Quyết định 2146/QĐ-BTP về điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023
Quyết định 2146/QĐ-BTP về điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023
Số hiệu: | 2146/QĐ-BTP | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp | Người ký: | Đặng Hoàng Oanh |
Ngày ban hành: | 05/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2146/QĐ-BTP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp |
Người ký: | Đặng Hoàng Oanh |
Ngày ban hành: | 05/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC BỘ TƯ PHÁP NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2569/QĐ-BTP ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023;
Căn cứ tình hình triển khai Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp 6 tháng đầu năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023 kèm theo Quyết định này gồm Phụ lục I, II, III, IV.
1. Vụ Tổ chức cán bộ có trách nhiệm quản lý, theo dõi và đôn đốc việc tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023.
2. Cục Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm quản lý và theo dõi kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí đúng quy định.
3. Các đơn vị được giao chủ trì tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng thực hiện đúng quy định pháp luật và của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2569/QĐ-BTP ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁC CHỨC DANH TƯ PHÁP NĂM 2023
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-BTP ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Bộ
Tư pháp)
TT |
TÊN LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KINH PHÍ (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 |
Đào tạo nghề luật sư |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật |
2000 |
12 tháng |
Hà Nội, Hồ Chí Minh và các địa phương |
0.00 |
Học viện Tư pháp |
2 |
Đào tạo nghề công chứng |
Viên chức và thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật |
1000 |
12 tháng |
Hà Nội, Hồ Chí Minh và các địa phương |
0.00 |
|
3 |
Đào tạo nghề đấu giá |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học chuyên ngành luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng |
100 |
06 tháng |
Hà Nội, Hồ Chí Minh |
0.00 |
|
4 |
Đào tạo nghiệp vụ thi hành án dân sự |
Cán bộ trong diện bổ nhiệm chấp hành viên |
150 |
06 tháng |
Hà Nội, Hồ Chí Minh |
0.00 |
|
5 |
Đào tạo nghề thừa phát lại |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân luật |
100 |
06 tháng |
Hà Nội, Hồ Chí Minh |
0.00 |
|
6 |
Đào tạo chung nguồn thẩm phán, kiểm sát viên, luật sư |
Thí sinh dự nguồn cho việc tuyển chọn, bổ nhiệm thẩm phán, kiểm sát viên và hành nghề luật sư |
200 |
18 tháng |
Hà Nội, Hồ Chí Minh |
0.00 |
|
7 |
Thí điểm đào tạo chung nghiệp vụ thi hành án dân sự và nghề thừa phát lại |
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp cử nhân Luật |
50 |
9 tháng |
Hà Nội |
0 |
|
TỔNG SỐ: |
0.00 |
Kinh phí đào tạo do Bộ Tài chính cấp riêng hoặc thu phí theo quy định |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NĂM 2023
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2146 /QĐ-BTP ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2569/QĐ- BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
I |
BỒI DƯỠNG BẮT BUỘC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH |
||||||||
1 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức về quốc phòng - an ninh (đối tượng 4) nhằm hoàn thiện tiêu chuẩn |
Công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo cấp Vụ, cấp Phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Bộ chưa có chứng chỉ quốc phòng - an ninh dành cho đối tượng 4 |
50/01 lớp (20 công chức, 30 viên chức) |
04 ngày/lớp Quý III |
Tại Hà Nội |
28.60 |
26.80 |
Học viện Tư pháp |
Theo chương trình BD KTANQP (Chi trả kinh phí cho công chức các đơn vị thuộc Bộ, không bao gồm công chức hệ thống thi hành án dân sự) |
Tổng kinh phí mục I: |
28.60 |
26.80 |
|
|
|||||
II |
BỒI DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH, BỒI DƯỠNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC |
||||||||
1 |
Lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực phân tích, phản ứng chính sách cho cán bộ, công chức làm công tác xây dựng pháp luật |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
25/lớp |
03 ngày/lớp Qúy II |
Tại Hà Nội |
110.20 |
110.20 |
Học viện Tư pháp |
Chi trả kinh phí cho công chức các đơn vị thuộc Bộ (không bao gồm công chức hệ thống thi hành án dân sự) |
2 |
Lớp tập huấn về công tác bảo vệ chính trị nội bộ, bảo vệ bí mật Nhà nước và an ninh mạng, quản lý không gian mạng, an toàn thông tin trong kỷ nguyên số |
- 01 lớp dành cho Lãnh đạo cấp Vụ các đơn vị thuộc Bộ; - 01 lớp dành cho lãnh đạo cấp Phòng và tương đương, công chức, viên chức làm công tác văn |
100/02 lớp |
01 ngày/lớp Qúy I |
Tại Hà Nội |
79.00 |
101.70 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
3 |
Lớp tập huấn nghiệp vụ quy trình, kỹ năng tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo và đơn phản ánh, kiến nghị có nội dung khiếu nại, tố cáo tại Bộ Tư pháp |
Công chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp được giao nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư và công chức các cơ quan thi hành án dân sự địa phương |
50/lớp |
02 ngày/lớp Quý III |
Tại Hà Nội |
82.60 |
82.60 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
4 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính, văn bản quy phạm pháp luật; góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (ưu tiên công chức, viên chức mới tuyển dụng) |
50/lớp |
02 ngày/lớp |
Tại Hà Nội |
83.50 |
84.90 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
5 |
Bồi dưỡng kỹ năng làm việc đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế theo tinh thần Nghị quyết số 26 - NQ/TW ngày 19/5/2018 |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, ưu tiên công chức, viên chức là lãnh đạo cấp phòng và quy hoạch lãnh |
30/lớp |
02 ngày/lớp Qúy II |
Tại Hà Nội |
87.00 |
87.00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
-nt- |
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng nghiên cứu, tham mưu hoạch định chính sách trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư và thực hiện chiến lược xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền. |
Công chức, viên chức trong danh sách Quy hoạch công chức, viên chức chuyên sâu về pháp luật và lãnh đạo cấp phòng, quy hoạch cấp phòng |
30/lớp |
3 ngày/lớp Qúy II |
Tại Hà Nội |
100.00 |
100.00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
-nt- |
7 |
Lớp bồi dưỡng nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về thanh niên và thực hiện các mục tiêu phát triển thanh niên của Bộ Tư pháp giai đoạn |
Đội ngũ công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên |
50/lớp |
01 ngày/lớp Qúy I |
Tại Hà Nội |
62.00 |
62.00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
-nt- |
8 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác Văn phòng khu vực phía Bắc năm 2023 |
Lãnh đạo và chuyên viên làm công tác văn phòng của một số đơn vị thuộc Bộ; Lãnh đạo Văn phòng Bộ và chuyên viên đơn vị có liên quan thuộc Văn phòng Bộ; Sở Tư pháp các tỉnh khu vực phía Bắc: Lãnh đạo Sở, Chánh Văn phòng, chuyên viên |
200 người /lớp |
02 ngày/lớp Quý III |
Tại Đà Nẵng |
270.00 |
270.00 |
Văn phòng Bộ |
-nt- |
9 |
Lớp tập huấn công tác phòng cháy chữa cháy năm 2023 |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
80 người / lớp |
01 ngày/ lớp Quý III |
Tại Hà Nội |
76.00 |
76.00 |
Văn phòng Bộ |
-nt- |
10 |
Lớp tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ ngân sách - tài sản |
Cán bộ công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ và khối cơ quan thi hành án dân sự địa phương |
300/03 lớp |
03 ngày /lớp |
Tại 03 miền |
730.00 |
0.00 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
-nt- |
11 |
Lớp bồi dưỡng chính trị, kỹ năng nghiệp vụ làm việc cho đoàn viên, thanh niên năm 2023 |
Uỷ viên BCH Uỷ ban kiểm tra Đoàn; Bí thư, Phó Bí thư, Uỷ viên BCH các chi đoàn, đoàn cơ sở trực thuộc Đoàn Bộ và các Chi đoàn trực thuộc các Đoàn cơ sở; Đoàn viên thanh niên tiêu biểu các cơ sở đoàn trực thuộc. |
70/lớp |
01 ngày/lớp Qúy II |
Tại Hà Nội |
50.00 |
50.00 |
Đoàn thanh niên Bộ Tư pháp |
-nt- |
12 |
Lớp tập huấn về thực hiện cơ chế một cửa và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Tư pháp |
Cán bộ một cửa, cán bộ giải quyết TTHC, thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại các đơn vị thuộc Bộ |
70 người/lớp |
01 ngày Quý IV/2023 |
Tại Hà Nội |
0.00 |
45.00 |
Văn phòng Bộ |
Bổ sung vào Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng 6 tháng cuối năm 2023 |
13 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng xây dựng, đồng bộ cơ sở dữ liệu công chức, viên chức và người lao động của Bộ Tư pháp lên cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ và Hệ thống Thi hành án dân sự |
60 người/lớp |
2 ngày Quý IV/2023 |
Tại Hà Nội |
|
62.00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
-nt- |
14 |
Lớp bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, bảo mật thông tin và hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Công chức, viên chức Bộ Tư pháp |
70 người/lớp |
02 ngày/Quý III |
Tại Hà Nội và trực tuyến trên phần mềm Teams |
|
94.70 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
15 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Chuyên viên |
Công chức mới tuyển dụng năm 2022 của Bộ Tư pháp |
37 |
Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 28/7/2023 |
Tại Hà Nội |
0.00 |
184.30 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
16 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng tiền công vụ |
Công chức mới tuyển dụng năm 2022 của Bộ Tư pháp |
37 |
Từ ngày 29/7/2023 đến ngày 12/8/2023 |
Tại Hà Nội |
0.00 |
99.90 |
Học viện Tư pháp |
-nt- |
17 |
Xây dựng bài giảng điện tử Đạo đức công vụ, lễ tân công vụ |
84.50 |
84.50 |
Học viện Tư pháp |
|
||||
18 |
Xây dựng bài giảng điện tử Lịch sử ngành Tư pháp |
84.50 |
84.50 |
|
|||||
19 |
Xây dựng bài giảng điện tử Phương pháp giảng dạy cho công chức, viên chức Bộ, ngành Tư pháp |
84.50 |
84.50 |
|
|||||
Tổng kinh phí mục II: |
1,983.80 |
1,763.80 |
|
|
|||||
III |
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HỘI NHẬP QUỐC TẾ |
||||||||
1 |
Tập huấn kỹ năng xử lý các vấn đề pháp lý quốc tế phát sinh từ hội nhập và hướng dẫn nghiệp vụ chuyên sâu phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu ……. |
Công chức, viên chức làm công tác liên quan đến pháp luật, pháp chế của các bộ, ngành và địa phương |
240/03 lớp |
03 ngày/lớp Quý II, III |
Tại Hà Nội, Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh |
400.00 |
400.00 |
Vụ Pháp luật quốc tế |
Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 1960/QĐ-TTg ngày 01/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng, phương pháp tổ chức, quản lý và giảng dạy các khoá bồi dưỡng về hội nhập quốc tế |
Công chức, viên chức làm công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng,công tác tổ chức cán bộ và các giảng viên, báo cáo viên của các Bộ, ngành, địa phương trong lĩnh vực hội nhập quốc tế |
50/01 lớp |
02 ngày/lớp Quý II |
Tại Đà Nẵng |
119.60 |
119.60 |
Học viện Tư pháp |
|
3 |
Xây dựng bài giảng điện tử về phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
130.00 |
130.00 |
Vụ Pháp luật quốc tế |
|||||
4 |
Nâng cao kiến thức và kỹ năng cho cán bộ chuyên trách về giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế tại các Bộ, ngành Trung ương |
Công chức chuyên trách về giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế tại các Bộ, ngành Trung ương |
60/01 lớp |
Qúy III |
Tại Hà Nội |
230.00 |
230.00 |
Vụ Pháp luật quốc tế |
|
Tổng kinh phí mục III: |
879.60 |
879.60 |
|
|
|||||
IV |
CHỌN, CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
||||||||
1 |
Chọn, cử đi học kiến thức quốc phòng - an ninh |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
25 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
0.00 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
Do Ban Tổ chức Trung ương và Bộ Tư lệnh Thủ đô phân bổ chỉ tiêu |
2 |
Chọn, cử đi học cao Cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Vụ và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ và tương đương |
25 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
2,378.00 |
1,378.00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Chi trả kinh phí cho công chức các đơn vị thuộc Bộ (không bao gồm công chức hệ thống thi hành án dân sự) |
3 |
Chọn, cử đi học Trung cấp lý luận chính trị theo tiêu chuẩn quy định cho cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức là lãnh đạo cấp Phòng và tương đương hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp Phòng ………… |
34 người |
Theo quy định chung |
|
||||
4 |
Chọn, cử đi học sau đại học phù hợp với vị trí việc làm |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
15 người |
Theo quy định chung |
|
||||
5 |
Chọn, cử đi học quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn chức danh công chức; tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp Vụ, cấp phòng |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ chưa đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định |
150 lượt người |
Theo quy định chung |
|
||||
6 |
Chọn, cử đi đào tạo, bồi dưỡng về ngoại ngữ |
||||||||
- |
Chọn, cử công chức, viên chức đi bồi dưỡng tiếng anh trình độ B1 |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
35 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
||||
- |
Chọn, cử công chức, viên chức đi, bồi dưỡng tiếng anh trình độ B2 |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
30 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
||||
- |
Chọn, cử công chức, viên chức đi bồi dưỡng tiếng anh phù hợp với vị trí việc làm tại các trung tâm ngoại ngữ uy tín |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp |
15 - 20 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
||||
7 |
Chọn, cử đi bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, phương pháp chuyên ngành; kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao; bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm và các chương trình bồi dưỡng khác ở trong nước |
Công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ |
80 lượt người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trong nước |
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
-nt- |
Tổng kinh phí mục IV: |
2,378.00 |
1,378.00 |
|
||||||
TỔNG SỐ: |
5,270.00 |
4,048.20 |
|
||||||
Bằng chữ: Bốn tỷ không trăm bốn mươi tám triệu hai trăm nghìn đồng chẵn./. |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC HỆ THỐNG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ NĂM
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2146 /QĐ-BTP ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
ĐỐI TƯỢNG HỌC |
SỐ NGƯỜI |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2569/QĐ-BTP (TRIỆU ĐỒNG) |
KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
GHI CHÚ |
I. BỒI DƯỠNG BẮT BUỘC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH |
|||||||||
1 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước và nghiệp vụ thi hành án dân sự |
Công chức là nguồn/là thư ký, thẩm tra viên |
70 người/ lớp |
02 tháng/lớp Qúy II |
Tại Học viện Tư pháp |
205.80 |
170.00 |
Học viện Tư pháp |
|
2 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước và nghiệp vụ thi hành án dân sự chính |
Công chức là nguồn/là chấp hành viên trung cấp, thẩm tra viên chính |
193 người/03 lớp |
3 tháng/lớp Qúy II |
Hà Nội, Hồ Chí Minh |
786.70 |
1076.00 |
||
|
Tổng kinh phí mục I: |
992.50 |
1246.00 |
|
|
||||
II. BỒI DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH, BỒI DƯỠNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|||||
1 |
Bồi dưỡng Thông tư thay thế Thông tư số 01/2016/TT- BTP ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong THADS; công tác thi hành án phá sản, thu hồi tài sản trong các vụ án hình sự về tham nhũng, kinh tế |
Đại diện lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ và tổ chức THA, Chánh Văn phòng Cục THADS, đại diện lãnh đạo Chi cục THADS; một số Chấp hành viên, Thẩm tra viên |
900 người/ 3 lớp |
Quý II (2 ngày/ 1 lớp) |
Tại 3 miền Bắc, Trung, Nam |
600.68 |
600.68 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
2 |
Bồi dưỡng công tác kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, tiêu cực; thi hành án hành chính; bồi thường nhà nước và bảo đảm tài chính trong THADS |
Đại diện lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ và tổ chức THA, Phòng Kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo, lãnh đạo Chi cục THADS. Riêng 3 địa điểm tổ chức tập huấn: thêm toàn bộ Thẩm tra viên tại Cục THADS |
900 người/ 3 lớp |
Quý II (2 ngày/ 1 lớp) |
Tại 3 miền Bắc, Trung, Nam |
592.00 |
592.00 |
||
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán |
Trưởng phòng Tài chính- Kế toán, Kế toán trưởng, Phụ trách kế toán, Kế toán viên tại Văn phòng Tổng cục THADS và các cơ quan THADS |
1.000 người/4 lớp |
Quý IV (3 ngày / 1 lớp) |
Tại 3 miền Bắc, Trung, Nam |
784.00 |
784.00 |
||
4 |
Kỹ năng lãnh đạo quản lý theo vị trí việc làm và kỹ năng quản trị nội bộ, truyền thông và xử lý tình huống cấp thiết (trong công tác THADS) |
Công chức, viên chức hệ thống THADS |
200 người/ 04lớp |
Quý III (02 ngày / 1 lớp) |
Hải Phòng, Cần Thơ, Phan Thiết, Sa Pa |
|
445.00 |
Học viện Tư pháp |
Bổ sung vào Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng 6 tháng cuối năm 2023 |
5 |
Lớp bồi dưỡng công tác tổ chức cán bộ |
Cục trưởng Cục THADS, Lãnh đạo, công chức Phòng TCCB thuộc Cục, công chức Vụ Tổ chức cán bộ và công chức phụ trách công tác TCCB các đơn vị thuộc TCTHADS |
340 người/02 lớp |
Quý IV (01 ngày / 1 lớp) |
Trực tuyến 64 điểm cầu |
|
100.00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
Bổ sung vào Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng 6 tháng cuối năm 2024 |
|
Tổng kinh phí mục II: |
1976.68 |
2521.68 |
|
|
||||
III. CHỌN, CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
|
|
|
||||||
1 |
Chọn, cử đi học Cao cấp lý luận chính trị |
Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo đơn vị |
133 người |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
5,539.32 |
5,539.32 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
2 |
Chọn, cử đi học Trung cấp lý luận chính trị |
Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Chi cục THADS, lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Cục THADS |
156 người |
||||||
3 |
Chọn, cử đi đào tạo đại học, sau đại học theo vị trí việc làm |
Công chức đang giữ chức vụ Lãnh đạo Tổng cục, Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo cấp Vụ, Lãnh đạo Chi cục và tương đương thuộc Tổng cục và công chức trong quy hoạch các chức danh lãnh đạo nêu trên. Công chức làm công tác tham mưu, hoạch định chính sách tại Tổng cục |
16 người (thạc sĩ) |
||||||
4 |
Chọn, cử đi học kiến thức quốc phòng - an ninh |
Công chức Hệ thống thi hành án dân sự |
78 người |
||||||
5 |
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp Phòng |
Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Chi cục THADS, lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Cục |
99 người |
||||||
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp Vụ |
Công chức trong quy hoạch lãnh đạo Cục THADS, lãnh đạo đơn vị thuộc Tổng cục |
18 người |
||||||
7 |
Chọn, cử đi học lớp quản lý nhà nước ngạch theo tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý, ngạch công chức |
Công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch theo quy định và chuẩn bị dự thi nâng ngạch |
538 người (trong đó có 381 người dự kiến tuyển dụng mới) |
Theo quy định chung |
Tại các cơ sở đào tạo trên cả nước |
|
|
||
8 |
Đào tạo, bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ |
Công chức hệ thống THADS |
23 người (7 tin học, 16 ngoại ngữ) |
|
|||||
9 |
Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm khác |
Công chức hệ thống THADS |
164 người |
||||||
10 |
Chọn, cử đi học tiếng dân tộc thiểu số |
Công chức làm việc tại vùng dân tộc thiểu số |
8 người |
||||||
|
Tổng kinh phí mục III: |
5539.32 |
5539.32 |
|
|
||||
IV. BIÊN SOẠN TÀI LIỆU, CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
|||||
1 |
Bài giảng điện tử "Những điểm mới trong Thông tư thay thế Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ Thi hành án dân sự" |
64.00 |
64.00 |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
||||
2 |
Bài giảng điện tử "Công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Thi hành án dân sự" |
64.00 |
64.00 |
||||||
3 |
Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm cho Thư ký thi hành án dân sự |
95.20 |
95.20 |
Học viện Tư pháp |
|
||||
4 |
Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm cho Thẩm tra viên thi hành án dân sự |
95.30 |
95.30 |
||||||
5 |
Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm cho Thẩm tra viên chính thi hành án dân sự |
86.50 |
86.50 |
||||||
6 |
Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm cho Chấp hành viên trung cấp |
86.50 |
86.50 |
||||||
|
Tổng kinh phí mục IV: |
491.50 |
491.50 |
|
|
||||
|
TỔNG SỐ: |
9000.00 |
9798.50 |
|
|
||||
|
Bằng chữ: Chín tỷ bảy trăm chín mươi tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./. |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KHÁC
NĂM 2023
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-BTP ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Bộ
Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
THỜI GIAN |
ĐỊA ĐIỂM |
KINH PHÍ (TRIỆU ĐỒNG) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1 |
Kinh phí triển khai thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2023 (theo dõi, đôn đốc, quản lý, hướng dẫn nghiệp vụ và sơ kết, tổng kết; xây dựng các báo cáo về đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu) và xây dựng dự kiến Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2024 |
Quý I, II, III, IV |
|
90.00 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
2 |
Kinh phí tổ chức Hội thảo lấy ý kiến Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Bộ Tư pháp năm 2024 |
Quý IV |
|
35.00 |
|
3 |
Kinh phí tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành tổ chức liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng; họp xét đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng |
Quý I, II, III, IV |
|
50.00 |
|
4 |
Kinh phí biên soạn khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ chuyên ngành pháp luật |
|
45.00 |
||
5 |
Kinh phí dự phòng |
|
2,433.30 |
||
TỔNG SỐ: |
2,653.30 |
|
|||
Bằng chữ: Hai tỷ sáu trăm năm mươi ba triệu ba trăm nghìn đồng |
|||||
Tổng cộng Phụ lục I, II, III, IV: |
16,500.00 |
||||
Tổng cộng: 16,500 triệu đồng. |
|||||
Bằng chữ: Mười sáu tỷ năm trăm triệu đồng chẵn./. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây