |
03C1.24 |
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun |
456.000 |
500.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
196 |
191 |
03C1.29 |
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ |
258.000 |
284.000 |
|
197 |
192 |
03C1.62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
1.008.000 |
1.144.000 |
|
198 |
193 |
03C1.61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
522.000 |
582.000 |
|
199 |
194 |
04C2.107 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) |
1.528.000 |
1.738.000 |
Chưa bao gồm catheter. |
200 |
195 |
04C2.123 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
1.565.000 |
1.781.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
201 |
196 |
04C2.76 |
Thận nhân tạo chu kỳ |
567.000 |
643.000 |
Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
202 |
197 |
04C3.1.149 |
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu |
67.500 |
74.300 |
|
203 |
|
|
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu |
3.447.000 |
3.953.000 |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
204 |
198 |
04C3.1.150 |
Tháo bột khác |
56.000 |
61.700 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
205 |
199 |
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính |
258.000 |
286.000 |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
206 |
200 |
04C3.1.143 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
60.000 |
67.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
207 |
201 |
04C3.1.144 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
85.000 |
95.600 |
|
208 |
201 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
85.000 |
95.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
209 |
202 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
115.000 |
130.000 |
|
210 |
203 |
04C3.1.146 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
139.000 |
156.000 |
|
211 |
204 |
04C3.1.147 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
184.000 |
208.000 |
|
212 |
205 |
04C3.1.148 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
253.000 |
280.000 |
|
213 |
206 |
|
Thay canuyn mở khí quản |
253.000 |
286.000 |
|
214 |
207 |
04C2.72 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
96.000 |
107.000 |
|
215 |
208 |
|
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
505.000 |
579.000 |
|
216 |
209 |
04C2.105 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
583.000 |
650.000 |
|
217 |
210 |
04C2.65 |
Thông đái |
94.300 |
104.000 |
|
218 |
211 |
04C2.66 |
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn |
85.900 |
95.500 |
|
219 |
212 |
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) |
12.800 |
13.500 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
220 |
213 |
|
Tiêm khớp |
96.200 |
106.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
221 |
214 |
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
138.000 |
154.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
222 |
215 |
|
Truyền tĩnh mạch |
22.800 |
25.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
223 |
216 |
04C3.1.151 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
184.000 |
207.000 |
|
224 |
217 |
04C3.1.152 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm |
248.000 |
276.000 |
|
225 |
218 |
04C3.1.153 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
268.000 |
299.000 |
|
226 |
219 |
04C3.1.154 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm |
323.000 |
356.000 |
|
C |
|
|
|
|
||
227 |
220 |
03C1DY.2 |
Bàn kéo |
47.600 |
53.200 |
|
228 |
221 |
04C2.DY139 |
Bó Farafin |
43.700 |
49.200 |
|
229 |
222 |
|
Bó thuốc |
53.100 |
58.800 |
|
230 |
223 |
03C1DY.3 |
Bồn xoáy |
17.500 |
19.000 |
|
231 |
224 |
04C2.DY125 |
Châm (có kim dài) |
76.400 |
84.400 |
|
232 |
|
|
Châm (kim ngắn) |
69.400 |
76.300 |
|
233 |
225 |
03C1DY.8 |
Chẩn đoán điện |
38.500 |
42.300 |
|
234 |
226 |
03C1DY 29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
63.300 |
68.600 |
|
235 |
227 |
04C2.DY124 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
148.000 |
166.000 |
|
236 |
228 |
04C2.DY140 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
36.100 |
41.100 |
|
237 |
229 |
|
Đặt thuốc y học cổ truyền |
47.500 |
52.900 |
|
238 |
230 |
04C2.DY126 |
Điện châm (có kim dài) |
78.400 |
86.700 |
|
239 |
|
|
Điện châm (kim ngắn) |
71.400 |
78.600 |
|
240 |
231 |
04C2.DY130 |
Điện phân |
46.700 |
52.600 |
|
241 |
232 |
04C2.DY138 |
Điện từ trường |
39.700 |
44.500 |
|
242 |
233 |
03C1DY.20 |
Điện vi dòng giảm đau |
29.500 |
33.300 |
|
243 |
234 |
04C2.DY134 |
Điện xung |
42.700 |
48.000 |
|
244 |
235 |
03C1DY.25 |
Giác hơi |
34.500 |
38.500 |
|
245 |
236 |
03C1DY.1 |
Giao thoa |
29.500 |
33.300 |
|
246 |
237 |
04C2.DY129 |
Hồng ngoại |
37.300 |
41.100 |
|
247 |
238 |
04C2.DY141 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
48.700 |
53.000 |
|
248 |
239 |
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
341.000 |
387.000 |
|
249 |
240 |
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống |
209.000 |
235.000 |
|
250 |
241 |
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
52.500 |
57.000 |
|
251 |
242 |
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
152.000 |
170.000 |
|
252 |
243 |
04C2.DY132 |
Laser châm |
49.100 |
55.000 |
|
253 |
244 |
03C1DY.32 |
Laser chiếu ngoài |
34.900 |
39.400 |
|
254 |
245 |
03C1DY.33 |
Laser nội mạch |
55.300 |
62.200 |
|
255 |
246 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
122.000 |
|
256 |
247 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
122.000 |
|
257 |
248 |
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
122.000 |
|
258 |
249 |
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
51.400 |
57.400 |
|
259 |
250 |
|
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ |
1.088.000 |
1.219.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
260 |
251 |
03C1DY.17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
38.100 |
39.600 |
|
261 |
252 |
|
Sắc thuốc thang (1 thang) |
13.100 |
14.600 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
262 |
253 |
04C2.DY137 |
Siêu âm điều trị |
46.700 |
52.800 |
|
263 |
254 |
04C2.DY131 |
Sóng ngắn |
37.200 |
40.800 |
|
264 |
255 |
03C1DY.35 |
Sóng xung kích điều trị |
65.200 |
72.000 |
|
265 |
256 |
03C1DY.5 |
Tập do cứng khớp |
49.500 |
53.600 |
|
266 |
257 |
03C1DY.6 |
Tập do liệt ngoại biên |
32.300 |
33.800 |
|
267 |
258 |
03C1DY.4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
45.300 |
49.100 |
|
268 |
259 |
03C1DY.19 |
Tập dưỡng sinh |
27.300 |
28.400 |
|
269 |
260 |
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
66.100 |
70.300 |
|
270 |
261 |
03C1DY.11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
12.500 |
13.200 |
|
271 |
262 |
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
308.000 |
349.000 |
|
272 |
263 |
|
Tập nuốt (có sử dụng máy) |
163.000 |
183.000 |
|
273 |
264 |
|
Tập nuốt (không sử dụng máy) |
134.000 |
149.000 |
|
274 |
265 |
|
Tập sửa lỗi phát âm |
112.000 |
123.000 |
|
275 |
266 |
04C2.DY136 |
Tập vận động đoạn chi |
45.700 |
49.600 |
|
276 |
267 |
04C2.DY135 |
Tập vận động toàn thân |
51.400 |
55.200 |
|
277 |
268 |
|
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
30.600 |
33.800 |
|
278 |
269 |
03C1DY.13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
12.500 |
13.200 |
|
279 |
270 |
03C1DY.12 |
Tập với xe đạp tập |
12.500 |
13.200 |
|
280 |
271 |
04C2.DY127 |
Thủy châm |
70.100 |
77.200 |
Chưa bao gồm thuốc. |
281 |
272 |
03C1DY.14 |
Thủy trị liệu |
64.200 |
71.500 |
|
282 |
273 |
|
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động |
2.825.000 |
3.203.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
283 |
274 |
|
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ |
1.195.000 |
1.342.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
284 |
275 |
04C2.DY133 |
Tử ngoại |
36.300 |
39.900 |
|
285 |
276 |
03C1DY.16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
31.100 |
34.900 |
|
286 |
277 |
03C1DY.15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
31.100 |
34.900 |
|
287 |
278 |
03C1DY.18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
31.100 |
34.900 |
|
288 |
279 |
03C1DY.30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
31.100 |
34.900 |
|
289 |
280 |
04C2.DY128 |
Xoa bóp bấm huyệt |
69.300 |
76.400 |
|
290 |
281 |
03C1DY.21 |
Xoa bóp bằng máy |
32.300 |
33.800 |
|
291 |
282 |
03C1DY.22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
45.200 |
49.000 |
|
292 |
283 |
03C1DY.23 |
Xoa bóp toàn thân |
55.800 |
59.700 |
|
293 |
284 |
|
Xông hơi thuốc |
45.600 |
50.100 |
|
294 |
285 |
|
Xông khói thuốc |
40.600 |
44.400 |
|
295 |
286 |
|
Xông thuốc bằng máy |
45.600 |
50.100 |
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
|
296 |
287 |
|
Thủ thuật loại I |
142.000 |
154.000 |
|
297 |
288 |
|
Thủ thuật loại II |
74.700 |
81.800 |
|
298 |
289 |
|
Thủ thuật loại III |
42.800 |
47.400 |
|
D |
|
|
|
|
||
I |
|
|
|
|
||
299 |
290 |
|
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) |
5.367.000 |
6.035.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
300 |
291 |
|
Thay dây, thay tim phổi (ECMO) |
1.558.000 |
1.739.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
301 |
292 |
|
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ |
1.404.000 |
1.519.000 |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
302 |
293 |
|
Kết thúc và rút hệ thống ECMO |
2.536.000 |
2.839.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
303 |
294 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.334.000 |
3.724.000 |
|
304 |
295 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.265.000 |
2.522.000 |
|
305 |
296 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.351.000 |
1.502.000 |
|
306 |
297 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.310.000 |
1.440.000 |
|
307 |
298 |
|
Thủ thuật loại I |
807.000 |
890.000 |
|
308 |
299 |
|
Thủ thuật loại II |
485.000 |
536.000 |
|
309 |
300 |
|
Thủ thuật loại III |
337.000 |
371.000 |
|
II |
|
|
|
|
||
310 |
301 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ |
1.444.000 |
1.617.000 |
|
311 |
302 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
919.000 |
1.028.000 |
|
312 |
303 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) |
2.401.000 |
2.739.000 |
|
313 |
304 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) |
5.175.000 |
5.895.000 |
|
314 |
305 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) |
296.000 |
335.000 |
|
315 |
306 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. |
167.000 |
186.000 |
|
316 |
307 |
DƯ-MDLS |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm |
530.000 |
602.000 |
|
317 |
308 |
DƯ-MDLS |
Test hồi phục phế quản |
179.000 |
200.000 |
|
318 |
309 |
DƯ-MDLS |
Test huyết thanh tự thân |
688.000 |
775.000 |
|
319 |
310 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine |
893.000 |
1.015.000 |
|
320 |
311 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
858.000 |
970.000 |
|
321 |
312 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa |
337.000 |
385.000 |
|
322 |
313 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) |
383.000 |
435.000 |
|
323 |
314 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh |
482.000 |
549.000 |
|
324 |
315 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh |
395.000 |
449.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
325 |
316 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.625.000 |
1.822.000 |
|
326 |
317 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.132.000 |
1 268.000 |
|
327 |
318 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
853.000 |
956.000 |
|
328 |
319 |
|
Thủ thuật loại I |
615.000 |
677.000 |
|
329 |
320 |
|
Thủ thuật loại II |
336.000 |
372.000 |
|
330 |
321 |
|
Thủ thuật loại III |
170.000 |
189.000 |
|
III |
|
|
|
|
||
331 |
322 |
|
Chụp và phân tích da bằng máy |
211.000 |
237.000 |
|
332 |
323 |
|
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
208.000 |
228.000 |
|
333 |
324 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn |
350.000 |
387.000 |
|
334 |
325 |
|
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân |
264.000 |
283.000 |
|
335 |
326 |
|
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
382.000 |
419.000 |
|
336 |
327 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell |
1.381.000 |
1.490.000 |
|
337 |
328 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng IPL |
477.000 |
528.000 |
|
338 |
329 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng |
357.000 |
390.000 |
|
339 |
330 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu |
1.124.000 |
1.228.000 |
|
340 |
331 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby |
1.384.000 |
1.458.000 |
|
341 |
332 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài |
237.000 |
252.000 |
|
342 |
333 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc |
309.000 |
335.000 |
|
343 |
334 |
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn |
758.000 |
806.000 |
|
344 |
335 |
|
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) |
820.000 |
878.000 |
|
345 |
336 |
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy |
1.132.000 |
1.282.000 |
|
346 |
337 |
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi |
2.331.000 |
2.562.000 |
|
347 |
338 |
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái |
2.606.000 |
2.879.000 |
|
348 |
339 |
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương |
652.000 |
729.000 |
|
349 |
340 |
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương |
584.000 |
639.000 |
|
350 |
341 |
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới |
2.051.000 |
2.240.000 |
|
351 |
342 |
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi |
1.691.000 |
1.825.000 |
|
352 |
343 |
|
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
803.000 |
880.000 |
|
353 |
344 |
|
Phẫu thuật giải áp thần kinh |
2.457.000 |
2.707.000 |
|
354 |
345 |
|
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da |
3.604.000 |
3.915.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
355 |
346 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.434.000 |
3.797.000 |
|
356 |
347 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.930.000 |
2.131.000 |
|
357 |
348 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.107.000 |
1.229.000 |
|
358 |
349 |
|
Phẫu thuật loại III |
832.000 |
925.000 |
|
359 |
350 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
801.000 |
887.000 |
|
360 |
351 |
|
Thủ thuật loại I |
404.000 |
448.000 |
|
361 |
352 |
|
Thủ thuật loại II |
263.000 |
291.000 |
|
362 |
353 |
|
Thủ thuật loại III |
155.000 |
173.000 |
|
IV |
|
|
|
|
||
363 |
354 |
03C2.1.5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
243.000 |
270.000 |
Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu |
364 |
355 |
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
271.000 |
301.000 |
|
365 |
356 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
6.704.000 |
7.592.000 |
|
366 |
357 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
4.310.000 |
4.835.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
367 |
358 |
|
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
5.916.000 |
6.685.000 |
|
368 |
359 |
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.569.000 |
5.172.000 |
|
369 |
360 |
|
Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
3.446.000 |
3.879.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
370 |
361 |
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.348.000 |
4.947.000 |
|
371 |
362 |
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
2.839.000 |
3.210.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
372 |
363 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
5.682.000 |
6.369.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
373 |
364 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
7.958.000 |
8.989.000 |
|
374 |
365 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm |
7.849.000 |
8.864.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
375 |
366 |
|
Thủ thuật loại I |
654.000 |
719.000 |
|
376 |
367 |
|
Thủ thuật loại II |
414.000 |
458.000 |
|
377 |
368 |
|
Thủ thuật loại III |
220.000 |
247.000 |
|
V |
|
|
|
|
||
|
|
|
Ngoại Thần kinh |
|
|
|
378 |
369 |
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ |
4.670.000 |
5.225.000 |
|
379 |
370 |
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não |
5.295.000 |
5.908.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
380 |
371 |
|
Phẫu thuật u hố mắt |
5.741.000 |
6.424.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ. |
381 |
372 |
|
Phẫu thuật áp xe não |
7.144.000 |
7.961.000 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
382 |
373 |
03C2.1.39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng |
4.250.000 |
4.780.000 |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
383 |
374 |
03C2.1.45 |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống |
5.040.000 |
5.722.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
384 |
375 |
03C2.1.38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
5.669.000 |
6.339.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
385 |
376 |
|
Phẫu thuật tạo hình màng não |
5.970.000 |
6.648.000 |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
386 |
377 |
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng não |
5.671.000 |
6.303.000 |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
387 |
378 |
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy |
7.604.000 |
8.439.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. |
388 |
379 |
03C2.1.43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
7.747.000 |
8.656.000 |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
389 |
380 |
03C2.1.41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
6.996.000 |
7.753.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
390 |
381 |
03C2.1.42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
6.996.000 |
7.753.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
391 |
382 |
|
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên |
7.504.000 |
8.324.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
392 |
383 |
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt |
5.646.000 |
6.274.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. |
393 |
384 |
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ |
4.746.000 |
5.298.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
394 |
385 |
|
Phẫu thuật u xương so |
5.232.000 |
5.837.000 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
395 |
386 |
|
Phâu thuật vết thương sọ não hở |
5.596.000 |
6.256.000 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
396 |
387 |
03C2.1.44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
6.998.000 |
7.831.000 |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
397 |
388 |
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
7.480.000 |
8.296.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
398 |
389 |
03C2.1.40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
6.747.000 |
7.504.000 |
|
399 |
390 |
03C2.1.46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
6.921.000 |
7.905.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. |
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
|
400 |
391 |
03C2.1.31 |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
1.718.000 |
1.896.000 |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
401 |
392 |
03C2.1.24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành |
18.693.000 |
21.039.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch |
402 |
393 |
03C2.1.25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) |
15.196.000 |
17.011.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
403 |
394 |
03C2.1.18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
14.737.000 |
16.629.000 |
|
404 |
395 |
03C2.1.15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
13.068.000 |
14.828.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
405 |
396 |
03C2.1.17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
8.237.000 |
9.145.000 |
|
406 |
397 |
03C2.1.16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
14.737.000 |
16.629.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
407 |
398 |
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
7.476.000 |
8.430.000 |
|
408 |
399 |
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF |
3.828.000 |
4.323.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
409 |
400 |
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực |
3.398.000 |
3.813.000 |
|
410 |
401 |
03C2 1.19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
12.996.000 |
14.661.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
411 |
402 |
03C2.1.21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ |
19.055.000 |
21.552.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
412 |
403 |
03C2.1.20 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) |
17.693.000 |
19.888.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân, tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
413 |
404 |
|
Phẫu thuật tim kín khác |
14.180.000 |
16.023.000 |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
414 |
405 |
03C2.1.14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
14.737.000 |
16.629.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. |
415 |
406 |
03C2.1.26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
16.851.000 |
19.046.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
416 |
407 |
|
Phẫu thuật u máu các vị trí |
3.123.000 |
3.500.000 |
|
417 |
408 |
|
Phẫu thuật cắt phổi |
8.985.000 |
10.042.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
418 |
409 |
|
Phẫu thuật cắt u trung thất |
10.670.000 |
11.969.000 |
|
419 |
410 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi |
1.818.000 |
2.039.000 |
|
420 |
411 |
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác |
6.943.000 |
7.768.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
421 |
412 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
10.341.000 |
11.591.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
422 |
413 |
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
8.647.000 |
9.640.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
423 |
414 |
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) |
7.011.000 |
7.886.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
|
|
Ngoại Tiết niệu |
|
|
|
424 |
415 |
03C2.1.9 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
6.760.000 |
7.593.000 |
|
425 |
416 |
|
Phẫu thuật cắt thận |
4.404.000 |
4.919.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
426 |
417 |
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận |
6.374.000 |
7.113.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
427 |
418 |
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.198.000 |
4.683.000 |
|
428 |
419 |
03C2.1.82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc |
4.486.000 |
5.015.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
429 |
420 |
03C2.1.83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận |
4.325.000 |
4.843.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
430 |
421 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.270.000 |
4.765.000 |
|
431 |
422 |
|
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) |
5.749.000 |
6.303.000 |
|
432 |
423 |
03C2.1.85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
3.129.000 |
3.527.000 |
|
433 |
424 |
|
Phẫu thuật cắt bàng quang |
5,517.000 |
6.166.000 |
|
434 |
425 |
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang |
5.691.000 |
6.326.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
435 |
426 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang |
4.735.000 |
5.302.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
436 |
427 |
03C2.1.84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
6.046.000 |
6.761.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
437 |
428 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang |
4.735.000 |
5.302.000 |
|
438 |
429 |
|
Phẫu thuật đóng dò bàng quang |
4.587.000 |
5.130.000 |
|
439 |
430 |
03C2.1.87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser |
2.811.000 |
3.133.000 |
Chưa bao gồm dây cáp quang. |
440 |
431 |
03C2.1.88 |
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
2.811.000 |
3.133.000 |
|
441 |
432 |
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến |
5.160.000 |
5.754.000 |
|
442 |
433 |
03C2.1.86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
4.078.000 |
4.582.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
443 |
434 |
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác |
4.322.000 |
4.825.000 |
|
444 |
435 |
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn |
2.383.000 |
2.689.000 |
|
445 |
436 |
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ |
1.813.000 |
2.033.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
446 |
437 |
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật |
4.405.000 |
4.922.000 |
|
447 |
438 |
03C2.1.89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.679.000 |
4.133.000 |
|
448 |
439 |
03C2.1.12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.412.000 |
2.756.000 |
|
449 |
440 |
03C2.1.13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) |
1.303.000 |
1.479.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
|
|
|
Tiêu hóa |
|
|
|
450 |
441 |
|
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản |
5.654.000 |
6.323.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
451 |
442 |
|
Phẫu thuật cắt thực quản |
7.627.000 |
8.479.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
452 |
443 |
03C2.1.61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
5.999.000 |
6.744.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
453 |
444 |
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản |
5.380.000 |
6.008.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
454 |
445 |
03C2.1.60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
6.180.000 |
6.925.000 |
|
455 |
446 |
|
Phẫu thuật tạo hình thực quản |
7.892.000 |
8.784.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
456 |
447 |
03C2.1.59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
6.180.000 |
6.925.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
457 |
448 |
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày |
5.125.000 |
5.714.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
458 |
449 |
|
Phẫu thuật cắt da dày |
7.610.000 |
8.459.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
459 |
450 |
03C2.1.62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày |
5.275.000 |
5.910.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
460 |
451 |
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
2.984.000 |
3.358.000 |
|
461 |
452 |
03C2.1.64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
3.395.000 |
3.773.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
462 |
453 |
03C2.1.81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
3.085.000 |
3.428.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
463 |
454 |
|
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman |
4.642.000 |
5.193.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
464 |
455 |
|
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột |
2.574.000 |
2.897.000 |
|
465 |
456 |
|
Phẫu thuật cắt nối ruột |
4.465.000 |
4.989.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
466 |
457 |
03C2.1.63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột |
4.395.000 |
4.924.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
467 |
458 |
|
Phẫu thuật cắt ruột non |
4.801.000 |
5.376.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
468 |
459 |
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa |
2.654.000 |
2.974.000 |
|
469 |
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
2.657.000 |
2.977.000 |
|
470 |
460 |
|
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
7.190.000 |
8.052.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
471 |
461 |
03C2.1.80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
4.918.000 |
5.436.000 |
|
472 |
462 |
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng |
4.448.000 |
4.970.000 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
473 |
463 |
03C2.1.65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng |
3.486.000 |
3.864.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
474 |
464 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài |
2.756.000 |
3.092.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
475 |
465 |
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
3.730.000 |
4.162.000 |
|
476 |
466 |
|
Phẫu thuật cắt gan |
8.477.000 |
9.457.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
477 |
467 |
03C2.1.78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
6.007.000 |
6.601.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
478 |
468 |
03C2.1.77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao |
7.087.000 |
7.844.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
479 |
469 |
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác |
4.871.000 |
5.457.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
480 |
470 |
03C2.1.79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
3.486.000 |
3.864.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
481 |
471 |
|
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu |
5.487.000 |
6.129.000 |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
482 |
472 |
|
Phẫu thuật cắt túi mật |
4.694.000 |
5.254.000 |
|
483 |
473 |
03C2.1.73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
3.216.000 |
3.595.000 |
|
484 |
474 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ |
4.671.000 |
5.226.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
485 |
475 |
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp |
7.128.000 |
7.942.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
486 |
476 |
03C2.1.76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột |
3.986.000 |
4.439.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
487 |
477 |
03C2.1.67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
4.680.000 |
5.198.000 |
|
488 |
478 |
03C2.1.72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
3.486.000 |
3.864.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
489 |
479 |
03C2.1.75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr |
4.363.000 |
4.837.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
490 |
480 |
03C2.1.74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
3.627.000 |
4.025.000 |
Chưa bao gồm stent. |
491 |
481 |
|
Phẫu thuật nối mật ruột |
4.571.000 |
5.111.000 |
|
492 |
482 |
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy |
11.176.000 |
12.552.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
493 |
483 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối |
10.357.000 |
11.707.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
494 |
484 |
|
Phẫu thuật Cắt lách |
4.644.000 |
5.195.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
495 |
485 |
03C2.1.70 |
Phẫu thuật nôi soi cắt lách |
4.575.000 |
5.104.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
496 |
486 |
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy |
4.656.000 |
5.210.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
497 |
487 |
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc |
5.970.000 |
6.647.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
498 |
488 |
|
Phẫu thuật nạo vét hạch |
3.988.000 |
4.441.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
499 |
489 |
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng |
4.842.000 |
5.423.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
500 |
490 |
03C2.1.68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
3.821.000 |
4.275.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
501 |
491 |
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
2.576.000 |
2.912.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
502 |
492 |
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng |
3.351.000 |
3.777.000 |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
503 |
493 |
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng |
2.945.000 |
3.292.000 |
|
504 |
494 |
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn |
2.655.000 |
2.975.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
505 |
495 |
03C2.1.66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp |
2.346.000 |
2.620.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
506 |
496 |
03C2.1.50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.462.000 |
2.805.000 |
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
507 |
497 |
03C2.1.49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.962.000 |
4.532.000 |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
508 |
498 |
03C2.1.54 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) |
1.063.000 |
1.202.000 |
|
509 |
499 |
03C2.1.55 |
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.972.000 |
2.194.000 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
510 |
500 |
03C2.1.48 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.713.000 |
1.957.000 |
|
511 |
501 |
03C2.1.52 |
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.454.000 |
3.925.000 |
|
512 |
502 |
03C2.1.47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.715.000 |
3.110.000 |
|
513 |
503 |
03C2.1.51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.263.000 |
2.583.000 |
Chưa bao gồm bóng nong. |
514 |
504 |
04C3.1.158 |
Cắt phymosis |
248.000 |
276.000 |
|
515 |
505 |
04C3.1.156 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
197.000 |
217.000 |
|
516 |
506 |
04C3.1.157 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
148.000 |
160.000 |
|
517 |
507 |
04C3.1.159 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
288.000 |
322.000 |
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt |
|
|
|
518 |
508 |
03C2.1.1 |
Cố định gãy xương sườn |
53.000 |
58.200 |
|
519 |
509 |
04C3.1.181 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
738.000 |
828.000 |
|
520 |
510 |
04C3.1.180 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
553.000 |
615.000 |
|
521 |
511 |
04C3.1.167 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
652.000 |
743.000 |
|
522 |
512 |
04C3.1.166 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
282.000 |
317.000 |
|
523 |
513 |
04C3.1.165 |
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) |
267.000 |
300.000 |
|
524 |
514 |
04C3.1.164 |
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) |
167.000 |
185.000 |
|
525 |
515 |
04C3.1.161 |
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) |
412.000 |
463.000 |
|
526 |
516 |
04C3.1.160 |
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) |
234.000 |
258.000 |
|
527 |
517 |
04C3.1.163 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
327.000 |
369.000 |
|
528 |
518 |
04C3.1.162 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
172.000 |
191.000 |
|
529 |
519 |
04C3.1.177 |
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) |
242.000 |
271.000 |
|
530 |
520 |
04C3.1.176 |
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) |
173.000 |
189.000 |
|
531 |
521 |
04C3.1.175 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
348.000 |
389.000 |
|
532 |
522 |
04C3.1.174 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
223.000 |
247.000 |
|
533 |
523 |
04C3.1.179 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
727.000 |
826.000 |
|
534 |
524 |
04C3.1.178 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
341.000 |
377.000 |
|
535 |
525 |
04C3.1.171 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
348.000 |
389.000 |
|
536 |
526 |
04C3.1.170 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
271.000 |
297.000 |
|
537 |
527 |
04C3.1.173 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
348.000 |
389.000 |
|
538 |
528 |
04C3.1.172 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
271.000 |
297.000 |
|
539 |
529 |
04C3.1.169 |
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) |
637.000 |
722.000 |
|
540 |
530 |
04C3.1.168 |
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) |
357.000 |
400.000 |
|
541 |
531 |
03C2.1.2 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
121.000 |
136.000 |
|
542 |
532 |
03C2.1.4 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
152.000 |
168.000 |
|
543 |
533 |
03C2.1.3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
152.000 |
168.000 |
|
544 |
534 |
|
Phẫu thuật cắt cụt chi |
3.833.000 |
4.332.000 |
|
545 |
535 |
03C2.1.109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
3.069.000 |
3.407.000 |
|
546 |
536 |
|
Phẫu thuật thay khớp vai |
7.243.000 |
8.112.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
547 |
537 |
03C2.1.117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo |
3.041.000 |
3.315.000 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
548 |
538 |
03C2.1.110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
3.069.000 |
3.407.000 |
|
549 |
539 |
03C2.1.119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân |
2.168.000 |
2.442.000 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
550 |
540 |
03C2.1.118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
3.259.000 |
3.657.000 |
|
551 |
541 |
03C2.1.104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
3.378.000 |
3.776.000 |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
552 |
542 |
03C2.1.105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
4.370.000 |
4.918.000 |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
553 |
543 |
03C2.1.100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
3.378.000 |
3.776.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
554 |
544 |
03C2.1.97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
4.750.000 |
5.356.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
555 |
545 |
03C2.1.99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
3.878.000 |
4.352.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
556 |
546 |
03C2.1.96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
5.250.000 |
5.932.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
557 |
547 |
03C2.1.98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
5.250.000 |
5.932.000 |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
558 |
548 |
|
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định |
4.109.000 |
4.622.000 |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
559 |
549 |
|
Phẫu thuật làm cứng khớp |
3.778.000 |
4.236.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
560 |
550 |
|
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp |
3.699.000 |
4.145.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
561 |
551 |
|
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp |
2.850.000 |
3.200.000 |
|
562 |
552 |
03C2.1.108 |
Phẫu thuật ghép chi |
6.496.000 |
7.177.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
563 |
553 |
|
Phẫu thuật ghép xương |
4.806.000 |
5.382.000 |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
564 |
554 |
03C2.1.101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao |
4.750.000 |
5.356.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. |
565 |
555 |
03C2.1.115 |
Phẫu thuật kéo dài chi |
4.888.000 |
5.438.000 |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
566 |
556 |
03C2.1.103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít |
3.878.000 |
4.352.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
567 |
557 |
03C2.1.102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
5.250.000 |
5.932.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
568 |
558 |
|
Phẫu thuật lấy bỏ u xương |
3.870.000 |
4.347.000 |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
569 |
559 |
|
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) |
3.087.000 |
3.445.000 |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
570 |
560 |
03C2.1.106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |
4.370.000 |
4.918.000 |
Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. |
571 |
561 |
03C2.1.113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
5.819.000 |
6.497.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
572 |
562 |
03C2.1.114 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
4.019.000 |
4.425.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
573 |
563 |
03C2.1.111 |
Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương |
1.777.000 |
2.006.000 |
|
574 |
564 |
|
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius |
7.391.000 |
8.283.000 |
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
575 |
565 |
03C2.1.95 |
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) |
9.230.000 |
10.312.000 |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
576 |
566 |
03C2.1.93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ |
5.341.000 |
6.022.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
577 |
567 |
03C2.1.94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
5.499.000 |
6.180.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
578 |
568 |
|
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng |
5.626.000 |
6.291.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
579 |
569 |
03C2.1.92 |
Phẫu thuật thay đốt sống |
5.843.000 |
6.525.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
580 |
570 |
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
5.197.000 |
5.832.000 |
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
581 |
571 |
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
3.011.000 |
3.358.000 |
|
582 |
572 |
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) |
3.131.000 |
3.466.000 |
|
583 |
573 |
03C2.1.116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
3.469.000 |
3.867.000 |
|
584 |
574 |
|
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 |
4.400.000 |
4.914.000 |
|
585 |
575 |
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10 cm2 |
2.883.000 |
3.238.000 |
|
586 |
576 |
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu |
2.660.000 |
3.008.000 |
|
587 |
577 |
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
4.830.000 |
5.373.000 |
|
588 |
578 |
03C2.1.107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
5.214.000 |
5.777.000 |
|
589 |
579 |
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi |
6.964.000 |
7.679.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
590 |
580 |
03C2.1.112 |
Tạo hình khí-phế quản |
12.317.000 |
14.054.000 |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). |
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại |
|
|
|
591 |
581 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
5.087.000 |
5.541.000 |
|
592 |
582 |
|
Phẫu thuật loại I |
3.063.000 |
3.341.000 |
|
593 |
583 |
|
Phẫu thuật loại II |
2.122.000 |
2.305.000 |
|
594 |
584 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.340.000 |
1.457.000 |
|
595 |
585 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.021.000 |
1 138.000 |
|
596 |
586 |
|
Thủ thuật loại I |
574.000 |
635.000 |
|
597 |
587 |
|
Thủ thuật loại II |
396.000 |
434.000 |
|
598 |
588 |
|
Thủ thuật loại III |
192.000 |
211.000 |
|
VI |
|
|
|
|
||
599 |
589 |
|
Bóc nang tuyến Bartholin |
1.309.000 |
1.477.000 |
|
600 |
590 |
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
2.844.000 |
3.166.000 |
|
601 |
591 |
|
Bóc nhân xơ vú |
1.019.000 |
1.143.000 |
|
602 |
592 |
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
3.884.000 |
4.333.000 |
|
603 |
593 |
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
2.838.000 |
3.199.000 |
|
604 |
594 |
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
125.000 |
137.000 |
|
605 |
595 |
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần |
4.267.000 |
4.774.000 |
|
606 |
596 |
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
5.708.000 |
6.433.000 |
|
607 |
597 |
|
Cắt u thành âm đạo |
2.128.000 |
2.379.000 |
|
608 |
598 |
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
6.368.000 |
7.106.000 |
|
609 |
599 |
|
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
5.060.000 |
5.600.000 |
|
610 |
600 |
|
Chích áp xe tầng sinh môn |
831.000 |
936.000 |
|
611 |
601 |
|
Chích áp xe tuyến Bartholin |
875.000 |
968.000 |
|
612 |
602 |
04C3.2.192 |
Chích apxe tuyến vú |
230.000 |
255.000 |
|
613 |
603 |
|
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
825.000 |
919.000 |
|
614 |
604 |
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
949.000 |
1.032.000 |
|
615 |
605 |
|
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
419.000 |
470.000 |
|
616 |
606 |
|
Chọc dò túi cùng Douglas |
291.000 |
325.000 |
|
617 |
607 |
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
2.227.000 |
2.534.000 |
|
618 |
608 |
|
Chọc ối |
760.000 |
841.000 |
|
619 |
609 |
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
869.000 |
971.000 |
|
620 |
610 |
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
6.203.000 |
7.003.000 |
|
621 |
611 |
04C3.2.191 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
170.000 |
186.000 |
|
622 |
612 |
|
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn |
329.000 |
348.000 |
|
623 |
613 |
04C3.2.186 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
1.071.000 |
1.173.000 |
|
624 |
614 |
04C3.2.185 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
736.000 |
821.000 |
|
625 |
615 |
04C3.2.187 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
1.330.000 |
1.441.000 |
|
626 |
616 |
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
4.271.000 |
4.779.000 |
|
627 |
617 |
04C3.2.188 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
1.021.000 |
1.115.000 |
|
628 |
618 |
|
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
661.000 |
750.000 |
|
629 |
619 |
04C3.2.183 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
215.000 |
238.000 |
|
630 |
620 |
|
Hút thai dưới siêu âm |
480.000 |
531.000 |
|
631 |
621 |
|
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
2.818.000 |
3.177.000 |
|
632 |
622 |
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
2.448.000 |
2.783.000 |
|
633 |
623 |
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
1.600.000 |
1.811.000 |
|
634 |
624 |
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
1.979.000 |
2.207.000 |
|
635 |
625 |
|
Khâu tử cung do nạo thủng |
2.881.000 |
3.230.000 |
|
636 |
626 |
|
Khâu vòng cổ tử cung |
561.000 |
635.000 |
|
637 |
627 |
|
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung |
2.846.000 |
3.189.000 |
|
638 |
628 |
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
2.693.000 |
3.029.000 |
|
639 |
629 |
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
88.900 |
99.500 |
|
640 |
630 |
|
Lấy dị vật âm đạo |
602.000 |
667.000 |
|
641 |
631 |
|
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
2.981.000 |
3.326.000 |
|
642 |
632 |
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
2.340.000 |
2.613.000 |
|
643 |
633 |
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
3.519.000 |
3.952.000 |
|
644 |
634 |
|
Nạo hút thai trứng |
824.000 |
903.000 |
|
645 |
635 |
04C3.2.184 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
355.000 |
399.000 |
|
646 |
636 |
|
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
4.494.000 |
5.086.000 |
|
647 |
637 |
|
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
2.904.000 |
3.277.000 |
|
648 |
638 |
|
Nội xoay thai |
1.430.000 |
1.625.000 |
|
649 |
639 |
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
597.000 |
673.000 |
|
650 |
640 |
|
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
292.000 |
326.000 |
|
651 |
641 |
03C2.2.11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
186.000 |
203.000 |
|
652 |
642 |
|
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
1.193.000 |
1.338.000 |
|
653 |
643 |
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần |
320.000 |
353.000 |
|
654 |
644 |
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
408.000 |
449.000 |
|
655 |
645 |
04C3.2.197 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
189.000 |
212.000 |
|
656 |
646 |
|
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
1.074.000 |
1.206.000 |
|
657 |
647 |
04C3.2.198 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
569.000 |
634.000 |
|
658 |
648 |
|
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
408.000 |
459.000 |
|
659 |
649 |
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
4.972.000 |
5.607.000 |
|
660 |
650 |
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
2.776.000 |
3.109.000 |
|
661 |
651 |
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
2.719.000 |
3.042.000 |
|
662 |
652 |
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
4.681.000 |
5.305.000 |
|
663 |
653 |
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính |
2.962.000 |
3.322.000 |
|
664 |
654 |
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
3.829.000 |
4.267.000 |
|
665 |
655 |
|
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
1.997.000 |
2.245.000 |
|
666 |
656 |
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
2.828.000 |
3.169.000 |
|
667 |
657 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
3.894.000 |
4.344.000 |
|
668 |
658 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
6.080.000 |
6.850.000 |
|
669 |
659 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
9.908.000 |
11.105.000 |
|
670 |
660 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
7.655.000 |
8.587.000 |
|
671 |
661 |
|
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
6.387.000 |
7.128.000 |
|
672 |
662 |
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
2.759.000 |
3.089.000 |
|
673 |
663 |
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
3.868.000 |
4.315.000 |
|
674 |
664 |
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
3.923.000 |
4.379.000 |
|
675 |
665 |
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
3.883.000 |
4.332.000 |
|
676 |
666 |
|
Phẫu thuật Crossen |
4.170.000 |
4.662.000 |
|
677 |
667 |
|
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) |
5.543.000 |
6.243.000 |
Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. |
678 |
668 |
|
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
3.421.000 |
3.851.000 |
|
679 |
669 |
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
2.943.000 |
3.301.000 |
|
680 |
670 |
|
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) |
4.336.000 |
4.875.000 |
|
681 |
671 |
04C3.2.194 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
2.431.000 |
2.712.000 |
|
682 |
672 |
04C3.2.195 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
3.102.000 |
3.433.000 |
|
683 |
673 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) |
6.143.000 |
6.884.000 |
|
684 |
674 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4.161.000 |
4.673.000 |
|
685 |
675 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa |
4.465.000 |
5.002.000 |
|
686 |
676 |
|
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
8.176.000 |
9.187.000 |
|
687 |
677 |
|
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart |
2.882.000 |
3.231.000 |
|
688 |
678 |
|
Phẫu thuật Manchester |
3.839.000 |
4.281.000 |
|
689 |
679 |
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
3.455.000 |
3.890.000 |
|
690 |
680 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
3.665.000 |
4.081.000 |
|
691 |
681 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung |
4.034.000 |
4.506.000 |
|
692 |
682 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
6.402.000 |
7.145.000 |
|
693 |
683 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
3.044.000 |
3.417.000 |
|
694 |
684 |
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
4.908.000 |
5.512.000 |
|
695 |
685 |
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
2.881.000 |
3.230.000 |
|
696 |
686 |
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
4.447.000 |
4.981.000 |
|
697 |
687 |
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
6.274.000 |
7.085.000 |
|
698 |
688 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật |
5.716.000 |
6.442.000 |
|
699 |
689 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
5.229.000 |
5.881.000 |
|
700 |
690 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung |
6.072.000 |
6.852.000 |
|
701 |
691 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
8.181.000 |
9.192.000 |
|
702 |
692 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
8.320.000 |
9.353.000 |
|
703 |
693 |
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
6.181.000 |
6.977.000 |
|
704 |
694 |
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
5.247.000 |
5.902.000 |
|
705 |
695 |
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
5.690.000 |
6.409.000 |
|
706 |
696 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
5.163.000 |
5.805.000 |
|
707 |
697 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
5.121.000 |
5.757.000 |
|
708 |
698 |
|
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
9.311.000 |
10.581.000 |
|
709 |
699 |
|
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
5.708.000 |
6.430.000 |
|
710 |
700 |
|
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
4.906.000 |
5.506.000 |
|
711 |
701 |
|
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
6.690.000 |
7.564.000 |
|
712 |
702 |
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
6.832.000 |
7.640.000 |
|
713 |
703 |
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
4.217.000 |
4.738.000 |
|
714 |
704 |
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
6.218.000 |
6.946.000 |
|
715 |
705 |
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
3.836.000 |
4.217.000 |
|
716 |
706 |
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
4.902.000 |
5.431.000 |
|
717 |
707 |
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
4.967.000 |
5.631.000 |
|
718 |
708 |
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
3.435.000 |
3.873.000 |
|
719 |
709 |
|
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
4.279.000 |
4.788.000 |
|
720 |
710 |
|
Phẫu thuật treo tử cung |
2.958.000 |
3.318.000 |
|
721 |
711 |
|
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
6.448.000 |
7.198.000 |
|
722 |
712 |
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
393.000 |
443.000 |
|
723 |
713 |
|
Sinh thiết gai rau |
1.161.000 |
1.326.000 |
|
724 |
714 |
|
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
2.265.000 |
2.557.000 |
|
725 |
715 |
04C3.2.189 |
Soi cổ tử cung |
63.900 |
71.400 |
|
726 |
716 |
04C3.2.190 |
Soi ối |
50.900 |
56.500 |
|
727 |
717 |
|
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
1.171.000 |
1.309.000 |
|
728 |
718 |
|
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
265.000 |
292.000 |
|
729 |
719 |
|
Tiêm nhân Chorio |
249.000 |
277.000 |
|
730 |
720 |
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trúng, nối lại vòi trứng |
7.253.000 |
8.001.000 |
|
731 |
721 |
04C3.2.193 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
406.000 |
452.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
732 |
722 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
4.068.000 |
4.458.000 |
|
733 |
723 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.502.000 |
2.743.000 |
|
734 |
724 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.581.000 |
1.733.000 |
|
735 |
725 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.194.000 |
1.304.000 |
|
736 |
726 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
915.000 |
1.018.000 |
|
737 |
727 |
|
Thủ thuật loại I |
628.000 |
688.000 |
|
738 |
728 |
|
Thủ thuật loại II |
439.000 |
475.000 |
|
739 |
729 |
|
Thủ thuật loại III |
202.000 |
221.000 |
|
VII |
|
|
|
|
||
740 |
730 |
|
Bơm rửa lệ đạo |
38.300 |
42.700 |
|
741 |
731 |
03C2.3.76 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
1.260.000 |
1.409.000 |
Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. |
742 |
732 |
03C2.3.59 |
Cắt bỏ túi lệ |
872.000 |
976.000 |
|
743 |
733 |
03C2.3.48 |
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn |
1.266.000 |
1.430.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
744 |
734 |
03C2.3.61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
1.030.000 |
1.148.000 |
Chưa bao gồm thuốc MMC. |
745 |
735 |
03C2.3.73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
323.000 |
362.000 |
|
746 |
736 |
03C2.3.87 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
1.190.000 |
1.338.000 |
|
747 |
737 |
03C2.3.66 |
Cắt u kết mạc không vá |
760.000 |
870.000 |
|
748 |
738 |
04C3.3.208 |
Chích chắp hoặc lẹo |
81.000 |
91.000 |
|
749 |
739 |
03C2.3.57 |
Chích mủ hốc mắt |
473.000 |
526.000 |
|
750 |
740 |
03C2.3.75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
1.160.000 |
1.294.000 |
|
751 |
741 |
03C2.3.9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
30.900 |
33.900 |
|
752 |
742 |
|
Chụp mạch ICG |
280.000 |
301.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
753 |
743 |
03C2.3.8 |
Đánh bờ mi |
40.300 |
44.100 |
|
754 |
744 |
|
Điện chẩm |
406.000 |
458.000 |
|
755 |
745 |
03C2.3.11 |
Điện di điều trị (1 lần) |
23.000 |
24,200 |
|
756 |
746 |
03C2.3.79 |
Điện đông thể mi |
506.000 |
554.000 |
|
757 |
747 |
03C2.3.5 |
Điện võng mạc |
100.000 |
110.000 |
|
758 |
748 |
|
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị |
36.100 |
37.700 |
|
759 |
749 |
|
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc |
417.000 |
470.000 |
|
760 |
750 |
|
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc |
138.000 |
155.000 |
|
761 |
751 |
|
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản |
68.600 |
74.800 |
|
762 |
752 |
|
Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi |
59.600 |
64.400 |
|
763 |
753 |
04C3.3.200 |
Đo Javal |
38.300 |
42.300 |
|
764 |
754 |
03C2.3.1 |
Đo khúc xạ máy |
10.900 |
11.700 |
|
765 |
755 |
04C3.3.199 |
Đo nhãn áp |
28.000 |
30.400 |
|
766 |
756 |
03C2.3.7 |
Đo thị lực khách quan |
79.900 |
85.900 |
|
767 |
757 |
04C3.3.201 |
Đo thị trường, ám điểm |
29.600 |
33.400 |
|
768 |
758 |
03C2.3.6 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
62.900 |
69.100 |
|
769 |
759 |
03C2.3.16 |
Đốt lông xiêu |
50.000 |
55.800 |
|
770 |
760 |
03C2.3.95 |
Ghép giác mạc (01 mắt) |
3.416.000 |
3.852.000 |
Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. |
771 |
761 |
03C2.3.69 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc |
1.315.000 |
1.456.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
772 |
762 |
03C2.3.67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
1.072.000 |
1.206.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
773 |
763 |
03C2.3.62 |
Gọt giác mạc |
802.000 |
895.000 |
|
774 |
764 |
03C2.3.64 |
Khâu cò mi |
419.000 |
466.000 |
|
775 |
765 |
03C2.3.50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
827.000 |
940.000 |
|
776 |
766 |
03C2.3.51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
1.266.000 |
1.430.000 |
|
777 |
767 |
03C2.3.53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
1.160.000 |
1.294.000 |
|
778 |
768 |
04C3.3.220 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
1.497.000 |
1.674.000 |
|
779 |
769 |
04C3.3.219 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
841.000 |
940.000 |
|
780 |
770 |
03C2.3.49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
777.000 |
883.000 |
|
781 |
771 |
03C2.3.52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
1.160.000 |
1.294.000 |
|
782 |
772 |
03C2.3.55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
737.000 |
810.000 |
|
783 |
N 773 |
03C2.3.56 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
968.000 |
1.077.000 |
|
784 5 |
774 |
03C2.3.13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
772.000 |
861.000 |
|
785 |
775 |
|
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
1.755.000 |
1.993.000 |
|
786 |
776 |
|
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc |
1.475.000 |
1.670.000 |
|
787 |
777 |
04C3.3.221 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
688.000 |
772.000 |
|
788 |
778 |
04C3.3.210 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
88.400 |
96.300 |
|
789 |
779 |
04C3.3.222 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
893.000 |
1.001.000 |
|
790 |
780 |
04C3.3.211 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
338.000 |
379.000 |
|
791 |
781 |
03C2.3.47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
937.000 |
1.040.000 |
|
792 |
782 |
04C3.3.209 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
67.000 |
74.800 |
|
793 |
783 |
03C2.3.46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
1.160.000 |
1.294.000 |
|
794 |
784 |
03C2.3.84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
60.000 |
64.500 |
|
795 |
785 |
03C2.3.15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
37.300 |
41.100 |
|
796 |
786 |
03C2.3.86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
60.800 |
67.000 |
|
797 |
787 |
03C2.3.74 |
Mở bao sau bằng Laser |
268.000 |
299.000 |
|
798 |
788 |
04C3.3.224 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
1.277.000 |
1.433.000 |
|
799 |
789 |
04C3.3.213 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
660.000 |
740.000 |
|
800 |
790 |
04C3.3.225 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
1.474.000 |
1.647.000 |
|
801 |
791 |
04G3.3.214 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
877.000 |
981.000 |
|
802 |
792 |
04C3.3.215 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
1.112.000 |
1.241.000 |
|
803 |
793 |
04C3.3.226 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1.710.000 |
1.907.000 |
|
804 |
794 |
04C3.3.227 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.921.000 |
2.138.000 |
|
805 |
795 |
04C3.3.216 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
1.291.000 |
1.438.000 |
|
806 |
796 |
03C2.3.54 |
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ |
772.000 |
861.000 |
|
807 |
797 |
03C2.3.68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
972.000 |
1.091.000 |
|
808 |
798 |
03C2.3.12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
561.000 |
627.000 |
Chưa bao gồm vật liệu độn. |
809 |
799 |
03C2.3.14 |
Nặn tuyến bờ mi |
37.300 |
41.100 |
|
810 |
800 |
|
Nâng sàn hốc mắt |
2.818.000 |
3.190.000 |
Chưa bao gồm tấm lót sàn |
811 |
801 |
03C2.3.2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
115.000 |
125.000 |
|
812 |
802 |
03C2.3.63 |
Nối thông lệ mũi 1 mắt |
1.072.000 |
1.206.000 |
Chưa bao gồm ống Silicon. |
813 |
803 |
|
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển |
2.302.000 |
2.596.000 |
Chưa bao gồm đai Silicon. |
814 |
804 |
03C2.3.32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
622.000 |
688.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. |
815 |
805 |
03C2.3.30 |
Phẫu thuật cắt bè |
1.140.000 |
1.281.000 |
|
816 |
806 |
03C2.3.96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) |
3.039.000 |
3.414.000 |
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
817 |
807 |
03C2.3.36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
970.000 |
1.085.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt. |
818 |
808 |
04C3.3.223 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1.534.000 |
1.716.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
819 |
809 |
04C3.3.212 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
1.007.000 |
1.120.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
820 |
810 |
03C2.3.97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
538.000 |
603.000 |
|
821 |
811 |
03C2.3.35 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
1.260.000 |
1.409.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt |
822 |
812 |
03C2.3.31 |
Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) |
1.988.000 |
2.273.000 |
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. |
823 |
813 |
03C2.3.37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
1.560.000 |
1.754.000 |
Chưa bao gồm ống silicon. |
824 |
814 |
03C2.3.20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
1.916.000 |
2.125.000 |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. |
825 |
815 |
03C2.3.94 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) |
2.690.000 |
3.065.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
826 |
816 |
03C2.3.19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
872.000 |
976.000 |
|
827 |
817 |
03C2.3.89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
687.000 |
752.000 |
|
828 |
818 |
03C2.3.28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
772.000 |
861.000 |
|
829 |
819 |
03C2.3.27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
1.188.000 |
1.352.000 |
|
830 |
820 |
03C2.3.23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
837.000 |
925.000 |
|
831 |
821 |
03C2.3.77 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) |
1.860.000 |
2.099.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
832 |
822 |
04C3.3.218 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.496.000 |
1.672.000 |
|
833 |
823 |
04C3.3.217 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
902.000 |
1.010.000 |
|
834 |
824 |
03C2.3.70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
872.000 |
976.000 |
|
835 |
825 |
03C2.3.43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
787.000 |
867.000 |
|
836 |
826 |
03C2.3.26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
1.340.000 |
1.511.000 |
|
837 |
827 |
03C2.3.45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
1.560.000 |
1.754.000 |
Chưa bao gồm ống silicon. |
838 |
828 |
03C2.3.42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
1.160.000 |
1.294.000 |
|
839 |
829 |
03C2.3.24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
872.000 |
976.000 |
|
840 |
830 |
03C2.3.25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
1.137.000 |
1.270.000 |
|
841 |
831 |
|
Phẫu thuật tháo đai độn Silicon |
1.693.000 |
1.922.000 |
|
842 |
832 |
|
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL |
4.928.000 |
5.619.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). |
843 |
833 |
03C2.3.33 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) |
1.666.000 |
1.890.000 |
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
844 |
834 |
03C2.3.39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
1.266.000 |
1.430.000 |
|
845 |
835 |
03C2.3.41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
737.000 |
810.000 |
|
846 |
836 |
03C2.3.38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
756.000 |
842.000 |
|
847 |
837 |
03C2.3.40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
1.266.000 |
1.430.000 |
|
848 |
838 |
03C2.3.44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
1.110.000 |
1.236.000 |
|
849 |
839 |
03C2.3.65 |
Phủ kết mạc |
660.000 |
740.000 |
|
850 |
840 |
03C2.3.71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
306.000 |
339.000 |
|
851 |
841 |
03C2.3.34 |
Rạch góc tiền phòng |
1.160.000 |
1.294.000 |
|
852 |
842 |
03C2.3.10 |
Rửa cùng đồ |
44.000 |
48.600 |
Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt |
853 |
843 |
03C2.3.4 |
Sắc giác |
71 300 |
77.300 |
|
854 |
844 |
|
Siêu âm bán phần trước (UBM) |
220.000 |
243.000 |
|
855 |
845 |
03C2.3.81 |
Siêu âm mắt chẩn đoán |
63.200 |
69.500 |
|
856 |
846 |
03C2.3.80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
76.800 |
81.400 |
|
857 |
847 |
03C2.3.83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
150.000 |
173.000 |
|
858 |
848 |
03C2.3.29 |
Soi bóng đồng tử |
31.200 |
34.800 |
|
859 |
849 |
04C3.3.203 |
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng |
55.300 |
61.200 |
|
860 |
850 |
03C2.3.88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
2.346.000 |
2.593.000 |
Chưa bao gồm chi phí màng. |
861 |
851 |
03C2.3.72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
229.000 |
255.000 |
|
862 |
852 |
|
Test thử cảm giác giác mạc |
42.100 |
46.200 |
|
863 |
853 |
03C2.3.78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
837.000 |
925.000 |
|
864 |
854 |
04C3.3.207 |
Thông lệ đạo hai mắt |
98.600 |
109.000 |
|
865 |
855 |
04C3.3.206 |
Thông lệ đạo một mắt |
61.500 |
69.000 |
|
866 |
856 |
04C3.3.205 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
50.300 |
55.500 |
Chưa bao gồm thuốc. |
867 |
857 |
04C3.3.204 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
50.300 |
55.500 |
Chưa bao gồm thuốc. |
868 |
858 |
|
Vá sàn hốc mắt |
3.214.000 |
3.646.000 |
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. |
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
869 |
859 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
2.138.000 |
2.437.000 |
|
870 |
860 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.230.000 |
1.401.000 |
|
871 |
861 |
|
Phẫu thuật loại II |
870.000 |
991.000 |
|
872 |
862 |
|
Phẫu thuật loại III |
606.000 |
691.000 |
|
873 |
863 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
527.000 |
603.000 |
|
874 |
864 |
|
Thủ thuật loại I |
340.000 |
390.000 |
|
875 |
865 |
|
Thủ thuật loại II |
194.000 |
222.000 |
|
876 |
866 |
|
Thủ thuật loại III |
122.000 |
140.000 |
|
VIII |
|
|
|
|
||
877 |
867 |
03C2.4.18 |
Bẻ cuốn mũi |
144.000 |
156.000 |
|
878 |
868 |
03C2.4.31 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) |
209.000 |
237.000 |
|
879 |
869 |
03C2.4.32 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) |
279.000 |
318.000 |
|
880 |
870 |
04C3.4.250 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
1.133.000 |
1.262.000 |
|
881 |
871 |
04C3.4.251 |
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) |
2.403.000 |
2.725.000 |
Bao gồm cả Coblator. |
882 |
872 |
03C2.4.19 |
Gắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê |
520.000 |
569.000 |
|
883 |
873 |
03C2.4.64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
8.032.000 |
9.015.000 |
|
884 |
874 |
|
Cắt polyp ống tai gây mê |
2.038.000 |
2.304.000 |
|
885 |
875 |
|
Cắt polyp ống tai gây tê |
613.000 |
696.000 |
|
886 |
876 |
03C2.4.57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm |
7.035.000 |
7.909.000 |
Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. |
887 |
877 |
03C2.4.65 |
Cắt u cuộn cảnh |
7.755.000 |
8.738.000 |
|
888 |
878 |
04C3.4.228 |
Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
274.000 |
306.000 |
|
889 |
879 |
04C3.4.229 |
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
274.000 |
306.000 |
|
890 |
880 |
03C2.4.11 |
Chích rạch vành tai |
66.800 |
73.200 |
|
891 |
881 |
|
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con |
6.180.000 |
6.884.000 |
|
892 |
882 |
03C2.4.10 |
Chọc hút dịch vành tai |
56.800 |
61.700 |
|
893 |
883 |
03C2.4.56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản |
7.364.000 |
8.288.000 |
Chưa bao gồm stent. |
894 |
884 |
03C2.4.47 |
Đo ABR (1 lần) |
181.000 |
206.000 |
|
895 |
885 |
03C2.4.44 |
Đo nhĩ lượng |
30.000 |
32.200 |
|
896 |
886 |
03C2.4.46 |
Đo OAE (1 lần) |
60.000 |
64.500 |
|
897 |
887 |
03C2.4.43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
30.000 |
32.200 |
|
898 |
888 |
03C2.4.39 |
Đo sức cản của mũi |
97.000 |
109.000 |
|
899 |
889 |
03C2.4.42 |
Đo sức nghe lời |
57.000 |
63.300 |
|
900 |
890 |
03C2.4.40 |
Đo thính lực đơn âm |
45.000 |
49.500 |
|
901 |
891 |
03C2.4.41 |
Đo trên ngưỡng |
65.000 |
70.300 |
|
902 |
892 |
03C2.4.30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
204.000 |
225.000 |
|
903 |
893 |
03C2.4.4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
134.000 |
151.000 |
|
904 |
894 |
03C2.4.3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
151.000 |
172.000 |
|
905 |
895 |
03C2.4.22 |
Đốt họng hạt |
82.900 |
92 100 |
|
906 |
896 |
03C2.4.54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent |
6.073.000 |
6.886.000 |
Chưa bao gồm stent. |
907 |
897 |
03C2.4.13 |
Hút xoang dưới áp lực |
61.800 |
67.400 |
|
908 |
898 |
03C2.4.15 |
Khí dung |
23.000 |
24.200 |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
909 |
899 |
03C2.4.1 |
Làm thuốc thanh quản hoặc tai |
21.100 |
23.800 |
Chưa bao gồm thuốc. |
910 |
900 |
03C2.4.2 |
Lấy dị vật họng |
41.600 |
47.200 |
|
911 |
901 |
04C3.4.233 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
65.600 |
73.200 |
|
912 |
902 |
04C3.4.252 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
520.000 |
593.000 |
|
913 |
903 |
04C3.4.234 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
161.000 |
180.000 |
|
914 |
904 |
04C3.4.246 |
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
722.000 |
814.000 |
|
915 |
905 |
04C3.4.239 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
378.000 |
421.000 |
|
916 |
906 |
04C3.4.236 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
684.000 |
778.000 |
|
917 |
907 |
04C3.4.235 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
201.000 |
226.000 |
|
918 |
908 |
03C2.4.12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
65.600 |
73.200 |
|
919 |
909 |
04C3.4.254 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
1.353.000 |
1.541.000 |
|
920 |
910 |
04C3.4.242 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
849.000 |
965.000 |
|
921 |
911 |
|
Mở sào bào - thượng nhĩ |
3.843.000 |
4.316.000 |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
922 |
912 |
|
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê |
2.720.000 |
3.090.000 |
|
923 |
913 |
|
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê |
1.295.000 |
1.475.000 |
|
924 |
914 |
04C3.4.243 |
Nạo VA gây mê |
813.000 |
915.000 |
|
925 |
915 |
|
Nạo vét hạch cổ chọn lọc |
4.732.000 |
5.345.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
926 |
916 |
03C2.4.20 |
Nhét meche hoặc bấc mũi |
124.000 |
136.000 |
|
927 |
917 |
03C2.4.55 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp |
8.141.000 |
9.200.000 |
Chưa bao gồm stent. |
928 |
918 |
04C3.4.247 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
679.000 |
768.000 |
|
929 |
919 |
04C3.4.241 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
468.000 |
529.000 |
|
930 |
920 |
04C3.4.231 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
289.000 |
323.000 |
|
931 |
921 |
04C3.4.232 |
Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) |
289.000 |
323.000 |
|
932 |
922 |
04C3.4.240 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
463.000 |
519.000 |
|
93 |
923 |
04C3.4.253 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê |
684.000 |
778.000 |
|
934 |
924 |
|
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên |
2.242.000 |
2.537.000 |
|
935 |
925 |
04C3.4.244 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
722.000 |
814.000 |
|
936 |
926 |
04C3.4.245 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
742.000 |
837.000 |
|
937 |
927 |
04C3.4.237 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
234.000 |
259.000 |
|
938 |
928 |
04C3.4.238 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
329.000 |
369.000 |
|
939 |
929 |
04C3.4.255 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.605.000 |
1.821.000 |
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
940 |
930 |
|
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê |
668.000 |
724.000 |
|
941 |
931 |
|
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê |
1.575.000 |
1.800.000 |
|
942 |
932 |
03C2.4.25 |
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê |
524.000 |
593.000 |
|
943 |
933 |
03C2.4.37 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
108.000 |
121.000 |
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. |
944 |
934 |
03C2.4.9 |
Nong vòi nhĩ |
40.600 |
44.400 |
|
945 |
935 |
03C2.4.34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
122.000 |
136.000 |
|
946 |
936 |
03C2.4.66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
6.054.000 |
6.867.000 |
|
947 |
937 |
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện |
1.689.000 |
1.908.000 |
|
948 |
937 |
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. |
3.856.000 |
4.365.000 |
Đã bao gồm dao cắt. |
949 |
938 |
|
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP |
5.147.000 |
5.823.000 |
|
950 |
939 |
03C2.4.61 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
9.621.000 |
10.904.000 |
|
951 |
940 |
03C2.4.67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ |
5.776.000 |
6.547.000 |
|
952 |
941 |
03C2.4.68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
6.956.000 |
7.861.000 |
|
953 |
942 |
|
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi |
3.996.000 |
4.493.000 |
|
954 |
943 |
|
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser |
4.732.000 |
5.345.000 |
|
955 |
944 |
|
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm |
4.740.000 |
5.354.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
956 |
945 |
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII |
4.740.000 |
5.354.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
957 |
946 |
|
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng |
8.419.000 |
9.362.000 |
|
958 |
947 |
|
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm |
5.453.000 |
6.175.000 |
|
959 |
948 |
|
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong |
4.732.000 |
5.345.000 |
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
960 |
949 |
03C2.4.52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
4.575.000 |
5.104.000 |
|
961 |
950 |
|
Phẫu thuật giảm áp dây VII |
7.208.000 |
8.126.000 |
|
962 |
951 |
|
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt |
5.453.000 |
6.175.000 |
|
963 |
952 |
03C2.4.69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng |
6.817.000 |
7.764.000 |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
964 |
953 |
03C2.4.70 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng |
7.276.000 |
8.274.000 |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
965 |
954 |
|
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên |
3.102.000 |
3.517.000 |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
966 |
955 |
|
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe |
3.125.000 |
3.490.000 |
|
967 |
956 |
|
Phẫu thuật mở cạnh mũi |
5.039.000 |
5.699.000 |
|
968 |
957 |
|
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi |
4.732.000 |
5.345.000 |
|
969 |
958 |
|
Phẫu thuật nạo V.A nội soi |
2.898.000 |
3.263.000 |
|
970 |
959 |
03C2.4.71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
5.776.000 |
6.547.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
971 |
960 |
|
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên |
2.834.000 |
3.189.000 |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
972 |
961 |
03C2.4.60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang |
9.235.000 |
10.442.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
973 |
962 |
03C2.4.58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
13.775.000 |
15.669.000 |
|
974 |
963 |
03C2.4.59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
8.775.000 |
9.913.000 |
|
975 |
964 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh |
5.585.000 |
6.198.000 |
|
976 |
965 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt |
3.125.000 |
3.490.000 |
|
977 |
966 |
03C2.4.27 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) |
4.296.000 |
4.826.000 |
|
978 |
967 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm |
8.347.000 |
9.378.000 |
Đã bao gồm dao siêu âm |
979 |
968 |
03C2.4.73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
6.212.000 |
7.025.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
980 |
969 |
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới |
3.996.000 |
4.493.000 |
|
981 |
970 |
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi |
3.311.000 |
3.704.000 |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
982 |
971 |
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên |
3.102.000 |
3.517.000 |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
983 |
972 |
|
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
5.892.000 |
6.552.000 |
|
984 |
973 |
03C2.4.49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ |
7.355.000 |
8.305.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
985 |
974 |
|
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm |
8.419.000 |
9.362.000 |
|
986 |
975 |
|
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang |
5.039.000 |
5.699.000 |
|
987 |
976 |
03C2.4.72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
5.054.000 |
5.716.000 |
|
988 |
977 |
|
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma |
3.856.000 |
4.365.000 |
Đã bao gồm dao plasma |
989 |
978 |
03C2.4.26 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh |
3.037.000 |
3.424.000 |
|
990 |
979 |
03C2.4.63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
8.052.000 |
9.038.000 |
|
991 |
980 |
|
Phẫu thuật rò xoang lê |
4.732.000 |
5.345.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
992 |
981 |
03C2.4.53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm |
6.054.000 |
6.867.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. |
993 |
982 |
03C2.4.62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
6.054.000 |
6.867.000 |
|
994 |
983 |
03C2.4.51 |
Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII |
6.250.000 |
7.033.000 |
|
995 |
984 |
|
Phẫu thuật tạo hình tai giữa |
5.326.000 |
6.029.000 |
|
996 |
985 |
|
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân |
7.372.000 |
8.315.000 |
|
997 |
986 |
|
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
5.326.000 |
6.029.000 |
|
998 |
987 |
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
5.332.000 |
6.036.000 |
|
999 |
988 |
|
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
2.898.000 |
3.263.000 |
|
1000 |
989 |
03C2.4.16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
30.000 |
32.200 |
|
1001 |
990 |
03C2.4.28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
224.000 |
248.000 |
|
1002 |
991 |
03C2.4.29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
224.000 |
248.000 |
|
1003 |
992 |
03C2.4.8 |
Thông vòi nhĩ |
90 800 |
100.000 |
|
1004 |
993 |
03C2.4.33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
119.000 |
134.000 |
|
1005 |
994 |
03C2.4.7 |
Trích màng nhĩ |
64.200 |
71.300 |
|
1006 |
995 |
04C3.4.248 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
745.000 |
844.000 |
|
1007 |
996 |
04C3.4.249 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
745.000 |
844.000 |
|
1008 |
997 |
|
Vá nhĩ đơn thuần |
3.843.000 |
4.316.000 |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
1009 |
998 |
|
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt |
3.176.000 |
3.549.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1010 |
999 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.621.000 |
3.996.000 |
|
1011 |
1000 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.129.000 |
2.348.000 |
|
1012 |
1001 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.499.000 |
1.652.000 |
|
1013 |
1002 |
|
Phẫu thuật loại III |
998.000 |
1.110.000 |
|
1014 |
1003 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
893.000 |
1.004.000 |
|
1015 |
1004 |
|
Thủ thuật loại I |
523.000 |
589.000 |
|
1016 |
1005 |
|
Thủ thuật loại II |
301.000 |
337.000 |
|
1017 |
1006 |
|
Thủ thuật loại III |
145.000 |
162.000 |
|
IX |
|
|
|
|
||
|
|
|
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
1018 |
1007 |
03C2.5.1.3 |
Cắt lợi trùm |
166.000 |
185.000 |
|
1019 |
1008 |
03C2.5.2.6 |
Chụp thép làm sẵn |
304.000 |
339.000 |
|
1020 |
1009 |
03C2.5.1.6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
382.000 |
423.000 |
|
|
|
|
Điều trị răng |
|
|
|
1021 |
1010 |
03C2.5.2.3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
351.000 |
389.000 |
|
1022 |
1011 |
03C2.5.2.13 |
Điều trị tủy lại |
966.000 |
1.101.000 |
|
1023 |
1012 |
03C2 5.2.10 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
589.000 |
657.000 |
|
1024 |
1013 |
03C2.5.2.11 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
819.000 |
922.000 |
|
1025 |
1014 |
03C2.5.2.9 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
434.000 |
489.000 |
|
1026 |
1015 |
03C2.5.2.12 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
949.000 |
1.071.000 |
|
1027 |
1016 |
03C2.5.2.4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
280.000 |
314.000 |
|
1028 |
1017 |
03C2.5.2.5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
394.000 |
443.000 |
|
1029 |
1018 |
03C2.5.2.14 |
Hàn composite cổ răng |
348.000 |
391.000 |
|
1030 |
1019 |
03C2.5.2.1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
102.000 |
113.000 |
|
1031 |
1020 |
04C3.5.1.260 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
143.000 |
156.000 |
|
1032 |
1021 |
04C3.5.1.259 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm |
82.700 |
90.200 |
|
1033 |
1022 |
03C2.5.1.11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
105.000 |
119.000 |
|
1034 |
1023 |
03C2.5.1.10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
79.700 |
86.800 |
|
1035 |
1024 |
03C2.5.1.7 |
Nhổ chân răng |
200.000 |
222.000 |
|
1036 |
1025 |
03C2.5.1.1 |
Nhổ răng đơn giản |
105.000 |
118.000 |
|
1037 |
1026 |
03C2.5.1.2 |
Nhổ răng khó |
218.000 |
241.000 |
|
1038 |
1027 |
04C3.5.1.257 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
226.000 |
251.000 |
|
1039 |
1028 |
04C3.5.1.258 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
362.000 |
399.000 |
|
1040 |
1029 |
04C3.5.1.256 |
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa |
40.700 |
43.800 |
|
1041 |
1030 |
03C2.5.2.16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
518.000 |
581.000 |
|
1042 |
1031 |
03C2.5.2.7 |
Răng sâu ngà |
259.000 |
288.000 |
|
1043 |
1032 |
03C2.5.2.8 |
Răng viêm tủy hồi phục |
280.000 |
309.000 |
|
1044 |
1033 |
04C3.5.1.261 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
33.900 |
37.700 |
|
1045 |
1034 |
03C2.5.6.2 |
Sửa hàm |
220.000 |
236.000 |
|
1046 |
1035 |
03C2.5.2.2 |
Trám bít hố rãnh |
224.000 |
247.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
1047 |
1036 |
03C2.5.1.16 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
348.000 |
391.000 |
|
1048 |
1037 |
03C2.5.1.24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn |
1.094.000 |
1.220.000 |
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
1049 |
1038 |
03C2.5.1.22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
868.000 |
957.000 |
|
1050 |
1039 |
03C2.5.1.23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
479.000 |
530.000 |
|
1051 |
1040 |
03C2.5.1.18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
439.000 |
484.000 |
|
1052 |
1041 |
03C2.5.1.19 |
Gắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
313.000 |
345.000 |
|
1053 |
1042 |
03C2.5.1.20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
559.000 |
622.000 |
|
1054 |
1043 |
03C2.5.1.14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
1.028.000 |
1.171.000 |
|
1055 |
1044 |
03C2.5.1.12 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
729.000 |
818.000 |
|
1056 |
1045 |
03C2.5.1.13 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên |
1.156.000 |
1.305.000 |
|
1057 |
1046 |
03C2.5.7.44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
2.887.000 |
3.227.000 |
|
1058 |
1047 |
03C2.5.7.35 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
3.037.000 |
3.400.000 |
|
1059 |
1048 |
03C2.5.7.33 |
Cắt u nang giáp móng |
2.190.000 |
2.471.000 |
|
1060 |
1049 |
03C2.5.7.48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
2.737.000 |
3.054.000 |
|
1061 |
1050 |
|
Điều trị đóng cuống răng |
472.000 |
533.000 |
|
1062 |
1051 |
|
Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor |
557.000 |
631.000 |
|
1063 |
1052 |
03C2.5.7.39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
2.995.000 |
3.313.000 |
|
1064 |
1053 |
03C2.5.7.50 |
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.724.000 |
1.930.000 |
|
1065 |
1054 |
03C2.5.7.46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
2.996.000 |
3.329.000 |
|
1066 |
1055 |
03C2.5.7.3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) |
2.637.000 |
2.909.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1067 |
1056 |
03C2.5.7.4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít |
4.247.000 |
4.731.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1068 |
1057 |
03C2.5.7.6 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp |
5.347.000 |
5.997.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1069 |
1058 |
03C2.5.7.12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh |
4.322.000 |
4.806.000 |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
1070 |
1059 |
03C2.5.7.16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
3.237.000 |
3.600.000 |
|
1071 |
1060 |
03C2.5.7 26 |
Phẫu thuật; cắt u lành tính tuyến dưới hàm |
3.236.000 |
3.645.000 |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
1072 |
1061 |
03C2.5.7.15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
3.116.000 |
3.479.000 |
|
1073 |
1062 |
03C2.5.7.37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
3.387.000 |
3.773.000 |
|
1074 |
1063 |
03C2.5.7.36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
3.387.000 |
3.773.000 |
|
1075 |
1064 |
03C2.5.7.2 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít |
3.637.000 |
4.090.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1076 |
1065 |
03C2.5.7.17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt |
4.356.000 |
4.825.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1077 |
1066 |
03C2.5.7.24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên |
3.036.000 |
3.415.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1078 |
1067 |
03C2.5.7.23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu |
2.836.000 |
3.184.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1079 |
1068 |
03C2.5.7.22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
2.736.000 |
3.069.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1080 |
1069 |
03C2.5.7.25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
3.136.000 |
3.530.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1081 |
1070 |
03C2.5.7.41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
2.288.000 |
2.528.000 |
|
1082 |
1071 |
03C2.5.7.10 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan |
3.995.000 |
4.434.000 |
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. |
1083 |
1072 |
03C2.5.7.8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
3.995.000 |
4.434.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1084 |
1073 |
03C2.5.7.11 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan |
4.222.000 |
4.691.000 |
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. |
1085 |
1074 |
03C2.5.7.9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
4.172.000 |
4.633.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1086 |
1075 |
03C2.5.7.19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng |
3.266.000 |
3.643.000 |
Chưa bao gồm xương. |
1087 |
1076 |
03C2.5.7.42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
3.179.000 |
3.501.000 |
|
1088 |
1077 |
03C2.5.7.13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
4.222.000 |
4.726.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1089 |
1078 |
03C2.5.7.14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
4.293.000 |
4.820.000 |
|
1090 |
1079 |
|
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt |
2.605.000 |
2.872.000 |
|
1091 |
1080 |
03C2.5.7.52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
2.458.000 |
2.736.000 |
|
1092 |
1081 |
03C2.5.7.45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
2.887.000 |
3.227.000 |
|
1093 |
1082 |
03C2.5.7.18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn |
4.556.000 |
5.056.000 |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1094 |
1083 |
03C2.5.7.38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
3.756.000 |
4.135.000 |
|
1095 |
1084 |
03C2.5.7.30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
2.637.000 |
2.909.000 |
|
1096 |
1085 |
03C2.5.7.31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
2.637.000 |
2.909.000 |
|
1097 |
1086 |
03C2.5.7.29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
2.737.000 |
3.024.000 |
|
1098 |
1087 |
03C225.7.28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
2.637.000 |
2.909.000 |
|
1099 |
1088 |
03C2.5.7.47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.838.000 |
2.069.000 |
|
1100 |
1089 |
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên |
3.002.000 |
3.298.000 |
|
1101 |
1090 |
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu |
2.939.000 |
3.225.000 |
|
1102 |
1091 |
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên |
2.830.000 |
3.131.000 |
|
1103 |
1092 |
03C2.5.7.1 |
Sử dụng nẹp cố lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới |
3.237.000 |
3.630.000 |
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. |
1104 |
1093 |
03C2.5.7.49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
853.000 |
974.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1105 |
1094 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.721.000 |
4.096.000 |
|
1106 |
1095 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.385.000 |
2.620.000 |
|
1107 |
1096 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.468.000 |
1.620.000 |
|
1108 |
1097 |
|
Phẫu thuật loại III |
942.000 |
1.053.000 |
|
1109 |
1098 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
809.000 |
907.000 |
|
1110 |
1099 |
|
Thủ thuật loại I |
493.000 |
556.000 |
|
1111 |
1100 |
|
Thủ thuật loại II |
283.000 |
318.000 |
|
1112 |
1101 |
|
Thủ thuật loại III |
145.000 |
162.000 |
|
X |
|
|
|
|
||
1113 |
1102 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.378.000 |
2.642.000 |
|
1114 |
1103 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
3.976.000 |
4.439.000 |
|
1115 |
1104 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.044.000 |
3.366.000 |
|
1116 |
1105 |
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.426.000 |
3.805.000 |
|
1117 |
1106 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.407.000 |
2.676.000 |
|
1118 |
1107 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
3.913.000 |
4.366.000 |
|
1119 |
1108 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.039.000 |
3.394.000 |
|
1120 |
1109 |
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.443.000 |
3.825.000 |
|
1121 |
1110 |
|
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
4.168.000 |
4.660.000 |
|
1122 |
1111 |
|
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.382.000 |
3.799.000 |
|
1123 |
1112 |
|
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) |
3.908.000 |
4.360.000 |
|
1124 |
1113 |
|
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
3.753.000 |
4.194.000 |
|
1125 |
1114 |
|
Cắt sẹo khâu kín |
3.432.000 |
3.825.000 |
|
1126 |
1115 |
03C2.6.11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
314.000 |
343.000 |
|
1127 |
1116 |
03C2.6.15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
252.000 |
274.000 |
|
1128 |
1117 |
03C2.6.14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
569.000 |
630.000 |
|
1129 |
1118 |
|
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) |
2.791.000 |
3.087.000 |
|
1130 |
1119 |
|
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) |
1.922.000 |
2.127.000 |
|
1131 |
1120 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
2.908.000 |
3.269.000 |
|
1132 |
1121 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
4.464.000 |
4.966.000 |
|
1133 |
1122 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.624.000 |
4.068.000 |
|
1134 |
1123 |
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
4.140.000 |
4.627.000 |
|
1135 |
1124 |
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
6.686.000 |
7.433.000 |
|
1136 |
1125 |
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.858.000 |
4.303.000 |
|
1137 |
1126 |
|
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) |
5.105.000 |
5.704.000 |
|
1138 |
1127 |
|
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) |
6.679.000 |
7.516.000 |
|
1139 |
1128 |
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
4.496.000 |
5.023.000 |
|
1140 |
1129 |
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
4.105.000 |
4.552.000 |
|
1141 |
1130 |
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3.502.000 |
3.893.000 |
|
1142 |
1131 |
|
Ghép da tự thận xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
7.259.000 |
8.184.000 |
|
1143 |
1132 |
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
5.661.000 |
6.344.000 |
|
1144 |
1133 |
03C2.6.10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng |
541.000 |
602.000 |
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. |
1145 |
1134 |
|
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính |
4.217.000 |
4.647.000 |
|
1146 |
1135 |
|
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo |
4.092.000 |
4.538.000 |
|
1147 |
1136 |
|
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo |
4.986.000 |
5.551.000 |
|
1148 |
1137 |
|
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng |
3.759.000 |
4.189.000 |
|
1149 |
1138 |
|
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) |
3.987.000 |
4.417.000 |
Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương. |
1150 |
1139 |
|
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch |
14.241.000 |
15.871.000 |
|
1151 |
1140 |
|
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai |
2.817.000 |
3.148.000 |
|
1152 |
1141 |
|
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo |
18.638.000 |
20.758.000 |
|
1153 |
1142 |
|
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo |
4.525.000 |
5.002.000 |
|
1154 |
1143 |
|
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu. |
3.819.000 |
4.258.000 |
|
1155 |
1144 |
|
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
2.621.000 |
2.891.000 |
|
1156 |
1145 |
03C2.6.3 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
302.000 |
326.000 |
|
1157 |
|
|
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) |
220.000 |
253.000 |
|
1158 |
1146 |
|
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) |
1.003.000 |
1.052.000 |
|
1159 |
1147 |
03C2.6.12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
213.000 |
230.000 |
|
1160 |
|
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể |
121.000 |
134.000 |
|
1161 |
1148 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể |
250.000 |
281.000 |
|
1162 |
1149 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể |
428.000 |
477.000 |
|
1163 |
1150 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể |
573.000 |
637.000 |
|
1164 |
1151 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể |
911.000 |
1.013.000 |
|
1165 |
1152 |
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể |
1.468.000 |
1.620.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1166 |
1153 |
|
Phẫu thuật đặc biệt |
4.287.000 |
4.692.000 |
|
1167 |
1154 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.452.000 |
2.685.000 |
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1168 |
1155 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.648.000 |
1.801.000 |
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1169 |
1156 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.190.000 |
1.308.000 |
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. |
1170 |
1157 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.199.000 |
1.319.000 |
|
1171 |
1158 |
|
Thủ thuật loại I |
591.000 |
652.000 |
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
1172 |
1159 |
|
Thủ thuật loại II |
352.000 |
389.000 |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
1173 |
1160 |
|
Thủ thuật loại III |
193.000 |
213.000 |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
XI |
|
|
|
|
||
1174 |
1161 |
|
Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) |
396.000 |
446.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
1175 |
1162 |
03C2.1.11 |
Đặt Iradium (lần) |
476.000 |
544.000 |
|
1176 |
1163 |
04C2.97 |
Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx |
111.000 |
123.000 |
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. |
1177 |
1164 |
|
Đổ khuôn chì trong xạ trị |
1.114.000 |
1.252.000 |
|
1178 |
1165 |
|
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy |
416.000 |
469.000 |
|
1179 |
1166 |
|
Làm mặt nạ cố định đầu |
1.103.000 |
1.249.000 |
|
1180 |
1167 |
|
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát |
396.000 |
446.000 |
|
1181 |
1169 |
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
161.000 |
180.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
1182 |
1169 |
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
133.000 |
148.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú |
1183 |
1170 |
|
Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) |
361.000 |
406.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
1184 |
1171 |
|
Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) |
219.000 |
241.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
1185 |
1172 |
|
Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) |
406.000 |
458.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
1186 |
1173 |
|
Xạ phẫu bằng Cyber Knife |
20.785.000 |
23.845.000 |
|
1187 |
1174 |
03C5.5 |
Xạ phẫu bằng Gamma Knife |
28.907.000 |
33.178.000 |
|
1188 |
1175 |
03C5.4 |
Xạ trị bằng X Knife |
28.785.000 |
33.056.000 |
|
1189 |
1176 |
|
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) |
1.626.000 |
1.842.000 |
|
1190 |
1177 |
03C5.3 |
Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
512.000 |
584.000 |
|
1191 |
1178 |
|
Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) |
5.356.000 |
6.026.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. |
1192 |
1179 |
|
Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) |
3.465.000 |
3.863.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. |
1193 |
1180 |
|
Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) |
1.426.000 |
1.612.000 |
|
1194 |
1181 |
|
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ |
7.972.000 |
8.877.000 |
|
1195 |
1182 |
|
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
8.872.000 |
9.913.000 |
|
1196 |
1183 |
|
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm |
8.672.000 |
9.683.000 |
|
1197 |
1184 |
|
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá |
9.372.000 |
10.489.000 |
|
1198 |
1185 |
|
Tháo khớp xương bả vai do ung thư |
7.172.000 |
7.956.000 |
|
1199 |
1186 |
|
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm |
8.572.000 |
9.568.000 |
|
1200 |
1187 |
|
Đặt buồng tiêm truyền dưới da |
1.348.000 |
1.510.000 |
Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. |
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1201 |
1188 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
5.017.000 |
5.468.000 |
|
1202 |
1189 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.953.000 |
3.225.000 |
|
1203 |
1190 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.914.000 |
2.089.000 |
|
1204 |
1191 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.298.000 |
1.414.000 |
|
1205 |
1192 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
915.000 |
1.018.000 |
|
1206 |
1193 |
|
Thủ thuật loại I |
525.000 |
587.000 |
|
1207 |
1194 |
|
Thủ thuật loại II |
379.000 |
422.000 |
|
1208 |
1195 |
|
Thủ thuật loại III |
215.000 |
241.000 |
|
XII |
|
|
|
|
||
1209 |
1196 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.265.000 |
2.522.000 |
|
1210 |
1197 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.507.000 |
1.690.000 |
|
1211 |
1198 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.016.000 |
1.139.000 |
|
1212 |
1199 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.001.000 |
1.117.000 |
|
1213 |
1200 |
|
Thủ thuật loại I |
609.000 |
671.000 |
|
1214 |
1201 |
|
Thủ thuật loại II |
351.000 |
387.000 |
|
1215 |
1202 |
|
Thủ thuật loại III |
206.000 |
228.000 |
|
XIII |
|
|
|
|
||
1216 |
1203 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
6.040.000 |
6.648.000 |
|
1217 |
1204 |
|
Phẫu thuật loại I |
3.452.000 |
3.779.000 |
|
XIV |
|
|
|
|
||
1218 |
1205 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật |
85.543.000 |
98.147.000 |
|
1219 |
1206 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực |
91.410.000 |
104.902.000 |
|
1220 |
1207 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu |
79.712.000 |
91.434.000 |
|
1221 |
1208 |
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng |
96.997.000 |
111.334.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1222 |
1209 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.946.000 |
4.343.000 |
|
1223 |
1210 |
|
Phẫu thuật loại I |
2618.000 |
2.865.000 |
|
1224 |
1211 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.781.000 |
1.942.000 |
|
1225 |
1212 |
|
Phẫu thuật loại III |
1.052.000 |
1.154.000 |
|
XV |
|
|
|
|
||
|
1213 |
|
Gây mê thay băng bỏng |
|
|
|
1226 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp |
1.171.000 |
1.264.000 |
|
1227 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể |
836.000 |
899.000 |
|
1228 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể |
624.000 |
671.000 |
|
1229 |
|
|
Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể |
411.000 |
452.000 |
|
1230 |
1214 |
|
Gây mê khác |
761.000 |
822.000 |
|
E |
|
|
|
|
||
I |
|
|
|
|
||
1231 |
1215 |
|
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) |
1.022.000 |
1.165.000 |
|
1232 |
1216 |
03C3.1.HH116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.578.000 |
1.805.000 |
|
1233 |
1218 |
|
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi |
20.900 |
23.600 |
|
1234 |
1219 |
04C5.1.296 |
Co cục máu đông |
15.300 |
17.300 |
|
1235 |
1220 |
04C5.1.331 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
703.000 |
797.000 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương. |
1236 |
1221 |
|
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối |
1.207.000 |
1.378.000 |
|
1237 |
1222 |
04C5.1.298 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
423.000 |
480.000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin. |
1238 |
1223 |
|
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan |
19.200 |
21.700 |
|
1239 |
1224 |
|
DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) |
62.900 |
70.900 |
|
1240 |
1225 |
03C3.1.HH51 |
Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 |
404.000 |
457.000 |
|
124r |
1226 |
04C5.1.354 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
193.000 |
218.000 |
|
1242 |
1227 |
04C5.1.355 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
366.000 |
415.000 |
|
1243 |
1228 |
04C5.1.352 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
1.027.000 |
1.173.000 |
|
1244 |
1229 |
04C5.1.353 |
Điện di protein huyết thanh |
382.000 |
430.000 |
|
1245 |
1230 |
03C3.1.HH111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương |
16.469.000 |
18.890.000 |
|
1246 |
1231 |
03C3.1.HH110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
16.469.000 |
18.890.000 |
|
1247 |
1232 |
|
Định danh kháng thể Anti- HLA bằng kỹ thuật luminex |
3.735.000 |
4.277.000 |
|
1248 |
1233 |
03C3.1.HH103 |
Định danh kháng thể bất thường |
1.178.000 |
1.344.000 |
|
1249 |
1234 |
|
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA |
4.404.000 |
5.047.000 |
|
1250 |
1235 |
03C3.1.HH41 |
Định lượng anti Thrombin III |
141.000 |
160.000 |
|
1251 |
1236 |
|
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh |
2.241.000 |
2.568.000 |
|
1252 |
1237 |
03C3.1.HH43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
212.000 |
240.000 |
|
1253 |
1238 |
|
Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang |
527.000 |
597.000 |
|
1254 |
1239 |
03C3.1.HH30 |
Định lượng D- Dimer |
260.000 |
293.000 |
|
1255 |
1240 |
03C3.1.HH34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
212.000 |
240.000 |
|
1256 |
1241 |
03C3.1.HH47 |
Định lượng FDP |
141.000 |
160.000 |
|
1257 |
1242 |
04C5.1.300 |
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp |
105.000 |
119.000 |
|
1258 |
1243 |
|
Định lượng gen bệnh máu ác tính |
4.156.000 |
4.761.000 |
|
1259 |
1244 |
03C3.1.HH57 |
Định lượng men G6PD |
83.100 |
93.700 |
|
1260 |
1245 |
03C3.1.HH58 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
178.000 |
200.000 |
|
1261 |
1246 |
03C3.1.HH37 |
Định lượng Plasminogen |
212.000 |
240.000 |
|
1262 |
1247 |
03C3.1.HH32 |
Định lượng Protein C |
237.000 |
267.000 |
|
1263 |
1248 |
03C3.1.HH31 |
Định lượng Protein S |
237.000 |
267.000 |
|
1264 |
1249 |
03C3.1.HH40 |
Định lượng t- PA |
212.000 |
240.000 |
|
1265 |
1250 |
|
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu |
5.434.000 |
6.221.000 |
|
1266 |
1251 |
|
Định lượng ức chế yếu tố IX |
269.000 |
303.000 |
|
1267 |
1252 |
|
Định lượng ức chế yếu tố VIII |
153.000 |
173.000 |
|
1268 |
1253 |
03C3.1.HH44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
212.000 |
240.000 |
|
1269 |
1254 |
04C5.1.299 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
58.000 |
65.400 |
|
1270 |
1255 |
04C5.1.327 |
Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) |
466.000 |
530.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1271 |
1256 |
03C3.1.HH45 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
260.000 |
293.000 |
|
1272 |
1257 |
03C3.1.HH33 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
212.000 |
240.000 |
|
1273 |
1258 |
04C5.1.325 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
326.000 |
369.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1274 |
1259 |
04C5.1.326 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
237.000 |
267.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1275 |
1260 |
04C5.1.324 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI |
296.000 |
334.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1276 |
1262 |
04C5.1.328 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
1.068.000 |
1.218.000 |
|
1277 |
1263 |
03C3.1.HH36 |
Định lượng yếu tố: PAI- l/PAI-2 |
212.000 |
240.000 |
|
1278 |
1264 |
03C3.1.HH38 |
Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) |
212.000 |
240.000 |
|
1279 |
1265 |
03C3.1.HH39 |
Định lượng β Thromboglobulin (βTG) |
212.000 |
240.000 |
|
1280 |
1266 |
03C3.1.HH90 |
Định nhóm máu A1 |
35.600 |
40.100 |
|
1281 |
1267 |
04C5.1.287 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
23.700 |
26.700 |
|
1282 |
1268 |
04C5.1.288 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
21.200 |
24.000 |
|
1283 |
1269 |
04C5.1.286 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
40.200 |
45.400 |
|
1284 |
1270 |
04C5.1.347 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
59.300 |
66.900 |
|
1285 |
1271 |
04C5.1.291 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
29.600 |
33.400 |
|
1286 |
1272 |
04C5.1.290 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
47.500 |
53.500 |
|
1287 |
1273 |
04C5.1.289 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
39.100 |
44.000 |
|
1288 |
1274 |
04C5.1.337 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
53.400 |
60.200 |
|
1289 |
1275 |
04C5.1.336 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
89.000 |
100.000 |
|
1290 |
1276 |
03C3.1.HH101 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
189.000 |
213.000 |
|
1291 |
1277 |
03C3.1.HH100 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
160.000 |
180.000 |
|
1292 |
1278 |
03C3.1.HH94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
201.000 |
227.000 |
|
1293 |
1279 |
03C3.1.HH89 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) |
178.000 |
200.000 |
|
1294 |
1280 |
04C5.1.292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
32.000 |
36.000 |
|
1295 |
1281 |
03C3.1.HH88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
212.000 |
240.000 |
|
1296 |
1282 |
|
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX |
237.000 |
267.000 |
|
1297 |
1283 |
|
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP |
1.278.000 |
1.459.000 |
|
1298 |
1284 |
|
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO |
1.912.000 |
2.189.000 |
|
1299 |
1285 |
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM) |
552.000 |
626.000 |
|
1300 |
1286 |
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM- EXTEM) |
426.000 |
481.000 |
|
1301 |
1287 |
04C5.1.329 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
112.000 |
126.000 |
Giá cho mỗi chất kích tập. |
1302 |
1288 |
04C5.1.330 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
212.000 |
240.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
1303 |
1289 |
|
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) |
53.400 |
60.200 |
|
1304 |
1290 |
|
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) |
8.113.000 |
9.293.000 |
|
1305 |
1291 |
|
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) |
6.813.000 |
7.796.000 |
|
1306 |
1292 |
04C5.1.279 |
Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) |
30.800 |
34.700 |
|
1307 |
1293 |
|
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) |
459.000 |
522.000 |
|
1308 |
1294 |
03C3.1.HH104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
41.500 |
46.800 |
|
1309 |
1295 |
03C3.1.HH21 |
Hoá mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
189.000 |
213.000 |
|
1310 |
1296 |
04C5.1.281 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
27.200 |
30.700 |
|
1311 |
1297 |
04C5.1.278 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
67.600 |
76.200 |
|
1312 |
1298 |
03C3.1.HH5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
71.200 |
80.300 |
|
1313 |
1299 |
|
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) |
154.000 |
173.000 |
|
1314 |
1300 |
03C3.1.HH20 |
Lách đồ |
59.300 |
66.900 |
|
1315 |
1301 |
|
Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu |
577.000 |
658.000 |
Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu |
1316 |
1302 |
|
Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
2.202.000 |
2.523.000 |
|
1317 |
1303 |
03C3.1.HH12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
35.600 |
40.100 |
|
1318 |
1304 |
04C5.1.283 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
23.700 |
26.700 |
|
1319 |
1305 |
04C5.1.334 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
115.000 |
130.000 |
|
1320 |
1306 |
04C5.1.332 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
83.100 |
93.700 |
|
1321 |
1307 |
04C5.1.333 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
123.000 |
139.000 |
|
1322 |
1308 |
03C3.1.HH27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
29.600 |
33.400 |
|
1323 |
1309 |
|
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) |
305.000 |
345.000 |
|
1324 |
1310 |
03C3.1.HH28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
53.400 |
60.200 |
|
1325 |
1311 |
04C5.1.307 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
95.000 |
107.000 |
|
1326 |
1312 |
04C5.1.308 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
105.000 |
119.000 |
|
1327 |
1313 |
03C3.1.HH4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
41.500 |
46.800 |
|
1328 |
1314 |
03C3.1.HH13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) |
35.600 |
40.100 |
|
1329 |
1315 |
04C5.1.309 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
95.000 |
107.000 |
|
1330 |
1316 |
04C5.1.305 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
79.500 |
89.600 |
|
1331 |
1317 |
03C3.1.HH15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
77.200 |
87.000 |
|
1332 |
1318 |
03C3.1.HH14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
71.200 |
80.300 |
|
1333 |
1319 |
03C3.1.HH19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
83.100 |
93.700 |
|
1334 |
1320 |
03C3.1.HH18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
83.100 |
93.700 |
|
1335 |
1321 |
04C5.1.306 |
Nhuộm sudan den |
79.500 |
89.600 |
|
1336 |
1322 |
|
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) |
1.301.000 |
1.486.000 |
|
1337 |
1323 |
|
OF test (test sàng lọc Thalassemia) |
48.800 |
55.100 |
|
1338 |
1324 |
|
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) |
400.000 |
454.000 |
|
1339 |
1325 |
|
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) |
439.000 |
496.000 |
|
1340 |
1326 |
|
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) |
76.900 |
86.700 |
|
1341 |
1327 |
|
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
76.900 |
86.700 |
|
1342 |
1328 |
|
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) |
56.900 |
64.100 |
|
1343 |
1329 |
|
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
69.900 |
78.800 |
|
1344 |
1330 |
03C3.1.HH17 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) |
29.600 |
33.400 |
|
1345 |
1331 |
|
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ |
296.000 |
334.000 |
|
1346 |
1332 |
|
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ |
366.000 |
415.000 |
|
1347 |
1333 |
|
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR |
1.391.000 |
1.588.000 |
|
1348 |
1334 |
|
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
600.000 |
684.000 |
|
1349 |
1335 |
|
Phát hiện kháng đông đường chung |
91.100 |
102.000 |
|
1350 |
1336 |
|
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
251.000 |
283.000 |
|
1351 |
1337 |
|
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
2.143.000 |
2.455.000 |
|
1352 |
1338 |
|
Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh |
139.000 |
157.000 |
|
1353 |
1339 |
03C3.1.HH102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) |
95.000 |
107.000 |
|
1354 |
1340 |
|
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
251.000 |
283.000 |
|
1355 |
1341 |
04C5.1.284 |
Sức bền thẩm thấu hồng cầu |
39.100 |
44.000 |
|
1356 |
1342 |
03C3.1.HH106 |
Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị |
878.000 |
999.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
1357 |
1343 |
03C3.1.HH11 |
Tập trung bạch cầu |
29.600 |
33.400 |
|
1358 |
1344 |
03C3.1.HH50 |
Test đường + Ham |
71.200 |
80.300 |
|
1359 |
1345 |
04C5.1.282 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
17.800 |
20.000 |
|
1360 |
1346 |
04C5.1.297 |
Thời gian Howell |
32.000 |
36.000 |
|
1361 |
1347 |
04C5.1.348 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
49.800 |
56.100 |
|
1362 |
1348 |
04C5.1.295 |
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
13.000 |
14.600 |
|
1363 |
1349 |
|
Thời gian máu đông |
13.000 |
14.600 |
|
1364 |
1350 |
03C3.1.HH22 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) |
41.500 |
46.800 |
|
1365 |
1351 |
04C5.1.301 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
56.900 |
64.100 |
|
1366 |
1352 |
04C5.1.302 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
65.300 |
73.600 |
|
1367 |
1353 |
03C3.1.HH24 |
Thời gian thrombin (TT) |
41.500 |
46.800 |
|
1368 |
1354 |
03C3.1.HH23 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
41.500 |
46.800 |
|
1369 |
1356 |
03C3.1.HH108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn |
2.578.000 |
2.956.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
1370 |
1357 |
03C3.1.HH107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi |
2.578.000 |
2.956.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
1371 |
1358 |
03C3.1.HH109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương |
3.078.000 |
3.532.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào. |
1372 |
1359 |
|
Tinh dịch đồ |
324.000 |
367.000 |
|
1373 |
1360 |
03C3.1.HH10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
35.600 |
40.100 |
|
1374 |
1361 |
03C3.1.HH9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
17.800 |
20.000 |
|
1375 |
1362 |
04C5.1.319 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
37.900 |
42.700 |
|
1376 |
1363 |
03C3.1.HH8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
17.800 |
20.000 |
|
1377 |
1364 |
04C5.1.294 |
Tìm tế bào Hargraves |
66.400 |
74.900 |
|
1378 |
1365 |
03C3.1.HH25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
83.100 |
93.700 |
|
1379 |
1366 |
03C3.1.HH26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
118.000 |
133.000 |
|
1380 |
1367 |
04C5.1.323 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
109.000 |
123.000 |
Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. |
1381 |
1368 |
04C5.1.280 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
37.900 |
42.700 |
|
1382 |
1369 |
03C3.1.HH3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
47.500 |
53.500 |
|
1383 |
1370 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động |
41.500 |
46.800 |
|
1384 |
1371 |
04C5.1.335 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
446.000 |
507.000 |
|
1385 |
1372 |
03C3.1.HH105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
95.000 |
107.000 |
|
1386 |
1373 |
03C3.1.HH121 |
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH |
3.356.000 |
3.840.000 |
|
1387 |
1374 |
03C3.1.HH61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR |
878.000 |
999.000 |
Cho 1 gen |
1388 |
1375 |
|
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) |
4.155.000 |
4.767.000 |
|
1389 |
1376 |
|
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
113.000 |
127.000 |
|
1390 |
1377 |
|
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
117.000 |
132.000 |
|
1391 |
1378 |
|
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
87.200 |
98.300 |
|
1392 |
1379 |
|
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
132.000 |
149.000 |
|
1393 |
1381 |
|
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
92.600 |
104.000 |
|
1394 |
1382 |
|
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
117.000 |
132.000 |
|
1395 |
1383 |
|
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
116.000 |
131.000 |
|
1396 |
1384 |
|
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
132.000 |
149.000 |
|
1397 |
1385 |
|
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
121.000 |
137.000 |
|
1398 |
1386 |
|
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
158.000 |
178.000 |
|
1399 |
1387 |
03C3.1.HH91 |
Xác định kháng nguyên H |
35.600 |
40.100 |
|
1400 |
1388 |
|
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd |
213.000 |
240.000 |
|
1401 |
1389 |
|
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd |
211.000 |
238.000 |
|
1402 |
1390 |
|
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell |
61.900 |
69.800 |
|
1403 |
1391 |
|
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell |
107.000 |
121.000 |
|
1404 |
1392 |
|
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis |
181.000 |
204.000 |
|
1405 |
1393 |
|
Xác định kháng nguyên Leb của hệ, nhóm máu Lewis |
211.000 |
238.000 |
|
1406 |
1394 |
|
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran |
168.000 |
190.000 |
|
1407 |
1395 |
|
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran |
95.000 |
107.000 |
|
1408 |
1396 |
|
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS |
156.000 |
175.000 |
|
1409 |
1397 |
|
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS |
174.000 |
196.000 |
|
1410 |
1398 |
|
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) |
1.494.000 |
1.708.000 |
|
1411 |
1399 |
|
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS |
226.000 |
254.000 |
|
1412 |
1400 |
|
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS |
59.000 |
66.600 |
|
1413 |
1401 |
|
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) |
889.000 |
1.011.000 |
|
1414 |
1402 |
|
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) |
574.000 |
654.000 |
|
1415 |
1403 |
03C3.1.HH63 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
296.000 |
334.000 |
|
1416 |
1404 |
03C3.1.HH113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
446.000 |
507.000 |
|
1417 |
1405 |
|
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) |
1.789.000 |
2.048.000 |
|
1418 |
1406 |
|
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) |
1.789.000 |
2.048.000 |
|
1419 |
1407 |
|
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
400.000 |
454.000 |
|
1420 |
1408 |
|
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard |
475.000 |
538.000 |
|
1421 |
1409 |
04C5.1.349 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
346.000 |
392.000 |
|
1422 |
1410 |
|
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) |
880.000 |
1.001.000 |
|
1423 |
1411 |
|
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) |
880.000 |
1.001.000 |
|
1424 |
1412 |
04C5.1.285 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
35.600 |
40.100 |
|
1425 |
1413 |
03C3.1.HH115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.778.000 |
2.035.000 |
|
1426 |
1414 |
04C5.1.304 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
49.800 |
56.100 |
|
1427 |
1415 |
04C5.1.303 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
151.000 |
170.000 |
|
1428 |
1416 |
03C3.1.HH59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
512.000 |
580.000 |
|
1429 |
1417 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. |
965.000 |
1.099.000 |
|
1430 |
1418 |
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. |
303.000 |
342.000 |
|
1431 |
1419 |
|
Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) |
4.405.000 |
5.048.000 |
|
1432 |
1420 |
03C3.1.HH62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
1.078.000 |
1.229.000 |
|
II |
|
|
|
|
||
1433 |
1421 |
DƯ-MDLS |
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) |
446.000 |
507.000 |
|
1434 |
1422 |
DƯ-MDLS |
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) |
416.000 |
473.000 |
|
1435 |
1423 |
DƯ-MDLS |
Định lượng Histamine |
1.003.000 |
1.143.000 |
|
1436 |
1424 |
DƯ-MDLS |
Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên |
572.000 |
650.000 |
|
1437 |
1425 |
DƯ-MDLS |
Định lượng Interleukin |
781.000 |
887.000 |
|
1438 |
1426 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase |
757.000 |
860.000 |
|
1439 |
1427 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 |
704.000 |
800.000 |
|
1440 |
1428 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng C5a |
842.000 |
957.000 |
|
1441 |
1429 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng C1q |
442.000 |
503.000 |
|
1442 |
1430 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a |
1.077.000 |
1.228.000 |
|
1443 |
1431 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng CCP |
603.000 |
685.000 |
|
1444 |
1432 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Centromere |
459.000 |
522.000 |
|
1445 |
1433 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng ENA |
430.000 |
489.000 |
|
1446 |
1434 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Histone |
378.000 |
430.000 |
|
1447 |
1435 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Insulin |
394.000 |
447.000 |
|
1448 |
1436 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 |
441.000 |
502.000 |
|
1449 |
1437 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) |
526.000 |
596.000 |
|
1450 |
1438 |
|
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động |
260.000 |
293.000 |
|
1451 |
1439 |
|
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh |
118.000 |
133.000 |
|
1452 |
1440 |
|
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động |
296.000 |
334.000 |
|
1453 |
1441 |
|
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh |
178.000 |
200.000 |
|
1454 |
1442 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) |
590.000 |
671.000 |
|
1455 |
1443 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin |
456.000 |
518.000 |
|
1456 |
1444 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng RNP-70 |
426.000 |
484.000 |
|
1457 |
1445 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Scl-70 |
378.000 |
430.000 |
|
1458 |
1446 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng Sm |
407.000 |
462.000 |
|
1459 |
1447 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 |
441.000 |
502.000 |
|
1460 |
1448 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu |
721.000 |
819.000 |
|
1461 |
1449 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng |
1.030.000 |
1.174.000 |
|
1462 |
1450 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) |
500.000 |
569.000 |
|
1463 |
1451 |
DƯ-MDLS |
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) |
492.000 |
559.000 |
|
1464 |
1452 |
DƯ-MDLS |
Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) |
441.000 |
502.000 |
|
1465 |
1453 |
|
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) |
251.000 |
283.000 |
|
III |
|
|
|
|
||
|
|
|
Máu |
|
|
|
1466 |
1454 |
03C3.1.HS5 |
ACTH |
82.000 |
93.300 |
|
1467 |
1455 |
03C3.1.HS6 |
ADH |
147.000 |
167.000 |
|
1468 |
1456 |
03C3.1.HS23 |
ALA |
92.900 |
105.000 |
|
1469 |
1457 |
03C3.1.HS46 |
Alpha FP (AFP) |
92.900 |
105.000 |
|
1470 |
1458 |
03C3.1.HS78 |
Alpha Microglobulin |
98.400 |
112.000 |
|
1471 |
1459 |
03C3.1.HS3 |
Amoniac |
76.500 |
87.100 |
|
1472 |
1460 |
03C3.1.HS70 |
Anti - TG |
273.000 |
311.000 |
|
1473 |
1461 |
|
Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng |
207.000 |
235.000 |
|
1474 |
1462 |
03C3.1.HS34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
49.200 |
56.000 |
|
1475 |
1463 |
03C3.1.HS20 |
Benzodiazepam (BZD) |
38.200 |
43.500 |
|
1476 |
1464 |
03C3.1.HS51 |
Beta - HCG |
87.500 |
99.600 |
|
1477 |
1465 |
03C3.1.HS38 |
Beta2 Microglobulin |
76.500 |
87.100 |
|
1478 |
1466 |
04C5.1.340 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
590.000 |
671.000 |
|
1479 |
1467 |
04C5.1.320 |
Bổ thể trong huyết thanh |
32.800 |
37.300 |
|
1480 |
1468 |
03C3.1.HS65 |
CA 125 |
140.000 |
160.000 |
|
1481 |
1469 |
03C3.1.HS63 |
CA 15 - 3 |
152.000 |
173.000 |
|
1482 |
1470 |
03C3.1.HS62 |
CA 19-9 |
140.000 |
160.000 |
|
1483 |
1471 |
03C3.1.HS64 |
CA 72 -4 |
135.000 |
154.000 |
|
1484 |
1472 |
04C5.1.312 |
Ca++ máu |
16.400 |
18.600 |
Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. |
1485 |
1473 |
03C3.1.HS25 |
Calci |
13.000 |
14.900 |
|
1486 |
1474 |
03C3.1.HS12 |
Calcitonin |
135.000 |
154.000 |
|
1487 |
1475 |
03C3.1.HS43 |
Catecholamin |
218.000 |
249.000 |
|
1488 |
1476 |
03C3.1.HS50 |
CEA |
87.500 |
99.600 |
|
1489 |
1477 |
03C3.1.HS32 |
Ceruloplasmin |
71.100 |
80.900 |
|
1490 |
1478 |
03C3.1.HS28 |
CK-MB |
38.200 |
43.500 |
|
1491 |
1479 |
03C3.1.HS37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
60.100 |
68.400 |
|
1492 |
1480 |
03C3.1.HS7 |
Cortison |
92.900 |
105.000 |
|
1493 |
1481 |
|
C-Peptid |
174.000 |
198.000 |
|
1494 |
1482 |
03C3.1.HS4 |
CPK |
27.300 |
31.100 |
|
1495 |
1483 |
|
CRP định lượng |
54.600 |
62.200 |
|
1496 |
1484 |
03C3.1.HS31 |
CRP hs |
54.600 |
62.200 |
|
1497 |
1485 |
03C3.1.HS60 |
Cyclosporine |
328.000 |
373.000 |
|
1498 |
1486 |
03C3.1.HS66 |
Cyfra 21 - 1 |
98.400 |
112.000 |
|
1499 |
1487 |
04C5.1.311 |
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
29.500 |
33.500 |
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1500 |
1488 |
03C3.1.HS69 |
Digoxin |
87.500 |
99.600 |
|
1501 |
1489 |
|
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) |
295.000 |
335.000 |
|
1502 |
1490 |
|
Định lượng Alphal Antitrypsin |
65.600 |
74.700 |
|
1503 |
1491 |
|
Định lượng Anti CCP |
316.000 |
360.000 |
|
1504 |
1492 |
|
Định lượng Beta Crosslap |
140.000 |
160.000 |
|
1505 |
1493 |
04C5.1.315 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... |
21.800 |
24.900 |
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
1506 |
1494 |
04C5.1.313 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... |
21.800 |
24.900 |
Mỗi chất |
1507 |
1495 |
|
Định lượng Cystatine C |
87.500 |
99.600 |
|
1508 |
1496 |
|
Định lượng Ethanol (cồn) |
32.800 |
37.300 |
|
1509 |
1497 |
|
Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh |
529.000 |
602.000 |
|
1510 |
1498 |
|
Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh |
529.000 |
602.000 |
|
1511 |
1499 |
|
Định lượng Gentamicin |
98.400 |
112.000 |
|
1512 |
1500 |
|
Định lượng Methotrexat |
404.000 |
460.000 |
|
1513 |
1501 |
|
Định lượng p2PSA |
699.000 |
796.000 |
|
1514 |
1502 |
|
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |
76.500 |
87.100 |
|
1515 |
1503 |
04C5.1.314 |
Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32.800 |
37.300 |
|
1516 |
1504 |
|
Định lượng Tobramycin |
98.400 |
112.000 |
|
1517 |
1505 |
|
Định lượng Tranferin Receptor |
109.000 |
124.000 |
|
1518 |
1506 |
04C5.1.316 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol |
27.300 |
31.100 |
|
1519 |
1507 |
|
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
27.300 |
31.100 |
|
1520 |
1508 |
|
Đo hoạt độ P-Amylase |
65.600 |
74.700 |
|
1521 |
1509 |
|
Đo khả năng gắn sắt toàn thể |
76.500 |
87.100 |
|
1522 |
1510 |
04C5.1.346 |
Đường máu mao mạch |
15.500 |
17.600 |
|
1523 |
1511 |
|
E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) |
185.000 |
211.000 |
|
1524 |
1512 |
03C3.1.HS10 |
Erythropoietin |
82.000 |
93.300 |
|
1525 |
1513 |
03C3.1.HS52 |
Estradiol |
82.000 |
93.300 |
|
1526 |
1514 |
03C3.1.HS48 |
Ferritin |
82.000 |
93.300 |
|
1527 |
1515 |
03C3.1.HS67 |
Folate |
87.500 |
99.600 |
|
1528 |
1516 |
|
Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) |
185.000 |
211.000 |
|
1529 |
1517 |
03C3.1.HS54 |
FSH |
82.000 |
93.300 |
|
1530 |
1518 |
03C3.1.HS30 |
Gama GT |
19.500 |
22.200 |
|
1531 |
1519 |
03C3.1.HS8 |
GH |
164.000 |
186.000 |
|
1532 |
1520 |
03C3.1.HS77 |
GLDH |
98.400 |
112.000 |
|
1533 |
1521 |
03C3.1.HS1 |
Gross |
16.400 |
18.600 |
|
1534 |
1522 |
03C3.1.HS76 |
Haptoglobin |
98.400 |
112.000 |
|
1535 |
1523 |
04C5.1.351 |
HbA1C |
102.000 |
116.000 |
|
1536 |
1524 |
03C3.1.HS75 |
HBDH |
98.400 |
112.000 |
|
1537 |
1525 |
|
HE4 |
305.000 |
347.000 |
|
1538 |
1526 |
03C3.1.HS57 |
Homocysteine |
147.000 |
167.000 |
|
1539 |
1527 |
03C3.1.HS35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
65.600 |
74.700 |
|
1540 |
1528 |
|
Inhibin A |
240.000 |
273.000 |
|
1541 |
1529 |
03C3.1.HS49 |
Insuline |
82.000 |
93.300 |
|
1542 |
1530 |
03C3.1.HS74 |
Kappa định tính |
98.400 |
112.000 |
|
1543 |
1531 |
03C3.1.HS42 |
Khí máu |
218.000 |
249.000 |
|
1544 |
1532 |
03C3.1.HS72 |
Lactat |
98.400 |
112.000 |
|
1545 |
1533 |
03C3.1.HS73 |
Lambda định tính |
98.400 |
112.000 |
|
1546 |
1534 |
03C3.1.HS29 |
LDH |
27.300 |
31.100 |
|
1547 |
1535 |
03C3.1.HS53 |
LH |
82.000 |
93.300 |
|
1548 |
1536 |
03C3.1.HS36 |
Lipase |
60.100 |
68.400 |
|
1549 |
1537 |
03C3.1.HS2 |
Maclagan |
16.400 |
18.600 |
|
1550 |
1538 |
03C3.1.HS58 |
Myoglobin |
92.900 |
105.000 |
|
1551 |
1539 |
03C3.1.HS21 |
Ngộ độc thuốc |
65.600 |
74.700 |
|
1552 |
1540 |
03C3.1.HS18 |
Nồng độ rượu trong máu |
30.500 |
34.700 |
|
1553 |
1541 |
|
NSE (Neuron Specific Enolase) |
195.000 |
222.000 |
|
1554 |
1542 |
03C3.1.HS19 |
Paracetamol |
38.200 |
43.500 |
|
1555 |
1543 |
04C5.1.321 |
Phản ứng cố định bổ thể |
32.800 |
37.300 |
|
1556 |
1544 |
03C3.1.VS7 |
Phản ứng CRP |
21.800 |
24.900 |
|
1557 |
1545 |
03C3.1.HS14 |
Phenytoin |
82.000 |
93.300 |
|
1558 |
1546 |
04C5.1.344 |
PLGF |
742.000 |
845.000 |
|
1559 |
1547 |
03C3.1.HS71 |
Pre albumin |
98.400 |
112.000 |
|
1560 |
1548 |
04C5.1.339 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
414.000 |
471.000 |
|
1561 |
1549 |
04C5.1.338 |
Pro-calcitonin |
404.000 |
460.000 |
|
1562 |
1550 |
03C3.1.HS56 |
Progesteron |
82.000 |
93.300 |
|
1563 |
1551 |
04C5.1.342 |
PRO-GRP |
354.000 |
403.000 |
|
1564 |
1552 |
03C3.1.HS55 |
Prolactin |
76.500 |
87.100 |
|
1565 |
1553 |
03C3.1.HS47 |
PSA |
92.900 |
105.000 |
|
1566 |
1554 |
|
PSA tự do (Free prostate- Specific Antigen) |
87.500 |
99.600 |
|
1567 |
1555 |
03C3.1.HS61 |
PTH |
240.000 |
273.000 |
|
1568 |
1556 |
03C3.1.HS17 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
82.000 |
93.300 |
|
1569 |
1557 |
03C3.1.HS39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
38.200 |
43.500 |
|
1570 |
1558 |
03C3.1.HS22 |
Salicylate |
76.500 |
87.100 |
|
1571 |
1559 |
04C5.1.341 |
SCC |
207.000 |
235.000 |
|
1572 |
1560 |
04C5.1.345 |
SFLT1 |
742.000 |
845.000 |
|
1573 |
1561 |
03C3.1.HS44 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
65.600 |
74.700 |
|
1574 |
1562 |
04C5.1.343 |
Tacrolimus |
735.000 |
837.000 |
|
1575 |
1563 |
04C5.1.350 |
Testosteron |
95.100 |
108.000 |
|
1576 |
1564 |
03C3.1.HS15 |
Theophylin |
82.000 |
93.300 |
|
1577 |
1565 |
03C3.1.HS11 |
Thyroglobulin |
179.000 |
204.000 |
|
1578 |
1566 |
03C3.1.HS13 |
TRAb định lượng |
414.000 |
471.000 |
|
1579 |
1567 |
03C3.1.HS41 |
Transferin/độ bão hòa tranferin |
65.600 |
74.700 |
|
1580 |
1568 |
03C3.1.HS16 |
Tricyclic anti depressant |
82.000 |
93.300 |
|
1581 |
1569 |
03C3.1.HS59 |
Troponin T/I |
76.500 |
87.100 |
|
1582 |
1570 |
03C3.1.HS45 |
TSH |
60.100 |
68.400 |
|
1583 |
1571 |
03C3.1.HS68 |
Vitamin B12 |
76.500 |
87.100 |
|
1584 |
1572 |
04C5.1.310 |
Xác định Bacturate trong máu |
207.000 |
235.000 |
|
1585 |
1573 |
04C5.1.317 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
26.100 |
29.800 |
|
1586 |
1574 |
04C5.1.318 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) |
26.100 |
29.800 |
|
1587 |
|
|
Nước tiểu |
|
|
|
1588 |
1575 |
03C3.2.4 |
Amphetamin (định tính) |
43.700 |
49.800 |
|
1589 |
1576 |
04C5.2.364 |
Amylase niệu |
38.200 |
43.500 |
|
1590 |
1577 |
04C5.2.358 |
Calci niệu |
25.000 |
28.500 |
|
1591 |
1578 |
04C5.2.357 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
426.000 |
485.000 |
|
1592 |
1579 |
|
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) |
164.000 |
186.000 |
|
1593 |
1580 |
04C5.2.360 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
29.500 |
33.500 |
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. |
1594 |
1581 |
03C3.2.8 |
DPD |
195.000 |
222.000 |
|
1595 |
1582 |
03C3.2.7 |
Dưỡng chấp |
21.800 |
24.900 |
|
1596 |
1583 |
04C5.2.366 |
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính |
24.000 |
27.300 |
|
1597 |
1584 |
04C5.2.367 |
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng |
91.800 |
104.000 |
|
1598 |
1585 |
04C5.2.369 |
Hydrocorticosteroid định lượng |
39.200 |
44.700 |
|
1599 |
1586 |
03C3.2.5 |
Marijuana định tính |
43.700 |
49.800 |
|
1600 |
1587 |
03C3.2.2 |
Micro Albumin |
43.700 |
49.800 |
|
1601 |
1588 |
04C5.2.368 |
Oestrogen toàn phần định lượng |
32.800 |
37.300 |
|
1602 |
1589 |
03C3.2.3 |
Opiate định tính |
43.700 |
49.800 |
|
1603 |
1590 |
04C5.2.359 |
Phospho niệu |
20.700 |
23.500 |
|
1604 |
1591 |
04C5.2.370 |
Porphyrin định tính |
49.200 |
56.000 |
|
1605 |
1592 |
03C3.2.6 |
Protein Bence - Jone |
21.800 |
24.900 |
|
1606 |
1593 |
04C5.2.361 |
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng |
14.000 |
16.000 |
|
1607 |
1594 |
04C5.2.362 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
43.700 |
49.800 |
|
1608 |
1595 |
04C5.2.371 |
Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính |
3.100 |
3.600 |
|
1609 |
1596 |
03C3.2.1 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27.800 |
31.700 |
|
1610 |
1597 |
04C5.2.372 |
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính |
4.800 |
5.400 |
|
1611 |
1598 |
04C5.2.363 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16.400 |
18.600 |
|
1612 |
1599 |
04C5.2.365 |
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6.400 |
7.300 |
|
1613 |
|
|
Phân |
|
|
|
1614 |
1600 |
04C5.3.375 |
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính |
9.700 |
11.100 |
|
1615 |
1601 |
04C5.3.373 |
Bilirubin định tính |
6.400 |
7.300 |
|
1616 |
1602 |
04C5.3.374 |
Canxi, Phospho định tính |
6.400 |
7.300 |
|
1617 |
1603 |
04C5.3.377 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6.400 |
7.300 |
|
|
|
|
Dịch chọc dò |
|
|
|
1618 |
1604 |
04C5.4.398 |
Clo dịch |
22.800 |
26.000 |
|
1619 |
1605 |
04C5.4.397 |
Glucose dịch |
13.000 |
14.900 |
|
1620 |
1606 |
04C5.4.399 |
Phản ứng Pandy |
8.600 |
9.800 |
|
1621 |
1607 |
04C5.4.396 |
Protein dịch |
10.900 |
12.400 |
|
1622 |
1608 |
04C5.4.400 |
Rivalta |
8.600 |
9.800 |
|
1623 |
1609 |
04C5.4.393 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản.. |
56.800 |
64.700 |
|
1624 |
1610 |
04C5.4.394 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào |
92.900 |
105.000 |
|
IV |
|
|
|
|
||
1625 |
1611 |
|
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
67.800 |
76.100 |
|
1626 |
1612 |
03C3.1.VS41 |
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
110.000 |
123.000 |
|
1627 |
1613 |
03C3.1.VS42 |
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
104.000 |
117.000 |
|
1628 |
1614 |
03C3.1.HH71 |
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
116.000 |
131.000 |
|
1629 |
1615 |
03C3.1.HH72 |
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động |
98.700 |
110.000 |
|
1630 |
1616 |
03C3.1.HH68 |
Anti-HIV (nhanh) |
55.400 |
62.200 |
|
1631 |
1617 |
03C3.1.HH65 |
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
110.000 |
123.000 |
|
1632 |
1618 |
03C3.1.HH70 |
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
74.000 |
83.100 |
|
1633 |
1619 |
04C5.4.385 |
Anti-HBs định lượng |
119.000 |
134.000 |
|
1634 |
1620 |
03C3.1.HH69 |
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động |
74.000 |
83.100 |
|
1635 |
1621 |
03C3.1.HH67 |
Anti-HCV (nhanh) |
55.400 |
62.200 |
|
1636 |
1622 |
03C3.1.HH64 |
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động |
123.000 |
138.000 |
|
1637 |
1623 |
03C3.1.HS40 |
ASLO |
43.100 |
48.400 |
|
1638 |
1624 |
03C3.1.VS34 |
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động |
110.000 |
123.000 |
|
1639 |
1625 |
|
BK/JC virus Real-time PCR |
472.000 |
531.000 |
|
1640 |
1626 |
03C3.1.VS24 |
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
184.000 |
207.000 |
|
1641 |
1627 |
|
Chlamydia test nhanh |
74.000 |
83.100 |
|
1642 |
1628 |
|
Clostridium difficile miễn dịch tự động |
828.000 |
941.000 |
|
1643 |
1629 |
|
CMV Avidity |
258.000 |
290.000 |
|
1644 |
1630 |
04C5.4.387 |
CMV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.838.000 |
2.104.000 |
|
1645 |
1631 |
03C3.1.VS23 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
116.000 |
131.000 |
|
1646 |
1632 |
03C3.1.VS22 |
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
135.000 |
151.000 |
|
1647 |
1633 |
04C5.4.386 |
CMV Real-time PCR |
748.000 |
849.000 |
|
1648 |
1634 |
03C3.1.VS35 |
Cryptococcus test nhanh |
116.000 |
131.000 |
|
1649 |
1635 |
03C3.1.VS15 |
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
159.000 |
179.000 |
|
1650 |
1636 |
03C3.1.VS14 |
Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
159.000 |
179.000 |
|
1651 |
1637 |
03C3.1.VS8 |
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh |
135.000 |
151.000 |
|
1652 |
1638 |
03C3.1.VS27 |
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
209.000 |
234.000 |
|
1653 |
1639 |
03C3.1.VS28 |
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
222.000 |
249.000 |
|
1654 |
1640 |
03C3.1.VS26 |
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
191.000 |
214.000 |
|
1655 |
1641 |
03C3.1.VS25 |
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
197.000 |
221.000 |
|
1656 |
|
|
EV71 IgM/IgG test nhanh |
118.000 |
132.000 |
|
1657 |
1642 |
03C3.1.HH10 |
Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi |
37.000 |
41.500 |
|
1658 |
1643 |
|
HBeAb test nhanh |
61.700 |
69.300 |
|
1659 |
1644 |
03C3.1.HH73 |
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động |
98.700 |
110.000 |
|
1660 |
1645 |
|
HBeAg test nhanh |
61.700 |
69.300 |
|
1661 |
1646 |
03C3.1.HH66 |
HBsAg (nhanh) |
55.400 |
62.200 |
|
1662 |
1647 |
04C5.4.384 |
HBsAg Định lượng |
482.000 |
546.000 |
|
1663 |
1648 |
|
HBsAg khẳng định |
628.000 |
711.000 |
|
1664 |
1649 |
|
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động |
77.300 |
86.700 |
|
1665 |
1650 |
03C3.1.VS11 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.328.000 |
1.517.000 |
|
1666 |
1651 |
|
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
678.000 |
769.000 |
|
1667 |
1652 |
|
HCV Core Ag miễn dịch tự động |
558.000 |
630.000 |
|
1668 |
1653 |
03C3.1.VS12 |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.338.000 |
1.528.000 |
|
1669 |
1654 |
|
HCV đo tải lượng Real-time PCR |
838.000 |
953.000 |
|
1670 |
1655 |
|
HDV Ag miễn dịch bán tự động |
422.000 |
477.000 |
|
1671 |
1656 |
|
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
222.000 |
249.000 |
|
1672 |
1657 |
|
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
324.000 |
365.000 |
|
1673 |
1658 |
|
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
161.000 |
181.000 |
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. |
1674 |
1659 |
|
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
321.000 |
363.000 |
|
1675 |
1660 |
|
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
321.000 |
363.000 |
|
1676 |
|
|
HIV Ag/Ab test nhanh |
101.000 |
114.000 |
Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag |
1677 |
1661 |
|
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động |
135.000 |
151.000 |
|
1678 |
1662 |
|
HIV đo tải lượng hệ thống tự động |
956.000 |
1.089.000 |
|
1679 |
1663 |
|
HIV khẳng định |
184.000 |
204.000 |
Tính cho 2 lần tiếp theo. |
1680 |
1664 |
|
Hồng cầu trong phân test nhanh |
67.800 |
76.100 |
|
1681 |
1665 |
04C5.3.376 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp |
39.500 |
44.300 |
|
1682 |
1666 |
|
HPV genotype PCR hệ thống tự động |
1.078.000 |
1.229.000 |
|
1683 |
1667 |
|
HPVReal-time PCR |
390.000 |
440.000 |
|
1684 |
1668 |
03C3.1.VS21 |
HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
159.000 |
179.000 |
|
1685 |
1669 |
03C3.1.VS20 |
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
159.000 |
179.000 |
|
1686 |
1670 |
|
Influenza virus A, B Real-time PCR |
1.578.000 |
1.805.000 |
|
1687 |
1671 |
|
Influenza virus A, B test nhanh |
175.000 |
197.000 |
|
1688 |
1672 |
|
JEV IgM (test nhanh) |
128.000 |
144.000 |
|
1689 |
1673 |
|
JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
444.000 |
502.000 |
|
1690 |
1674 |
04C5.4.378 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi |
43.100 |
48.400 |
|
1691 |
1675 |
|
Leptospira test nhanh |
143.000 |
160.000 |
|
1692 |
1676 |
|
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
259.000 |
292.000 |
|
1693 |
1677 |
|
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
259.000 |
292.000 |
|
1694 |
1678 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng |
748.000 |
849.000 |
|
1695 |
1679 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc |
246.000 |
277.000 |
|
1696 |
1680 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng |
356.000 |
403.000 |
|
1697 |
1681 |
|
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA |
903.000 |
1.028.000 |
|
1698 |
1682 |
|
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
924.000 |
1.054.000 |
Đã bao gồm test xét nghiệm. Giá tối đa tại Thông tư 13/2019/TT-BYT chưa bao gồm test do giai đoạn này đã được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ. |
1699 |
1683 |
|
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc |
191.000 |
214.000 |
|
1700 |
1684 |
|
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc |
177.000 |
199.000 |
|
1701 |
1685 |
03C3.1.VS13 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng |
286.000 |
323.000 |
|
1702 |
1686 |
04C5.4.388 |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
828.000 |
941.000 |
|
1703 |
1687 |
|
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR |
370.000 |
415.000 |
|
1704 |
1688 |
|
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA |
1.528.000 |
1.747.000 |
|
1705 |
1689 |
03C3.1.VS30 |
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động |
258.000 |
290.000 |
|
1706 |
1690 |
03C3.1.VS29 |
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động |
172.000 |
194.000 |
|
1707 |
1691 |
|
NTM định danh LPA |
928.000 |
1.056.000 |
|
1708 |
1692 |
03C3.1.VS5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí |
1.328.000 |
1.517.000 |
|
1709 |
1693 |
|
Phản ứng Mantoux |
12.300 |
13.800 |
|
1710 |
1694 |
04C5.1.319 |
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi |
33.200 |
37.300 |
|
1711 |
1695 |
03C3.1.VS9 |
Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động |
370.000 |
415.000 |
|
1712 |
1696 |
|
Rickettsia Ab |
123.000 |
138.000 |
|
1713 |
1697 |
03C3.1.VS17 |
Rotavirus Ag test nhanh |
184.000 |
207.000 |
|
1714 |
1698 |
03C3.1.VS33 |
RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động |
148.000 |
166.000 |
|
1715 |
1699 |
03C3.1.VS32 |
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
123.000 |
138.000 |
|
1716 |
1700 |
03C3.1.VS31 |
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
148.000 |
166.000 |
|
1717 |
1701 |
|
Rubella virus Ab test nhanh |
154.000 |
173.000 |
|
1718 |
1702 |
|
Rubella virus Avidity |
306.000 |
346.000 |
|
1719 |
1703 |
03C3.1.VS37 |
Salmonella Widal |
184.000 |
207.000 |
|
1720 |
1704 |
|
Toxoplasma Avidity |
259.000 |
292.000 |
|
1721 |
1705 |
03C3.1.VS19 |
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
123.000 |
138.000 |
|
1722 |
1706 |
03C3.1.VS18 |
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
123.000 |
138.000 |
|
1723 |
1707 |
04C5.4.390 |
Treponema pallidum RPR định lượng |
90.000 |
101.000 |
|
1724 |
1708 |
04C5.4.389 |
Treponema pallidum RPR định tính |
39.500 |
44.300 |
|
1725 |
1709 |
04C5.4.392 |
Treponema pallidum TPHA định lượng |
184.000 |
207.000 |
|
1726 |
1710 |
04C5.4.391 |
Treponema pallidum TPHA định tính |
55.400 |
62.200 |
|
1727 |
1711 |
|
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp |
148.000 |
166.000 |
|
1728 |
1712 |
03C3.1.VS1 |
Vi hệ đường ruột |
30.700 |
34.500 |
|
1729 |
1713 |
|
Vi khuẩn khẳng định |
478.000 |
538.000 |
|
1730 |
1714 |
04C5.4.379 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
70.300 |
78.900 |
|
1731 |
1715 |
04C5.4.382 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường |
246.000 |
277.000 |
|
1732 |
1716 |
03C3.1.VS6 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động |
307.000 |
345.000 |
|
1733 |
1717 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động |
306.000 |
346.000 |
|
1734 |
1718 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) |
1.578.000 |
1.805.000 |
|
1735 |
1719 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR |
748.000 |
849.000 |
|
1736 |
1720 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh |
246.000 |
277.000 |
|
1737 |
1721 |
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene |
2.638.000 |
3.025.000 |
|
1738 |
1722 |
04C5.4.380 |
Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) |
191.000 |
214.000 |
|
1739 |
1723 |
04C5.4.381 |
Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động |
202.000 |
227.000 |
|
1740 |
1724 |
04C5.4.383 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
246.000 |
277.000 |
|
1741 |
1725 |
03C3.1.VS10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
482.000 |
546.000 |
|
1742 |
1726 |
|
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) |
1.128.000 |
1.287.000 |
|
1743 |
1727 |
03C3.3.1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
55.400 |
62.200 |
|
V |
|
|
|
|
||
1744 |
1728 |
03C3.5.16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
162.000 |
177.000 |
|
1745 |
1729 |
03C3.5.18 |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
325.000 |
355.000 |
|
1746 |
1730 |
03C3.5.19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
587.000 |
648.000 |
|
1747 |
1731 |
03C3.5.21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
456.000 |
501.000 |
|
1748 |
1732 |
03C3.5.17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) |
162.000 |
177.000 |
|
1749 |
1733 |
03C3.5.20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
243.000 |
266.000 |
|
1750 |
1734 |
03C3.5.23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
162.000 |
177.000 |
|
1751 |
1735 |
04C5.4.414 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
170.000 |
186.000 |
|
1752 |
1736 |
04C5.4.409 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
374.000 |
408.000 |
|
1753 |
1737 |
03C3.5.22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
113.000 |
124.000 |
|
1754 |
1738 |
|
Xét nghiệm đột biến gen BRAF |
4.700.000 |
5.336.000 |
|
1755 |
1739 |
|
Xét nghiệm đột biến gen EGFR |
5.500.000 |
6.257.000 |
|
1756 |
1740 |
|
Xét nghiệm đột biến gen KRAS |
5.300.000 |
6.027.000 |
|
1757 |
1741 |
|
Xét nghiệm FISH |
5.700.000 |
6.487.000 |
|
1758 |
1742 |
|
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) |
4.800.000 |
5.451.000 |
|
1759 |
1743 |
|
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) |
5.500.000 |
6.257.000 |
|
1760 |
1744 |
|
Cell Bloc (khối tế bào) |
248.000 |
273.000 |
|
1761 |
1745 |
|
Thin-PAS |
578.000 |
653.000 |
|
1762 |
1746 |
04C5.4.410 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
463.000 |
509.000 |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
1763 |
1747 |
04C5.4.411 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
1.300.000 |
1.449.000 |
|
1764 |
1748 |
04C5.4.404 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
317.000 |
348.000 |
|
1765 |
1749 |
04C5.4.408 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
301.000 |
330.000 |
|
1766 |
1750 |
04C5.4.413 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
391.000 |
428.000 |
|
1767 |
1751 |
04C5.4.401 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
350.000 |
383.000 |
|
1768 |
1752 |
04C5.4.403 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
439.000 |
481.000 |
|
1769 |
1753 |
04C5.4.402 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
415.000 |
455.000 |
|
1770 |
1754 |
04C5.4.405 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
431.000 |
472.000 |
|
1771 |
1755 |
04C5.4.406 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son |
407.000 |
446.000 |
|
1772 |
1756 |
04C5.4.407 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
464.000 |
508.000 |
|
1773 |
1757 |
04C5.4.412 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
569.000 |
623.000 |
|
1774 |
1758 |
04C5.4.415 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
276.000 |
302.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1775 |
1759 |
|
Thủ thuật loại I |
456.000 |
510.000 |
|
1776 |
1760 |
|
Thủ thuật loại II |
253.000 |
285.000 |
|
1777 |
1761 |
|
Thủ thuật loại III |
125.000 |
139.000 |
|
VI |
|
|
|
|
||
1778 |
1762 |
04C5.4.425 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
276.000 |
302.000 |
|
1779 |
1763 |
03C3.6.7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
56.900 |
62.200 |
|
1780 |
1764 |
03C3.6.4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
121.000 |
133.000 |
|
1781 |
1765 |
03C3.6.5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
121.000 |
133.000 |
|
1782 |
1766 |
04C5.4.424 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
100.000 |
110.000 |
|
1783 |
1767 |
04C5.4.418 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
211.000 |
231.000 |
|
1784 |
1768 |
04C5.4.419 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
731.000 |
799.000 |
|
1785 |
1769 |
04C5.4.422 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
1.288.000 |
1.435.000 |
|
1786 |
1770 |
04C5.4.417 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
390.000 |
426.000 |
|
1787 |
1771 |
04C5.4.421 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
1.313.000 |
1.464.000 |
|
1788 |
1772 |
04C5.4.423 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
151.000 |
166.000 |
|
1789 |
1773 |
04C5.4.420 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
78.000 |
85.300 |
|
1790 |
1773 |
04C5.4.416 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
211.000 |
231.000 |
|
E |
|
|
|
|
||
1791 |
1774 |
04C3.1.182 |
Đặt và thăm dò huyết động |
4.562.000 |
5.240.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
1792 |
1775 |
03C3.7.3.8 |
Điện cơ (EMG) |
131.000 |
148.000 |
|
1793 |
1776 |
03C3.7.3.9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
146.000 |
164.000 |
|
1794 |
1777 |
04C6.427 |
Điện não đồ |
68.300 |
75.100 |
|
1795 |
1778 |
04C6.426 |
Điện tâm đồ |
35.400 |
38.500 |
|
1796 |
1779 |
03C3.7.3.6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
214.000 |
235.000 |
|
1797 |
1780 |
03C1.42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
127.000 |
145.000 |
|
1798 |
1781 |
03C1.43 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
137.000 |
157.000 |
|
1799 |
1782 |
|
Đo áp lực thẩm thấu niệu |
32.000 |
35.000 |
|
1800 |
1783 |
|
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước |
552.000 |
602.000 |
|
1801 |
1784 |
|
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học |
2.025.000 |
2.302.000 |
|
1802 |
1785 |
|
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi |
1.975.000 |
2.240.000 |
|
1803 |
1786 |
|
Đo áp lực hậu môn trực tràng |
986.000 |
1.102.000 |
|
1804 |
1787 |
DƯ-MDLS |
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography |
882.000 |
992.000 |
|
1805 |
1788 |
03C2.1.90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.426.000 |
2.732.000 |
|
1806 |
1789 |
DƯ-MDLS |
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes |
2.842.000 |
3.243.000 |
|
1807 |
1790 |
|
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) |
77.800 |
85.400 |
|
1808 |
1791 |
04C6.429 |
Đo chức năng hô hấp |
133.000 |
147.000 |
|
1809 |
1792 |
|
Đo đa ký giấc ngủ |
2.322.000 |
2.663.000 |
|
1810 |
1794 |
DƯ-MDLS |
Đo FeNO |
414.000 |
463.000 |
|
1811 |
1795 |
DƯ-MDLS |
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity |
1.371.000 |
1.555.000 |
|
1812 |
1796 |
DƯ-MDLS |
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP |
788.000 |
898.000 |
|
1813 |
1797 |
|
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch |
77.800 |
85.400 |
|
1814 |
1798 |
03C3.7.3.7 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
204.000 |
229.000 |
|
1815 |
1799 |
04C6.428 |
Lưu huyết não |
46.000 |
50.700 |
|
1816 |
1800 |
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường |
132.000 |
150.000 |
|
1817 |
1801 |
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén |
162.000 |
185.000 |
|
1818 |
1802 |
|
Nghiệm pháp kích Synacthen |
420.000 |
480.000 |
|
1819 |
1803 |
|
Nghiệm pháp nhịn uống |
641.000 |
713.000 |
|
1820 |
1804 |
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao |
436.000 |
490.000 |
|
1821 |
1805 |
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp |
276.000 |
306.000 |
|
1822 |
1806 |
04C6.434 |
Test dung nạp Glucagon |
38.700 |
44.000 |
|
1823 |
1807 |
|
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm) |
210.000 |
239.000 |
Chưa bao gồm thuốc. |
1824 |
1808 |
03C3.7.3.1 |
Test Raven/ Gille |
27.000 |
29.300 |
|
1825 |
1809 |
03C3.7.3.3 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
22.000 |
23.500 |
|
1826 |
1810 |
03C3.7.3.2 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
32.000 |
35.000 |
|
1827 |
1811 |
04C6.432 |
Test thanh thải Creatinine |
60.900 |
69.200 |
|
1828 |
1812 |
04C6.433 |
Test thanh thải Ure |
60.900 |
69.200 |
|
1829 |
1813 |
03C3.7.3.5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
32.000 |
35.000 |
|
1830 |
1814 |
03C3.7.3.4 |
Test WAIS/ WICS |
37.000 |
40.800 |
|
1831 |
1815 |
04C6.435 |
Thăm dò các dung tích phổi |
270.000 |
301.000 |
|
1832 |
1816 |
03C2.1.37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim |
1.997.000 |
2.258.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
1833 |
1817 |
04C6.431 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
33.200 |
37.800 |
|
1834 |
1818 |
04C6.430 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
33.200 |
37.800 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1835 |
1819 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
765.000 |
845.000 |
|
1836 |
1820 |
|
Thủ thuật loại I |
293.000 |
325.000 |
|
1837 |
1821 |
|
Thủ thuật loại II |
186.000 |
205.000 |
|
1838 |
1822 |
|
Thủ thuật loại III |
95.400 |
105.000 |
|
F |
|
|
|
|
||
I |
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
|
|
1839 |
1823 |
04C7.447 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
835.000 |
917.000 |
|
1840 |
1824 |
04C7.441 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
296.000 |
330.000 |
|
1841 |
1825 |
04C7.440 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
221.000 |
244.000 |
|
1842 |
1826 |
04C7.437 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
201.000 |
221.000 |
|
1843 |
1827 |
04C7.442 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
386.000 |
434.000 |
|
1844 |
1828 |
03C3.7.1.13 |
Độ tập trung I-131 tuyến giáp |
215.000 |
240.000 |
|
1845 |
1829 |
04C7.446 |
SPECT CT |
931.000 |
1.053.000 |
|
1846 |
1830 |
03C3.7.1.1 |
SPECT não |
461.000 |
512.000 |
|
1847 |
1831 |
04C7.445 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
606.000 |
679.000 |
|
1848 |
1832 |
03C3.7.1.2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
598.000 |
670.000 |
|
1849 |
1833 |
04C7.443 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
661.000 |
742.000 |
|
1850 |
1834 |
03C3.7.1.4 |
Thận đồ đồng vị |
288.000 |
322.000 |
|
1851 |
1835 |
03C3.7.1.31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
361.000 |
397.000 |
|
1852 |
1836 |
03C3.7.1.28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
381.000 |
420.000 |
|
1853 |
1837 |
03C3.7.1.27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
491.000 |
547.000 |
|
1854 |
1838 |
03C3.7.1.19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
461.000 |
512.000 |
|
1855 |
1839 |
03C3.7.1.24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
431.000 |
477.000 |
|
1856 |
1840 |
03C3.7.1.30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
361.000 |
397.000 |
|
1857 |
1841 |
03C3.7.1.9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
431.000 |
477.000 |
|
1858 |
1842 |
03C3.7.1.17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
431.000 |
477.000 |
|
1859 |
1843 |
03C3.7.1.3 |
Xạ hình chức năng thận |
411.000 |
454.000 |
|
1860 |
1844 |
03C3.7.1.5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
471.000 |
523.000 |
|
1861 |
1845 |
03C3.7.1.23 |
Xạ hình chức năng tim |
461.000 |
512.000 |
|
1862 |
1846 |
03C3.7.1.8 |
Xạ hình gan mật |
431.000 |
477.000 |
|
1863 |
1847 |
03C3.7.1.10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
461.000 |
512.000 |
|
1864 |
1848 |
|
Xạ hình hạch Lympho |
461.000 |
512.000 |
|
1865 |
1849 |
03C3.7.1.11 |
Xạ hình lách |
431.000 |
477.000 |
|
1866 |
1850 |
03C3.7.1.20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
461.000 |
512.000 |
|
1867 |
1851 |
03C3.7.1.29 |
Xạ hình não |
381.000 |
420.000 |
|
1868 |
1852 |
04C7.444 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
606.000 |
679.000 |
|
1869 |
1853 |
03C3.7.1.6 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
411.000 |
454.000 |
|
1870 |
1854 |
03C3.7.1.33 |
Xạ hình thông khí phổi |
461.000 |
512.000 |
|
1871 |
1855 |
03C3.7.1.16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
461.000 |
512.000 |
|
1872 |
1856 |
03C3.7.1.18 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
461.000 |
512.000 |
|
1873 |
1857 |
03C3.7.1.32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
431.000 |
477.000 |
|
1874 |
1858 |
03C3.7.1.14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
331.000 |
362.000 |
|
1875 |
1859 |
04C7.439 |
Xạ hình tụy |
560.000 |
634.000 |
|
1876 |
1860 |
03C3.7.1.21 |
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
481.000 |
535.000 |
|
1877 |
1861 |
04C7.438 |
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
560.000 |
634.000 |
|
1878 |
1862 |
03G3.7.1.12 |
Xạ hình tuyến giáp |
311.000 |
339.000 |
|
1879 |
1863 |
03C3.7.1.15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
361.000 |
397.000 |
|
1880 |
1864 |
03C3.7.1.7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG |
461.000 |
512.000 |
|
1881 |
1865 |
03C3.7.1.34 |
Xạ hình tuyến vú |
431.000 |
477.000 |
|
1882 |
1866 |
03C3.7.1.22 |
Xạ hình xương |
431.000 |
477.000 |
|
1883 |
1867 |
03C3.7.1.35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
461.000 |
512.000 |
|
1884 |
1868 |
03C3.7.1.26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 |
431.000 |
477.000 |
|
1885 |
1869 |
03C3.7.1.25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 |
331.000 |
362.000 |
|
II |
|
|
|
|
||
1886 |
1870 |
03C3.7.2.36 |
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 |
828.000 |
900.000 |
|
1887 |
1871 |
03C3.7.2.38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
984.000 |
1.077.000 |
|
1888 |
1872 |
03C3.7.2.44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 |
621.000 |
667.000 |
|
1889 |
1873 |
03C3.7.2.46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
836.000 |
915.000 |
|
1890 |
1874 |
03C3.7.2.40 |
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) |
216.000 |
242.000 |
|
1891 |
1875 |
03C3.7.2.43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
1.904.000 |
2.099.000 |
|
1892 |
1876 |
03C3.7.2.52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131MIBG |
605.000 |
681.000 |
|
1893 |
1877 |
03C3.7.2.49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
850.000 |
947.000 |
|
1894 |
1878 |
03C3.7.2.47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol |
714.000 |
791.000 |
|
1895 |
1879 |
03C3.7.2.48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
700.000 |
774.000 |
|
1896 |
1880 |
03C3.7.2.51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
15.580.000 |
17.732.000 |
|
1897 |
1881 |
03C3.7.2.50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
15.580.000 |
17.732.000 |
|
1898 |
1882 |
03C3.7.2.42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
490.000 |
547.000 |
|
1899 |
1883 |
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
15.240.000 |
17.392.000 |
Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. |
1900 |
1884 |
|
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
4.040.000 |
4.498.000 |
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1901 |
1885 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
526.000 |
583.000 |
|
1902 |
1886 |
|
Thủ thuật loại I |
324.000 |
357.000 |
|
1903 |
1887 |
|
Thủ thuật loại II |
207.000 |
230.000 |
|
F |
|
|
|
|
||
1904 |
|
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
55.000 |
63.300 |
Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. |
1905 |
|
|
Gây mê trong phẫu thuật mắt |
500.000 |
575.600 |
|
1906 |
|
|
Gây mê trong thủ thuật mắt |
250.000 |
287.800 |
|
1907 |
|
|
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm |
140.000 |
170.600 |
|
1908 |
|
|
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
280.000 |
315.800 |
|
1909 |
|
|
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 30 cm |
430.000 |
505.400 |
|
1910 |
|
03C5.1 |
Telemedicine |
1.734.000 |
1.961.000 |
|
1911 |
|
|
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen |
258.000 |
286.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1912 |
|
|
Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen |
320.000 |
358.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1913 |
|
|
Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis |
535.000 |
605.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1914 |
|
|
Phẫu thuật cấy lông mày |
1.923.000 |
2.093.000 |
|
1915 |
|
|
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby |
798.000 |
877.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1916 |
|
|
Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell |
1.072.000 |
1.187.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1917 |
|
|
Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional |
1.072.000 |
1.187.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1918 |
|
|
Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) |
574.000 |
636.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1919 |
|
|
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
4.489.000 |
5.047.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
1920 |
|
|
Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc |
597.000 |
640.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
1921 |
|
|
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm |
218.000 |
243.000 |
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1922 |
|
|
Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED |
198.000 |
220.000 |
|
1923 |
|
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
1.028.000 |
1.171.000 |
|
1924 |
|
|
Cấy - tháo thuốc tránh thai |
228.000 |
250.000 |
|
1925 |
|
|
Chọc hút noãn |
7.142.000 |
8.181.000 |
|
1926 |
|
|
Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn |
2.577.000 |
2.946.000 |
|
1927 |
|
|
Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung |
3.899.000 |
4.468.000 |
|
1928 |
|
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
233.000 |
259.000 |
|
1929 |
|
|
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại |
65.600 |
73.200 |
|
1930 |
|
|
Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) |
2.208.000 |
2.482.000 |
|
1931 |
|
|
Lọc rửa tinh trùng |
950.000 |
1.083.000 |
|
1932 |
|
|
Rã đông phôi, noãn |
3.623.000 |
4.086.000 |
|
1933 |
|
|
Rã đông tinh trùng |
212.000 |
235.000 |
|
1934 |
|
|
Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) |
8.868.000 |
10.179.000 |
|
1935 |
|
|
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) |
6.253.000 |
7.168.000 |
|
1936 |
|
|
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
1.288.000 |
1.471.000 |
|
1937 |
|
03C2.3.93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
4.190.000 |
4.792.000 |
|
1938 |
|
03C2.3.21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
623.000 |
689.000 |
|
1939 |
|
03C2.3.22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
757.000 |
833.000 |
|
1940 |
|
03C2.5.7.40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
1.707.000 |
1.911.000 |
|
Ghi chú:
(*) Số thứ tự theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
2. Chi phí gây mê:
+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).
Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.
3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);
- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;
- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;
- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã theo TT50 (*) |
Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT |
Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này |
Ghi chú |
1 |
1.209 |
Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. |
2 |
1.231 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) |
Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore |
3 |
2.127 |
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối |
4 |
2.219 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
Chưa bao gồm hóa chất |
5 |
2.461 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. |
6 |
10.51 |
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
7 |
10.53 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
8 |
10.167 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
9 |
10.175 |
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) |
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10 |
10.249 |
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
11 |
10.250 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
12 |
10.251 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
13 |
10.258 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động mạch đùi |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
14 |
10.270 |
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) |
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
15 |
10.312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
16 |
10.312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
17 |
10.313 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
Đặt sonde JJ niệu quản |
Chưa bao gồm sonde. |
18 |
10.318 |
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm |
Đặt sonde JJ niệu quản |
Chưa bao gồm sonde. |
19 |
10.383 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến |
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ |
Chưa bao gồm stent. |
20 |
10.603 |
Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
21 |
10.604 |
Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
22 |
10.618 |
Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. |
23 |
10.823 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
24 |
10.829 |
Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
25 |
15.2 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) |
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) |
Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương. |
26 |
18.580 |
Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu. |
27 |
27.65 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm phủ, đầu đốt RF. |
28 |
27.66 |
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. |
29 |
27.68 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
30 |
27.69 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
31 |
27.70 |
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm mũi khoan (mài). |
32 |
27.74 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp |
33 |
27.82 |
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
34 |
27.90 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
35 |
27.91 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
36 |
27.94 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
37 |
27.95 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
38 |
27.96 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
39 |
27.97 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
40 |
27.98 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
41 |
27.99 |
Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
42 |
27.135 |
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa |
Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. |
43 |
27.313 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
44 |
27.314 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
45 |
27.315 |
Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
46 |
27.354 |
Tán sỏi thận qua da |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
47 |
27.355 |
Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi. |
48 |
27.445 |
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
49 |
27.448 |
Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
50 |
27.451 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
51 |
27.454 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
52 |
14.49 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn |
Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
53 |
14.42 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. |
54 |
14.43 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể. |
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. |
55 |
01.0023 |
Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) |
56 |
01.0247 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) |
57 |
01.0322 |
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
58 |
01.0346 |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
59 |
01.0386 |
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
60 |
01.0191 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin |
Thận nhân tạo cấp cứu |
Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ và dây dẫn |
61 |
27101 |
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
62 |
27.102 |
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
63 |
27.103 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; |
64 |
2.266 |
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng |
Nong thực quản qua nội soi |
Chưa bao gồm bóng nong thực quản |
65 |
2.321 |
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da |
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật |
66 |
2277 |
Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da |
67 |
1128 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập |
Thở máy |
Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy). |
68 |
1.0067 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
Đặt nội khí quản |
Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. |
69 |
1.0070 |
Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) |
Đặt nội khí quản |
Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ống nội khí quản thông thường. |
70 |
7.0200 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
71 |
7.0201 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
72 |
7.0202 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
73 |
7.0203 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
74 |
7.0204 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
75 |
7.0205 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
76 |
10140 |
Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo |
77 |
10141 |
Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo |
78 |
10142 |
Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
Chưa bao gồm bộ phát kích thích tủy sống và các phụ kiện kèm theo |
79 |
10143 |
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo |
80 |
10126 |
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
Chưa bao gồm hệ thống điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo |
81 |
18.0521 |
Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
Chưa bao gồm bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
82 |
2.0027 |
Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản |
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
(*) Mã số theo Thông tư 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây