499859

Quyết định 43/QĐ-BYT năm 2022 sửa đổi Quyết định 3588/QĐ-BYT về hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

499859
LawNet .vn

Quyết định 43/QĐ-BYT năm 2022 sửa đổi Quyết định 3588/QĐ-BYT về hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 43/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành: 07/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 43/QĐ-BYT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành: 07/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3588/QĐ-BYT NGÀY 26/7/2021 CỦA BỘ Y TẾ VỀ HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC BUỔI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Căn cứ Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 8/7/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022; Căn cứ Quyết định số 3588/QĐ-BYT ngày 26/7/2021 của Bộ Y tế về hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3588/QĐ-BYT ngày 26/7/2021 của Bộ Y tế về hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19, cụ thể:

- Thay thế Phụ lục 4. Giấy xác nhận đã tiêm vắc xin COVID-19.

- Thay thế Phụ lục 5. Mẫu báo cáo kết quả tiêm hàng ngày.

- Thay thế Phụ lục 6. Mẫu báo cáo kết thúc đợt triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19.

(Các Phụ lục 4, Phụ lục 5 và Phụ lục 6 thay thế ban hành kèm theo Quyết định này)

Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 3588/QĐ-BYT ngày 26/7/2021 của Bộ Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng, Quản lý Dược, Khoa học và Đào tạo, Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Truyền thông và Thi đua, khen thưởng; Viện trưởng các Viện: Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế, Vệ sinh dịch tễ, Pasteur; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Cục Y tế, Bộ Công an;
- Cục Quân Y, Tổng Cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng;
- Sở Y tế, TTKSBT tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Lưu: VT, DP

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Trường Sơn

 

PHỤ LỤC 4

MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ TIÊM VẮC XIN COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BYT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ Y tế)

QR CODE

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ TIÊM VẮC XIN COVID-19
(CERTIFICATE OF COVID-19 VACCINATION)

Họ và tên/Name: .......................................................................................................

Giới tính/Sex: Nam □ Nữ

Ngày sinh/Date of birth (day/month/year): ..............................................................

Số CCCD/CMT/hộ chiếu/định danh cá nhân (ID): .................................................

Số điện thoại/Tel: .....................................................................................................

Địa chỉ (Address): ....................................................................................................

Đã được tiêm vắc xin phòng bệnh COVID-19/Has been vaccinated with COVID-19:

Liều cơ bản/primary dose

Mũi 1/First dose

Ngày/date ..............................

Loại vắc xin/Vaccine:................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

Mũi 2/Second dose

Ngày/date ....................................

Loại vắc xin/Vaccine:...................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

Mũi 3/Third dose

Ngày/date ....................................

Loại vắc xin/Vaccine:...................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

Liều bổ sung/additional dose

Ngày/date ....................................

Loại vắc xin/Vaccine:..................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

Liều nhắc lại/booster dose*

Mũi 1/First dose

Ngày/date .................................

Loại vắc xin/Vaccine:................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

Mũi 2/Second dose

Ngày/date .................................

Loại vắc xin/Vaccine:................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

Mũi 3/Third dose

Ngày/date .................................

Loại vắc xin/Vaccine:................

Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit

Ký tên, đóng dấu

(Sign and Stamp)

*Theo hướng dẫn hiện nay đã có tiêm 01 liều nhắc lại. Nếu tiêm nhắc lại các mũi tiếp theo (mũi 2, mũi 3...) Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.

 

PHỤ LỤC 5

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊM HÀNG NGÀY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BYT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ Y tế)

A. Mẫu Báo cáo kết quả triển khai vắc xin phòng COVID-19 hàng ngày

Đơn vị

.....................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỔNG HỢP BÁO CÁO HÀNG NGÀY KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19

Thời gian bắt đầu triển khai: Ngày ...../...../…...

TT

Địa phương/ Cơ sở y tế / Ngày triển khai C

Đợt tiêm *

Loại vắc xin

Số đối tượng trong ngày

Số, chuyển bệnh viện tiêm

Số không đông ý tiêm chủng

Số hoãn tiêm

Số chống chỉ định

Số tiêm được

Vắc xin Covid-19 (liều)

Số phản ứng thông thường sau tiêm chủng

Số tai biến nặng *****

Ghi chú

Liều cơ bản

Liều bổ sung

Liều nhắc lại**

 

 

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

 

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

Số sử dụng (liều) ***

Số hủy (liều)

Số trường hợp có phản ứng nhẹ****

Đau, sưng tại chỗ tiêm

Nôn/ buồn nôn

Tiêu chảy, đau bụng

Sốt <39 độ

Sốt ≥39 độ

Đau họng/ chảy nước mũi

Ớn lạnh

Đau đầu

Phát ban

Triệu chứng khác

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng trong ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng dồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*: Đợt tiêm: Tính theo Quyết định của Bộ Y tế (Đợt 5: QĐ 2971/QĐ-BYT ngày 17/6/2021; Đợt 6: QĐ 3020/QĐ-BYT ngày 23/6/2021)

** Theo hướng dẫn hiện nay đã có tiêm 01 liều nhắc lại. Nếu tiêm nhắc lại các mũi tiếp theo (mũi 2, mũi 3 ..) Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.

***: Số vắc xin sử dụng nguyên lọ (liều) (VD1: lọ vắc xin 10 liều đã mở, sử dụng để tiêm chủng cho 9 người, còn 1 liều trong lọ sau buổi tiêm chủng thì số sử dụng báo cáo là 10 liều. VD2: lọ vắc xin 10 liều đã mở, sử dụng để tiêm chủng cho 11 người thì số sử dụng báo cáo là 10 liều)

****: Số ca phản ứng nhẹ được ghi nhận trong ngày nhưng có thể bao gồm các ca được tiêm chủng trước ngày báo cáo. Một người có nhiều triệu chứng chỉ ghi nhận 1 trường hợp ở cột này

*****: Trường hợp xác định là phản ứng nặng thì bắt buộc phải có thông tin báo cáo để nhập vào danh sách "PL 2". Đề nghị Hội đồng chuyên môn cấp tỉnh tổ chức họp và đánh giá, xác định, phân loại ca phản ứng sớm trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận báo cáo theo quy định.

 

Người làm báo cáo

Ngày ..... tháng ....năm….
Lãnh đạo đơn vị

 

B. Báo cáo nhanh danh sách trường hợp tai biến nặng sau tiêm chủng hàng ngày

ĐƠN VỊ
..............................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỔNG HỢP BÁO CÁO HÀNG NGÀY TRƯỜNG HỢP TAI BIẾN NẶNG SAU TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19

Thời gian bắt đầu triển khai: Ngày ......./......../..... Ngày báo cáo: ......./. .... /…

TT

Cơ sở tiêm chủng

Tỉnh/ Thành phố

Đợt tiêm

Giờ tiêm

Ngày tiêm

Ngày nhận được báo cáo

Họ tên bệnh nhân

Ngày tháng năm sinh

Giới (Nam /Nữ)

Mũi tiêm vắc xin

Loại vắc xin

Lô vắc xin

Thời điểm xuất hiện phản ứng

Ngày xuất hiện phản ứng

Chẩn đoán sơ bộ

Mô tả diễn biến, xử trí và kết quả

Kết quả

1

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

2

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

3

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

4

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

5

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

6

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

7

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

8

 

 

 

...giờ...

.../.../...

.../.../...

 

 

 

 

 

 

...giờ...

.../.../...

 

 

 

 

Người làm báo cáo

Ngày ..... tháng ....năm….
Lãnh đạo đơn vị

 

PHỤ LỤC 6

MẪU BÁO CÁO KẾT THÚC ĐỢT TRIỂN KHAI CHIẾN DỊCH TIÊM VẮC XIN COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BYT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ Y tế)

TỈNH:____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Ngày     tháng     năm 202…

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19

Đợt tiêm số .......... (Theo Quyết định số ...../QĐ-BYT ngày...tháng...năm 202 ....)

I. KẾT QUẢ

Kết quả chung:

Nhóm đối tượng ưu tiên

Các đợt trước đây

Đợt này

 

Ghi chú

Số đối tượng

Số đã tiêm

Số đối tượng

Số đã tiêm

Tỷ lệ (%)

 

Liều cơ bản

Liều bổ sung

Liều nhắc lại*

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

Mũi bổ sung

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả tiêm vắc xin COVID-19 theo đơn vị:

TT

Đơn vị

Số đối tượng

Số đã tiêm

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

Liều cơ bản

Liều bổ sung

Liều nhắc lại*

 

 

 

 

 

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

Mũi bổ sung

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*: Theo hướng dẫn hiện nay đã có tiêm 01 liều nhắc lại. Nếu tiêm nhắc lại các mũi tiếp theo (mũi 2, mũi 3...) Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.

II. SỰ CỐ BẤT LỢI SAU TIÊM VẮC XIN PHÒNG COVID-19

1. Liệt kê những dấu hiệu thường gặp sau khi tiêm vắc xin phòng Covid-19

Số trường hợp

Số trường hợp phản ứng thông thường (Nếu 1 người có nhiều triệu chứng thì chỉ tính 1 trường hợp ở dòng này. Đối với các dòng PƯST thông thường dưới đây thì tính cho từng dấu hiệu)

 

Đau/sưng tại chỗ tiêm

 

Nôn/buồn nôn

 

Tiêu chảy/đau bụng

 

Sốt <39°C

 

Sốt ≥39°C

 

Đau họng/chảy nước mũi

 

Ớn lạnh

 

Đau đầu

 

Phát ban

 

Các triệu chứng khác (ghi rõ)

 

Số trường hợp tai biến nặng:

 

2. Số trường hợp chống chỉ định:

 

3. Số trường hợp tạm hoãn (ghi lý do tạm hoãn)

 

-

 

-

 

-

 

4. Số trường hợp không đồng ý tiêm chủng

 

 

 

5. Số trường hợp vắng mặt tại thời điểm tiêm chủng

 

 

 

6. Số trường hợp chuyển tiêm chủng tại CSYT tuyến trên

 

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Công tác chỉ đạo

-

-

-

2. Tổ chức thực hiện

2.1. Thời gian triển khai

- Thời gian chung triển khai trên địa bàn: Từ ngày ... tháng ... năm 202... đến ngày ... tháng ... năm 202..

- Tổng số điểm tiêm chủng:................, trong đó:

o Số điểm tiêm chủng tại trạm ...............;

o Số điểm tiêm chủng tại phòng khám đa khoa khu vực: ............;

o Số điểm tiêm chủng tại Bệnh viện ...............;

o Số điểm tiêm chủng lưu động ...............;

- Số cơ sở tiêm chủng:

o Bệnh viện tuyến TW/Khu vực/Tỉnh/Bộ ngành/ĐHY ............ cơ sở;

o Bệnh viện/Trung tâm Y tế huyện ............... cơ sở;

o Phòng khám đa khoa… .............. cơ sở;

o Trạm Y tế.............cơ sở;

o Cơ sở tiêm chủng dịch vụ...............cơ sở;

o Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân ............. cơ sở;

o Điểm tiêm chủng lưu động ............. cơ sở;

o Khác (ghi rõ) ................................................. cơ sở;

2.2. Hoạt động truyền thông

Nội dung

Số lượng

Tổng số lượt tuyên truyền trên báo, đài địa phương

 

Số buổi phát thanh trên loa truyền thanh xã/thị trấn

 

Tổng số lớp tập huấn đã mở tại địa phương

 

Tổng số người tham dự

 

Các tài liệu do địa phương phát hành

 

Các hình thức tuyên truyền khác

 

Số người đã sử dụng ứng dụng Hồ sơ sức khỏe

 

Số người đã khai báo sự cố bất lợi sau tiêm vắc xin Covid-19

 

2.3. Cung cấp vắc xin, vật tư

Vật tư, vắc xin

Có sẵn/Tồn

Được cấp trong TCMR

Tự mua

Sử dụng**

Hủy

Tồn

Vắc xin (liều) (theo loại)

 

 

 

 

 

 

- ………..

 

 

 

 

 

 

- ………..

 

 

 

 

 

 

Hộp an toàn (chiếc)

 

 

 

 

 

 

BKT 0,5ml (cái)

 

 

 

 

 

 

Vật tư khác:

 

 

 

 

 

 

**: Số liều vắc xin đã tiêm cho đối tượng và số liều còn lại trong các lọ đã mở nhưngkhông sử dụng hết được tính vào số sử dụng

2.4. Kinh phí

Nguồn kinh phí

Số kinh phí (đồng)

1. Ngân sách Trung ương cấp

 

2. Ngân sách địa phương cấp

 

- Tỉnh:

 

- Huyện:

 

- Xã:

 

Các nguồn khác (ghi cụ thể)

 

Các hình thức hỗ trợ khác (ghi cụ thể)

 

Tổng cộng

 

2.5. Công tác giám sát và nhân lực triển khai

a. Công tác giám sát

- Tuyến tỉnh: Số lượt giám sát: ......... lượt; Số người giám sát............ người; số điểm giám sát: .................điểm

- Tuyến huyện: Số lượt giám sát: ......... lượt; Số người giám sát: .......... người; số điểm giám sát...............điểm

- Các vấn đề phát hiện trong quá trình giám sát:

+

+

- Các vấn đề đã được giải quyết:

+

+

b. Nhân lực trực tiếp tham gia

Cán bộ y tế

Lượt người

 

Người tình nguyện

Lượt người

Khối cơ quan quản lý

 

 

Giáo dục

 

Khối bệnh viện

 

 

Hội chữ Thập đỏ

 

Khối trường Y

 

 

Hội phụ nữ

 

Khối Y học Dự phòng

 

 

Mặt trận Tổ quốc

 

Quân Y và Y tế các ngành khác

 

 

Đoàn Thanh niên

 

 

Ban, Ngành, đoàn thể khác

 

Tng số

 

 

Tổng số

 

NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN

4.1. Thuận lợi

-

-

-

4.2. Khó khăn

-

-

IV. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ-

-

-

 

Người tổng hợp
(ký ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác