Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu: | 40/QĐ-BKHĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 14/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 40/QĐ-BKHĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 14/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (theo các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Thủ tục hành chính quy định tại khoản 1 Điều này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: https://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=52639&idcm=257.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC
NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT
ngày
14
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||
1 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
Ban hành mới |
2 |
Điều chỉnh chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
Ban hành mới |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương thực hiện và quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
Ban hành mới |
4 |
Trình tự, thủ tục ký kết, sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế về vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Quản lý nợ công - Luật Điều ước quốc tế - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Chính phủ quyết định - Bộ Tài chính thực hiện |
Ban hành mới |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
||||
1 |
Tham gia chương trình, dự án khu vực |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
- Mã TTHC: 1.008422 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
2 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Tài chính thực hiện |
- Mã TTHC: 1.008412 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
3 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách trung ương cho Chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
- Mã TTHC: 1.008418 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
4 |
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
- Mã TTHC: 2.002056 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Quốc hội xem xét, quyết định - Chính phủ thực hiện |
- Mã TTHC: 2.000514 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
- Mã TTHC: 2.002309 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Cơ quan chủ quản thực hiện. |
- Mã TTHC: 2.000042 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
8 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Cơ quan chủ quản thực hiện |
- Mã TTHC: 2.000028 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
9 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan chủ quản thực hiện |
- Mã TTHC: 2.002074 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
10 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Cơ quan chủ quản thực hiện |
- Mã TTHC: 1.004864 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
||||
1 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 1.008423 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
2 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 2.001991 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
3 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 2.002053 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
4 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 2.002050 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp Trung ương) |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 1.008420 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 1.008411 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
3 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của Bộ Tài chính |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
- Mã TTHC: 1.008413 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP
|
4 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
- Mã TTHC: 2.002064 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
5 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 2.002062 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
6 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 2.001932 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
7 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh) |
- Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
Cơ quan chủ quản |
- Mã TTHC: 2.000045 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
Ghi chú: Tổng số TTHC lĩnh vực ODA hiện hành là 18 (trong đó: TTHC thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ quyết định là 14 ; TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản là 4; TTHC ban hành mới là 4, TTHC sửa đổi, bổ sung là 14, TTHC bãi bỏ là 7).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây