Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Số hiệu: | 1442/QĐ-BTP | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: | 26/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1442/QĐ-BTP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp |
Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: | 26/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bồi thường nhà nước và Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018 và thay thế Quyết định số 1798/QĐ-BTP ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bồi thường nhà nước, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp Trung ương |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||||||
1 |
B-BTP-276832-TT; B-BTP-276838-TT.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường. |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (sau đây gọi tắt là Luật TNBTCNN) năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN (sau đây gọi tắt là Nghị định số 68/2018/NĐ-CP). |
Bồi thường nhà nước. |
Bộ Tư pháp. |
2 |
B-BTP-276833-TT; B-BTP-276839-TT. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
-Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước (sau đây gọi là Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
Bồi thường nhà nước. |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp Trung ương. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
B-BTP-276844-TT; B-BTP-276850-TT. |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
-Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP.
|
Bồi thường nhà nước. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp. |
2 |
B-BTP-276845-TT; B-BTP-276851-TT. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
-Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP.
|
Bồi thường nhà nước. |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
B-BTP-276857-TT; B-BTP-276862-TT. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
-Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP.
|
Bồi thường nhà nước. |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. |
D. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
B-BTP-276866-TT.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
-Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. |
Bồi thường nhà nước. |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
I. Trong hoạt động quản lý hành chính |
|||||
1 |
B-BTP-276834-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276836-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; - Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. |
3 |
B-BTP-276837-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. |
II. Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|||||
1 |
B-BTP-276840-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Tổng cục Thi hành án dân sự Bộ Tư pháp hoặc Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276842-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
3 |
B-BTP-276843-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
I. Trong hoạt động quản lý hành chính |
|||||
1 |
B-BTP-276846-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276848-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương ; - Giám đốc Sở và cấp tương đương ; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
3 |
B-BTP-276849-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
- Giám đốc Sở và cấp tương đương ; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
II. Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|||||
1 |
B-BTP-276852-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276854-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
3 |
B-BTP-276855-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu. |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
I. Trong hoạt động quản lý hành chính |
|||||
1 |
B-BTP-276858-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276860-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện; - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
3 |
B-BTP-276861-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Chủ tịch UBND cấp huyện. |
II. Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|||||
1 |
B-BTP-276863-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276865-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
D. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
B-BTP-276867-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276869-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Bồi thường nhà nước. |
Chủ tịch UBND cấp xã. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây